Thép hộp chữ nhật mạ kẽm 20×40. Bạn cần hỗ trợ tư vấn báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm 20×40, bạn đang phân vân không biết nên mua thép hộp 20×40 của nhà máy Hoa Sen, Đông Á, Nam Kim, Hòa Phát…Bạn chưa biết mua ở đâu đảm bảo chất lượng và giá tốt…
Hãy cùng Thép Trí Việt giải đáp những vấn đề trên qua bài viết này, hy vọng sẽ giải quyết được vấn đề của bạn. Nếu cần tư vấn hỗ trợ thêm, hãy liên hệ ngay với phòng kinh doanh, hỗ trợ 24/7 và hoàn toàn miễn phí
️ Thép hộp chữ nhật mạ kẽm 20×40 | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
Thông tin thép hộp chữ nhật 20×40 là gì ?
Thep hop 20×40 là loại thép hộp chữ nhật, chiều rộng hộp là 20 mm và chiều dài hộp là 40 mm. Thép hộp 20×40 có nhiều ứng dụng quan trọng và hữu ích trong rất nhiều lĩnh vực.
Đặc biệt là trong ngành xây dựng: làm khung sườn, nền, mái, dầm…trong ngành sản xuất nội thất: bàn ghế, tủ, kệ chuộng nhất hiện nay. Thép hộp 20×40 mạ kẽm góp mặt gần như trong tất cả các công trình xây dựng, đặc biệt là trong công nghiệp, sản xuất nội thất…vv
Thép Trí Việt chuyên phân phối các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật mạ kẽm, thép hộp mạ kẽm, thép hộp mạ kẽm… Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam…
Ứng dụng của thép hộp chữ nhật 20×40: Được sử dụng trong ngành dầu khí, kết cấu xây dựng, nhà xưởng, gia công, chế tạo máy, chế tạo cơ khí và nhiều ứng dụng khác…
Đặc biệt chúng tôi nhận cắt quy cách và gia công theo yêu cầu của khách hàng.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP CHỮ NHẬT 20×40
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 20×40 TIÊU CHUẨN ASTM A36:
Tiêu chuẩn & Mác thép |
C |
Si |
Mn |
P |
S |
Cu |
Giới hạn chảy Min(N/mm2) |
Giới hạn bền kéo Min(N/mm2) |
Độ giãn dài Min(%) |
ASTM A36 |
0.16 |
0.22 |
0.49 |
0.16 |
0.08 |
0.01 |
44 |
65 |
30 |
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 20×40 TIÊU CHUẨN CT3- NGA
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 | – | – |
THÉP HỘP CHỮ NHẬT 20×40 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
C |
Si |
Mn |
P |
S |
≤ 0.25 |
− |
− |
≤ 0.040 |
≤ 0.040 |
0.15 |
0.01 |
0.73 |
0.013 |
0.004 |
CƠ TÍNH THÉP HỘP CHỮ NHẬT 20×40 TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
Ts |
Ys |
E.L,(%) |
≥ 400 |
≥ 245 |
|
468 |
393 |
34 |
Tùy thuộc vào mác thép và độ dày cụ thể mà thép hộp chữ nhật 20×40 có thành phần hóa học và cơ tính tương ứng.
Vui lòng liên hệ Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để được biết thêm chi tiết.
Bảng tra quy cách, trọng lượng thép hộp 20×40
Quy cách sắt, thép (a x b x t) | Trọng lượng | Trọng lượng |
(mm) | (Kg/m) | (Kg/cây 6m) |
20x40x0.6 | 0.56 | 3.37 |
20x40x0.7 | 0.66 | 3.94 |
20x40x0.8 | 0.75 | 4.49 |
20x40x0.9 | 0.84 | 5.05 |
20x40x1.0 | 0.93 | 5.60 |
20x40x1.1 | 1.03 | 6.16 |
20x40x1.2 | 1.12 | 6.71 |
20x40x1.4 | 1.30 | 7.82 |
20x40x1.5 | 1.40 | 8.37 |
20x40x1.7 | 1.60 | 9.58 |
20x40x1.8 | 1.67 | 10.02 |
20x40x2.0 | 1.85 | 11.12 |
Thép hộp mạ kẽm 20×40
Thép hộp mạ kẽm 20×40 có nhiều ưu điểm đặc biệt như: khả năng chịu tải tốt, độ bền cao, chịu được sự khắc nghiệt của môi trường
Tuy nhiên thép hộp mạ kẽm kích thước 20×40 lại có giá thành cao hơn thép hộp đen khá nhiều.
Tiêu chuẩn sản xuất: TCVN, Nhật JIS, Mỹ AMTS…
Chiều dài mỗi cây thép hộp mạ kẽm 20×40 là 6 mét
Độ dày từ 7 dem đến 2 ly
Trọng lượng mỗi cây thép khá nhẹ, giao động từ 4 đến 10 kg tùy độ dày
Thép hộp chữ nhật 20×40 được chia làm 2 loại chính là thép hộp 20×40 mạ kẽm và thép hộp 20×40 đen. 2 loại thép hộp này đều có ưu nhược điểm riêng của nó, bạn cần chọn loại thép hợp phù hợp nhằm đảm bảo chất lượng công trình với chi phí thi công thấp nhất
Bảng báo giá thép hộp 20×40 theo loại
Thép Trí Việt xin gửi đến quý khách bảng báo giá thép hộp 50×100 mạ kẽm, đen để quý khách tham khảo. Xin lưu ý rằng: đây chỉ là bảng báo giá tham khảo ở thời điểm hiện tại, để biết giá thép hộp 20×40 chính xác cho đơn hàng cụ thể của bạn, hãy liên hệ trực tiếp với nhân viên chúng tôi.
Bảng giá thép hộp 20×40 mạ kẽm
Chiều dài thép hộp mạ kẽm 20×40: 6 mét/cây
Độ dày hộp 20×40 mạ kẽm tiêu chuẩn: từ 7 dem đến 2 ly
Trọng lượng mỗi cây từ 3,7 kg đến 10,4 kg tùy độ dày
Quy cách thép (mm) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
Báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm 20x40x0.6 | 24.000 |
Báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm 20x40x0.7 | 24.000 |
Báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm 20x40x0.8 | 24.000 |
Báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm 20x40x0.9 | 24.000 |
Báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm 20x40x1.0 | 23.800 |
Báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm 20x40x1.1 | 23.800 |
Báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm 20x40x1.2 | 23.800 |
Báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm 20x40x1.4 | 23.800 |
Báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm 20x40x1.5 | 23.800 |
Báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm 20x40x1.7 | 23.800 |
Báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm 20x40x1.8 | 23.800 |
Báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm 20x40x2.0 | 23.800 |
Ngoài sản phẩm thép hộp chữ nhật 20×40, bạn có thể tìm hiểu chi tiết bảng giá cũng như những thông tin khác về thép hộp chữ nhật các kích thước khác
Thông tin giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm hôm nay
Thép Trí Việt chuyên cung cấp báo giá thép hộp các loại tại thời điểm hiện nay
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM | |||||
Độ dày Kích thước |
Số lượng Cây,bó |
1 | 1.1 | 1.2 | 1.4 |
Thép 13×26 | 105 | 82,800 | 89,726 | 97,104 | 111,860 |
Thép 16×16 | 100 | 66,960 | 72,352 | 78,302 | 89,964 |
Thép 20×20 | 100 | 84,960 | 92,106 | 99,960 | 114,954 |
Thép 25×25 | 100 | 107,520 | 116,858 | 126,854 | 146,370 |
Thép 30×30 | 81 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 |
Thép 20×40 | 72 | 130,320 | 141,372 | 153,748 | 177,786 |
Thép 40×40 | 49 | 175,440 | 190,876 | 207,536 | 240,618 |
Thép 30×60 | 50 | 198,000 | 215,390 | 234,430 | 272,034 |
Thép 50×50 | 36 | 220,560 | 240,142 | 261,324 | 303,212 |
Thép 60×60 | 25 | # | 289,408 | 315,112 | 366,044 |
Thép 40×80 | 32 | # | 289,408 | 315,112 | 366,044 |
Thép 40×100 | 24 | # | # | # | 428,876 |
Thép 50×100 | 18 | # | # | # | 460,292 |
Thép 75×75 | 16 | # | # | # | 460,292 |
Thép 90×90 | 16 | # | # | # | 554,540 |
Thép 60×120 | 18 | # | # | # | 554,540 |
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Báo giá sắt hộp 20×40 theo nhà máy
+ Giá thép hộp Hoa Sen 10×20
+ Giá thép hộp Hòa Phát 10×20
+ Giá thép hộp Nam Hưng 10×20
+ Giá thép hộp Đông Á 10×20
+ Giá thép hộp Vina One 10×20
+ Giá thép hộp Nam Kim 10×20
Mua thép hộp 20×40 ở đâu giá tốt, uy tín, giao tận công trình
Thép Trí Việt tự hào là một trong những công ty cung cấp vật liệu xây dựng nói chung và thép hộp nói riêng uy tín nhất thị trường tphcm và các tỉnh.
1) Cam kết 100% sản phẩm chính hãng, giá gốc nhà máy
2) Luôn có hàng số lượng lớn phục vụ mọi yêu cầu của khách hàng
3) Giao hàng nhanh chóng an toàn tận công trình
4) Nhiều ưu đãi chiết khấu hấp dẫn
5) Tư vấn, báo giá nhanh, miễn phí 24/7
Thép hộp là loại thép có kết cấu rỗng bên trong, được sử dụng nhiều trong các công trình xây dựng cũng như các ngành chế tạo cơ khí ở Việt Nam và các quốc gia có ngành công nghiệp phát triển đi đầu như Anh, Pháp, Mỹ, Nhật…
Nguyên liệu chính để tạo nên thép hộp là thép và kết hợp với cacbon theo tỉ lệ để tăng độ bền, tính chịu lực của sản phẩm – loại này gọi là thép hộp đen.
Đồng thời, để tăng tính bền và chống ăn mòn cho lớp thép bên trong, người ta mạ một lớp kẽm trên bề mặt thép hộp, loại này gọi là thép hộp mạ kẽm.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn