1️⃣Thép Tấm Kẽm,sắt Tấm Kẽm,tìm Hiểu Giá Tại Tôn Thép Trí Việt ✔️ Kho Thép Trí Việt Xin Chào Qúy Khách ! 24/03/2023✔️ Kho Thép Trí Việt Xin Chào Qúy Khách ! mua bán phế liệu cho các đối tác lớn , thumuaphelieuphatthanhdat.com ; phelieuphucloctai.com ; phelieuhaidang.com ; phelieunhatminh.com và tập đoàn> ; phelieugiacaouytin.com, tonthepsangchinh.vn, khothepmiennam.vn

Thép tấm kẽm,sắt tấm kẽm,tìm hiểu giá tại tôn thép Trí Việt. Địa chỉ cung cấp thép tấm uy tín hàng đầu tại TPhcm và địa phương lân cận.

Báo giá Thép tấm mạ kẽm hôm nay⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✅ Vận chuyển tận nơi⭐Vận chuyển tận chân công trình uy tín, chất lượng
✅ Đảm bảo chất lượng⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí⭐Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu thép tấm tối ưu nhất

Thép tấm mạ kẽm.thép tấm kẽm,thép tấm kẽm cắt theo quy cách

Thép tấm kẽm,sắt tấm kẽm là gì?

Thép Tấm Kẽm,Sắt Tấm Kẽm,Tìm Hiểu Giá Tại Tôn Thép Trí Việt

Thép tấm kẽm,sắt tấm kẽm là một loại vật liệu thép có dạng tấm, toàn bộ bề mặt được bao phủ một lớp kẽm nhằm bảo vệ lớp thép bên trong, nâng cao khả năng chống ăn mòn. Đồng thời lớp kẽm đó cũng góp phần gia tăng độ bền, độ cứng cho thành phẩm

Một sản phẩm Thép tấm kẽm,sắt tấm kẽm đạt chuẩn cần đảm bảo đáp ứng đầy đủ các yêu cầu kỹ thuật về thành phần hóa học, cơ tính, lớp mạ kẽm, tính hàn, sơn, xử lý bề mặt,… theo tiêu chuẩn của nhà nước.

Báo giá Thép tấm kẽm,sắt tấm tìm hiểu giá tại tôn thép Trí Việt

Kho thép Trí Việt cập nhật Báo giá Thép tấm kẽm,sắt tấm kẽm đủ zise tham khảo.

Tùy thuộc vào kích thước, độ dày, trọng lượng và yêu cầu của khách hàng mà mỗi loại sẽ có báo giá khác nhau. Khách hàng vui lòng liên hệ hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 để nhận báo giá mới nhất và ưu đãi.

Logo KhothepmiennamBẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM
QUY CÁCHBAREM (kg/tấm)ĐƠN GIÁ (vnđ/kg)ĐƠN GIÁ (vnđ/tấm)
0.3 x 1500 x 6000 mm                    211.95                         25,000                   5,298,750
0.4 x 1500 x 6000 mm                    282.60                         25,000                   7,065,000
0.5 x 1500 x 6000 mm                     353.25                         25,000                   8,831,250
0.5 x 2000 x 6000 mm                     471.00                         25,000                 11,775,000
0.6 x 1500 x 6000 mm                     423.90                         25,000                 10,597,500
0.6 x 2000 x 6000 mm                     565.20                         25,000                 14,130,000
0.8 x 1500 x 6000 mm                     565.20                         25,000                 14,130,000
0.8 x 2000 x 6000 mm                     753.60                         25,000                 18,840,000
1.0 x 1500 x 6000 mm                     706.50                         25,000                 17,662,500
1.0 x 2000 x 6000 mm                     942.00                         25,000                 23,550,000
1.2 x 1500 x 6000 mm                     847.80                         25,000                 21,195,000
1.2 x 2000 x 6000 mm                  1,130.40                         25,000                 28,260,000
1.4 x 1500 x 6000 mm                     989.10                         25,000                 24,727,500
1.4 x 2000 x 6000 mm                  1,318.80                         25,000                 32,970,000
1.6 x 1500 x 6000 mm                  1,130.40                         25,000                 28,260,000
1.6 x 2000 x 6000 mm                  1,507.20                         25,000                 37,680,000
1.8 x 1500 x 6000 mm                  1,271.70                         25,000                 31,792,500
1.8 x 2000 x 6000 mm                  1,695.60                         25,000                 42,390,000
2.0 x 2000 x 6000 mm                  1,884.00                         25,000                 47,100,000
2.2 x 2000 x 6000 mm                  2,072.40                         25,000                 51,810,000
2.5 x 2000 x 6000 mm                  2,355.00                         25,000                 58,875,000
3.0 x 2000 x 6000 mm                  2,826.00                         25,000                 70,650,000
3.5 x 2000 x 6000 mm                  3,297.00                         25,000                 82,425,000
4.0 x 2000 x 6000 mm                  3,768.00                         25,000                 94,200,000
4.5 x 2000 x 6000 mm                  4,239.00                         25,000               105,975,000
5.0 x 2000 x 6000 mm                  4,710.00                         25,000               117,750,000
5.5 x 2000 x 6000 mm                  5,181.00                         25,000 
6.0 x 2000 x 6000 mm                  5,652.00                         25,000               141,300,000
7.0 x 2000 x 6000 mm                  6,594.00                         25,000               164,850,000
8.0 x 2000 x 6000 mm                  7,536.00                         25,000               188,400,000
10.0 x 2000 x 6000 mm                  9,420.00                         25,000               235,500,000
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 –
0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Đặc điểm Thép tấm kẽm,sắt tấm kẽm 

Thép tấm kẽm,sắt tấm kẽm được sử dụng trong chế tạo máy, đồ gia dụng, công nghiệp… đó là bởi những điểm nổi bật sau:

  • Chống ăn mòn, oxy hóa: Lớp phủ kẽm bên ngoài như một lớp rào cản có tác dụng chống lại sự ăn mòn, oxy hóa của môi trường. Cấu trúc thép bên trong được bảo vệ khỏi gỉ sét, ăn mòn.
  • Độ bền cao: So với các loại sản phẩm thép thông thường khác, Thép tấm kẽm,sắt tấm kẽm có độ bền cao hơn nhờ đặc tính hóa học của kẽm. Do vậy, các hiện tượng như gỉ, sét bề mặt được ngăn chặn tới mức tối đa, góp phần nâng cao tuổi thọ thực tế của sản phẩm.
  • Khả năng chống chịu tốt: Thép tấm kẽm,sắt tấm kẽm có khả năng chống chịu tốt các tác động về mặt cơ học đến từ môi trường như: mưa, nắng, gió, bão, lốc,… Vì vậy, sản phẩm ngày càng được ưa chuộng sử dụng, đặc biệt trong lĩnh vực chế tạo máy, xây dựng và giao thông vận tải.
  • Tiết kiệm chi phí: Tuổi thọ sản phẩm cao, sử dụng lâu dài giúp doanh nghiệp tối ưu hóa được chi phí, góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn vốn.

Tiêu chuẩn Thép tấm kẽm,sắt tấm kẽm

Cũng tương tự như các loại thép khác, sản phẩm cũng phải đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn của nhà nước trước khi đưa vào thị trường tiêu thụ:

  • TCVN 7859:2008: Tiêu chuẩn Việt Nam quy định về thép tấm cacbon mạ kẽm nhúng nóng liên tục
  • TCVN 3781:1983: Tiêu chuẩn Việt Nam quy định về yêu cầu kỹ thuật đối với thép tấm mỏng mạ kẽm
  • TCVN 6525:1999: Tiêu chuẩn Việt Nam do Bộ Khoa học Công nghệ và môi trường ban hành quy định về thép tấm cacbon kết cấu mạ kẽm nhúng nóng liên tục
  • TCVN 7470:2005: Tiêu chuẩn Việt Nam quy định về thép tấm và thép băng phủ kẽm hoặc nhôm nhúng nóng

Ứng dụng Thép tấm kẽm,sắt tấm kẽm

Với những ưu điểm vượt trội về khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn, độ bền cao,… sản phẩm đã góp mặt ở nhiều lĩnh vực khác nhau trong cuộc sống chúng ta.

  • Thiết bị gia dụng: hệ thống thông gió, tủ lạnh, máy lọc nước, bình nóng lạnh, máy nước năng lượng mặt trời, tivi, máy giặt,…
  • Trong lĩnh vực giao thông vận tải: hàng rào trên các đường cao tốc, vách ngăn tàu, trần xe, nhiệt lá chắn,…
  • Trong lĩnh vực công nghiệp: ứng dụng để chế tạo ra chi tiết máy, dụng cụ công nghiệp, tủ điện, máy bán hàng hay các thiết bị điện lạnh công nghiệp,…
  • Trong lĩnh vực đồ nội thất: Biển báo, quầy, tủ đồ, bóng đèn,…

Mua thép tấm ở đâu đảm bảo chất lượng giá tốt

Thép Trí Việt tự hào là một trong những đơn vị cung cấp thép tấm nhập khẩu giá tốt nhất hiện nay.

Chúng tôi là đơn vị cung cấp thép tấm uy tín nhất tphcm và các tỉnh (tư vấn chuyên nghiệp, báo giá trong 5 phút)

Đa dạng nguồn hàng, mẫu mã, chủng loại đáp ứng mọi nhu cầu khách hàng.

Chiết khấu cho mọi đơn hàng

Quý khách có nhu cầu báo giá thép tấm mới nhất. Xin vui lòng liên hệ trực tiếp, chúng tôi hỗ trợ 24/7 và hoàn toàn miễn phí

Mọi chi tiết về giá thép Vui lòng liên hệ:

Công Ty TNHH Trí Việt

Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình U và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.

Website: khothepmiennam.vn – tonthepsangchinh.vn

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

Mail: thepsangchinh@gmail.com

Xem thêm:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
AI Chatbot Avatar

Đối tác của vật liệu xây dựng Trường Thịnh Phát Thép hộp, Thép hình, Thép tấm, xà gồ, Thép trí việt

DMCA.com Protection Status