Thông tin thép v50x5mm thép v nhà bè ,thép v việt nhật thép v an khánh … tại tôn thép Trí Việt cập nhật thông số kỹ thuật, tiêu chuẩn thép V50 và giá thép cập nhật mới nhất.
Thép v50x5mm là gì?
Thép V50x50 là loại thép chữ V được thiết kế 2 cạnh có kích thước đều nhau và bằng 50 mm. Sở hữu ưu điểm vượt trội về độ cứng, vũng chắc và cân bằng, chịu lực tốt, thép hình V50x50 ngày càng được sử dụng nhiều.
Chi tiết sản phẩm Thép hình chữ V50 x 50
- Cạnh 50mm
- Độ dày 3mm; 4mm; 5mm
- Chiều dài mỗi thanh 6m
Ưu điểm nổi bật của dòng thép hình chữ V đó chính là có độ cứng và độ bền cao, khả năng chịu lực rất tốt. Ngoài ra thép hình V còn có khả năng chịu rung động mạnh, chịu được những ảnh hưởng xấu của thời tiết và hóa chất
Thông số kỹ thuật thép hình V50
Mác thép: SS400, CT38 theo tiêu chuẩn JIS – 3101,TCVN 7571-1:2006, TCVN 7571-5:2006 và TCVN1765 :1975
Xuất xứ: Việt Nam nhà máy thép Nhà Bè(VN-STEEL)
Độ dầy(ly): 3mm, 4mm, 5mm Chiều cao cánh: 50mm, Ký hiệu trên cây: V.
Chiều dài cây: 6m, Dung sai: 5% – 7%
Trọng lượng thép v50
Trọng lượng thép V 50×50 phụ thuộc vào độ dày và chiều dài cây thép. Tuy theo hãng sản xuất mà trọng lượng cũng khác nhau.
Kích thước | Độ dày | W/cây 6m | W/cây 12m |
V50x50 | 2 | 12,0 | 24,0 |
2,5 | 12,5 | 25,0 | |
3 | 13,0 | 26,0 | |
3,5 | 15,0 | 30,0 | |
3,8 | 16,0 | 32,0 | |
4 | 17,0 | 34,0 | |
4,3 | 17,5 | 35,0 | |
4,5 | 20,0 | 40,0 | |
5 | 22,0 | 44,0 |
Thép v50x5mm thép v nhà bè ,thép v việt nhật thép v an khánh mạ kẽm điện phân
Hiện nay, giá thép biến động thường xuyên do nhiều yếu tố khác nhau. Nên bảng báo giá dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo:
Để có giá thép V chính xác quý khách vui lòng liên hệ Hotline Kho thép Trí Việt Ghim trên màn hình.
Bảng báo giá thép V mạ kẽm điện phân tại Kho Thép Trí Việt | ||||
Quy cách (mm) | Độ dày | Trọng lượng (KG/CÂY) | Đơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá cây |
Thép hình V50x50x6m | 6mm | 26.83 | 19500 | 523.185 |
5mm | 22 | 19500 | 429.000 | |
4.5mm | 20.86 | 19500 | 406.770 | |
3.8mm | 17.07 | 19500 | 332.865 | |
3mm | 13.15 | 19500 | 256.425 |
Thép v50x5mm thép v nhà bè ,thép v việt nhật thép v an khánh mạ kẽm nhúng nóng
Bảng báo giá thép V mạ kẽm nhúng nóng tại Kho Thép Trí Việt | ||||
Quy cách (mm) | Độ dày | Trọng lượng (KG/CÂY) | Đơn giá (vnđ/kg) | Đơn giá cây |
Thép hình V50x50x6m | 6mm | 26.83 | 22500 | 603.675 |
5mm | 22 | 22500 | 495.000 | |
4.5mm | 20.86 | 22500 | 469.350 | |
3.8mm | 17.07 | 22500 | 384.075 | |
3mm | 13.15 | 22500 | 295.875 |
Chú ý :
Bảng báo giá thép V trên đã bao gồm chi phí VAT 10%
– Cam kết sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng
– Dung sai do nhà cung cấp quy định +-5%
– Đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng CO, CQ
– Thanh toán linh hoạt an toàn nhiều hình thức
– Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu
– Chính sách ưu đãi lớn cho nhà phân phối và đại lý.
Báo giá thép v các loại tại tôn thép Trí Việt
Kho thép Trí Việt – Trí Việt cập nhật thông tin giá thép V mới nhất
Tuy nhiên do giá thép thường xuyên thay đổi nên bảng giá thép hình V dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.
BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V | |||
THÉP HÌNH V NHÀ BÈ | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 25x25x3x6000mm | 5.57 | 19,200 | 106,944 |
V 30x30x3x6000mm | 6.98 | 19,200 | 134,016 |
V 40x40x3x6000mm | 10.20 | 19,200 | 195,840 |
V 40x40x4x6000mm | 13.21 | 19,200 | 253,632 |
V 40x40x5x6000mm | 17.88 | 19,200 | 343,296 |
V 50x50x3x6000mm | 13.19 | 19,200 | 253,248 |
V 50x50x4x6000mm | 17.10 | 19,200 | 328,320 |
V 50x50x5x6000mm đen | 20.87 | 19,200 | 400,704 |
V 50x50x5x6000mm đỏ | 21.96 | 19,200 | 421,632 |
V 50x50x6x6000mm | 26.67 | 19,200 | 512,064 |
V 60x60x5x6000mm | 26.14 | 19,200 | 501,888 |
V 60x60x6x6000mm | 30.69 | 19,200 | 589,248 |
V 63x63x4x6000mm | 23.60 | 19,200 | 453,120 |
V 63x63x5x6000mm | 27.87 | 19,200 | 535,104 |
V 63x63x6x6000mm | 32.81 | 19,200 | 629,952 |
V 65x65x5x6000mm | 27.81 | 19,200 | 533,952 |
V 65x65x6x6000mm | 34.56 | 19,200 | 663,552 |
V 70x70x6x6000mm | 36.79 | 19,200 | 706,368 |
V 70x70x7x6000mm | 42.22 | 19,200 | 810,624 |
V 75x75x6x6000mm | 39.49 | 19,200 | 758,208 |
V 75x75x8x6000mm | 52.50 | 19,200 | 1,008,000 |
V 75x75x9x6000mm | 60.19 | 19,200 | 1,155,648 |
V 100x100x10x6000mm | 90.00 | 19,200 | 1,728,000 |
THÉP HÌNH V CƠ SỞ | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | |
V 30x30x2x6000mm | 5kg | 19,300 | |
V 30x30x3x6000mm | 5.5-7.5kg | 19,000 | |
V 40x40x2.5x6000mm | 7.5-7.8kg | 19,000 | |
V 40x40x3x6000mm | 8 – 9 kg | 19,000 | |
V 40x40x4x6000mm | 10-13kg | 19,000 | |
V 50x50x2.5x6000mm | 11-12kg | 19,000 | |
V 50x50x3x6000mm | 13-15kg | 19,000 | |
V 50x50x4x6000mm | 15-18kg | 19,000 | |
V 50x50x5x6000mm | 19-21kg | 19,000 | |
V 50x50x6x6000mm | 21.2-22kg | 19,000 | |
THÉP HÌNH V AN KHÁNH/VINAONE | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 63x63x5x6000mm | 26.12 | 18,700 | 488,444 |
V 63x63x6x6000mm | 33.00 | 18,700 | 617,100 |
V 70x70x6x6000mm | 31.00 | 18,700 | 579,700 |
V 70x70x6x6000mm | 38.00 | 18,700 | 710,600 |
V 70x70x7x6000mm | 41.43 | 18,700 | 774,741 |
V 75x75x5x6000mm | 33.00 | 18,700 | 617,100 |
V 75x75x6x6000mm | 35.64 | 18,700 | 666,468 |
V 75x75x7x6000mm | 47.50 | 18,700 | 888,250 |
V 75x75x8x6000mm | 52.50 | 18,700 | 981,750 |
V 80x80x6x6000mm | 41.20 | 18,700 | 770,440 |
V 80x80x7x6000mm | 48.00 | 18,700 | 897,600 |
V 80x80x8x6000mm | 57.00 | 18,700 | 1,065,900 |
V 90x90x6x6000mm | 47.00 | 18,700 | 878,900 |
V 90x90x7x6000mm | 55.00 | 18,700 | 1,028,500 |
V 90x90x8x6000mm | 64.00 | 18,700 | 1,196,800 |
V 90x90x9x6000mm | 70.00 | 18,700 | 1,309,000 |
V 100x100x7x6000mm | 63.00 | 18,700 | 1,178,100 |
V 100x100x8x6000mm | 70.50 | 18,700 | 1,318,350 |
V 100x100x9x6000mm | 80.00 | 18,700 | 1,496,000 |
V 100x100x10x6000mm | 85.20 | 18,700 | 1,593,240 |
V 120x120x8x12m | 172.00 | 18,700 | 3,216,400 |
V 120x120x10x12m | 210.00 | 18,700 | 3,927,000 |
V 120x120x12x12m | 250.00 | 18,700 | 4,675,000 |
V 130x130x10x12m | 230.00 | 18,700 | 4,301,000 |
V 130x130x12x12m | 270.00 | 18,700 | 5,049,000 |
THÉP HÌNH V NHẬP KHẨU | |||
QUY CÁCH | Kg/cây | vnđ/kg | vnđ/cây |
V 150x150x10x12m | 274.80 | CẬP NHẬT THEO THỜI ĐIỂM VÀ CHỦNG LOẠI ĐỂ KIỂM TRA THỰC TẾ | |
V 150x150x12x12m | 327.60 | ||
V150x150x15x12m | 403.20 | ||
V200x200x8x12m | |||
V 200x200x10x12m | |||
V 200x200x12x12m | |||
V200x200x15x12m | |||
V250x250x12x12m | |||
V 250x250x15x12m | |||
V300x300x15x12m | |||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Chú ý :
Bảng báo giá thép V trên đã bao gồm chi phí VAT 10%
– Cam kết sản phẩm mới 100% chưa qua sử dụng
– Dung sai do nhà cung cấp quy định +-5%
– Đầy đủ giấy tờ chứng nhận chất lượng CO, CQ
– Thanh toán linh hoạt an toàn nhiều hình thức
– Luôn luôn có hoa hồng cho người giới thiệu
– Chính sách ưu đãi lớn cho nhà phân phối và đại lý.
Ứng dụng của thép hình V
Sắt thép hình V ngoài được ứng dụng nhiều trong các ngành nghề công nghiệp xây dựng thì còn được ứng dụng trong sản xuất máy móc, thiết bị công nghiệp, làm giấ kệ dân dụng, làm bàn ghế nội thất,
Đặc biệt thép V được sử dụng trong ngành xây dựng nhà thép tiền chế, ngành công nghiệp đóng tàu và làm khung thùng xe tải, container,….
Quy trình sản xuất thép hình V50 gồm các giai đoạn :
+ Giai đoạn 1 : Xử lý quặng
+ Giai đoạn 2 : Tạo dòng nóng chảy
+ Giai đoạn 3 : Chế tạo thép thứ cấp
+ Giai đoạn 4 : Đúc liên tục
+ Giai đoạn 5 : Hình thành sơ cấp
+ Giai đoạn 6 : Sản xuất và hoàn thiện
Nên mua thép hình V ở đây uy tín và chất lượng tại phía nam ?
Qúy vị khách hàng đang muốn mua thép V ở Thành Phố Hồ Chí MInh, Vũng Tàu, Đồng Nai, Long An, Bình Phước và các tỉnh thành lân cận nhưng còn đắn đo chưa biết tìm đâu nhà cung cấp thép V uy tín. Hãy tham khảo Kho thép Trí Việt là đơn vị cung cấp thép V lớn nhất tại thị trường phía Nam.
Cam kết tất cả sản phẩm đều mới 100% chưa qua sử dụng không bị gỉ sét, đã được kiểm định chất lượng trước khi nhập hàng. HIện nay ở thị trường có rất nhiều nhà cung cấp nhưng với Kho thép Trí Việt sẽ cam kết đem đến cho quý khách hàng sự hài lòng và chất lượng, giá cả và hộ trợ phương thức thanh toán cũng như vận chuyên một cách tối ưu nhất.
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp Bảng báo giá thép ống và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Phú Nhuận, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Q 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bạc Liêu 1 – Xã Thuận Giao, Quận Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
- Báo Giá Thép Xây Dựng Việt Đức Cập Nhật Mới Nhất!
- Mác thép là gì? Hướng dẫn chi tiết cách đọc mác thép
- Thép cường độ cao là gì? Địa chỉ mua thép cường độ cao giá rẻ
- Thép xây dựng có tái chế được không?
- Tại sao thép xây dựng dài 11.7 m? Địa chỉ mua thép xây dựng giá rẻ
- 1 tấn thép xây dựng giá bao nhiêu? Mua thép xây dựng giá rẻ ở đâu?
- So Sánh Thép CB3 Và CB4 Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Q345 Và SS400 Loại Nào Tốt Hơn!
- So Sánh Thép SS400 và A36 Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Hoa Sen Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Tisco Thái Nguyên Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Việt Mỹ Và Thép Hòa Phát Loại Nào Tốt Hơn?
- Báo Giá Thép Tấm Gân Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay!
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Việt Úc Loại Nào Tốt Hơn?
- Báo Giá Thép Tấm Posco Cập Nhật Mới Nhất Hôm Nay!
- Bảng Giá Dây Thép Buộc Mạ Kẽm Hôm Nay Mới Nhất
- Thép Xây Dựng Là Gì? Các Loại Thép Xây Dựng Phổ Biến
- So Sánh Thép Pomina Và Thép Hòa Phát Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Trí Việt Và Thép Việt Nhật Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Thép Hòa Phát Và Việt Đức Loại Nào Tốt?
- So sánh tôn lạnh và tôn màu – Nên dùng loại tôn nào?
- So sánh tôn Phương Nam và tôn Hoa Sen chi tiết nhất
- So sánh tôn Việt Nhật và Hòa Phát chi tiết đầy đủ nhất
- So sánh tôn Nam Kim và tôn Hoa Sen – Thương hiệu nào chất lượng?
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Phương Nam Thương Hiệu Nào Tin Dùng Hơn?
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Olympic Loại Nào Tốt Hơn?
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Zacs
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Đông Á
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Hòa Phát
- So Sánh Tôn Hoa Sen Và Tôn Việt Nhật Hãng Nào Tốt Hơn?
- Bảng tra quy cách thép hộp chữ nhật chi tiết nhất
- Bảng tra quy cách thép hộp vuông chi tiết – Thép Trí Việt
- Bảng giá thép hình Nhà Bè U, I, V, H hôm nay mới nhất
- Bảng giá tôn giả ngói các loại mới nhất hôm nay
- Bảng giá thép hình Vinaone hôm nay mới nhất
- Bảng giá thép hình An Khánh hôm nay mới nhất
- Tổng Hợp 8 Cách Chống Nóng Cho Nhà Mái Tôn Cực Hiệu Quả
- Độ Dốc Mái Tôn Là Gì? Hướng Dẫn Cách Tính Độ Dốc Mái Tôn Chi Tiết Nhất
- Sơn chống nóng mái tôn có hiệu quả không? Đơn vị cung cấp sơn uy tín hàng đầu Việt Nam
- Những Điều Bạn Nên Biết Về Tôn Lợp Lượn Sóng?
- Các Loại Tôn – Tìm Hiểu Những Loại Tôn Phổ Biến Hiện Nay
- Tôn Lợp Là Gì? Ứng Dụng Của Tôn Trong Đời Sống Xã Hội Ngày Nay
- Bảng tra Quy cách thép L: Kích thước, Trọng lượng, Công thức chi tiết
- Dịch vụ cán tôn tại công trình theo yêu cầu
- Bảng tra Quy cách Thép tấm đầy đủ nhất
- Cung cấp thép hộp mạ kẽm 75×125 chính hãng bởi Thép Trí Việt
- Cung cấp thép hộp mạ kẽm 150×200 không giới hạn số lượng
- Cung cấp thép hộp mạ kẽm 100×150 tận công trình theo yêu cầu
- Báo giá thép hộp mạ kẽm 50×150 mới nhất, nhiều ưu đãi hôm nay
- Người tiêu dùng nhận ngay bảng báo giá thép hình H150x150x7x10x12m ( Posco)
- Thép tấm gân 4mm
- Tôn sàn deck Hoa Sen xây dựng cung cấp không giới hạn số lượng
- Giá sắt mạ kẽm miền năm 2023
- Những dạng mái tôn chuyên dụng trong thi công tại Cần Thơ
- Bảng báo giá thép hộp 20×40