Sự biến động của thị trường đã làm báo giá thép hình V63x63 có nhiều sự thay đổi. Tuy nhiên, quý khách có thể an tâm vì công ty Kho thép Trí Việt chúng tôi sẽ điều chỉnh chi phí mua hàng sao cho hợp lý nhất có thể
Thép V63x63 sở hữu những đặc tính ứng dụng cao nên được sử dụng phổ biến trong các công trình thi công lớn nhỏ. Bên cạnh đó, công ty chúng tôi còn cung cấp một mức giá cạnh tranh nhất thị trường, đảm bảo sản phẩm đã qua các bước kiểm định và có chứng chỉ CO-CQ rõ ràng. Đi kèm còn có rất nhiều ưu đãi hậu hĩnh dành cho các khách hàng mới và cũ.
Nếu quý khách đang có nhu cầu mua thép V63 số lượng lớn và cần tư vấn, chọn lựa quy cách sản phẩm phù hợp cho công trình xây dựng của mình. Hãy gọi đến phòng kinh doanh Tôn thép Trí Việt qua hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để được tư vấn nhiệt tình nhất.
Giới thiệu Thép hình V63x63
Thép hình V63x63 là một loại thép hình chữ V với kích thước cạnh đồng đều là 63 mm. Sản phẩm được chế tạo từ thép nguyên liệu chất lượng cao, trải qua quá trình cán nóng hoặc cán nguội để tạo ra hình dạng đặc trưng chữ V. Quá trình sản xuất này đảm bảo rằng sản phẩm cuối cùng đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng và kỹ thuật, giúp nó phát huy được những ưu điểm và tính năng chất lượng mà người sử dụng đang tìm kiếm trong ứng dụng của mình.
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hình mới nhất 09/10
Đặc điểm nổi bật của thép hình V63x63 tại Tôn thép Trí Việt
✅ Bảng báo giá thép V63x63 hôm nay | ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận chân công trình | ⭐ Miễn phí vận chuyển tận nơi uy tín, chính xác |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn lắp đặt miễn phí | ⭐Tư vấn thi công lắp đặt với chi phí tối ưu nhất |
Một khi đã lựa chọn Thép Trí Việt, chúng tôi đảm bảo sẽ không bao giờ làm bạn phải thất vọng. Bạn hoàn toàn yên tâm về giá thành, kinh nghiệm, độ uy tín cũng như chất lượng sản phẩm đảm bảo đứng đầu trên thị trường sắt thép Việt Nam. Chúng tôi luôn luôn theo sát sự biến động thị trường để đưa ra một mức giá cạnh tranh nhất cho quý khách.
Thép Hình V63x63, Sắt V63x63 – Báo Giá Thép V63 Mới Nhất
Sau đây là bảng giá thép V63x63 của công ty chúng tôi đưa ra cho quý khách hàng tham khảo, đảm bảo với mức giá cạnh tranh nhất thị trường.
Tên & Quy cách |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (Kg) |
Giá có VAT (Đ/Kg) |
Tổng giá có VAT (Đ/Cây) |
✅ Thép hình V 25 x 3.0li (5-6kg) | 6 | 6 | 21.000 | 126.000 |
✅ Thép hình V 30 x 3.0li (5-8,5kg) | 6 | 8,5 | 20.000 | 170.000 |
✅ Thép hình V 40 x 3.0li (8-10kg) | 6 | 10 | 20.000 | 200.000 |
✅ Thép hình V 40 x 4.0li (11-12kg) | 6 | 12 | 20.000 | 240.000 |
✅ Thép hình V 50 x 2.0li (11-12kg) | 6 | 12 | 20.000 | 240.000 |
✅ Thép hình V 50 x 3.0li (12-15,5kg) | 6 | 15,5 | 20.000 | 280.000 |
✅ Thép hình V 50 x 4.0li (16-18,5kg) | 6 | 18,5 | 18.000 | 333.000 |
✅ Thép hình V 50 x 5.0li (19-24,5kg) | 6 | 24,5 | 18.000 | 441.000 |
✅ Thép hình V 63 x 3.0li (22-23,5kg) | 6 | 23,5 | 18.000 | 423.000 |
✅ Thép hình V 63 x 4.0li (24-25,5kg) | 6 | 25,5 | 18.000 | 459.000 |
✅ Thép hình V 63 x 5.0li (26-29,5kg) | 6 | 29,5 | 18.000 | 531.000 |
✅ Thép hình V 63 x 6.0li (30-34,5kg) | 6 | 34,5 | 18.000 | 621.000 |
✅ Thép hình V 70 x 5.0li (28-34,5kg) | 6 | 34,5 | 18.500 | 638.250 |
✅ Thép hình V 70 x 6.0li (35-39,5kg) | 6 | 39,5 | 18.500 | 730.750 |
✅ Thép hình V 70 x 7.0li (40-43,5kg) | 6 | 43,5 | 18.500 | 804.750 |
✅ Thép hình V 75 x 5.0li (28-34,5kg) | 6 | 34,5 | 18.500 | 638.250 |
✅ Thép hình V 75 x 6.0li (35-39,5kg) | 6 | 39,5 | 18.500 | 730.750 |
✅ Thép hình V 75 x 7.0li (40-48kg) | 6 | 48 | 18.500 | 888.000 |
✅ Thép hình V 75 x 8.0li (50-53,5kg) | 6 | 53,5 | 18.500 | 989.750 |
✅ Thép hình V 75 x 9.0li (54-54.5kg) | 6 | 54,5 | 18.500 | 1.008.250 |
✅ Thép hình V 100 x 7.0li (62-63kg) | 6 | 63 | 19.000 | 1.197.000 |
✅ Thép hình V 100 x 8.0li (66-68kg) | 6 | 68 | 19.000 | 1.292.000 |
✅ Thép hình V 100 x 9.0li (79-90kg) | 6 | 90 | 19.000 | 1.710.000 |
✅ Thép hình V 100 x 10li (83-86kg) | 6 | 86 | 19.000 | 1.634.000 |
✅ Thép hình V 120 x 8.0li (176,4kg) | 6 | 176,4 | 21.500 | 3.792.600 |
✅ Thép hình V 120 x 10li (218,4kg) | 6 | 218,4 | 21.500 | 4.695.600 |
✅ Thép hình V 120 x 12li (259,9kg) | 6 | 259,9 | 21.500 | 5.587.850 |
✅ Thép hình V 125 x 8.0li (93kg) | 6 | 93 | 21.500 | 1.999.500 |
✅ Thép hình V 125 x 9.0li (104,5kg) | 6 | 104,5 | 21.500 | 2.246.750 |
✅ Thép hình V 125 x 10li (114,8kg) | 6 | 114,8 | 21.500 | 2.468.200 |
✅ Thép hình V 125 x 12li (136,2kg) | 6 | 136,2 | 21.500 | 2.928.300 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Hotline báo giá thép V63 24/7: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Nếu bạn đang muốn tìm hiểu về loại thép hình V63, thì hãy dành ra ít phút để đọc những thông tin dưới đây. Nó sẽ giúp bạn hiểu rõ chi tiết về quy cách, phân loại, ứng dụng,… và lựa chọn nhà cung cấp phân phối thép hình tốt nhất cho mình.
Thép V63x63 là gì?
Thép V63x63 có hình dạng mặt cắt tương tự như chữ V in trong bảng chữ cái hay còn gọi là thép góc V63. Thép hình V63x63 có 2 cạnh vuông góc và bằng nhau, đều có kích thước là 63mm. Thép có độ cứng cao, độ chịu lực rất tốt, khả năng chống ăn mòn, rỉ sét, oxi hóa trước những yếu tố tiêu cực tác động nên được sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình khác nhau.
Quy cách thép hình V63x63
Quy cách thép là những yêu cầu về mặt kỹ thuật đối với vật liệu thép. Quy cách thép hình V63x63 được chúng tôi trình bày dưới đây bao gồm những thông số về chiều cao, độ dày, trọng lượng,…
Thép hình V63x63 có 2 loại kích thước với những độ dày khác nhau được mô tả như sau. Dựa vào bảng tra quy cách, quý khách hàng có thể lựa chọn sản phẩm thép phù hợp với công trình xây dựng của mình.
Quy cách | Thông số kỹ thuật (mm) | Trọng lượng (Kg) | ||
b | t | Kg/m | Kg/6m | |
Thép V63 Nhà Bè | ||||
V63x63x5.0 | 63 | 5.0 | 3.93 | 23.60 |
V63x63x6.0 | 63 | 6.0 | 5.47 | 32.81 |
Thép V63 An Khánh | ||||
V63x63x5.0 | 63 | 5.0 | 4.35 | 26.12 |
V63x63x6.0 | 63 | 6.0 | 5.50 | 33.00 |
Trong đó:
- b: chiều rộng cánh
- t: độ dày cánh
Các loại thép hình V63x63
Thép hình V63x63 mang đến sự đa dạng thông qua hai loại chính:
1. Thép hình V63x63 đen
Thép hình V63x63 đen được chế tạo từ thép nguyên liệu chất lượng cao và trải qua quá trình cán nóng. Sản phẩm này xuất hiện với màu đen đặc trưng, độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, và không bị gỉ sét trong môi trường khô ráo.
2. Thép hình V63x63 mạ kẽm nhúng nóng
Thép hình V63x63 mạ kẽm nhúng nóng được sản xuất từ thép nguyên liệu chất lượng cao và trải qua quá trình cán nóng kết hợp với mạ kẽm nhúng nóng. Sản phẩm có màu trắng sáng, độ cứng cao, khả năng chịu lực tốt, và không bị gỉ sét, thậm chí trong môi trường biển.
Kích thước thông thường của Thép hình V63x63:
Thép hình V63x63 có các kích thước phổ biến như sau:
- Độ dày: 4 mm, 4,5 mm, 5 mm, 6 mm,…
- Chiều dài: 6 m, 12 m, 18 m,…
Ứng dụng của thép hình V63x63
Với nhiều tính năng nổi trội được cập nhật phía trên, hiện tại thép V63x63 thường được ưu tiên sử dụng cho các công trình lớn hay một số ứng dụng khác như:
- Làm kết cấu khung chịu lực nhà thép tiền chế, kết cấu cầu đường,…
- Làm khung sườn xe, trụ điện đường dây cao điện cao thế,…
- Trong ngành công nghiệp đóng tàu thuyền bởi việc đó yêu cầu sự bền bỉ, cứng chắc của vật liệu.
- Chế tạo, sản xuất thiết bị máy móc, đồ dùng trang trí,…
Làm thế nào để tính toán và chọn kích thước phù hợp cho thép hình V63x63 trong một dự án cụ thể?
Để tính toán và chọn kích thước phù hợp cho thép hình V63x63 trong một dự án cụ thể, cần xác định các yếu tố sau:
- Loại thép
Loại thép cần được lựa chọn phù hợp với môi trường sử dụng và tải trọng tác động. Đối với các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp,… thông thường sử dụng thép hình V63x63 đen hoặc thép hình V63x63 mạ kẽm nhúng nóng.
- Kích thước
Kích thước thép hình V63x63 cần được lựa chọn phù hợp với tải trọng tác động và khoảng cách giữa các điểm neo. Thông thường, độ dày thép hình V63x63 được sử dụng phổ biến là 4 mm, 4,5 mm, 5 mm, 6 mm.
- Chiều dài
Chiều dài thép hình V63x63 được lựa chọn phù hợp với chiều dài của kết cấu cần thi công.
Cách tính toán
Để tính toán tải trọng tác động lên thép hình V63x63, cần xác định các yếu tố sau:
- Tải trọng tĩnh
Tải trọng tĩnh là tải trọng cố định, không thay đổi theo thời gian, bao gồm: trọng lượng bản thân của kết cấu, trọng lượng của vật liệu sử dụng, trọng lượng của các thiết bị,…
- Tải trọng động
Tải trọng động là tải trọng thay đổi theo thời gian, bao gồm: tải trọng do người, xe cộ, máy móc,…
Công thức tính tải trọng tác động lên thép hình V63x63:
Trong đó:
- P là tải trọng tác động lên thép hình V63x63 (kN)
- G là tải trọng tĩnh (kN)
- Q là tải trọng động (kN)
Sau khi xác định tải trọng tác động, có thể sử dụng các tiêu chuẩn thiết kế để tính toán kích thước thép hình V63x63 phù hợp.
Một số lưu ý khi chọn kích thước thép hình V63x63
-
Không nên chọn kích thước thép quá nhỏ so với tải trọng tác động, vì có thể dẫn đến thép bị biến dạng, gãy vỡ, gây nguy hiểm.
-
Không nên chọn kích thước thép quá lớn so với tải trọng tác động, vì sẽ gây lãng phí vật liệu và chi phí.
-
Nên tham khảo ý kiến của các kỹ sư chuyên môn để có được lựa chọn phù hợp nhất.
Nên mua sản phẩm thép V63x63 ở đâu là chất lượng?
Một trong những nơi uy tín nhất để quý khách hàng có thể yên tâm và hợp tác khi cần số lượng sản phẩm thép chữ V63x63 hãy liên hệ ngay với chúng tôi. Công ty Sắt thép Trí Việt chúng tôi là đại lý cấp 1 của các nhà máy sản xuất như: Nhà Bè, An Khánh, Á Châu, Vinaone, chuyên về thép V và thép U trên thị trường. Sản lượng nhà máy của công ty chúng tôi rất lớn nên giá đầu ra của sản phẩm tới tay người dùng được hạ thấp tối đa. Hàng lưu kho số lượng lớn đáp ứng được nhu cầu lớn nhỏ của khách hàng. Đồng thời phục vụ tận công trình bởi công ty chúng tôi trang bị đủ các loại phương tiện vận tải chuyên dùng như đầu kéo cẩu, xe tải cẩu 10 tấn, 15 tấn, 17 tấn, 25 tấn để vận chuyển nhanh chóng tới địa điểm nhận hàng khách hàng yêu cầu. Với mặt hàng thép V63x63, chúng tôi luôn có sẵn số lượng lớn tại kho cung cấp 24/24 khi khách yêu cầu và phân phối tới khách hàng không qua bất cứ 1 khâu nào trung gian, đảm bảo giá rẻ nhất cho khách hàng.
Hy vọng với những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp ở trên về thép V63x63 cụ thể một cách chi tiết về: thông số, ứng dụng, bảng giá…Sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về sản phẩm và sẵn sàng lựa chọn công ty TNHH SX TM Sắt thép Trí Việt là nhà đối tác lâu dài nhờ sự làm việc chuyên nghiệp với mục đích xây dựng các công trình lớn nhỏ hoàn thành với chất lượng một cách tốt nhất.
Câu hỏi và câu trả lời mới nhất về: Thép Hình V63x63
✅ Ứng dụng phổ biến của Thép Hình V63x63 trong ngành xây dựng là gì?
⭕⭕⭕ Thép Hình V63x63 thường được sử dụng trong xây dựng cấu trúc dầm, cột, và các công trình khác, nơi cần khả năng chịu tải và ổn định.
✅ Tiêu chuẩn chất lượng nào áp dụng cho Thép Hình V63x63?
⭕⭕⭕ Thép Hình V63x63 thường phải tuân theo các tiêu chuẩn chất lượng và kích thước do các tổ chức hoặc cơ quan quốc tế, quốc gia đặt ra.
✅ Thép Hình V63x63 có những tính năng chống nén và chống uốn như thế nào?
⭕⭕⭕ Thép Hình V63x63 thường có khả năng chống nén và chống uốn tốt, đảm bảo tính ổn định trong cấu trúc xây dựng.
✅ Lợi ích của việc sử dụng Thép Hình V63x63 trong xây dựng là gì?
⭕⭕⭕ Sử dụng Thép Hình V63x63 giúp cải thiện khả năng chịu tải, tăng độ bền và tính ổn định của cấu trúc xây dựng.
✅ Thép Hình V63x63 có thể được sơn hoặc phủ lớp chống ăn mòn không?
⭕⭕⭕ Có, Thép Hình V63x63 thường có thể được sơn hoặc phủ lớp chống ăn mòn để bảo vệ bề mặt khỏi tác động của môi trường.
✅ Thép Hình V63x63 có sẵn với các mức chất lượng và mac thép nào?
⭕⭕⭕ Thép Hình V63x63 có thể được sản xuất từ nhiều loại thép khác nhau, với các mức chất lượng và mac thép phù hợp cho các yêu cầu cụ thể của dự án.
✅ Các biện pháp bảo vệ chống ăn mòn nào thường được áp dụng cho Thép Hình V63x63?
⭕⭕⭕ Các biện pháp bảo vệ chống ăn mòn như sơn, mạ kẽm, galvanized thường được áp dụng tùy thuộc vào môi trường sử dụng.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn