Thép hình V 75 x75 là một sản phẩm xây dựng rất phổ biến hiện nay. Độ bền cao, chắc chắn, thi công cho nhiều hạng mục khác nhau. Hình dạng chữ V cho phép áp dụng trong nhiều khâu thiết kế công trình mang tính hiện đại. Công ty Tôn thép Trí Việt kê khai báo giá hôm nay mang tính chất chính là để tham khảo, vì giá cả vật tư có thể thay đổi theo thị trường bất cứ lúc nào.
Giới thiệu Thép hình V 75 x75
Thép, sắt hình V 75 x75 là một dạng thép hình chữ V với kích thước cạnh đều là 75 mm. Loại thép này được sản xuất từ nguồn nguyên liệu thép chất lượng cao, và quá trình sản xuất bao gồm cả quá trình cán nóng hoặc cán nguội để tạo ra hình dạng chữ V.
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hình mới nhất 10/10
Đặc điểm nổi bật của thép Hình V 75 x75 tại Tôn thép Trí Việt
✅ Bảng báo giá thép V75x75 hôm nay | ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận chân công trình | ⭐ Miễn phí vận chuyển tận nơi uy tín, chính xác |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn lắp đặt miễn phí | ⭐Tư vấn thi công lắp đặt với chi phí tối ưu nhất |
Giá thép V luôn có sự biến động lên xuống tùy vào từng thời điểm thị trường khác nhau. Chính bởi vậy để nhận báo giá mới nhất, quý khách hãy tham khảo bảng giá thép V75x75 dưới đây hoặc gọi đến hotline phòng kinh doanh Thép Trí Việt 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để nhận báo giá chính xác 100% kèm ưu đãi dành cho khách hàng mua tôn thép xây dựng với số lượng lớn.
Thép Hình V75x75, Sắt V75x75 – Bảng báo Giá Thép hình V 75 Mới Nhất
Tên & Quy cách |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (Kg) |
Giá có VAT (Đ/Kg) |
Tổng giá có VAT (Đ/Cây) |
✅ Thép hình V 25 x 3.0li (5-6kg) | 6 | 6 | 21.000 | 126.000 |
✅ Thép hình V 30 x 3.0li (5-8,5kg) | 6 | 8,5 | 20.000 | 170.000 |
✅ Thép hình V 40 x 3.0li (8-10kg) | 6 | 10 | 20.000 | 200.000 |
✅ Thép hình V 40 x 4.0li (11-12kg) | 6 | 12 | 20.000 | 240.000 |
✅ Thép hình V 50 x 2.0li (11-12kg) | 6 | 12 | 20.000 | 240.000 |
✅ Thép hình V 50 x 3.0li (12-15,5kg) | 6 | 15,5 | 20.000 | 280.000 |
✅ Thép hình V 50 x 4.0li (16-18,5kg) | 6 | 18,5 | 18.000 | 333.000 |
✅ Thép hình V 50 x 5.0li (19-24,5kg) | 6 | 24,5 | 18.000 | 441.000 |
✅ Thép hình V 63 x 3.0li (22-23,5kg) | 6 | 23,5 | 18.000 | 423.000 |
✅ Thép hình V 63 x 4.0li (24-25,5kg) | 6 | 25,5 | 18.000 | 459.000 |
✅ Thép hình V 63 x 5.0li (26-29,5kg) | 6 | 29,5 | 18.000 | 531.000 |
✅ Thép hình V 63 x 6.0li (30-34,5kg) | 6 | 34,5 | 18.000 | 621.000 |
✅ Thép hình V 70 x 5.0li (28-34,5kg) | 6 | 34,5 | 18.500 | 638.250 |
✅ Thép hình V 70 x 6.0li (35-39,5kg) | 6 | 39,5 | 18.500 | 730.750 |
✅ Thép hình V 70 x 7.0li (40-43,5kg) | 6 | 43,5 | 18.500 | 804.750 |
✅ Thép hình V 75 x 5.0li (28-34,5kg) | 6 | 34,5 | 18.500 | 638.250 |
✅ Thép hình V 75 x 6.0li (35-39,5kg) | 6 | 39,5 | 18.500 | 730.750 |
✅ Thép hình V 75 x 7.0li (40-48kg) | 6 | 48 | 18.500 | 888.000 |
✅ Thép hình V 75 x 8.0li (50-53,5kg) | 6 | 53,5 | 18.500 | 989.750 |
✅ Thép hình V 75 x 9.0li (54-54.5kg) | 6 | 54,5 | 18.500 | 1.008.250 |
✅ Thép hình V 100 x 7.0li (62-63kg) | 6 | 63 | 19.000 | 1.197.000 |
✅ Thép hình V 100 x 8.0li (66-68kg) | 6 | 68 | 19.000 | 1.292.000 |
✅ Thép hình V 100 x 9.0li (79-90kg) | 6 | 90 | 19.000 | 1.710.000 |
✅ Thép hình V 100 x 10li (83-86kg) | 6 | 86 | 19.000 | 1.634.000 |
✅ Thép hình V 120 x 8.0li (176,4kg) | 6 | 176,4 | 21.500 | 3.792.600 |
✅ Thép hình V 120 x 10li (218,4kg) | 6 | 218,4 | 21.500 | 4.695.600 |
✅ Thép hình V 120 x 12li (259,9kg) | 6 | 259,9 | 21.500 | 5.587.850 |
✅ Thép hình V 125 x 8.0li (93kg) | 6 | 93 | 21.500 | 1.999.500 |
✅ Thép hình V 125 x 9.0li (104,5kg) | 6 | 104,5 | 21.500 | 2.246.750 |
✅ Thép hình V 125 x 10li (114,8kg) | 6 | 114,8 | 21.500 | 2.468.200 |
✅ Thép hình V 125 x 12li (136,2kg) | 6 | 136,2 | 21.500 | 2.928.300 |
*Lưu ý:
Bảng báo giá sắt hình V 75 trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Một số thông tin cơ bản của thép, sắt hình V 75 x75 sẽ được công ty Sắt Thép Trí Việt chúng tôi đề cập ở bài viết dưới đây. Hy vọng sẽ giúp bạn hiểu rõ chi tiết hơn về loại sản phẩm này nhé.
Sản phẩm thép hình chữ V75x75 là loại thép hình phổ biến trên thị trường hiện nay, có lát cắt hình chữ V in hoa trong bảng chữ cái. Thép hình V75x75 tương ứng với thép hình V có kích thước cạnh đều là 75mm. Sản phẩm được phân phối cho các thương hiệu uy tín trên thị trường sắt thép Việt Nam như: Việt Nhật, Hòa Phát, Pomina, Trí Việt,… bởi Công ty TNHH SX ™ Sắt Thép Trí Việt .
Quy cách trọng lượng thép hình V 75 x75
Mỗi loại thép hình V sẽ có quy cách, những yêu cầu về mặt kỹ thuật riêng đối với vật liệu. Sau đây là nhưng yêu cầu chuẩn của thép hình V75x75 về chiều cao, độ dày, khối lượng. Dựa vào đó, khách hàng có thể dễ dàng nhận diện và lựa chọn sản phẩm thép phù hợp với công trình cần thi công.
Hiện tại, thép V75x75 được sản phẩm theo 2 mặt hàng với các kích thước độ dày cơ bản như sau:
Quy cách | Thông số kỹ thuật (mm) | Trọng lượng (Kg) | ||
b | t | Kg/m | Kg/6m | |
Thép hình V75x75 Nhà Bè | ||||
V75x75x6.0 | 75 | 6.0 | 6.58 | 39.49 |
V75x75x8.0 | 75 | 7.0 | 8.75 | 52.50 |
V75x75x9.0 | 75 | 7.0 | 10.03 | 60.19 |
Thép hình V75x75 An Khánh | ||||
V75x75x5.0 | 75 | 5.00 | 6.13 | 36.79 |
V75x75x6.0 | 75 | 6.00 | 7.04 | 42.22 |
V75x75x7.0 | 75 | 7.00 | 7.04 | 42.22 |
V75x75x8.0 | 75 | 8.00 | 8.75 | 52.50 |
Trong đó:
- b: chiều rộng cánh
- t: độ dày cánh
Các loại thép hình V75x75
Các dòng thép V75x75 khác nhau đang phổ biến trên thị trường hiện nay gồm có thép hình V75x75 đen, thép V75 mạ kẽm, thép hình V75x75 nhúng kẽm nóng, thép hình V75x75 lỗ với các mức giá khác nhau được công ty Sắt thép Trí Việt tối ưu nhằm tiết kiệm chi phí cho khách hàng. Dưới đây là một vài thông tin cơ bản về các đặc tính của các loại thép V75x75 để quý khách dễ dàng lựa chọn cho công trình của mình:
Thép hình V75 đen
Sắt V75x75 đen là loại thép thô mang màu sắc đen và đặc tính của thép nền nguyên thủy. Màu sắc xanh đen này là màu của lớp oxit sắt được tạo thành từ quá trình cán nóng và có giá re hơn so với các loại thép hình V75x75 khác.
Thép hình V75 mạ kẽm
Thép V75x75 mạ kẽm là sản phẩm được phủ mạ một lớp kim loại kẽm trên bề mặt thanh thép, giúp tăng khả năng chống oxy hóa, chống ăn mòn, tăng độ bền bền và tuổi thọ cho thanh thép lên đến trên 20 năm nếu được thi công đúng cách.
Thép hình V75 lỗ
Thép V75x75 lỗ được đục các lỗ để nhằm tăng tính linh động, thuận tiện lắp đặt và khả năng ứng dụng cho sản phẩm, các lỗ được đục bắt vít dọc theo thân thép giúp người dùng dễ dàng tháo dỡ, lắp ráp thi công. Nhờ vậy, thép hình V75x75 giúp tiết kiệm đáng kể chi phí nhân công và thời gian thi công, giúp dự án hoàn thành nhanh chóng hơn.
Thép hình V75 nhúng kẽm nóng
Thép V75x75 nhúng kẽm nóng là loại thép được áp dụng phương pháp mạ thép tiên tiến nhất trên thị trường sắt thép hiện nay. Để có thể tạo thành sản phẩm này, phải trải qua quá trình cán để tạo hình dạng thích hợp, sau đó thanh thép sẽ được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao đến 450°C. Cuối cùng tạo thành thép được bao bọc lớp hợp kim kẽm trên bề mặt thanh thép với độ ưu việt, tăng khả năng chống bào mòn, chống oxy hóa gấp nhiều lần so với phương pháp mạ thông thường. Do đó, thép hình V75x75 được sử dụng nhiều trong các môi trường khắc nghiệt, axit, chống chọi trước các tác nhân gây hại.
Tính năng cơ học của thép hình V75x75, như độ bền và độ chịu tải như thế nào?
Các tính năng cơ học của thép, sắt hình V 75 x75 phụ thuộc vào loại thép, độ dày và kích thước.
Độ bền:
Độ bền của thép hình V75x75 được đánh giá thông qua hai chỉ số chính là độ bền kéo và độ bền uốn.
-
Độ bền kéo: Là khả năng chịu lực kéo của thép trước khi bị đứt gãy. Độ bền kéo của thép hình V75x75 thường nằm trong khoảng từ 240 đến 300 MPa.
-
Độ bền uốn: Là khả năng chịu lực uốn của thép trước khi bị biến dạng. Độ bền uốn của thép hình V75x75 thường dao động từ 220 đến 280 MPa.
Độ chịu tải:
Độ chịu tải của thép hình V75x75 phản ánh qua khả năng chịu tải trọng tĩnh và tải trọng động.
-
Khả năng chịu tải trọng tĩnh: Là khả năng chịu lực của thép khi chịu tải trọng không đổi theo thời gian. Khả năng chịu tải trọng tĩnh của thép hình V75x75 phụ thuộc vào độ dày và kích thước của thép.
-
Khả năng chịu tải trọng động: Là khả năng chịu lực của thép khi chịu tải trọng thay đổi theo thời gian. Khả năng chịu tải trọng động của thép hình V75x75 thường cao hơn khả năng chịu tải trọng tĩnh.
Ví dụ, thép hình V75x75 có độ dày 6 mm có khả năng chịu tải trọng tĩnh lên đến 320 kN và chịu tải trọng động lên đến 400 kN.
Tính năng cơ học của thép hình V75x75 được kiểm tra và xác định theo các tiêu chuẩn kỹ thuật quốc gia và quốc tế như TCVN 1656-75, JIS G3192, ASTM A36,…
Ưu điểm nổi bật của thép hình V 75 x75
Các ưu điểm nổi bật của thép hình V75x75 được mô tả như sau:
Khả năng chịu lực tốt:
Thép hình V75x75 có hình dạng đặc biệt với hai cạnh song song và một cạnh nghiêng.
Kết cấu hình dạng này giúp thép chịu lực tốt, không biến dạng khi chịu va đập, và có khả năng chịu được áp lực và trọng lượng cao.
Độ cứng cao:
Sản xuất từ thép nguyên liệu chất lượng cao, thép hình V75x75 có độ cứng cao.
Không bị gỉ sét và không mòn trong môi trường khắc nghiệt.
Dễ dàng thi công, lắp đặt:
Trọng lượng nhẹ của thép hình V75x75 giúp quá trình thi công và lắp đặt trở nên thuận tiện.
Tiết kiệm thời gian và chi phí do sự nhẹ nhàng và dễ xử lý trong quá trình vận chuyển và sử dụng.
Ứng dụng của thép hình V75x75
Thép hình V75x75 đang được áp dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm xây dựng dân dụng, công nghiệp, và giao thông, như sau:
Trong xây dựng dân dụng: Thép hình V75x75 được sử dụng để tạo khung nhà, cột nhà, dầm nhà, và xà gồ trong các công trình xây dựng. Khả năng chịu lực tốt của thép này, không biến dạng khi va đập, cùng khả năng chịu áp lực và trọng lượng cao, giúp công trình trở nên vững chắc và an toàn.
Trong xây dựng công nghiệp: Thép hình V75x75 là vật liệu chủ chốt trong việc tạo khung máy móc, thiết bị, đảm bảo chịu lực cho các thiết bị công nghiệp. Với độ cứng cao, khả năng chống gỉ sét và ăn mòn trong môi trường khắc nghiệt, nó giúp các thiết bị máy móc hoạt động ổn định và bền bỉ.
Trong giao thông: Thép hình V75x75 được sử dụng để làm đường ray, thanh trượt và các thành phần khác để chịu lực cho các phương tiện giao thông. Khả năng chịu tải trọng cao giúp đảm bảo an toàn trong vận hành của các phương tiện giao thông.
Ngoài ra, thép hình V75x75 còn được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác như làm hàng rào bảo vệ, lan can, cầu thang, kết cấu nhà thép tiền chế, nhà xưởng, tháp cao, cột điện, và nhiều công trình khác.
Làm thế nào để phát hiện và xử lý các vết nứt hay khuyết tật trong quá trình sử dụng thép hình V75x75?
Vết nứt hoặc khuyết tật có thể xuất hiện trong quá trình sản xuất, vận chuyển, lắp đặt hoặc sử dụng thép hình V75x75, ảnh hưởng đến khả năng chịu lực và độ an toàn của công trình. Để phát hiện vết nứt hay khuyết tật, có thể sử dụng các phương pháp sau:
1. Kiểm tra bằng mắt thường:
- Phương pháp đơn giản và dễ thực hiện nhất.
- Quan sát bề mặt thép để phát hiện vết nứt, rỗ khí, gỉ sét, và các khuyết tật khác.
2. Kiểm tra bằng máy đo:
- Sử dụng máy đo độ dày, máy đo độ cứng để kiểm tra vết nứt, rỗ khí và các khuyết tật bên trong thép.
3. Kiểm tra bằng phương pháp siêu âm:
- Sử dụng sóng siêu âm để phát hiện các vết nứt, rỗ khí và khuyết tật bên trong thép.
Sau khi phát hiện vết nứt hay khuyết tật, quá trình xử lý phụ thuộc vào kích thước, vị trí và mức độ nghiêm trọng của vết nứt hay khuyết tật:
4. Hàn để sửa chữa:
- Đối với những vết nứt hay khuyết tật nhỏ không ảnh hưởng đến khả năng chịu lực, có thể sử dụng phương pháp hàn để sửa chữa.
5. Thay thế phần bị hư hỏng:
- Đối với vết nứt hay khuyết tật lớn, ảnh hưởng đến khả năng chịu lực, cần thay thế phần thép bị hư hỏng.
Lưu ý khi xử lý vết nứt hay khuyết tật trong thép hình V75x75:
- Sử dụng vật liệu và thiết bị phù hợp để đảm bảo chất lượng mối hàn hoặc mối nối.
- Thực hiện đúng quy trình kỹ thuật để đảm bảo an toàn cho người thi công và công trình.
Bảo dưỡng và bảo trì cũng đóng vai trò quan trọng trong việc giảm thiểu vết nứt và khuyết tật trong thép hình V75x75. Các hoạt động bảo dưỡng như kiểm tra định kỳ, sửa chữa kịp thời, và bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường sẽ giúp đảm bảo khả năng chịu lực của thép và độ bền của công trình.
Nên mua sản phẩm thép V75x75 ở đâu là chất lượng?
Mặt hàng sắt thép hiện nay được các cơ sở phân phối khắp mọi nơi trên toàn quốc và tất nhiên mỗi nơi sẽ có một giá thành khác nhau. Vậy phải chọn mua sản phẩm thép V75x75 ở đâu để vừa đảm bảo chất lượng vừa tiết kiệm chi phí nhất có thể. Không đâu xa, đó chính là Công ty TNHH SX ™ Sắt Thép Trí Việt- Là một trong những đại lý phân phối cấp 1 lớn và uy tín nhất Việt Nam.
Công ty chúng tôi cam kết đưa ra một mức giá cạnh tranh nhất thị trường, đi kèm các dịch vụ, ưu đãi chính sách tốt nhất áp dụng cho mọi đối tượng khách hàng. Nếu bạn cần mua hay tìm hiểu, hãy liên hệ ngay với chúng tôi khi bạn cần để được nhận tư vấn 24/7 hoàn toàn miễn phí, đảm bảo phân phối tới khách hàng không qua bất cứ 1 khâu trung gian nào với giá rẻ nhất cho khách hàng.
Sắt thép Trí Việt rất hân hạnh được phục vụ quý khách, hy vọng với những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp ở trên về thép hình V75x75 như: thông số, ứng dụng, bảng giá…Sẽ giúp quý khách có thể chọn lựa được cho mình loại thép hình V75x75 phù hợp với công trình cần thi công.
Câu hỏi và câu trả lời mới nhất về: Thép hình V75x75
✅ Các biện pháp bảo vệ chống ăn mòn nào thường được áp dụng cho Thép Hình V75x75?
⭕⭕⭕ Các biện pháp bảo vệ chống ăn mòn như sơn, mạ kẽm, galvanized thường được áp dụng tùy thuộc vào môi trường sử dụng.
✅ Thép Hình V75x75 có thể thay thế cho các kích thước khác như V80x80 trong các dự án xây dựng không?
⭕⭕⭕ Thép Hình V75x75 có thể thay thế cho các kích thước khác tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án, nhưng cần đảm bảo rằng nó đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật và chịu tải.
✅ Thép Hình V75x75 thường được sử dụng trong các dự án xây dựng loại nào?
⭕⭕⭕ Thép Hình V75x75 thường được sử dụng trong xây dựng nhà ở, nhà kho, công trình công nghiệp, và các công trình xây dựng trung bình.
✅ Có những yếu tố cần xem xét khi lựa chọn Thép Hình V75x75 cho một dự án cụ thể không?
Trả lời: Yếu tố cần xem xét có thể bao gồm khả năng chịu tải, chi phí, yêu cầu kỹ thuật, và môi trường sử dụng.
✅ Thép Hình V75x75 có thể được sử dụng trong môi trường biển không?
⭕⭕⭕ Có, nhưng cần áp dụng các biện pháp bảo vệ chống ăn mòn phù hợp với môi trường biển.
✅ Có những dự án xây dựng nổi tiếng nào sử dụng Thép Hình V75x75?
⭕⭕⭕ Thông tin về các dự án cụ thể sử dụng Thép Hình V75x75 có thể được tìm hiểu qua các nguồn tin tức và trang web của các nhà thầu và doanh nghiệp xây dựng.
✅ Làm thế nào để kiểm tra chất lượng của Thép Hình V75x75 trước khi sử dụng trong một dự án xây dựng?
⭕⭕⭕ Kiểm tra chất lượng có thể bao gồm kiểm tra kích thước, đánh giá bề mặt, và thực hiện các thử nghiệm độ bền để đảm bảo đáp ứng các tiêu chuẩn cần thiết.
✅ Thép Hình V75x75 có những tính năng linh hoạt nào trong thiết kế kiến trúc?
⭕⭕⭕ Tính linh hoạt trong thiết kế của Thép Hình V75x75 cho phép nó được sử dụng trong nhiều dạng cấu trúc khác nhau, từ kiến trúc truyền thống đến các công trình kiến trúc độc đáo và hiện đại.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn