Bảng giá thép hình V 90 x90 mới nhất vừa được cập nhật theo báo giá của nhà sản xuất. Tôn Thép Trí Việt là một trong những địa chỉ cung cấp thép tốt nhất trên thị trường hiện nay. Công ty chúng tôi sẵn sàng trừ trực tiếp trên hóa đơn từ 300-500 đồng/kg thép tùy theo khối lượng khách hàng mua kèm theo miễn phí dịch vụ vận chuyển tận công trường trên toàn quốc dưới bán kính 100km. Nếu quý khách đang có nhu cầu mua thép V90x90 với số lượng lớn kèm theo nhiều ưu đãi khủng. Hãy liên hệ ngay với Thép Trí Việt theo địa chỉ hotline 0907137555-0949286777-0937200900 để nhận bảng báo giá chi tiết.
Giới thiệu Thép Hình V 90 x90
Thép hình V90x90 là một dạng thép hình được thiết kế với hai cạnh có kích thước đồng đều, với chiều dài mỗi cạnh đạt 90 mm. Sản xuất từ các loại thép đa dạng như thép carbon, thép hợp kim, thép mạ kẽm, thép nhúng kẽm,…
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hình mới nhất 11/10
Đặc điểm nổi bật của thép hình V 90 x 90 tại Tôn thép Trí Việt
✅ Báo giá thép hình V90x90 mới nhất | ⭐ Đại lý sắt thép Trí Việt số 1 Trí Việt, giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng giá thép, sắt hình V 90 x 90 tại Thép Trí Việt mới nhất hôm nay!
Công ty Thép Trí Việt là đại lý phân phối thép chính hãng hàng đầu Việt Nam. Với mọi đơn hàng sắt V90x90, chúng tôi có đầy đủ các giấy tờ như hóa đơn, chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất nên quý khách hoàn toàn có thể yên tâm về chất lượng.
Dưới đây là bảng giá thép V90x90 chính hãng mới nhất được cập nhật tại Công ty Thép Trí Việt:
Tên & Quy cách |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (Kg) |
Giá có VAT (Đ/Kg) |
Tổng giá có VAT (Đ/Cây) |
✅ Thép hình V 25 x 3.0li (5-6kg) | 6 | 6 | 21.000 | 126.000 |
✅ Thép hình V 30 x 3.0li (5-8,5kg) | 6 | 8,5 | 20.000 | 170.000 |
✅ Thép hình V 40 x 3.0li (8-10kg) | 6 | 10 | 20.000 | 200.000 |
✅ Thép hình V 40 x 4.0li (11-12kg) | 6 | 12 | 20.000 | 240.000 |
✅ Thép hình V 50 x 2.0li (11-12kg) | 6 | 12 | 20.000 | 240.000 |
✅ Thép hình V 50 x 3.0li (12-15,5kg) | 6 | 15,5 | 20.000 | 280.000 |
✅ Thép hình V 50 x 4.0li (16-18,5kg) | 6 | 18,5 | 18.000 | 333.000 |
✅ Thép hình V 50 x 5.0li (19-24,5kg) | 6 | 24,5 | 18.000 | 441.000 |
✅ Thép hình V 63 x 3.0li (22-23,5kg) | 6 | 23,5 | 18.000 | 423.000 |
✅ Thép hình V 63 x 4.0li (24-25,5kg) | 6 | 25,5 | 18.000 | 459.000 |
✅ Thép hình V 63 x 5.0li (26-29,5kg) | 6 | 29,5 | 18.000 | 531.000 |
✅ Thép hình V 63 x 6.0li (30-34,5kg) | 6 | 34,5 | 18.000 | 621.000 |
✅ Thép hình V 70 x 5.0li (28-34,5kg) | 6 | 34,5 | 18.500 | 638.250 |
✅ Thép hình V 70 x 6.0li (35-39,5kg) | 6 | 39,5 | 18.500 | 730.750 |
✅ Thép hình V 70 x 7.0li (40-43,5kg) | 6 | 43,5 | 18.500 | 804.750 |
✅ Thép hình V 75 x 5.0li (28-34,5kg) | 6 | 34,5 | 18.500 | 638.250 |
✅ Thép hình V 75 x 6.0li (35-39,5kg) | 6 | 39,5 | 18.500 | 730.750 |
✅ Thép hình V 75 x 7.0li (40-48kg) | 6 | 48 | 18.500 | 888.000 |
✅ Thép hình V 75 x 8.0li (50-53,5kg) | 6 | 53,5 | 18.500 | 989.750 |
✅ Thép hình V 75 x 9.0li (54-54.5kg) | 6 | 54,5 | 18.500 | 1.008.250 |
✅ Thép hình V 100 x 7.0li (62-63kg) | 6 | 63 | 19.000 | 1.197.000 |
✅ Thép hình V 100 x 8.0li (66-68kg) | 6 | 68 | 19.000 | 1.292.000 |
✅ Thép hình V 100 x 9.0li (79-90kg) | 6 | 90 | 19.000 | 1.710.000 |
✅ Thép hình V 100 x 10li (83-86kg) | 6 | 86 | 19.000 | 1.634.000 |
✅ Thép hình V 120 x 8.0li (176,4kg) | 6 | 176,4 | 21.500 | 3.792.600 |
✅ Thép hình V 120 x 10li (218,4kg) | 6 | 218,4 | 21.500 | 4.695.600 |
✅ Thép hình V 120 x 12li (259,9kg) | 6 | 259,9 | 21.500 | 5.587.850 |
✅ Thép hình V 125 x 8.0li (93kg) | 6 | 93 | 21.500 | 1.999.500 |
✅ Thép hình V 125 x 9.0li (104,5kg) | 6 | 104,5 | 21.500 | 2.246.750 |
✅ Thép hình V 125 x 10li (114,8kg) | 6 | 114,8 | 21.500 | 2.468.200 |
✅ Thép hình V 125 x 12li (136,2kg) | 6 | 136,2 | 21.500 | 2.928.300 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Do giá thép hình V 90 x 90 luôn biến động phụ thuộc vào giá nguyên vật liệu trên thị trường nên để nhận báo giá chính xác nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ với nhân viên kinh doanh của Thép Trí Việt qua hotline 0907137555-0949286777-0937200900
Thép, sắt hình V 90 x 90 là gì?
Thép hình V90x90 là một loại thép hình phổ biến sử dụng trong xây dựng dân dụng cũng như sản xuất kỹ thuật. Đây là loại thép tương ứng với thép có lát cắt hình chữ V in hoa, hai cạnh đều 90mm x 90mm. Do sắt V90x90 được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và được kiểm định theo tiêu chuẩn khắt khe nên được nhiều khách hàng lựa chọn sử dụng cho công trình của mình.
Quy cách trọng lượng thép hình V 90 x90
Như đã biết, mỗi loại thép hình V sẽ có quy cách riêng. Dưới đây là những tiêu chuẩn của thép V90 về chiều cao, độ dày, khối lượng. Dựa vào những thông số này, bạn có thể dễ dàng nhận biết cũng như lựa chọn sản phẩm thép phù hợp sử dụng cho công trình của mình.
- Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO, SS540, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR…
- Tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ANSI, EN, ATSM, DIN…
- Xuất xứ: Việt Nam, Thái Lan, Nhật Bản, Trung Quốc, …
- Độ dày: 10mm, 12mm…
- Chiều dài: 6m – 12m
- Công thức đơn giản tính trọng lượng thép V như sau:
P = (chiều rộng cạnh x 2 – độ dày) x độ dày x chiều dài x 0.00785
Trong đó:
- P: kg
- Chiều rộng cạnh: mm
- Chiều dài: m
Chẳng hạn như thanh thép hình V90x90 có kích thước:
- Chiều rộng cạnh: 90mm
- Độ dày: 5mm
- Chiều dài: 6m
Thì trọng lượng của nó sẽ là: P = (90 x 2 – 5) x 5 x 6 x 0.00785 = 41.2 kg
Do trọng lượng thép không chỉ ảnh hưởng đến tính chính xác của công trình, mà còn tiềm ẩn nhiều yếu tố ảnh hưởng đến độ an toàn trong quá trình thi công và sử dụng. Bởi vậy, quý khách hàng hãy có sự cân nhắc cẩn trọng về các đặc tính như khối lượng, kích thước thanh thép để lựa chọn sao cho phù hợp trước khi sử dụng thép hình cho công trình của mình.
Làm thế nào để kiểm soát độ bền của thép hình V90x90 trong điều kiện tải trọng cao?
Biện pháp chung:
1. Lựa Chọn Loại Thép Phù Hợp:
- Chọn loại thép có mác thép đạt tiêu chuẩn, có độ bền kéo cao, phù hợp với điều kiện tải trọng cao.
- Đối với công trình yêu cầu độ bền cao, sử dụng thép như A572, A690,…
2. Tuân Thủ Quy Trình Sản Xuất:
- Nguyên liệu đầu vào phải đạt tiêu chuẩn về thành phần hóa học, kích thước, hình dạng.
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình sản xuất, đặc biệt là các công đoạn như cán, hàn, nhuộm,…
3. Kiểm Tra Chất Lượng Thường Xuyên:
- Kiểm tra chất lượng bằng mắt thường, đo đạc, hóa học, từ tính.
- Kiểm tra chất lượng trong và sau quá trình sản xuất.
Biện pháp chi tiết:
4. Thiết Kế Kết Cấu Hợp Lý:
- Tính toán tải trọng chính xác, đảm bảo thép hình V90x90 chịu tải trọng đúng theo thiết kế.
- Sử dụng thép hình có kích thước, hình dạng phù hợp với cấu trúc.
5. Thi Công Đúng Kỹ Thuật:
- Lắp đặt thép hình V90x90 đúng vị trí, đúng hướng.
- Sử dụng phụ kiện liên kết phù hợp, đảm bảo lắp đặt chắc chắn.
Phòng Ngừa:
6. Sử Dụng Nguyên Liệu Đầu Vào Chất Lượng:
- Đảm bảo nguyên liệu đầu vào đạt tiêu chuẩn về thành phần hóa học, kích thước, hình dạng.
7. Tuân Thủ Kỹ Thuật An Toàn:
- Áp dụng các kỹ thuật an toàn trong quá trình sản xuất và lắp đặt.
8. Kiểm Tra Định Kỳ và Bảo Trì:
- Thực hiện kiểm tra định kỳ để phát hiện và xử lý sớm các vấn đề.
- Thực hiện bảo trì định kỳ để đảm bảo độ bền của thép hình V90x90.
Đặc tính nổi bật của thép chữ V90x90
Hiện nay, sắt V90x90 ngày càng được sử dụng phổ biến trên công trình nhờ sở hữu những đặc tính nổi bật sau:
- Độ cứng tốt, khả năng chịu lực và cường độ tác động cao.
- Khả năng chống bào mòn, chống oxy hóa, gỉ sét tốt.
- Sở hữu tuổi thọ cao lên đến 20-50 năm nếu được thi công lắp đặt đúng cách.
- Dễ dàng trong quá trình thi công, lắp ráp, tháo dỡ.
- Thép V90x90 có giá thành bình dân nên phù hợp với tất cả các công trình.
Phân loại thép hình V90x90
Các dòng thép V90x90 đang ngày càng được phân phối phổ biến trên thị trường với nhiều loại thép và mức giá khác nhau. Dưới đây là đặc tính của các loại thép V90x90 để bạn dễ dàng lựa chọn sử dụng cho công trình của mình:
Thép V90 đen
Thép hình V90x90 đen là loại thép có màu đen sinh ra qua quá trình phun nước làm nguội thép cán nóng. Tuy loại thép này không được mạ phủ nhưng vẫn giữ được các ưu điểm về độ cứng, khả năng chịu lực cùng độ bền vượt trội.
Thép V90 mạ kẽm
Thép V90x90 mạ kẽm sử dụng công nghệ mạ điện phân để phủ một lớp kẽm mỏng lên bề mặt thân thép nhằm tăng khả năng chống chống oxy hóa, tăng tuổi thọ thanh thép trong điều kiện thời tiết bình thường.
Thép V90 mạ kẽm nhúng nóng
Thép V90x90 mạ kẽm nhúng nóng là sản phẩm được sử dụng phương pháp mạ tiên tiến nhất hiện nay. Bởi loại thép này được nhúng vào bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ cao dao động từ 430- 450 độ C.
Dưới tác dụng của nhiệt lượng mạnh, lớp kim loại trên bề mặt sẽ tác dụng với kẽm nóng chảy tạo nên lớp hợp kim trên bề mặt thành phẩm. Nhờ vậy mà giúp bảo vệ cho thanh thép ngay cả khi sử dụng chúng trong điều kiện thời tiết khắc nghiệt, môi trường axit, môi trường muối biển,…
Thép V90 lỗ
Thép V90x90 lỗ là loại thép V có đục các lỗ dọc trên thân giúp khi thi công có thể dễ dàng bắt vít, lắp ráp, tháo dỡ thanh thép. Đây được cho là ưu điểm rất lớn của sắt V90×90 lỗ nhờ giúp tiết kiệm thời gian và chi phí nhân lực thi công cho công trình.
Đặc điểm Thép V90
Thép hình V90x90 nổi bật với những đặc điểm sau:
- Khả năng chịu lực cao, độ bền xuất sắc, khả năng chống ăn mòn hiệu quả.
- Thích hợp với các công trình có yêu cầu cao về độ an toàn, khả năng chịu tải trọng lớn.
- Chống chịu tốt các tác động của môi trường như mưa nắng, gió bão,…
Ứng dụng Thép V90
Thép hình V90x90 được sử dụng đa dạng trong các lĩnh vực như:
- Xây dựng: Làm móng, cột, dầm, xà gồ,…
- Cơ khí chế tạo: Làm khung máy, thiết bị,…
- Giao thông vận tải: Làm cầu đường, cẩu trục,…
- Trang trí: Làm lan can, hàng rào,…
Kích thước Thép V90
Thép hình V90x90 có các kích thước thông dụng như sau:
- Chiều dài: 6 m, 12 m, 18 m,…
- Độ dày: 6 mm, 7 mm, 8 mm,…
- Mác thép: SS400, Q235B, A36, A572,…
Cách chọn thép hình V90x90
Để chọn mua thép hình V90x90 chất lượng, quan trọng để lưu ý các yếu tố sau:
- Lựa chọn loại thép phù hợp với nhu cầu sử dụng.
- Chọn thép có độ dày và kích thước phù hợp với công trình.
- Đảm bảo mác thép đạt tiêu chuẩn.
- Mua thép từ các đơn vị uy tín, có thương hiệu.
Thép Trí Việt– Địa chỉ mua thép hình V90x90 chính hãng giá tốt nhất!
Công ty Thép Trí Việt là đơn vị chuyên cung cấp các loại thép xây dựng, thép hình, thép hộp, thép ống, tôn lợp, xà gồ, dây lưới thép,… với đầy đủ kích cỡ, chủng loại của các nhà máy tại Việt Nam. Chúng tôi chuyên phân phối sản phẩm của các nhãn hiệu thép nổi tiếng trên thị trường như Hòa Phát, Việt Úc, Việt Nhật, Trí Việt, Việt Đức, Phương Nam, Vinaone,…
Trí Việt đảm bảo 100% sản phẩm trong đó có thép hình V90x90 của chúng tôi đều là sản phẩm chính hãng với chất lượng, giá thành tốt nhất thị trường. Chúng tôi cam kết mang đến sự hài lòng với chất lượng dịch vụ trước – trong – sau giao dịch cho tất cả các khách hàng
Với đội ngũ nhân viên tư vấn có nhiều năm hoạt động trong nghề, Trí Việt sẽ đưa lời khuyên tốt nhất để bạn có thể tìm được sản phẩm thép V90x90 phù hợp với chi phí hợp lý cho công trình của mình. Mọi thắc mắc liên quan đến báo giá sản phẩm thép V90x90, chính sách ưu đãi, đặt hàng, giới thiệu đơn hàng… quý khách có thể liên hệ ngay cho Thép Trí Việt theo địa chỉ bên dưới để nhận được tư vấn 24/7 miễn phí.
Câu hỏi và câu trả lời mới nhất về: Thép hình V90x90
✅ Thép Hình V90x90 thường được sử dụng như thế nào trong việc tăng tính ổn định của cấu trúc?
⭕⭕⭕ Nó thường được sử dụng như cột hoặc dầm để cung cấp khả năng chịu tải và tăng tính ổn định cho cấu trúc xây dựng.
✅ Có những yếu tố cần xem xét khi lựa chọn loại Thép Hình V90x90 cho một dự án cụ thể không?
⭕⭕⭕ Yếu tố cần xem xét có thể bao gồm khả năng chịu tải, chi phí, yêu cầu kỹ thuật, và môi trường sử dụng.
✅ Thép Hình V90x90 có thể được sơn hoặc phủ lớp chống ăn mòn không?
⭕⭕⭕ Có, Thép Hình V90x90 thường có thể được sơn hoặc phủ lớp chống ăn mòn để bảo vệ bề mặt khỏi tác động của môi trường.
✅ Các biện pháp bảo vệ chống ăn mòn phổ biến nào được áp dụng cho Thép Hình V90x90?
⭕⭕⭕ Các biện pháp bảo vệ chống ăn mòn có thể bao gồm sơn, mạ kẽm, galvanized, hoặc các lớp chống ăn mòn khác tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án.
✅ Thép Hình V90x90 có độ bền như thế nào trong điều kiện môi trường khắc nghiệt?
⭕⭕⭕ Độ bền của Thép Hình V90x90 trong điều kiện môi trường khắc nghiệt thường phụ thuộc vào biện pháp bảo vệ chống ăn mòn được áp dụng.
✅ Làm thế nào để đảm bảo rằng Thép Hình V90x90 đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn trong xây dựng?
⭕⭕⭕ Để đảm bảo an toàn, Thép Hình V90x90 cần tuân theo các tiêu chuẩn kỹ thuật và an toàn do ngành xây dựng đặt ra.
✅ Có những biến thể nào của Thép Hình V90x90 có thể được sử dụng trong các ứng dụng đặc biệt?
⭕⭕⭕ Các biến thể của Thép Hình V90x90 có thể được thiết kế để đáp ứng yêu cầu cụ thể của các ứng dụng đặc biệt như cầu đường, giàn giáo, hay công trình biển.
✅ Thép Hình V90x90 có phổ biến trong ngành xây dựng hiện nay không?
⭕⭕⭕ Sự phổ biến của Thép Hình V90x90 trong ngành xây dựng thường phụ thuộc vào yêu cầu và xu hướng cụ thể của thị trường xây dựng.
✅ Có những dự án xây dựng nổi tiếng nào sử dụng Thép Hình V90x90?
⭕⭕⭕ Thông tin về các dự án xây dựng cụ thể sử dụng Thép Hình V90x90 có thể được tìm hiểu thông qua các nguồn tin tức hoặc trang web của các nhà thầu và doanh nghiệp xây dựng.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng:0907137555-0949286777-0937200900
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn