Thép xây dựng là một dạng thép được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng để tạo nên các kết cấu và công trình. Thép xây dựng thường được sản xuất với các đặc tính và kích thước khác nhau để phục vụ các mục đích xây dựng khác nhau. Dưới đây là một số ứng dụng và loại thép xây dựng phổ biến:
Thép cán nguội: Thép cán nguội thường được sử dụng để làm cột, dầm, và các kết cấu trong xây dựng. Nó có độ bền và độ dẻo phù hợp cho các công trình xây dựng.
Thép cán nóng: Thép cán nóng thường có tính đàn hồi và khả năng chịu nhiệt cao hơn, thường được sử dụng trong xây dựng các công trình lớn và kết cấu chịu lực nhiệt độ cao.
Thép hình: Thép hình gồm nhiều dạng như thép hình I, thép hình U, và nhiều kiểu khác. Chúng thường được sử dụng làm dầm, cột, và kết cấu khung cho các công trình xây dựng.
Thép tấm: Thép tấm làm từ các tấm thép có độ dày và kích thước khác nhau, thường được sử dụng để tạo nền trong xây dựng hoặc tạo ra vách ngăn.
Thép ống: Thép ống thường được sử dụng trong việc truyền dẫn nước, khí, hoặc các chất lỏng trong hệ thống cấp thoát nước, điều hòa không khí, và nhiều ứng dụng công nghiệp khác.
Thép cuộn: Thép cuộn là dạng thép được cuốn thành cuộn và thường được cắt thành các tấm nhỏ để sử dụng trong các công trình xây dựng.
Những đặc điểm nổi bật của thép xây dựng
❤️Báo giá thép xây dựng hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Tiêu chuẩn thép xây dựng việt nam: tcvn 1651 – 1985, tcvn 1651 – 2008. Tìm hiểu thông tin về TCVN về các loại sắt thép xây dựng
Tiêu chuẩn thép xây dựng việt nam: tcvn 1651 – 1985, tcvn 1651 – 2008 | Trí Việt
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651:1985 về thép cốt bê tông cán nóng đã được thay thế bởi Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1651-3:2008 (ISO 6935-3 : 1992) về Thép cốt bê tông
TCVN 1651-1:2008 thay thế cho các điều quy định đối với thép cốt bê tông nhóm C1 của TCVN 1651:1985.
TCVN 1651-1:2008 được biên soạn trên cơ sở ISO 6935-1:2007; JIS 3112:2004 và GB 1499:1998
TCVN 1651-1:2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn TCVN/TC 17 Thép biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 1651:2008 thay thế cho TCVN 1651: 1985; TCVN 6285: 1997; TCVN 6286: 1997
TCVN 1651: 2008 gồm có ba phần:
– Phần 1: Thép thanh tròn trơn;
– Phần 2: Thép thanh vằn;
– Phần 3: (ISO 6935-3: 1992-Technical corrigendum 1-2000): Lưới thép hàn.
TCVN 1651-1:2008 – Thép cốt bê tông: Thép thanh tròn trơn
TCVN 1651-1:2008 thay thế các điều quy định đối với thép cốt bê tông nhóm C1 của TCVN 1651:1985. Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật cho thép thanh tròn trơn dùng làm cốt bê tông.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép mác CB240T và CB300T. Phương pháp sản xuất do nhà sản xuất quyết định.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm được cung cấp ở dạng thẳng. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các thép thanh tròn trơn dạng cuộn và các sản phẩm được nắn thẳng.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho thép thanh tròn trơn được chế tạo từ thành phẩm như thép tấm hay đường ray xe lửa.
TCVN 1651-2:2008 – Thép cốt bê tông: Thép thanh vằn
TCVN 1651-2:2008 thay thế cho TCVN 6285:1997. Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật cho thép thanh vằn dùng làm cốt trong các kết cấu bê tông.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho ba mác thép là CB300-V, CB400-V, CB500-V. Công nghệ chế tạo do nhà sản xuất lựa chọn.
Tiêu chuẩn này áp dụng các thanh vằn được cung cấp ở dạng thẳng. Tiêu chuẩn này cũng áp dụng cho các thanh vằn dạng cuộn và các sản phẩm được nắn thẳng.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho thép thanh vằn được chế tạo từ thành phẩm như thép tấm hay đường ray xe lửa.
TCVN 1651-3:2008 – Thép cốt bê tông: Lưới thép hàn
TCVN 1651-3:2008 thay thế cho TCVN 6286:1997; tương đương có sửa đổi với ISO 6953-3:1992, Sửa đổi kỹ thuật 1-2000.
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật cho các tấm hoặc cuộn của lưới thép hàn được sản xuất tại các nhà máy chế tạo bằng thép dây và thanh với đường kính từ 4mm đến 16mm và được thiết kế để làm cốt của các kết cấu bê tông và làm cốt ban đầu của các kết cấu bê tông ứng lực.
Tham khảo:
Bảng giá thép xây dựng cập nhật mới nhất
Để khách hàng có thể lên kế hoạch tài chính phù hợp cho công trình xây dựng, ngay sau đây, Thép Trí Việt xin gửi đến quý khách hàng bảng báo giá thép xây dựng của các thương hiệu nổi tiếng mà chúng tôi mới cập nhật:
Bảng báo giá thép xây dựng Hòa Phát
Loại thép | Đơn vị tính | Giá thép Hòa Phát |
Sắt phi 6 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 58.000 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 85.000 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 130.000 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 180.000 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 237.000 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 268.000 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 345.000 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 487.000 |
Sắt phi 28 | Cây (11.7m) | 675.000 |
Sắt phi 32 | Cây (11.7m) | 855.000 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng báo giá thép xây dựng Tisco Thái Nguyên
STT | Loại thép | Đơn vị tính | Trọng lượng (kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/cây) |
1 | Thép Ø6 | kg | – | – |
2 | Thép Ø8 | kg | – | – |
3 | Thép Ø10 | cây | 7.21 | 78.000 |
4 | Thép Ø12 | cây | 10.39 | 112.000 |
5 | Thép Ø14 | cây | 14.13 | 152.000 |
6 | Thép Ø16 | cây | 18.47 | 200.000 |
7 | Thép Ø18 | cây | 23.38 | 253.000 |
8 | Thép Ø20 | cây | 28.85 | 313.000 |
9 | Thép Ø22 | cây | 34.91 | 380.000 |
10 | Thép Ø25 | cây | 45.09 | 490.000 |
11 | Thép Ø28 | cây | 56.56 | 615.000 |
12 | Thép Ø32 | cây | 78.83 | 803.000 |
13 | Đinh + Kẽm buộc | – | – | – |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng báo giá thép xây dựng Việt Đức
LOẠI THÉP | ĐVT | KL/ CÂY | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) |
Thép cuộn Ø 6 | Kg | – | 15,645 |
Thép vằn Ø 8 | Kg | – | 15,695 |
Thép Ø 10 | 1Cây(11.7m) | 7.21 | 16,195 |
Thép Ø 12 | 1Cây(11.7m) | 10.39 | 16,045 |
Thép Ø 14 | 1Cây(11.7m) | 14.15 | 15,995 |
Thép Ø 16 | 1Cây(11.7m) | 18.48 | 15,995 |
Thép Ø 18 | 1Cây(11.7m) | 23.38 | 15,995 |
Thép Ø20 | 1Cây(11.7m) | 28.85 | 15,995 |
Thép Ø22 | 1Cây(11.7m) | 34.91 | 15,995 |
Thép Ø25 | 1Cây(11.7m) | 45.09 | 15,995 |
Thép Ø28 | 1Cây(11.7m) | 56.56 | 15,995 |
Thép Ø32 | 1Cây(11.7m) | 73.83 | 15,995 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng báo giá thép xây dựng Việt Mỹ
Loại thép | Đơn vị tính | Giá thép Việt Mỹ |
Thép cuộn phi 6 | kg | 9.500 |
Thép cuộn phi 8 | kg | 9.500 |
Thép gân phi 10 | cây | 70.000 |
Thép gân phi 12 | cây | 100.000 |
Thép gân phi 14 | cây | 136.000 |
Thép gân phi 16 | cây | 180.000 |
Thép gân phi 18 | cây | 227.000 |
Thép gân phi 20 | cây | 280.000 |
Thép gân phi 22 | cây | 336.000 |
Thép gân phi 25 | cây | 440.000 |
Thép gân phi 28 | cây | 552.000 |
Thép gân phi 32 | cây | 722.000 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng báo giá thép xây dựng Trí Việt
Loại thép | Đơn vị tính | Giá thép Trí Việt (VNĐ) |
Sắt phi 6 | cây 11.7m | 10.000 |
Sắt phi 8 | cây 11.7m | 10.000 |
Sắt phi 10 | cây 11.7m | 58.000 |
Sắt phi 12 | cây 11.7m | 87.000 |
Sắt phi 14 | cây 11.7m | 130.000 |
Sắt phi 16 | cây 11.7m | 183.000 |
Sắt phi 18 | cây 11.7m | 240.000 |
Sắt phi 20 | cây 11.7m | 267.000 |
Sắt phi 22 | cây 11.7m | 335.000 |
Sắt phi 25 | cây 11.7m | 530.000 |
Sắt phi 28 | cây 11.7m | 604.000 |
Sắt phi 32 | cây 11.7m | 904.000 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng báo giá thép xây dựng Việt Nhật
Loại thép | Đơn vị tính | Giá thép Việt Nhật (VNĐ) |
Sắt phi 6 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 8 | Kg | 10.000 |
Sắt phi 10 | Cây (11.7m) | 68.000 |
Sắt phi 12 | Cây (11.7m) | 95.000 |
Sắt phi 14 | Cây (11.7m) | 132.000 |
Sắt phi 16 | Cây (11.7m) | 190.000 |
Sắt phi 18 | Cây (11.7m) | 250.000 |
Sắt phi 20 | Cây (11.7m) | 310.000 |
Sắt phi 22 | Cây (11.7m) | 390.000 |
Sắt phi 25 | Cây (11.7m) | 500.000 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng báo giá thép xây dựng Pomina
CHỦNG LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP POMINA | |||
CB300V POMINA | CB400V POMINA | ||||
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | ||
Thép Ø 6 MN | Kg | 12,300 | 12,300 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép Ø 8 | Kg | 12,300 | 12,400 | Liên hệ | Liên hệ |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 12,520 | 78,425 | 12,520 | 90,394 |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 12,455 | 122,191 | 12,455 | 128,368 |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 12,400 | 162,745 | 12,400 | 171,336 |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 12,400 | 212,476 | 12,400 | 223,729 |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 12,400 | 293,483 | 12,400 | 283,440 |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 12,400 | 332,445 | 12,400 | 349,490 |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 12,400 | 421,927 |
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | 12,400 | 545,405 |
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHẤT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Thông số kỹ thuật của thép xây dựng
Mác thép
Mác thép là một ký hiệu đại diện cho khả năng chịu lực của thép. Nó thường bao gồm một chữ cái hoặc một chữ cái kết hợp với các con số để chỉ rõ loại thép và mức độ cường độ của nó. Ví dụ, mác thép CB240 cho biết đó là thép thanh cốt bê tông có cường độ chịu kéo là 240 MPa. Mác thép giúp xác định các đặc tính chịu lực của sản phẩm thép và rất quan trọng trong việc thiết kế kết cấu và xây dựng.
Độ dày, chiều rộng và chiều dài
Các thông số độ dày, chiều rộng và chiều dài định nghĩa kích thước cơ bản của sản phẩm thép. Độ dày được đo bằng đơn vị milimet (mm) và thường có các giá trị như 12,5 mm, 16 mm, 20 mm, 25 mm, tùy thuộc vào loại sản phẩm. Chiều rộng của thép cũng được đo bằng đơn vị milimet và có các giá trị tương tự. Chiều dài, được đo bằng đơn vị mét (m), có thể có các giá trị thông thường như 6m, 12m, 18m, 24m, phụ thuộc vào mục đích sử dụng của sản phẩm thép.
Giới hạn chảy và giới hạn bền kéo
Giới hạn chảy là mức ứng suất mà thép bắt đầu biến dạng dẻo, thường được đo bằng đơn vị MPa. Giới hạn bền kéo là mức ứng suất mà thép bị đứt. Cả hai giới hạn này thể hiện khả năng chịu lực của thép trong quá trình sử dụng.
Độ giãn dài sau khi đứt
Độ giãn dài sau khi đứt là tỷ lệ giữa độ dài của mẫu thép sau khi nó đã bị đứt và độ dài ban đầu của mẫu thép, thường được đo bằng phần trăm. Đây cho biết khả năng co dãn của thép trước khi nó mất tính dẻo hoặc bị đứt.
Tiêu chuẩn
Thép xây dựng phải tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế và tiêu chuẩn quốc gia để đảm bảo chất lượng và đáp ứng yêu cầu thiết kế. Các tiêu chuẩn quốc tế phổ biến cho thép xây dựng bao gồm ASTM A615, ASTM A706, JIS G3112. Còn các tiêu chuẩn quốc gia, như TCVN 1651:2008, TCVN 2053:1995, TCVN 5798:2009, là các tiêu chuẩn áp dụng tại Việt Nam để kiểm soát chất lượng sản phẩm thép xây dựng. Tiêu chuẩn chính xác sẽ phụ thuộc vào quốc gia và yêu cầu cụ thể của dự án xây dựng.
Thép xây dựng có những độ dày & trọng lượng nào?
Độ dày của thép xây dựng
Độ dày của thép xây dựng được đo bằng đơn vị milimet (mm) và phụ thuộc vào mục đích sử dụng của sản phẩm. Thông thường, các loại thép xây dựng có độ dày khác nhau như sau:
Thép thanh tròn: Độ dày của thép thanh tròn thường varie từ 6 mm, 8 mm, 10 mm, 12 mm, 14 mm, 16 mm, 18 mm, 20 mm, 22 mm đến 25 mm, tùy theo nhu cầu thiết kế và công trình.
Thép thanh vằn: Độ dày của thép thanh vằn cũng thay đổi từ 6 mm, 8 mm, 10 mm, 12 mm, 14 mm, 16 mm, 18 mm, 20 mm, 22 mm đến 25 mm, tùy thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu kỹ thuật của dự án.
Thép tấm: Độ dày của thép tấm thường dao động từ 2 mm, 3 mm, 4 mm, 5 mm, 6 mm, 8 mm, 10 mm, 12 mm, 14 mm đến 16 mm. Thép tấm được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi tính cơ học và khả năng chịu lực cao.
Trọng lượng của thép xây dựng
Trọng lượng của một sản phẩm thép xây dựng có thể được tính toán bằng công thức sau:
Trọng lượng = (Độ dày * Chiều rộng * Chiều dài) * 7,85
Trong đó:
- Độ dày: Đơn vị tính là milimet (mm).
- Chiều rộng: Đơn vị tính là milimet (mm).
- Chiều dài: Đơn vị tính là mét (m).
- 7,85: Là khối lượng riêng của thép, có giá trị là 7,85 kg/dm³.
Dưới đây là một số ví dụ về độ dày và trọng lượng của thép xây dựng thông thường:
- Độ dày 6 mm: Trọng lượng 0,27 kg/m
- Độ dày 8 mm: Trọng lượng 0,45 kg/m
- Độ dày 10 mm: Trọng lượng 0,63 kg/m
- Độ dày 12 mm: Trọng lượng 0,81 kg/m
- Độ dày 14 mm: Trọng lượng 1,00 kg/m
- Độ dày 16 mm: Trọng lượng 1,19 kg/m
- Độ dày 18 mm: Trọng lượng 1,38 kg/m
- Độ dày 20 mm: Trọng lượng 1,57 kg/m
- Độ dày 22 mm: Trọng lượng 1,76 kg/m
- Độ dày 25 mm: Trọng lượng 1,95 kg/m
Lưu ý
Khi chọn loại thép xây dựng, cần xem xét các yếu tố quan trọng sau:
- Mác thép phải phù hợp với mục đích sử dụng.
- Độ dày phải đáp ứng yêu cầu về khả năng chịu lực của sản phẩm.
- Trọng lượng cần phù hợp với yêu cầu vận chuyển và thi công của sản phẩm.
Thép xây dựng có ưu điểm nổi bật gì?
Dưới đây là một số ưu điểm nổi bật của thép xây dựng:
Khả năng chịu lực cao: Thép có khả năng chịu lực vượt trội, đảm bảo tính vững chắc và an toàn cho các công trình xây dựng. Với cường độ chịu kéo cao, nó có thể đối phó với tải trọng lớn mà không bị biến dạng. Thép cũng chịu uốn, cắt, và xoắn tốt.
Độ bền cao: Thép thể hiện độ bền ấn tượng và chịu được các tác động của môi trường và thời tiết khắc nghiệt. Khả năng chống ăn mòn của thép giúp nó chống lại tác động của nước, axit, kiềm và các yếu tố khác.
Dễ thi công: Thi công với thép xây dựng trở nên thuận tiện nhờ khả năng cắt, hàn, uốn dẻo. Thép có thể được cắt bằng máy cắt, hàn bằng máy hàn, và uốn bằng máy uốn một cách dễ dàng.
Tiết kiệm chi phí: Thép xây dựng có giá trị kinh tế vượt trội, giúp giảm tổng chi phí xây dựng. Giá trị của thép xây dựng phụ thuộc vào loại thép, mác thép, độ dày, chiều dài và các yếu tố khác, nhưng vẫn duy trì tính khả thi và tiết kiệm trong quá trình xây dựng.
Công ty Thép Trí Việt là đại lý cấp 1 về cung cấp thép xây dựng chính hãng
Công ty Thép Trí Việt cung cấp một loạt các sản phẩm thép xây dựng, bao gồm:
- Thép thanh tròn.
- Thép thanh vằn.
- Thép tấm.
Các sản phẩm thép xây dựng mà Công ty Thép Trí Việt cung cấp được sản xuất bởi các nhà máy thép uy tín tại Việt Nam và trên toàn thế giới. Chất lượng của các sản phẩm này luôn được kiểm định nghiêm ngặt trước khi xuất khẩu ra thị trường.
Công ty Thép Trí Việt có một hệ thống kho bãi rộng rãi trải dài khắp cả nước, đảm bảo rằng khách hàng có thể mua sản phẩm mọi lúc và mọi nơi. Ngoài ra, công ty còn có một đội ngũ nhân viên tư vấn chuyên nghiệp, sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất với nhu cầu của họ.
Dưới đây là một số lý do tại sao bạn nên cân nhắc mua sản phẩm thép xây dựng tại Công ty Thép Trí Việt:
- Sản phẩm chính hãng và chất lượng cao.
- Giá cả cạnh tranh.
- Hệ thống kho bãi rộng lớn đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
- Đội ngũ nhân viên tư vấn có chuyên môn và am hiểu trong lĩnh vực.
Kho Thép Trí Việt: Nơi Đáp Ứng Mọi Nhu Cầu Về Vật Liệu Xây Dựng Thép
Trong ngành xây dựng và công nghiệp, vật liệu thép đóng một vai trò không thể thiếu để xây dựng những tòa nhà, cầu đường và cơ sở hạ tầng chất lượng. Với danh tiếng vững chắc trong việc cung cấp các loại thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng, Kho Thép Trí Việt đã khẳng định mình là đối tác đáng tin cậy của các dự án xây dựng và công trình quan trọng.
Mang Đến Sự Đa Dạng Cho Mọi Dự Án
Với mục tiêu mang đến sự tiện ích và linh hoạt cho các nhà thầu xây dựng, Kho Thép Trí Việt tự hào giới thiệu một loạt các sản phẩm thép đa dạng và phong phú:
1. Thép Hình và Thép Hộp
Kho Thép Trí Việt cung cấp các loại thép hình và thép hộp đa dạng, từ những kiểu dáng cổ điển đến những thiết kế độc đáo. Đây là những vật liệu cốt lõi cho việc xây dựng cấu trúc khung và hệ thống kết cấu.
2. Thép Ống và Thép Cuộn
Các sản phẩm thép ống và thép cuộn của Công ty Thép Trí Việt đáp ứng cả nhu cầu vận chuyển và sản xuất. Thép ống được sử dụng rộng rãi cho việc dẫn nước, dẫn khí và ứng dụng công nghiệp, trong khi thép cuộn thường được gia công thành các sản phẩm tấm hoặc dùng trong quy trình sản xuất.
3. Thép Tấm và Tôn
Với sự linh hoạt về kích thước và độ dày, thép tấm và tôn của Kho Thép Trí Việt phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng. Từ việc xây dựng bề mặt cho công trình đến tạo ra sản phẩm cuối cùng, các loại thép này luôn đảm bảo tính bền vững và độ tin cậy.
4. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng
Xà gồ và sắt thép xây dựng là những thành phần không thể thiếu trong bất kỳ công trình xây dựng nào. Tôn Thép Trí Việt cung cấp các loại xà gồ và sắt thép xây dựng chất lượng cao, giúp đảm bảo tính an toàn và độ bền của các công trình xây dựng.
Chất Lượng và Dịch Vụ Uy Tín
Với cam kết chất lượng và dịch vụ uy tín, Thép Trí Việt đã tạo dựng được lòng tin từ khách hàng trong nhiều năm qua. Với việc hiểu rõ về các tiêu chuẩn và yêu cầu khắt khe trong ngành xây dựng, kho thép này luôn đảm bảo mọi sản phẩm đều đáp ứng được các tiêu chí cao nhất.