Trọng lượng thép Pomina giúp khách hàng biết được trọng lượng thực của cây thép, cuộn thép pomina. từ trọng lượng khách hàng có thể tính ra gia thép cho tổng công trình của mình. Trong nội dung bài viết này Trí Việt sẽ chia sẻ thông tin trọng lượng thép Pomina, công thức tính trọng lượng, barem thép Pomina …
✅ Báo giá sắt thép mới nhất | ⭐ Đại lý sắt thép Trí Việt số 1 Trí Việt, giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Trọng lượng thép pomina theo công thức và thực tế
Trí Việt cung cấp công thức tính trọng lượng thép Pomina và bảng tra trọng lượng thép Pomina
Trọng lượng thép cuộn pomina
Thép cuộn dạng dây, cuộn tròn, có bề mặt nhẵn và đường kính thông thường là D6mm, D8mm, D10mm.
1 cuộn thép pomina dài bao nhiêu mét ?
Tùy vào đường kính mà chiều dài mỗi cuộn thép Pomina sẽ khác nhau. Để tính được 1 cuộn thép pomina dài bao nhiêu mét, người ta sử dụng công thức sau:
L = 4*M/(7850*3.14*d2)
Công thức tính 1 cuộn thép pomina dài bao nhiêu mét
Trong đó:
- m là khối lượng của cuộn sắt có đơn vị tính là kg. Một cuộn sắt phi 6 nặng là 499.64 kg
- L là chiều dài cây sắt
- 7850 là khối lượng riêng của một mét khối sắt
- 3.14 là số pi
- d là đường kính của cây thép đó tính bằng mét.
Như vậy giả sử tính chiều dài cuộn sắt phi 6 Pomina, áp dụng công thức trên ta có: Chiều dài cuộn sắt phi 6 Pomina là khoảng 2252 mét
1 cuộn thép pomina nặng bao nhiêu kg ?
Mỗi cuộn thép tùy và kích thước mà sẽ có trọng lượng khác nhau từ 172 kg/cuộn đến 750 kg/cuộn.
Công thức tính trọng lượng thép pomina
Tùy vào từng loại thép khác nhau mà trọng lượng, quy cách, kích thước khác nhau nên các bạn cần phải biết các công thức tính trọng lượng thép.
Công thức tính trọng lượng thép:
Công thức tính trọng lượng thép
Trong đó
- m quy ước là trọng lượng thép xây dựng được tính theo đơn vị kg.
- L quy ước là chiều dài thép
- Chỉ tiêu trọng lượng riêng của thép 7850 kg là trọng lượng 1m khối thép.
- d quy ước là đường kính cây thép tính theo đơn vị mét và thông thường đường kính thường ký hiệu bằng chữ d hoặc Ø và được tính bằng milimét. Để áp dụng công thức này, bạn cần quy đổi đơn vị milimet sang đơn vị mét.
Bảng trọng lượng thép cây pomina
Bảng trọng lượng thép pomina
Trọng lượng thép pomina như sau | ||||
STT | Chủng loại | ĐVT | Số kg/cây theo barem thương mại | Số kg/cây theo barem nhà máy |
1 | Thép pomina phi 10 | 11,7m/cây | 7,21 | 6,17 |
2 | Thép pomina phi 12 | 11,7m/cây | 10,39 | 9,77 |
3 | Thép pomina phi 14 | 11,7m/cây | 14,13 | 13,45 |
4 | Thép pomina phi 16 | 11,7m/cây | 18,47 | 17,34 |
5 | Thép pomina phi 18 | 11,7m/cây | 23,38 | 22,23 |
6 | Thép pomina phi 20 | 11,7m/cây | 28,85 | 27,45 |
7 | Thép pomina phi 22 | 11,7m/cây | 34,91 | 33,12 |
8 | Thép pomina phi 25 | 11,7m/cây | 45,09 | 43,3 |
Thông số kỹ thuật của thép cuộn Pomina
Hình dạng: tròn, cuộn, bề mặt nhẵn và rõ ràng dập nổi với từ POMINA, những lá thư này là 0,5 m ngoài.
Kích thước đường kính chung của thép cán là Φ 6mm, Φ 8mm, Φ 10mm theo TCVN 1651-1:2008.
Mỗi cuộn thép, tùy thuộc vào kích thước của nó, nặng khoảng 720kg/1 cuộn đến 750kg/1 cuộn.
Thông số kỹ thuật của thép vằn Pomina
Hình dạng: thiết kế cây tròn dài, trên bề mặt có các tĩnh mạch nổi chạy quanh thân sắt,
Có một đường kính dập nổi ở mặt bên của thanh thép, trong khi phía đối diện là lớp thép theo từng loại tiêu chuẩn.
Đường kính từ D10 mm-D40 mm ở dạng thanh và với chiều dài 11,7 m/Bar.
Đối với thép được vận chuyển theo nhóm, mỗi bó có trọng lượng trung bình 1, 500kg mỗi bó đến 3.000 kg mỗi bó.
Barem thép Pomina
Barem thép là trọng lượng tiêu chuẩn của một rebar áp dụng bởi các nhà máy như là một tiêu chuẩn trong sản xuất. Hoặc có thể được gọi là trọng lượng lý thuyết của một rebar thép.
Nó là một bảng tra cứu cho các tính năng cơ bản của thép như hình học, trọng lượng, mặt cắt ngang, bán kính quán tính, uốn thời điểm kháng.
Ví dụ: theo tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN 1651-2:2008) một cây thép Phi 18 (D18) với trọng lượng duy nhất là 23,4 kg/1 cây.
Barem là một hình thức nhận hàng đếm số lượng rebar x (nhân) với một trọng lượng duy nhất để tính toán trọng lượng. Người mua và cơ sở bán trên khối lượng này làm cơ sở cho các giao dịch thương mại.
Thép Pomina, còn được gọi là thép xây dựng Pomina, bao gồm thép cuộn và rebar Pomina. Pomina cuộn lớp CT3-240. Pomina rebar với các nhãn hiệu cường độ SD295, CB300V, và SD390, CB400V…
Trọng lượng cuộn dây Pomina
Tùy thuộc vào đường kính, chiều dài của mỗi cuộn dây thép Pomina sẽ khác nhau. Để tính toán bao lâu một cuộn thép Pomina là, công thức sau đây được sử dụng:
Bao lâu là một cuộn thép Pomina?
Công thức là để tính toán bao nhiêu mét lâu là một cuộn dây thép Pomina
L = 4*M/(7850*3.14*d2)
Trong đó:
m là khối lượng, trong kg, của cuộn dây sắt. Một cuộn sắt 6 nặng 499,64 kg
L là chiều dài của cây sắt
7850 là mật độ của một mét khối sắt
3,14 là số pi
d là đường kính của rebar trong mét.
Vì vậy, giả sử rằng chiều dài của 6 cuộn dây sắt Pomina, áp dụng công thức trên, chúng tôi có: chiều dài của 6 cuộn dây sắt Pomina là khoảng 2252 mét
Thép Trí Việt địa chỉ cung cấp sắt thép xây dựng uy tín
Thép Trí Việt là một trong những đơn vị cung cấp sắt thép xây dựng uy tín và chuyên nghiệp tại khu vực TPHCM và các tỉnh phía Nam.
Với đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ tốt, Thép Trí Việt đã trở thành một địa chỉ đáng tin cậy cho khách hàng khi có nhu cầu tìm kiếm các sản phẩm sắt thép xây dựng như sắt hộp, sắt tôn, sắt ống, thép hình, thép cuộn, thép vằn và các loại thép khác.
Với cam kết cung cấp sản phẩm chất lượng và giá cả hợp lý, Thép Trí Việt đang ngày càng được khách hàng tin tưởng và lựa chọn là đối tác đáng tin cậy để cùng nhau phát triển trong lĩnh vực xây dựng và cơ khí.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM Hoặc bản đồ
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com