Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m ( Liên hệ nhanh đến nhà phân phối Sáng Chinh qua hotline trong bài viết để được hỗ trợ báo giá mới nhất trong ngày ).
Sự tiêu thụ của loại vật tư này đang tăng nhanh một cách đáng kể.
Do tiến độ xây dựng đòi hỏi nhiều tiêu chí như: độ bền, chịu nhiệt, không bị mối mọt, thi công lắp ráp dễ dàng,.. và Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m đã đáp ứng được tất cả những yếu tố trên.
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m là một trong số dạng thép hình hiện nay. Dựa vào kích thước và công trình cần xây dựng để chọn lựa sản phẩm sao cho phù hợp nhất
Sản phẩm này được sử dụng nhiều ở các nhà tiền chế, nhà ở, khu công nghiệp, giàn khoan,… Với sự chắc chắn về kết cấu và đa dạng nhiều loại sẽ giúp cho khách hàng mở rộng được nhiều sự chọn lựa hơn. Bảng báo giá sẽ được công ty chúng tôi liên tục cập nhật tình hình nhanh nhất. Việc cập nhật báo giá thường xuyên giúp tìm ra thời điểm mua VLXD với giá ưng ý nhất.
Phân loại cơ bản Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m phổ biến
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m được sản xuất với số lượng ngày càng lớn nhằm đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng hiện nay. Từ ngoại hình, mẫu mã đến đặc điểm tính chất của từng loại.
Công ty Sáng Chinh xin phổ biến 3 dạng Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m được sử dụng nhiều nhất hiện nay: thép hình i đúc, thép hình i mạ kẽm, thép hình chữ i mạ kẽm nhúng nóng.
Thép hình i đúc
Hiện tại trên thị trường, mặt hàng này đang bán rất chạy. Đây được xem là dòng thép hình trải qua quá trình cán đúc.
Cho ra đời những sản phẩm thép đạt tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng độ bền, khả năng chịu lực vô cùng vượt trội.
Tiêu chuẩn:
– TCNV 1655-75 của Việt Nam.
– JIS G3192 của Nhật Bản.
Quy cách riêng của thép i đúc:
– Chiều cao thân: 100 – 900mm.
– Chiều rộng cánh: 55 – 300mm.
– Chiều dài cây tiêu chuản: 6 – 12m.
Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m mạ kẽm
Bề mặt sản phẩm được bao phủ toàn bộ lớp kẽm. Với tác dụng là chống lại sự ăn mòn, gỉ sét của những tác động thời tiết, môi trường bên ngoài.
Ưu điểm vượt trội của loại thép hình i mạ kẽm này là có bề mặt sáng bóng, độ cứng hoàn toàn tuyệt đối. Độ bám dính của lớp kẽm cũng cao.
Đồng thời, với lớp mạ kẽm hoàn toàn mới này giúp cho thép hình i có khả năng chống ăn mòn hiệu quả, tăng độ cứng vượt trội cho bề mặt.
Cập nhật mới nhất bảng giá thép hình I là loại thép công nghiệp được sử dụng rất phổ biến hiện nay.
Mỗi một loại thép hình lại có những ứng dụng tương ứng và phù hợp với từng công trình khác nhau, nhưng đa số thép hình thường được sử dụng để xây dựng nhà xưởng, làm kết cấu cho những công trình yêu cầu sự chắc chắn cao.
So sánh đặc điểm của thép hình I và thép hình H
Đặc điểm và ứng dụng của Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m.
Giống nhau:
– Cả 2 loại đều có góc bẻ của chân là 98 độ.
– Có độ dài thân và độ dày thân giống nhau ( tuy nhiên tùy thuộc vào từng loại).
– Mác Thép Của Nga: CT3 Tiêu Chuẩn 380_88.
– Thép hình H xuất xứ; Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Anh, Mỹ, Đài loan…
– Mác Thép Của Nhật: SS400, …Theo Tiêu Chuẩn Jit G3101, SB410, 3013,…
– Mác Thép Của Trung Quốc: SS400, Q235, Thiêu Tiêu Chuẩn Jit G3101, SB410,…
– Mác Thép Của Mỹ: A36 Theo Tiêu Chuẩn ASTM A36,…
– Thép hình I, H tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.
– Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR, S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO.
Ứng Dụng:
Là mặt hàng sở hữu kết cấu cân bằng, bền chắc, bền vững nên thép hình I thường hay được ứng dụng trong ngành cầu đường, để làm đòn cân, xây dựng nhà thép tiền chế, làm kệ kho chứa hàng hóa, lò hơi công nghiệp, tháp truyền hình, nâng và di chuyển máy móc, để làm cọc nền cho nhà xưởng…
Nếu có nhu cầu mua Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m, hãy liên hệ Hotline 0907 137 555 – 0949 286 777 để được tư vấn MIỄN PHÍ.
Bảng giá thép hình I
Bên dưới là bảng giá Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m và các loại khác.
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH I | ||||||
Khối lượng Tên sản phẩm |
Số lượng ( Cây ) |
Đơn vị tính | Khối lượng | Đơn giá | Thành tiền | GHI CHÚ |
Thép I 100x52x4x5,5x6m VN | 1 | m | 6 | 109000 | 654,000 | AKS/ACS |
Thép I 120x60x4,5x6x6m VN | 1 | m | 6 | 123000 | 738,000 | AKS/ACS |
Thép I 100x6m CHINA | 1 | m | 6 | 103000 | 618,000 | CHI NA |
Thép I 120x6m CHINA | 1 | m | 6 | 127000 | 762,000 | CHI NA |
Thép I 150x72x4,5×6,5x6m AK | 1 | m | 6 | 208000 | 1,248,000 | AKS |
Thép I 150x75x5x7x12m POSCO | 1 | kg | 168 | 14400 | 2,419,200 | POSCO SS VINA |
Thép I 198x99x4,5x7x12 ( Posco) | 1 | kg | 218 | 14500 | 3,161,000 | POSCO SS VINA |
Thép I 200x100x5,5x8x12m( Posco) | 1 | kg | 255 | 14200 | 3,621,000 | POSCO SS VINA |
Thép I 248x 124x5x8x12m( Posco) | 1 | kg | 308.4 | 14400 | 4,440,960 | POSCO SS VINA |
Thép I 250x125x6x9x12m ( Posco) | 1 | kg | 355.2 | 14200 | 5,043,840 | POSCO SS VINA |
Thép I 298x149x5,5x8x12m( Posco) | 1 | kg | 384 | 14400 | 5,529,600 | POSCO SS VINA |
Thép I 300x150x6,5x9x12m( Posco) | 1 | kg | 440.4 | 14200 | 6,253,680 | POSCO SS VINA |
Thép I 346x174x6x9x12m( Posco) | 1 | kg | 496.8 | 14400 | 7,153,920 | POSCO SS VINA |
Thép I 350x175x7x11x12m( Posco) | 1 | kg | 595.2 | 14400 | 8,570,880 | POSCO SS VINA |
Thép I 396x199x7x11x12m( Posco) | 1 | kg | 679.2 | 14400 | 9,780,480 | POSCO SS VINA |
Thép I 400x200x8x13x12m( Posco) | 1 | kg | 792 | 14200 | 11,246,400 | POSCO SS VINA |
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, Thép hình I 100 x 55 x 4.5 x 6m, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Thông tin trên bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa– Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
- Báo giá mái tôn xưởng tại Vĩnh Long - 23/07/2022
- Báo giá mái tôn xưởng tại Trà Vinh - 23/07/2022
- Báo giá mái tôn xưởng tại Tiền Giang - 23/07/2022
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.