Kho thép Trí Việt đơn vị bảng Giá xà gồ c150x2mm đen,giá xà xà gồ C200x50x15x2,5mm ,báo giá xà gồ c300 xà gồ đen,xà gồ c kẽm tại tôn thép Trí Việt tại tôn thép Trí Việt cập nhật
Chúng tôi cung cấp các loại xà gồ giá rẻ uy tín chuyên nghiệp
️ Báo giá xà gồ C hôm nay | Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
️ Vận chuyển tận nơi | Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
️ Đảm bảo chất lượng | Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
️ Tư vấn miễn phí | Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
️ Hỗ trợ về sau | Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Xà gồ C là gì?
Xà gồ c là gì loại xà gồ được sử dùng nhiều trong vì kèo, đòn tay, khung nhà xưởng
Xà gồ C ( Xà gồ hình C | thép C ) là loại xà gồ có mặt cắt hình chữ C, gồm 2 loại xà gồ C đen và xà gồ C mạ kẽm, được ứng dụng nhiều trong xây dựng làm khung vì kèo, đòn tay nhà tiền chế, xưởng, nhà ở dân dụng …
Xà gồ C mạ kẽm được sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản, Châu Âu, với nguyên liệu là thép cường độ cao G350 – 450 mpa, độ phủ kẽm là Z120-275 (g/m2
Xà gồ thép đen được sản xuất với nguyên liệu là thép cán nóng và thép cán nguội nhập khẩu hoặc sản xuất trong nước cho phép khả năng vượt nhịp rất lớn mà vẫn đảm bảo được độ an toàn cho phép.
Tùy vào nhu cầu sử dụng mà chọn loại xà gồ đen hay mạ kẽm, tuy nhiên hiện nay xà gồ C mạ kẽm vẫn được lựa chọn nhiều hơn bởi những ưu điểm của nó.
Bảng báo giá xà gồ C là bảng giá xà gồ C đen và Xà gồ C kẽm cập nhật tới khách hàng với đầy đủ thông tin quy cách, độ dày và đơn giá tạo sự thuận lợi cho khách hàng khi tìm hiểu giá chủng loại mà mình cần
Xà gồ C đen
Xà gồ c đen có giá rẻ, chịu lực tốt, đa dạng kích thước nhưng khả năng chống gỉ sét không tốt
Xà gồ chữ C đen là loại xà gồ được sản xuất bằng các loại thép có cường độ cao từ 350 mpa đến 450 mpa, được dùng nhiều để xây dựng các nhà xưởng, kho, công nghiệp, có nhiều kích thước, lỗ đột theo yêu cầu của khách hàng.
Ưu điểm
- Xà gồ thép c đen được sản xuất bởi quy trình cán khô, không sử dụng nước, giúp nâng cao tuổi thọ của xà gồ.
- Đa dạng về chủng loại, kích thước, đáp ứng được các yêu cầu thiết kế của công trình
- Có khả năng chịu lực cao
- Giá thành rẻ
Nhược điểm
- Cần phải phủ một lớp sơn chống gỉ sét lên bề mặt xà gồ C đen trước khi sử dụng
- Nhằm tăng tuổi thọ xà gồ c đen thì khoảng 4 hoặc 5 năm sau khi thi công, cần phải sơn lại 1 lần.
Bảng tra kích thước, vị trí đột lỗ và chiều dài chống mí
Từ bảng tra các kỹ sư sẽ xác định chính xác vị trí và gia công các lỗ chuẩn theo yêu cầu. Tránh trường hợp đột lỗ không đúng vị trí, gây tổn thất về chi phí và thời gian của doanh nghiệp.
Bảng Kích thước, vị trí đột lỗ và chiều dài chống mí xà gồ chữ C
Loại xà gồ | Kích thước và vị trí đột lỗ (mm) | Chiều dài chống mí theo nhịp xà gồ (mm) | |||||||
H | F | F | L | K | < 6m | 6m ÷ 9m | > 9m ÷ 12m | > 12m ÷ 15m | |
C80 | 80 | 40 | 40 | 15 | 50-60 | 600 | 900 | ||
C100 | 100 | 50 | 50 | 15 | 50-70 | 600 | 900 | ||
C120 | 120 | 50 | 50 | 15 | 50-80 | 600 | 900 | ||
C150 | 150 | 50 | 50 | 20 | 50-90 | 600 | 900 | ||
C150 | 150 | 65 | 65 | 20 | 50-100 | 600 | 900 | ||
C180 | 180 | 50 | 50 | 20 | 50-120 | 600 | 900 | ||
C180 | 180 | 65 | 65 | 20 | 50-120 | 600 | 900 | ||
C200 | 200 | 50 | 50 | 20 | 50-160 | 600 | 900 | 1200 | |
C200 | 200 | 65 | 65 | 20 | 50-160 | 600 | 900 | 1200 | |
C250 | 250 | 65 | 65 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C250 | 250 | 75 | 75 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C300 | 300 | 75 | 75 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C300 | 300 | 85 | 85 | 20 | 50-180 | 1200 | 1500 | ||
C300 | 300 | 100 | 100 | 25 | 50-180 | 1200 | 1500 |
Lưu ý:
- Dung sai mép cánh xà gồ: ± 3mm
- Dung sai kích thước hình học sản phẩm: ± 2mm
Bảng Giá xà gồ c150x2mm đen,giá xà xà gồ C200x50x15x2,5mm ,báo giá xà gồ c300 xà gồ đen,xà gồ c kẽm tại tôn thép Trí Việt cập nhật
Bảng Giá xà gồ c150x2mm đen,giá xà xà gồ C200x50x15x2,5mm ,báo giá xà gồ c300 xà gồ đen,xà gồ c kẽm thay đổi từng ngày do trên thị trường hiện nay, xuất hiện nhiều đơn vị kinh doanh, giá cũng khác nhau nhiều.Xem thêm: bảng báo giá xà gồ Z
Do đó, công ty chúng tôi sẽ cập nhật bảng báo giá xà gồ C kèm theo các thông tin liên quan nhanh nhất.
Bảng báo giá xà gồ chỉ mang tính thời điểm, vật liệu xây dựng leo thang. Khách hàng có thể liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ bên dưới để được hỗ trợ một cách tốt nhất.
CÔNG TY TNHH Trí Việt | ||||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | ||||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | ||||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | ||||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | ||||
Email: theptriviet@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | ||||
Tk ngân hàng: 19898868 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | ||||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C ĐEN | ||||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ | |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | |||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 27,984 | |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 29,832 | |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 33,581 | |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 37,303 | |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 42,900 | |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 46,728 | |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 52,272 | |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 55,968 | |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 34,188 | |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 36,472 | |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 41,026 | |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 45,593 | |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 52,430 | |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 56,984 | |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 63,822 | |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 68,389 | |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 37,356 | |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 39,864 | |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 44,880 | |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 49,764 | |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 57,288 | |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 62,172 | |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 69,696 | |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 74,580 | |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 39,600 | |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 42,240 | |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 47,520 | |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 52,800 | |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 60,720 | |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 66,000 | |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 73,920 | |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 79,200 | |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 43,520 | |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 46,422 | |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 52,224 | |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 58,027 | |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 66,731 | |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 72,534 | |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 81,238 | |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 87,041 | |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 47,388 | |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 50,547 | |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 56,866 | |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 63,184 | |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 72,662 | |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 78,980 | |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 88,458 | |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 94,776 | |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 51,348 | |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 57,767 | |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 64,185 | |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 73,813 | |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 80,231 | |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 89,859 | |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 96,278 | |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 54,780 | |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 61,628 | |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 68,475 | |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 78,746 | |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 85,594 | |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 95,865 | |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 115,038 | |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 59,664 | |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 67,122 | |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 74,580 | |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 85,767 | |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 93,225 | |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 104,412 | |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 111,870 | |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 62,964 | |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 70,835 | |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 78,705 | |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 90,511 | |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 98,381 | |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 110,187 | |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 118,058 | |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 67,980 | |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 76,478 | |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 84,975 | |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 97,721 | |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 106,219 | |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 118,965 | |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 127,463 | |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 71,280 | |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 80,190 | |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 89,100 | |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 102,465 | |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 111,375 | |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 124,740 | |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 133,650 | |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 76,164 | |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 85,685 | |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 95,205 | |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 109,486 | |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 119,006 | |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 133,287 | |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 142,808 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Lưu ý: Giá có thể thay đổi tại thời điểm quý khách truy cập web. Cách tốt nhất để quý khách có giá chính xác thì vui lòng liên hệ ngay Kho thép Trí Việt
- Giá xà gồ C trên đã bao gồm 10% VAT
- Miễn phí vận chuyển ở tphcm (ở tỉnh vui lòng gọi)
- Hàng chính hãng, mới 100%
- Giá xà gồ c mạ kẽm trên là bảng giá chung để tham khảo. Vì giá phụ thuộc vào đơn hàng: số lượng, quy cách, vị trí giao hàng …
Lưu ý khi sử dụng và bảo quản xà gồ thép C bền lâu
Khi sử dụng khách hàng cần chú ý:
- Số lượng xà gồ nên tỷ lệ thuận với trọng lượng tấm tôn lợp mái. Nếu phần mái càng nặng thì nên sử dụng nhiều xà gồ và ngược lại
- Khoảng cách giữa xà gồ tường và xà gồ mái nên từ 4-6ft
- Thiết kế xà gồ cần cân nhắc đến độ dài tấm lợp và trọng tải mái phụ
Những lưu ý khi bảo quản:
- Bảo quản trong môi trường, điều kiện thời tiết phù hợp để đảm bảo nguyên vẹn được tính chất và đặc điểm của xà gồ: không đặt ở khu vực chứa hóa chất (axit, bazo, muối). Đặt cách mặt đất 10cm trên kệ gỗ hoặc bê tông có tấm lót
- Không để chung xà gồ cũ và mới cùng một nơi để tránh gỉ sét
- Kho đặt xà gồ nên thoáng mát, sạch sẽ và che chắn bụi kỹ càng.
Địa chỉ mua xà gồ & có bảng báo giá xà gồ C uy tín tại Tphcm
Tại thị trường Tphcm có rất nhiều địa chi cung cấp xà gồ tuy nhiên thường những cơ sở nhỏ lẻ mua qua bán lại cho nên giá thường cao hơn giá thật của sản phẩm.
Để tránh tình trạng đó quý khách hàng nên tìm tới các địa chỉ uy tín như Công ty Tôn Thép Trí Việt.
Tôn Thép Trí Việt: công ty chuyên phân phối các loại vật liệu cho các công trình lớn nhỏ trên địa bàn Tphcm & các tỉnh lân cận.
Công ty đã có 15 năm hoạt động trong lĩnh vực này & được đông đảo khách hàng biết đến và tin tưởng.
Chúng tôi cung cấp xà gồ đảm bảo chất lượng từ xưởng sản xuất tới thẳng công trình đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
Bảng báo giá xà gồ C do công ty cung cấp luôn có xác thực của đơn vị sản xuất cam kết giá đúng.
Để nhận bảng báo giá xà gồ C quý khách có thể truy cập vào website: khothepmiennam.vn hoặc liên hệ trực tiếp Tôn Thép Trí Việt theo Hotline 097.5555.055 – 0909.936.937 – 0907 137 555 – 0979 045 333 – 0932 117 666chúng tôi sẽ tư vấn báo giá chính xác cho bạn.
Kho Thép Trí Việt – Người Bạn Đáng Tin Cậy Trong Việc Cung Cấp Vật Liệu Thép Xây Dựng
Trong ngành xây dựng, việc lựa chọn nguồn cung cấp vật liệu là một phần quan trọng để đảm bảo sự thành công của mọi dự án. Kho Thép Trí Việt đã khẳng định vị thế của mình như một đối tác tin cậy trong việc cung cấp vật liệu thép đa dạng như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng. Dưới đây là những lý do tại sao Kho Thép Trí Việt là sự lựa chọn hàng đầu cho việc cung cấp vật liệu thép xây dựng.
Sự Đa Dạng Về Sản Phẩm – Đáp Ứng Mọi Yêu Cầu Xây Dựng
Kho Thép Trí Việt cung cấp một loạt sản phẩm thép đa dạng, bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép cuộn, thép tấm, tôn, xà gồ và sắt thép xây dựng. Sự đa dạng này giúp chúng tôi đáp ứng mọi nhu cầu kỹ thuật và thiết kế của các dự án xây dựng khác nhau.
Cam Kết Chất Lượng – Đảm Bảo Sự An Toàn Cho Công Trình
Chất lượng luôn là tiêu chí hàng đầu tại Kho Thép Trí Việt. Chúng tôi tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng và an toàn cao nhất, đảm bảo rằng các sản phẩm thép của chúng tôi luôn đáp ứng mọi yêu cầu kỹ thuật và đem lại tính bền vững cho mọi công trình xây dựng.
Dịch Vụ Tư Vấn Kỹ Thuật – Hỗ Trợ Lựa Chọn Sản Phẩm Phù Hợp
Chúng tôi không chỉ cung cấp sản phẩm, mà còn cung cấp dịch vụ tư vấn kỹ thuật chuyên nghiệp. Đội ngũ kỹ thuật của chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn sản phẩm thép phù hợp với yêu cầu cụ thể và quy mô của dự án.
Tùy Chọn Tùy Chỉnh – Sản Phẩm Đáp Ứng Yêu Cầu Riêng Biệt
Chúng tôi hiểu rằng mỗi dự án xây dựng có những yêu cầu đặc biệt riêng. Thép Trí Việt cung cấp khả năng tùy chỉnh kích thước, hình dạng và tính chất kỹ thuật của sản phẩm để đáp ứng đầy đủ các yêu cầu riêng biệt của khách hàng.
Giao Hàng Chuyên Nghiệp – Tiết Kiệm Thời Gian Xây Dựng
Cam kết giao hàng đúng hẹn và đảm bảo sản phẩm được vận chuyển an toàn và hiệu quả đến dự án của bạn. Dịch vụ giao hàng chuyên nghiệp của chúng tôi giúp bạn tiết kiệm thời gian và tối ưu hóa quá trình xây dựng.
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình I và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777