Bảng Báo Giá Thép Hộp mạ kẽm, sắt hộp mạ kẽm Mới Nhất

Thép hộp là một loại vật liệu xây dựng được thị trường ưa chuộng bởi những ưu điểm sau:

  • Khả năng chịu lực tốt: Thép hộp có cấu tạo rỗng bên trong, giúp giảm trọng lượng, tăng khả năng chịu lực. Điều này giúp giảm tải trọng cho công trình, tiết kiệm chi phí xây dựng.
  • Tính thẩm mỹ cao: Thép hộp có bề mặt phẳng, nhẵn, dễ dàng sơn phủ, tạo màu sắc bắt mắt. Điều này giúp cho công trình thêm phần sang trọng, hiện đại.
  • Dễ dàng vận chuyển, thi công: Thép hộp có kích thước nhỏ gọn, dễ dàng vận chuyển, thi công. Điều này giúp rút ngắn thời gian thi công, giảm chi phí nhân công.

Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hộp mới nhất 09/10

Giới thiệu thép hộp

Thép hộp, một loại vật liệu xây dựng phổ biến, đang được áp dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực khác nhau, từ xây dựng dân dụng đến công nghiệp. Với đặc tính độ bền cao, khả năng chịu lực xuất sắc, dễ thi công và giá thành hợp lý, thép hộp đang thu hút sự quan tâm lớn từ thị trường, đặc biệt là trong lĩnh vực thép hộp mới nhất.

Đặc điểm nổi bật của thép Hộp tại Tôn thép Trí Việt

Bảng báo giá thép Hộp mới nhất ⭐ Đại lý sắt thép Trí Việt số 1 Trí Việt, giá tốt nhất
✅ Vận chuyển tận nơi ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✅ Đảm bảo chất lượng ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất
✅ Tư vấn miễn phí ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất
✅ Hỗ trợ về sau ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Những Lưu Ý Khi Mua Thép Hộp:

  1. Chọn Nhà Cung Cấp Uy Tín:

    • Lựa chọn mua thép hộp từ các nhà cung cấp uy tín và có thương hiệu đã được thị trường công nhận. Điều này đảm bảo chất lượng và sự đáng tin cậy.
  2. Kiểm Tra Chất Lượng:

    • Trước khi quyết định mua, hãy kiểm tra kỹ chất lượng của thép hộp. Đảm bảo rằng độ dày và kích thước của sản phẩm đều chính xác theo yêu cầu của bạn.
  3. Lựa Chọn Loại Thép Hộp Phù Hợp:

    • Hiểu rõ về nhu cầu sử dụng của bạn để lựa chọn loại thép hộp phù hợp. Có nhiều loại thép hộp với đặc tính và ứng dụng khác nhau, hãy chọn loại phù hợp với dự án của bạn.

Thông tin dướiđây là những hướng dẫn quan trọng khi nắm bắt bảng báo giá thép hộp năm 2023. Hy vọng rằng những lưu ý này sẽ giúp Quý khách có quyết định mua sắm thông thái và đáp ứng đúng nhu cầu của mình.

Bảng Báo Giá Thép Hộp
Bảng Báo Giá Thép Hộp

Thép hộp là một trong những loại thép xây dựng phổ biến hiện nay, với nhiều ưu điểm như độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và tính dễ dàng thi công.

Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm mới nhất hôm nay ngày 09 / 10 / 2024

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1: 0907 137 555 – PK2: 0937 200 900 – PK3: 0949 286 777 hoặc Email: theptriviet@gmail.com. 

STT Tên sản phẩm Độ dài (m/cây) Trọng lượng (kg) Giá chưa VAT (VNĐ/kg) Tổng giá chưa VAT Giá có VAT (VNĐ/kg) Tổng giá có VAT
1 ✅ Hộp mạ kẽm 13x26x1.0 6 3.45 14,545 50,182 16,000 55,200
2 ✅ Hộp mạ kẽm 13x26x1.1 6 3.77 14,545 54,836 16,000 60,320
3 ✅ Hộp mạ kẽm 13x26x1.2 6 4.08 14,545 59,345 16,000 65,280
4 ✅ Hộp mạ kẽm 13x26x1.4 6 4.7 14,545 68,364 16,000 75,200
5 ✅ Hộp mạ kẽm 20x40x1.0 6 5.43 14,545 78,982 16,000 86,880
6 ✅ Hộp mạ kẽm 20x40x1.1 6 5.94 14,545 86,400 16,000 95,040
7 ✅ Hộp mạ kẽm 20x40x1.2 6 6.46 14,545 93,964 16,000 103,360
8 ✅ Hộp mạ kẽm 20x40x1.4 6 7.47 14,545 108,655 16,000 119,520
9 ✅ Hộp mạ kẽm 20x40x1.5 6 7.97 14,545 115,927 16,000 127,520
10 ✅ Hộp mạ kẽm 20x40x1.8 6 9.44 14,545 137,309 16,000 151,040
11 ✅ Hộp mạ kẽm 20x40x2.0 6 10.4 14,545 151,273 16,000 166,400
12 ✅ Hộp mạ kẽm 20x40x2.3 6 11.8 14,545 171,636 16,000 188,800
13 ✅ Hộp mạ kẽm 20x40x2.5 6 12.72 14,545 185,018 16,000 203,520
14 ✅ Hộp mạ kẽm 25x50x1.0 6 6.84 14,545 99,491 16,000 109,440
15 ✅ Hộp mạ kẽm 25x50x1.1 6 7.5 14,545 109,091 16,000 120,000
16 ✅ Hộp mạ kẽm 25x50x1.2 6 8.15 14,545 118,545 16,000 130,400
17 ✅ Hộp mạ kẽm 25x50x1.4 6 9.45 14,545 137,455 16,000 151,200
18 ✅ Hộp mạ kẽm 25x50x1.5 6 10.09 14,545 146,764 16,000 161,440
19 ✅ Hộp mạ kẽm 25x50x1.8 6 11.98 14,545 174,255 16,000 191,680
20 ✅ Hộp mạ kẽm 25x50x2.0 6 13.23 14,545 192,436 16,000 211,680
21 ✅ Hộp mạ kẽm 25x50x2.3 6 15.06 14,545 219,055 16,000 240,960
22 ✅ Hộp mạ kẽm 25x50x2.5 6 16.25 14,545 236,364 16,000 260,000
23 ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x1.1 6 9.05 14,545 131,636 16,000 144,800
24 ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x1.2 6 9.85 14,545 143,273 16,000 157,600
25 ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x1.4 6 11.43 14,545 166,255 16,000 182,880
26 ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x1.5 6 12.21 14,545 177,600 16,000 195,360
27 ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x1.8 6 14.53 14,545 211,345 16,000 232,480
28 ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x2.0 6 16.05 14,545 233,455 16,000 256,800
29 ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x2.3 6 18.3 14,545 266,182 16,000 292,800
30 ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x2.5 6 19.78 14,545 287,709 16,000 316,480
31 ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x2.8 6 21.79 14,545 316,945 16,000 348,640
32 ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x3.0 6 23.4 14,545 340,364 16,000 374,400
33 ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x1.1 6 12.16 14,545 176,873 16,000 194,560
34 ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x1.2 6 13.24 14,545 192,582 16,000 211,840
35 ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x1.4 6 15.38 14,545 223,709 16,000 246,080
36 ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x1.5 6 16.45 14,545 239,273 16,000 263,200
37 ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x1.8 6 19.61 14,545 285,236 16,000 313,760
38 ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x2.0 6 21.7 14,545 315,636 16,000 347,200
39 ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x2.3 6 24.8 14,545 360,727 16,000 396,800
40 ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x2.5 6 26.85 14,545 390,545 16,000 429,600
41 ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x2.8 6 29.88 14,545 434,618 16,000 478,080
42 ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x3.0 6 31.88 14,545 463,709 16,000 510,080
43 ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x3.2 6 33.86 14,545 492,509 16,000 541,760
44 ✅ Hộp mạ kẽm 40x100x1.4 6 16.02 14,545 233,018 16,000 256,320
45 ✅ Hộp mạ kẽm 40x100x1.5 6 19.27 14,545 280,291 16,000 308,320
46 ✅ Hộp mạ kẽm 40x100x1.8 6 23.01 14,545 334,691 16,000 368,160
47 ✅ Hộp mạ kẽm 40x100x2.0 6 25.47 14,545 370,473 16,000 407,520
48 ✅ Hộp mạ kẽm 40x100x2.3 6 29.14 14,545 423,855 16,000 466,240
49 ✅ Hộp mạ kẽm 40x100x2.5 6 31.56 14,545 459,055 16,000 504,960
50 ✅ Hộp mạ kẽm 40x100x2.8 6 35.15 14,545 511,273 16,000 562,400
51 ✅ Hộp mạ kẽm 40x100x3.0 6 37.35 14,545 543,273 16,000 597,600
52 ✅ Hộp mạ kẽm 40x100x3.2 6 38.39 14,545 558,400 16,000 614,240
53 ✅ Hộp mạ kẽm 50x100x1.4 6 19.33 14,545 281,164 16,000 309,280
54 ✅ Hộp mạ kẽm 50x100x1.5 6 20.68 14,545 300,800 16,000 330,880
55 ✅ Hộp mạ kẽm 50x100x1.8 6 24.69 14,545 359,127 16,000 395,040
56 ✅ Hộp mạ kẽm 50x100x2.0 6 27.34 14,545 397,673 16,000 437,440
57 ✅ Hộp mạ kẽm 50x100x2.3 6 31.29 14,545 455,127 16,000 500,640
58 ✅ Hộp mạ kẽm 50x100x2.5 6 33.89 14,545 492,945 16,000 542,240
59 ✅ Hộp mạ kẽm 50x100x2.8 6 37.77 14,545 549,382 16,000 604,320
60 ✅ Hộp mạ kẽm 50x100x3.0 6 40.33 14,545 586,618 16,000 645,280
61 ✅ Hộp mạ kẽm 50x100x3.2 6 42.87 14,545 623,564 16,000 685,920
62 ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x1.8 6 29.79 14,545 433,309 16,000 476,640
63 ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x2.0 6 33.01 14,545 480,145 16,000 528,160
64 ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x2.3 6 37.8 14,545 549,818 16,000 604,800
65 ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x2.5 6 40.98 14,545 596,073 16,000 655,680
66 ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x2.8 6 45.7 14,545 664,727 16,000 731,200
67 ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x3.0 6 48.83 14,545 710,255 16,000 781,280
68 ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x3.2 6 51.94 14,545 755,491 16,000 831,040
69 ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x3.5 6 56.58 14,545 822,982 16,000 905,280
70 ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x3.8 6 61.17 14,545 889,745 16,000 978,720
71 ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x4.0 6 64.21 14,545 933,964 16,000 1,027,360

*Lưu ý: 

Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.

Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.

Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.

Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm mới nhất hôm nay ngày 09 / 10 / 2024

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1: 0907 137 555 – PK2: 0937 200 900 – PK3: 0949 286 777 hoặc Email: theptriviet@gmail.com. 

STT Tên sản phẩm Độ dài (m/cây) Trọng lượng (kg) Giá chưa VAT (VNĐ/kg) Tổng giá chưa VAT Giá có VAT (VNĐ/kg) Tổng giá

có VAT

1 ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.0 6 2.41 14,545 35,055 16,000 38,560
2 ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.1 6 2.63 14,545 38,255 16,000 42,080
3 ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.2 6 2.84 14,545 41,309 16,000 45,440
4 ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.4 6 3.25 14,545 47,273 16,000 52,000
5 ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.0 6 2.79 14,545 40,582 16,000 44,640
6 ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.1 6 3.04 14,545 44,218 16,000 48,640
7 ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.2 6 3.29 14,545 47,855 16,000 52,640
8 ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.4 6 3.78 14,545 54,982 16,000 60,480
9 ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.0 6 3.54 14,545 51,491 16,000 56,640
10 ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.1 6 3.87 14,545 56,291 16,000 61,920
11 ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.2 6 4.2 13,223 55,535 14,545 61,089
12 ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.4 6 4.83 13,223 63,866 14,545 70,252
13 ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.5 6 5.14 14,545 74,764 16,000 82,240
14 ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.8 6 6.05 13,223 79,998 14,545 87,997
15 ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.0 6 4.48 14,545 65,164 16,000 71,680
16 ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.1 6 4.91 14,545 71,418 16,000 78,560
17 ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.2 6 5.33 14,545 77,527 16,000 85,280
18 ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.4 6 6.15 14,545 89,455 16,000 98,400
19 ✅ Hộp mạ kẽm 25×25 x1.5 6 6.56 14,545 95,418 16,000 104,960
20 ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.8 6 7.75 14,545 112,727 16,000 124,000
21 ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x2.0 6 8.52 14,545 123,927 16,000 136,320
22 ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.0 6 5.43 14,545 78,982 16,000 86,880
23 ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.1 6 5.94 14,545 86,400 16,000 95,040
24 ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.2 6 6.46 14,545 93,964 16,000 103,360
25 ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.4 6 7.47 14,545 108,655 16,000 119,520
26 ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.5 6 7.97 14,545 115,927 16,000 127,520
27 ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.8 6 9.44 14,545 137,309 16,000 151,040
28 ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.0 6 10.4 14,545 151,273 16,000 166,400
29 ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.3 6 11.8 14,545 171,636 16,000 188,800
30 ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.5 6 12.72 14,545 185,018 16,000 203,520
31 ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x0.8 6 5.88 14,545 85,527 16,000 94,080
32 ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.0 6 7.31 14,545 106,327 16,000 116,960
33 ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.1 6 8.02 14,545 116,655 16,000 128,320
34 ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.2 6 8.72 14,545 126,836 16,000 139,520
35 ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.4 6 10.11 14,545 147,055 16,000 161,760
36 ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.5 6 10.8 14,545 157,091 16,000 172,800
37 ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.8 6 12.83 14,545 186,618 16,000 205,280
38 ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.0 6 14.17 14,545 206,109 16,000 226,720
39 ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.3 6 16.14 14,545 234,764 16,000 258,240
40 ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.5 6 17.43 14,545 253,527 16,000 278,880
41 ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.8 6 19.33 14,545 281,164 16,000 309,280
42 ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x3.0 6 20.57 14,545 299,200 16,000 329,120
43 ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.1 6 10.09 14,545 146,764 16,000 161,440
44 ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.2 6 10.98 14,545 159,709 16,000 175,680
45 ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.4 6 12.74 14,545 185,309 16,000 203,840
46 ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.5 6 13.62 14,545 198,109 16,000 217,920
47 ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.8 6 16.22 14,545 235,927 16,000 259,520
48 ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.0 6 17.94 14,545 260,945 16,000 287,040
49 ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.3 6 20.47 14,545 297,745 16,000 327,520
50 ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.5 6 22.14 14,545 322,036 16,000 354,240
51 ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.8 6 24.6 14,545 357,818 16,000 393,600
52 ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.0 6 26.23 14,545 381,527 16,000 419,680
53 ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.2 6 27.83 14,545 404,800 16,000 445,280
54 ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.1 6 12.16 14,545 176,873 16,000 194,560
55 ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.2 6 13.24 14,545 192,582 16,000 211,840
56 ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.4 6 15.38 14,545 223,709 16,000 246,080
57 ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.5 6 16.45 14,545 239,273 16,000 263,200
58 ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.8 6 19.61 14,545 285,236 16,000 313,760
59 ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.0 6 21.7 14,545 315,636 16,000 347,200
60 ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.3 6 24.8 14,545 360,727 16,000 396,800
61 ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.5 6 26.85 14,545 390,545 16,000 429,600
62 ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.8 6 29.88 14,545 434,618 16,000 478,080
63 ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.0 6 31.88 14,545 463,709 16,000 510,080
64 ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.2 6 33.86 14,545 492,509 16,000 541,760
65 ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.5 6 20.68 14,545 300,800 16,000 330,880
66 ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.8 6 24.69 14,545 359,127 16,000 395,040
67 ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.0 6 27.34 14,545 397,673 16,000 437,440
68 ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.3 6 31.29 14,545 455,127 16,000 500,640
69 ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.5 6 33.89 14,545 492,945 16,000 542,240
70 ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.8 6 37.77 14,545 549,382 16,000 604,320
71 ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.0 6 40.33 14,545 586,618 16,000 645,280
72 ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.2 6 42.87 14,545 623,564 16,000 685,920
73 ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x1.8 6 29.79 14,545 433,309 16,000 476,640
74 ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.0 6 33.01 14,545 480,145 16,000 528,160
75 ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.3 6 37.8 14,545 549,818 16,000 604,800
76 ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.5 6 40.98 14,545 596,073 16,000 655,680
77 ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.8 6 45.7 14,545 664,727 16,000 731,200
78 ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.0 6 48.83 14,545 710,255 16,000 781,280
79 ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.2 6 51.94 14,545 755,491 16,000 831,040
80 ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.5 6 56.58 14,545 822,982 16,000 905,280
81 ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.8 6 61.17 14,545 889,745 16,000 978,720
82 ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x4.0 6 64.21 13,223 849,031 14,545 933,934

*Lưu ý: 

Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.

Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.

Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.

Bảng báo giá sắt hộp mạ kẽm hộp vuông đen mới nhất hôm nay ngày 09 / 10 / 2024

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1: 0907 137 555 – PK2: 0937 200 900 – PK3: 0949 286 777 hoặc Email: theptriviet@gmail.com. 

Báo giá thép hộp đen vuông Độ dày Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
(ly) (kg/cây 6m) (VNĐ/Kg) (VND/Cây 6m)
✅ Thép hộp đen 14×14 1.00 2.41 14,500 34,945
1.10 2.63 14,500 38,135
1.20 2.84 14,500 41,180
1.40 3.25 14,500 47,125
✅ Thép hộp đen 16×16 1.00 2.79 14,500 40,455
1.10 3.04 14,500 44,080
1.20 3.29 14,500 47,705
1.40 3.78 14,500 54,810
✅ Thép hộp đen 20×20 1.00 3.54 14,500 51,330
1.10 3.87 14,500 56,115
1.20 4.20 14,500 60,900
1.40 4.83 14,500 70,035
1.50 5.14 14,500 74,530
1.80 6.05 14,500 87,725
✅ Thép hộp đen 25×25 1.00 4.48 14,500 64,960
1.10 4.91 14,500 71,195
1.20 5.33 14,500 77,285
1.40 6.15 14,500 89,175
1.50 6.56 14,500 95,120
1.80 7.75 14,500 112,375
2.00 8.52 14,500 123,540
✅ Thép hộp đen 30×30 1.00 5.43 14,500 78,735
1.10 5.94 14,500 86,130
1.20 6.46 14,500 93,670
1.40 7.47 14,500 108,315
1.50 7.97 14,500 115,565
1.80 9.44 14,500 136,880
2.00 10.40 14,500 150,800
2.30 11.80 14,500 171,100
2.50 12.72 14,500 184,440
✅ Thép hộp đen 40×40 1.10 8.02 14,500 116,290
1.20 8.72 14,500 126,440
1.40 10.11 14,500 146,595
1.50 10.80 14,500 156,600
1.80 12.83 14,500 186,035
2.00 14.17 14,500 205,465
2.30 16.14 14,500 234,030
2.50 17.43 14,500 252,735
2.80 19.33 14,500 280,285
3.00 20.57 14,500 298,265
✅ Thép hộp đen 50×50 1.10 10.09 14,500 146,305
1.20 10.98 14,500 159,210
1.40 12.74 14,500 184,730
1.50 13.62 14,500 197,490
1.80 16.22 14,500 235,190
2.00 17.94 14,500 260,130
2.30 20.47 14,500 296,815
2.50 22.14 14,500 321,030
2.80 24.60 14,500 356,700
3.00 26.23 14,500 380,335
3.20 27.83 14,500 403,535
✅ Thép hộp đen 60×60 1.10 12.16 14,500 176,320
1.20 13.24 14,500 191,980
1.40 15.38 14,500 223,010
1.50 16.45 14,500 238,525
1.80 19.61 14,500 284,345
2.00 21.70 14,500 314,650
2.30 24.80 14,500 359,600
2.50 26.85 14,500 389,325
2.80 29.88 14,500 433,260
3.00 31.88 14,500 462,260
3.20 33.86 14,500 490,970
✅ Thép hộp đen 90×90 1.50 24.93 14,500 361,485
1.80 29.79 14,500 431,955
2.00 33.01 14,500 478,645
2.30 37.80 14,500 548,100
2.50 40.98 14,500 594,210
2.80 45.70 14,500 662,650
3.00 48.83 14,500 708,035
3.20 51.94 14,500 753,130
3.50 56.58 14,500 820,410
3.80 61.17 14,500 886,965
4.00 64.21 14,500 931,045
✅ Thép hộp đen 100×100 2.0 36.78 18,150 667,557
2.5 45.69 18,150 829,274
2.8 50.98 18,150 925,287
3.0 54.49 18,150 988,994
3.2 57.97 18,150 1,052,156
3.5 79.66 18,150 1,445,829
3.8 68.33 18,150 1,240,190
4.0 71.74 18,150 1,302,081
5.0 89.49 18,150 1,624,244
10.0 169.56 18,150 3,077,514
✅ Thép hộp đen 120×120 5.0 108.33 18,150 1,966,190
6.0 128.87 18,150 2,338,991
✅ Thép hộp đen 140×140 5.0 127.17 18,150 2,308,136
6.0 151.47 18,150 2,749,181
8.0 198.95 18,150 3,610,943
✅ Thép hộp đen 150×150 2.0 55.62 18,150 1,009,503
2.5 69.24 18,150 1,256,706
2.8 77.36 18,150 1,404,084
3.0 82.75 18,150 1,501,913
3.2 88.12 18,150 1,599,378
3.5 96.14 18,150 1,744,941
3.8 104.12 18,150 1,889,778
4.0 109.42 18,150 1,985,973
5.0 136.59 18,150 2,479,109
✅ Thép hộp đen 160×160 5.0 146.01 18,150 2,650,082
6.0 174.08 18,150 3,159,552
8.0 229.09 18,150 4,157,984
12.0 334.80 18,150 6,076,620
✅ Thép hộp đen 180×180 5.0 165.79 18,150 3,009,089
6.0 196.69 18,150 3,569,924
8.0 259.24 18,150 4,705,206
10.0 320.28 18,150 5,813,082
✅ Thép hộp đen 200×200 10.0 357.96 18,150 6,496,974
12.0 425.03 18,150 7,714,295
✅ Thép hộp đen 300×300 8.0 440.10 18,150 7,987,815
10.0 546.36 18,150 9,916,434
12.0 651.11 18,150 11,817,647

*Lưu ý: 

Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.

Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.

Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.

Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm chữ nhật đen mới nhất hôm nay ngày 09 / 10 / 2024

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1: 0907 137 555 – PK2: 0937 200 900 – PK3: 0949 286 777 hoặc Email: theptriviet@gmail.com. 

STT Tên sản phẩm Độ dài (m/cây) Trọng lượng (kg) Giá chưa VAT (VNĐ/kg) Tổng giá chưa VAT Giá có VAT (VNĐ/kg) Tổng giá có VAT
1 ✅ Hộp đen 13x26x1.0 6 2.41 12,682 30,563 13,950 33,620
2 ✅ Hộp đen 13x26x1.1 6 3.77 12,682 47,810 13,950 52,592
3 ✅ Hộp đen 13x26x1.2 6 4.08 12,682 51,742 13,950 56,916
4 ✅ Hộp đen 13x26x1.4 6 4.7 12,682 59,605 13,950 65,565
5 ✅ Hộp đen 20x40x1.0 6 5.43 12,682 68,862 13,950 75,749
6 ✅ Hộp đen 20x40x1.1 6 5.94 12,682 75,330 13,950 82,863
7 ✅ Hộp đen 20x40x1.2 6 6.46 12,682 81,925 13,950 90,117
8 ✅ Hộp đen 20x40x1.4 6 7.47 12,682 94,733 13,950 104,207
9 ✅ Hộp đen 20x40x1.5 6 7.79 12,045 93,834 13,250 103,218
10 ✅ Hộp đen 20x40x1.8 6 9.44 12,045 113,709 13,250 125,080
11 ✅ Hộp đen 20x40x2.0 6 10.4 11,818 122,909 13,000 135,200
12 ✅ Hộp đen 20x40x2.3 6 11.8 11,818 139,455 13,000 153,400
13 ✅ Hộp đen 20x40x2.5 6 12.72 11,818 150,327 13,000 165,360
14 ✅ Hộp đen 25x50x1.0 6 6.84 12,682 86,744 13,950 95,418
15 ✅ Hộp đen 25x50x1.1 6 7.5 12,682 95,114 13,950 104,625
16 ✅ Hộp đen 25x50x1.2 6 8.15 12,682 103,357 13,950 113,693
17 ✅ Hộp đen 25x50x1.4 6 9.45 12,682 119,843 13,950 131,828
18 ✅ Hộp đen 25x50x1.5 6 10.09 12,045 121,539 13,250 133,693
19 ✅ Hộp đen 25x50x1.8 6 11.98 12,045 144,305 13,250 158,735
20 ✅ Hộp đen 25x50x2.0 6 13.23 11,818 156,355 13,000 171,990
21 ✅ Hộp đen 25x50x2.3 6 15.06 11,818 177,982 13,000 195,780
22 ✅ Hộp đen 25x50x2.5 6 16.25 11,818 192,045 13,000 211,250
23 ✅ Hộp đen 30x60x1.0 6 8.25 12,682 104,625 13,950 115,088
24 ✅ Hộp đen 30x60x1.1 6 9.05 12,682 114,770 13,950 126,248
25 ✅ Hộp đen 30x60x1.2 6 9.85 12,682 124,916 13,950 137,408
26 ✅ Hộp đen 30x60x1.4 6 11.43 12,682 144,953 13,950 159,449
27 ✅ Hộp đen 30x60x1.5 6 12.21 12,045 147,075 13,250 161,783
28 ✅ Hộp đen 30x60x1.8 6 14.53 12,045 175,020 13,250 192,523
29 ✅ Hộp đen 30x60x2.0 6 16.05 11,818 189,682 13,000 208,650
30 ✅ Hộp đen 30x60x2.3 6 18.3 11,818 216,273 13,000 237,900
31 ✅ Hộp đen 30x60x2.5 6 19.78 11,818 233,764 13,000 257,140
32 ✅ Hộp đen 30x60x2.8 6 21.97 11,818 259,645 13,000 285,610
33 ✅ Hộp đen 30x60x3.0 6 23.4 11,818 276,545 13,000 304,200
34 ✅ Hộp đen 40x80x1.1 6 12.16 12,682 154,211 13,950 169,632
35 ✅ Hộp đen 40x80x1.2 6 13.24 12,682 167,907 13,950 184,698
36 ✅ Hộp đen 40x80x1.4 6 15.38 12,682 195,046 13,950 214,551
37 ✅ Hộp đen 40x80x3.2 6 33.86 11,818 400,164 13,000 440,180
38 ✅ Hộp đen 40x80x3.0 6 31.88 11,818 376,764 13,000 414,440
39 ✅ Hộp đen 40x80x2.8 6 29.88 11,818 353,127 13,000 388,440
40 ✅ Hộp đen 40x80x2.5 6 26.85 11,818 317,318 13,000 349,050
41 ✅ Hộp đen 40x80x2.3 6 24.8 11,818 293,091 13,000 322,400
42 ✅ Hộp đen 40x80x2.0 6 21.7 11,818 256,455 13,000 282,100
43 ✅ Hộp đen 40x80x1.8 6 19.61 12,045 236,211 13,250 259,833
44 ✅ Hộp đen 40x80x1.5 6 16.45 12,045 198,148 13,250 217,963
45 ✅ Hộp đen 40x100x1.5 6 19.27 12,045 232,116 13,250 255,328
46 ✅ Hộp đen 40x100x1.8 6 23.01 12,045 277,166 13,250 304,883
47 ✅ Hộp đen 40x100x2.0 6 25.47 11,818 301,009 13,000 331,110
48 ✅ Hộp đen 40x100x2.3 6 29.14 11,818 344,382 13,000 378,820
49 ✅ Hộp đen 40x100x2.5 6 31.56 11,818 372,982 13,000 410,280
50 ✅ Hộp đen 40x100x2.8 6 35.15 11,818 415,409 13,000 456,950
51 ✅ Hộp đen 40x100x3.0 6 37.53 11,818 443,536 13,000 487,890
52 ✅ Hộp đen 40x100x3.2 6 38.39 11,818 453,700 13,000 499,070
53 ✅ Hộp đen 50x100x1.4 6 19.33 12,682 245,140 13,950 269,654
54 ✅ Hộp đen 50x100x1.5 6 20.68 12,045 249,100 13,250 274,010
55 ✅ Hộp đen 50x100x1.8 6 24.69 12,045 297,402 13,250 327,143
56 ✅ Hộp đen 50x100x2.0 6 27.34 11,818 323,109 13,000 355,420
57 ✅ Hộp đen 50x100x2.3 6 31.29 11,818 369,791 13,000 406,770
58 ✅ Hộp đen 50x100x2.5 6 33.89 11,818 400,518 13,000 440,570
59 ✅ Hộp đen 50x100x2.8 6 37.77 11,818 446,373 13,000 491,010
60 ✅ Hộp đen 50x100x3.0 6 40.33 11,818 476,627 13,000 524,290
61 ✅ Hộp đen 50x100x3.2 6 42.87 11,818 506,645 13,000 557,310
62 ✅ Hộp đen 60x120x1.8 6 29.79 11,818 352,064 13,000 387,270
63 ✅ Hộp đen 60x120x2.0 6 33.01 11,818 390,118 13,000 429,130
64 ✅ Hộp đen 60x120x2.3 6 37.8 11,818 446,727 13,000 491,400
65 ✅ Hộp đen 60x120x2.5 6 40.98 11,818 484,309 13,000 532,740
66 ✅ Hộp đen 60x120x2.8 6 45.7 11,818 540,091 13,000 594,100
67 ✅ Hộp đen 60x120x3.0 6 48.83 11,818 577,082 13,000 634,790
68 ✅ Hộp đen 60x120x3.2 6 51.94 11,818 613,836 13,000 675,220
69 ✅ Hộp đen 60x120x3.5 6 56.58 11,818 668,673 13,000 735,540
70 ✅ Hộp đen 60x120x3.8 6 61.17 11,818 722,918 13,000 795,210
71 ✅ Hộp đen 60x120x4.0 6 64.21 11,818 758,845 13,000 834,730
72 ✅ Hộp đen 100x150x3.0 6 62.68 12,955 812,048 14,251 893,253

*Lưu ý: 

Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.

Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.

Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.

Các thông số có thể được in trên bề mặt thép hộp?

Thông số có thể được in trên bề mặt thép hộp bao gồm:

  1. Kích thước: Đây là thông số quan trọng nhất, bao gồm kích thước ngoài và kích thước trong của thép hộp. Kích thước ngoài được đo theo chiều rộng và chiều cao của thép hộp, còn kích thước trong được đo theo chiều rộng và chiều cao của phần rỗng bên trong thép hộp.

  2. Độ dày: Thông số này thể hiện độ dày của thép hộp. Độ dày càng lớn, thép hộp càng chắc chắn và chịu lực tốt hơn.

  3. Loại thép: Thép hộp thường được làm từ các loại thép carbon, thép hợp kim hoặc thép mạ kẽm. Loại thép ảnh hưởng đến độ bền, khả năng chịu lực và khả năng chống ăn mòn của thép hộp.

  4. Tiêu chuẩn sản xuất: Thép hộp được sản xuất theo các tiêu chuẩn khác nhau, chẳng hạn như tiêu chuẩn TCVN, tiêu chuẩn ASTM, tiêu chuẩn JIS,… Tiêu chuẩn sản xuất thể hiện chất lượng của thép hộp.

  5. Nhà sản xuất: Thông tin về nhà sản xuất giúp người dùng xác định nguồn gốc của thép hộp.

Các thông số này được in trên bề mặt thép hộp thông qua các công nghệ in như in phun, in chìm, in nổi,… Thông thường, chúng được in ở vị trí dễ nhìn thấy, ví dụ như ở hai đầu của thép hộp.

Quá trình in các thông số trên bề mặt giúp người dùng dễ dàng xác định kích thước, độ dày, loại thép và tiêu chuẩn sản xuất của thép hộp, hỗ trợ họ trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu sử dụng cụ thể của mình.

Các tiêu chuẩn chất lượng nào cần được tuân thủ khi sử dụng thép hộp trong xây dựng?

Để đảm bảo an toàn cho cả công trình và người sử dụng, việc sử dụng thép hộp trong xây dựng đòi hỏi tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng cụ thể.

Các tiêu chuẩn chất lượng quan trọng cần phải tuân thủ khi sử dụng thép hộp trong xây dựng bao gồm:

  1. Tiêu chuẩn về Kích thước và Độ dày: Thép hộp cần phải có kích thước và độ dày phù hợp với yêu cầu cụ thể của công trình. Quá trình kiểm tra kỹ lưỡng kích thước và độ dày trước khi sử dụng là quan trọng.

  2. Tiêu chuẩn về Thành phần hóa học: Thành phần hóa học của thép hộp cần phải đáp ứng các yêu cầu về độ bền, khả năng chịu lực và khả năng chống ăn mòn.

  3. Tiêu chuẩn về Cơ tính: Thép hộp cần phải có các tính chất cơ học phù hợp với yêu cầu cụ thể của công trình. Kiểm tra các tính chất cơ học thông qua các phương pháp thử nghiệm tiêu chuẩn là bước quan trọng.

  4. Tiêu chuẩn về Bề mặt: Bề mặt của thép hộp cần phải nhẵn, không có vết nứt, rỗ, hay rỉ sét. Kiểm tra bề mặt bằng mắt thường là cần thiết.

Tại Việt Nam, các tiêu chuẩn chất lượng phổ biến cho thép hộp bao gồm TCVN 1651-2008 và TCVN 6254-1997 cho thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm, tương ứng. Các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM A615/A615M-08 và BS 4449:1997 cũng được sử dụng để đảm bảo chất lượng của thép hộp tại Việt Nam.

Lựa chọn thép hộp đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng là quan trọng để đảm bảo an toàn cho công trình và người sử dụng. Người sử dụng cần phải kiểm tra kỹ lưỡng các thông số kỹ thuật của thép hộp trước khi tiến hành sử dụng.

Lựa chọn thép hộp:

Khi tìm kiếm lựa chọn thép hộp, cần xem xét một số yếu tố quan trọng sau:

  1. Kích thước và Độ dày: Chọn kích thước và độ dày phù hợp với yêu cầu của công trình. Càng lớn kích thước và độ dày, thép hộp sẽ càng chắc chắn và chịu lực tốt hơn.

  2. Loại Thép: Thép hộp có thể được làm từ các loại thép khác nhau như thép carbon, thép hợp kim, hoặc thép mạ kẽm. Loại thép sẽ ảnh hưởng đến độ bền, khả năng chịu lực, và khả năng chống ăn mòn của thép hộp.

  3. Tiêu chuẩn Sản xuất: Thép hộp được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn khác nhau như TCVN, ASTM, JIS,… Tiêu chuẩn sản xuất thường phản ánh chất lượng của sản phẩm.

  4. Nhà Sản Xuất: Thông tin về nhà sản xuất giúp xác định nguồn gốc của sản phẩm và độ tin cậy của nó.

Ngoài ra, những yếu tố sau cũng cần được xem xét:

  • Điều Kiện Môi Trường: Nếu công trình ở khu vực có điều kiện môi trường khắc nghiệt, lựa chọn thép hộp có khả năng chống ăn mòn, ví dụ như thép hộp mạ kẽm.

  • Yêu Cầu Thẩm Mỹ: Nếu yêu cầu về thẩm mỹ cao, cần chọn thép hộp với bề mặt nhẵn, không có vết xước, gỉ sét.

  • Giá Cả: Giá của thép hộp phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm loại thép, kích thước, độ dày, tiêu chuẩn sản xuất,… Chọn loại thép hộp có giá cả phù hợp với ngân sách.

Dưới đây là một số điều cần lưu ý khi lựa chọn thép hộp:

  • Kiểm tra kỹ lưỡng Thông số Kỹ thuật: Trước khi mua, kiểm tra kỹ lưỡng các thông số kỹ thuật như kích thước, độ dày, loại thép, tiêu chuẩn sản xuất.

  • Mua từ Nhà Sản Xuất Uy Tín: Lựa chọn thép hộp từ các nhà sản xuất uy tín, có chứng chỉ nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.

  • Kiểm tra Bề Mặt Thép Hộp: Bề mặt của thép hộp cần phải nhẵn, không có vết xước, gỉ sét.

Thép hộp có những đặc tính chống ăn mòn nào?

Thép hộp, với khả năng chống ăn mòn xuất sắc, đóng vai trò quan trọng trong việc gia tăng tuổi thọ của công trình. Sự khả năng này phụ thuộc vào một số yếu tố quan trọng, bao gồm:

  1. Loại Thép: Thép carbon thường có khả năng chống ăn mòn kém hơn so với thép hợp kim hoặc thép mạ kẽm.

  2. Bề Mặt Thép: Thép hộp với bề mặt nhẵn, không có vết xước hay rỉ sét thường có khả năng chống ăn mòn cao hơn.

  3. Môi Trường Tiếp Xúc: Sử dụng thép hộp trong môi trường khắc nghiệt như có độ ẩm cao hoặc chứa nhiều hóa chất có thể giảm khả năng chống ăn mòn.

Các đặc tính chống ăn mòn của thép hộp bao gồm:

  • Phản ứng Oxi Hóa: Thép có thể trải qua phản ứng oxi hóa khi tiếp xúc với oxy trong không khí, tạo ra lớp gỉ sét trên bề mặt và làm giảm khả năng chịu lực và thẩm mỹ của thép.

  • Phản ứng ăn Mòn Hóa Học: Thép có thể bị ăn mòn bởi các hóa chất như axit, kiềm, muối, và các chất khác.

  • Phản ứng ăn Mòn Điện Hóa: Thép có thể bị ăn mòn điện hóa khi tiếp xúc với các kim loại khác trong môi trường ẩm ướt.

Để nâng cao khả năng chống ăn mòn của thép hộp, có thể áp dụng các phương pháp sau:

  1. Mạ Kẽm: Phủ một lớp kẽm lên bề mặt thép, kẽm có khả năng chống ăn mòn tốt, bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường.

  2. Mạ Sơn: Phủ một lớp sơn lên bề mặt thép để ngăn chặn sự tiếp xúc giữa thép và môi trường, bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường.

  3. Mạ Hợp Kim: Phủ một lớp hợp kim lên bề mặt thép, hợp kim có khả năng chống ăn mòn tốt hơn thép, giúp bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường.

Liên hệ mua thép hộp:

Để mua thép hộp, bạn có thể liên hệ với các nhà phân phối thép hộp. Một số nhà phân phối thép hộp uy tín tại Việt Nam bao gồm:

  • Thép Trí Việt
  • Thép Việt Nhật
  • Thép Pomina
  • Thép Hòa Phát
  • Thép Miền Nam

Thép hộp là một sản phẩm chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và được hỗ trợ bởi dịch vụ xuất sắc. Quý khách hàng có nhu cầu mua thép hộp, vui lòng liên hệ với các nhà phân phối thép hộp để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất.

Thép Trí Việt – Đối tác đáng tin cậy cho Thép Hộp

Thép Trí Việt là một trong những nhà cung cấp và phân phối hàng đầu về thép hộp tại Việt Nam. Chúng tôi chuyên cung cấp nhiều loại thép hộp, bao gồm thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm, và cam kết đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Tại sao nên chọn Thép Trí Việt?

  • Chất lượng hàng đầu: Thép Trí Việt chỉ cung cấp các sản phẩm thép có chất lượng cao, được sản xuất bởi các thương hiệu uy tín như Hòa Phát, Việt Nhật, Pomina, Miền Nam, đảm bảo tính bền vững và an toàn cho dự án của bạn.

  • Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi cam kết cung cấp thép hộp với giá cả cạnh tranh, phù hợp với ngân sách của nhiều khách hàng.

  • Dịch vụ tận tâm: Thép Trí Việt có đội ngũ nhân viên tư vấn và hỗ trợ tận tâm, sẵn sàng hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất cho dự án của bạn.

Các Loại Thép Hộp, sắt hộp mạ kẽm mà Thép Trí Việt Cung Cấp

Chúng tôi cung cấp một loạt các sản phẩm thép hộp, bao gồm:

  • Thép hộp đen: Thép hộp đen được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng và công nghiệp, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các dự án.

    Thép hộp đen
    Thép hộp đen
  • Thép hộp mạ kẽm: Thép hộp mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn tốt, thích hợp cho các môi trường khắc nghiệt.

    Thép hộp mạ kẽm
    Thép hộp mạ kẽm
  • Thép hộp vuông: Thép hộp vuông có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, và được sử dụng trong các công trình xây dựng và công nghiệp.

    Thép hộp vuông
    Thép hộp vuông
  • Thép hộp chữ nhật: Chúng tôi cung cấp thép hộp chữ nhật với nhiều kích thước khác nhau, phù hợp cho nhiều ứng dụng và kết cấu khác nhau.

    Thép hộp chữ nhật
    Thép hộp chữ nhật

Liên hệ với Thép Trí Việt

Nếu bạn đang tìm kiếm sản phẩm thép hộp chất lượng, hãy liên hệ với Thép Trí Việt để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất.

Câu hỏi và câu trả lời mới nhất về: Thép Hộp

Làm thế nào để xác định khả năng chống đạn của thép hộp mạ kẽm trong các dự án xây dựng an ninh?

⭕⭕⭕ Khả năng chống đạn của thép hộp có thể được xác định thông qua các thử nghiệm đạn thử hoặc thiết kế cấu trúc chống đạn.

Thép hộp có ứng dụng trong xây dựng các cấu trúc biển không?

⭕⭕⭕ Có, thép hộp thường được sử dụng trong xây dựng các cấu trúc biển như cầu và bến cảng vì khả năng chống ăn mòn của nó.

Làm thế nào để đảm bảo an toàn trong quá trình lắp đặt và sử dụng thép hộp?

⭕⭕⭕ Để đảm bảo an toàn, cần tuân thủ các quy tắc an toàn lao động, sử dụng trang thiết bị bảo hộ và thực hiện các biện pháp an toàn trong quá trình xây dựng và bảo trì.

Thép hộp có thể được sử dụng trong xây dựng các cấu trúc chịu lực cho công trình năng lượng mặt trời không?

⭕⭕⭕ Có, thép hộp thường được sử dụng trong xây dựng cấu trúc chịu lực cho các công trình năng lượng mặt trời như giàn giữ panel mặt trời.

Làm thế nào để kiểm tra tính chịu lực của mối hàn giữa các thanh thép hộp?

⭕⭕⭕ Tính chịu lực của mối hàn giữa các thanh thép hộp có thể được kiểm tra bằng cách sử dụng các phương pháp kiểm tra hàn, như thử nghiệm siêu âm hoặc thử nghiệm độ bền.

Thép hộp có thể được sử dụng trong xây dựng các kết cấu cho công trình năng lượng gió không?

⭕⭕⭕ Có, thép hộp thường được sử dụng trong xây dựng các kết cấu cho công trình năng lượng gió như cột và dầm chịu lực.

Làm thế nào để tối ưu hóa việc sử dụng thép hộp trong thiết kế cầu đường?

⭕⭕⭕ Tối ưu hóa sử dụng thép hộp trong thiết kế cầu đường có thể bao gồm việc lựa chọn kích thước và hình dạng phù hợp, cũng như tối ưu hóa cấu trúc để giảm trọng lượng và tăng tính hiệu quả.

Thép hộp có thể được sử dụng trong xây dựng các công trình nông nghiệp không?

⭕⭕⭕ Có, thép hộp có thể được sử dụng trong xây dựng các công trình nông nghiệp như trang trại, nhà máy chế biến thực phẩm, và cấu trúc hỗ trợ khác.

Làm thế nào để phân biệt giữa các loại thép hộp theo chất lượng và ứng dụng?

⭕⭕⭕ Phân biệt giữa các loại thép hộp có thể được thực hiện thông qua thông số kỹ thuật như hợp kim, độ bền, độ đàn hồi và các tiêu chuẩn sản xuất.

Thép hộp có thể được sử dụng trong xây dựng cấu trúc nền móng không?

⭕⭕⭕ Có, thép hộp thường được sử dụng trong xây dựng cấu trúc nền móng vì tính chịu lực và khả năng chống ăn mòn.

Thông tin liên hệ:

Công Ty TNHH Trí Việt

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.

Website: khothepmiennam.vn

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900

Mail: theptriviet@gmail.com

Thép Trí Việt là đối tác đáng tin cậy với sản phẩm thép hộp chất lượng, giá cả cạnh tranh và dịch vụ tận tâm. Chúng tôi luôn sẵn sàng phục vụ quý khách hàng với sự tận tâm và uy tín. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nếu bạn có nhu cầu mua thép hộp cho dự án của bạn.