Nhãn mác trên thép hộp mạ kẽm đóng vai trò quan trọng trong việc giúp người tiêu dùng phân biệt giữa sản phẩm chính hãng và sản phẩm kém chất lượng. Nhãn mác cần chứa đủ các thông tin sau:
-
Tên Sản Phẩm: Thép hộp mạ kẽm.
-
Mác Thép: Mác thép được sử dụng để sản xuất thép hộp mạ kẽm, ví dụ như SS400, SAE, SPHC,…
-
Độ Dày Thép: Độ dày của thép hộp mạ kẽm, ví dụ như 0.8mm, 1.0mm, 1.2mm,…
-
Kích Thước Thép Hộp: Kích thước của thép hộp mạ kẽm, ví dụ như 20x40x6000mm, 30x60x6000mm,…
-
Nhãn Hiệu: Nhãn hiệu của nhà sản xuất thép hộp mạ kẽm.
-
Tiêu Chuẩn: Tiêu chuẩn chất lượng của thép hộp mạ kẽm.
-
Ngày Sản Xuất: Ngày sản xuất của thép hộp mạ kẽm.
-
Số Lô Sản Xuất: Số lô sản xuất của thép hộp mạ kẽm.
Ngoài ra, nhãn mác có thể bao gồm các thông tin khác như:
-
Mã Vạch: Giúp xác định nguồn gốc và xuất xứ của thép hộp mạ kẽm.
-
Số Chứng Chỉ: Số chứng chỉ chất lượng của thép hộp mạ kẽm.
Nhãn mác trên thép hộp mạ kẽm nên được in trực tiếp hoặc dán trên bề mặt thép một cách rõ ràng, dễ đọc, không bị mờ nhòe hay mất nét để đảm bảo tính xác thực và thông tin chính xác cho người sử dụng.
Thép Hộp Mạ Kẽm: Kết Hợp Sự Bền Bỉ và Bảo Vệ Đối Với Các Dự Án Xây Dựng
Thép hộp mạ kẽm là một trong những vật liệu xây dựng phổ biến được ứng dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp. Sự kết hợp giữa tính bền bỉ của thép và khả năng bảo vệ khỏi tác động của thời tiết và ăn mòn từ lớp mạ kẽm đã tạo nên một sản phẩm đa năng và hiệu quả.
Đặc Điểm Nổi Bật Thép Hộp Mạ Kẽm Tôn Thép Trí Việt
✅ Thép Hộp Mạ Kẽm tại Tôn Thép Trí Việt | ⭐Kho thép hộp uy tín hàng toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển uy tín | ⭐Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Thép hộp chính hãng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn chi tiết giá và chủng loại từng loại thép hộp |
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật mạ kẽm mới nhất hôm nay ngày 10 / 12 / 2023
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m/cây) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá có VAT |
1 | ✅ Hộp mạ kẽm 13x26x1.0 | 6 | 3.45 | 14,545 | 50,182 | 16,000 | 55,200 |
2 | ✅ Hộp mạ kẽm 13x26x1.1 | 6 | 3.77 | 14,545 | 54,836 | 16,000 | 60,320 |
3 | ✅ Hộp mạ kẽm 13x26x1.2 | 6 | 4.08 | 14,545 | 59,345 | 16,000 | 65,280 |
4 | ✅ Hộp mạ kẽm 13x26x1.4 | 6 | 4.7 | 14,545 | 68,364 | 16,000 | 75,200 |
5 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x40x1.0 | 6 | 5.43 | 14,545 | 78,982 | 16,000 | 86,880 |
6 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x40x1.1 | 6 | 5.94 | 14,545 | 86,400 | 16,000 | 95,040 |
7 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x40x1.2 | 6 | 6.46 | 14,545 | 93,964 | 16,000 | 103,360 |
8 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x40x1.4 | 6 | 7.47 | 14,545 | 108,655 | 16,000 | 119,520 |
9 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x40x1.5 | 6 | 7.97 | 14,545 | 115,927 | 16,000 | 127,520 |
10 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x40x1.8 | 6 | 9.44 | 14,545 | 137,309 | 16,000 | 151,040 |
11 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x40x2.0 | 6 | 10.4 | 14,545 | 151,273 | 16,000 | 166,400 |
12 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x40x2.3 | 6 | 11.8 | 14,545 | 171,636 | 16,000 | 188,800 |
13 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x40x2.5 | 6 | 12.72 | 14,545 | 185,018 | 16,000 | 203,520 |
14 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x50x1.0 | 6 | 6.84 | 14,545 | 99,491 | 16,000 | 109,440 |
15 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x50x1.1 | 6 | 7.5 | 14,545 | 109,091 | 16,000 | 120,000 |
16 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x50x1.2 | 6 | 8.15 | 14,545 | 118,545 | 16,000 | 130,400 |
17 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x50x1.4 | 6 | 9.45 | 14,545 | 137,455 | 16,000 | 151,200 |
18 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x50x1.5 | 6 | 10.09 | 14,545 | 146,764 | 16,000 | 161,440 |
19 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x50x1.8 | 6 | 11.98 | 14,545 | 174,255 | 16,000 | 191,680 |
20 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x50x2.0 | 6 | 13.23 | 14,545 | 192,436 | 16,000 | 211,680 |
21 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x50x2.3 | 6 | 15.06 | 14,545 | 219,055 | 16,000 | 240,960 |
22 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x50x2.5 | 6 | 16.25 | 14,545 | 236,364 | 16,000 | 260,000 |
23 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x1.1 | 6 | 9.05 | 14,545 | 131,636 | 16,000 | 144,800 |
24 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x1.2 | 6 | 9.85 | 14,545 | 143,273 | 16,000 | 157,600 |
25 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x1.4 | 6 | 11.43 | 14,545 | 166,255 | 16,000 | 182,880 |
26 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x1.5 | 6 | 12.21 | 14,545 | 177,600 | 16,000 | 195,360 |
27 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x1.8 | 6 | 14.53 | 14,545 | 211,345 | 16,000 | 232,480 |
28 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x2.0 | 6 | 16.05 | 14,545 | 233,455 | 16,000 | 256,800 |
29 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x2.3 | 6 | 18.3 | 14,545 | 266,182 | 16,000 | 292,800 |
30 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x2.5 | 6 | 19.78 | 14,545 | 287,709 | 16,000 | 316,480 |
31 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x2.8 | 6 | 21.79 | 14,545 | 316,945 | 16,000 | 348,640 |
32 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x60x3.0 | 6 | 23.4 | 14,545 | 340,364 | 16,000 | 374,400 |
33 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x1.1 | 6 | 12.16 | 14,545 | 176,873 | 16,000 | 194,560 |
34 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x1.2 | 6 | 13.24 | 14,545 | 192,582 | 16,000 | 211,840 |
35 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x1.4 | 6 | 15.38 | 14,545 | 223,709 | 16,000 | 246,080 |
36 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x1.5 | 6 | 16.45 | 14,545 | 239,273 | 16,000 | 263,200 |
37 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x1.8 | 6 | 19.61 | 14,545 | 285,236 | 16,000 | 313,760 |
38 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x2.0 | 6 | 21.7 | 14,545 | 315,636 | 16,000 | 347,200 |
39 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x2.3 | 6 | 24.8 | 14,545 | 360,727 | 16,000 | 396,800 |
40 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x2.5 | 6 | 26.85 | 14,545 | 390,545 | 16,000 | 429,600 |
41 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x2.8 | 6 | 29.88 | 14,545 | 434,618 | 16,000 | 478,080 |
42 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x3.0 | 6 | 31.88 | 14,545 | 463,709 | 16,000 | 510,080 |
43 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x80x3.2 | 6 | 33.86 | 14,545 | 492,509 | 16,000 | 541,760 |
44 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x100x1.4 | 6 | 16.02 | 14,545 | 233,018 | 16,000 | 256,320 |
45 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x100x1.5 | 6 | 19.27 | 14,545 | 280,291 | 16,000 | 308,320 |
46 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x100x1.8 | 6 | 23.01 | 14,545 | 334,691 | 16,000 | 368,160 |
47 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x100x2.0 | 6 | 25.47 | 14,545 | 370,473 | 16,000 | 407,520 |
48 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x100x2.3 | 6 | 29.14 | 14,545 | 423,855 | 16,000 | 466,240 |
49 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x100x2.5 | 6 | 31.56 | 14,545 | 459,055 | 16,000 | 504,960 |
50 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x100x2.8 | 6 | 35.15 | 14,545 | 511,273 | 16,000 | 562,400 |
51 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x100x3.0 | 6 | 37.35 | 14,545 | 543,273 | 16,000 | 597,600 |
52 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x100x3.2 | 6 | 38.39 | 14,545 | 558,400 | 16,000 | 614,240 |
53 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x100x1.4 | 6 | 19.33 | 14,545 | 281,164 | 16,000 | 309,280 |
54 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x100x1.5 | 6 | 20.68 | 14,545 | 300,800 | 16,000 | 330,880 |
55 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x100x1.8 | 6 | 24.69 | 14,545 | 359,127 | 16,000 | 395,040 |
56 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x100x2.0 | 6 | 27.34 | 14,545 | 397,673 | 16,000 | 437,440 |
57 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x100x2.3 | 6 | 31.29 | 14,545 | 455,127 | 16,000 | 500,640 |
58 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x100x2.5 | 6 | 33.89 | 14,545 | 492,945 | 16,000 | 542,240 |
59 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x100x2.8 | 6 | 37.77 | 14,545 | 549,382 | 16,000 | 604,320 |
60 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x100x3.0 | 6 | 40.33 | 14,545 | 586,618 | 16,000 | 645,280 |
61 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x100x3.2 | 6 | 42.87 | 14,545 | 623,564 | 16,000 | 685,920 |
62 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x1.8 | 6 | 29.79 | 14,545 | 433,309 | 16,000 | 476,640 |
63 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x2.0 | 6 | 33.01 | 14,545 | 480,145 | 16,000 | 528,160 |
64 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x2.3 | 6 | 37.8 | 14,545 | 549,818 | 16,000 | 604,800 |
65 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x2.5 | 6 | 40.98 | 14,545 | 596,073 | 16,000 | 655,680 |
66 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x2.8 | 6 | 45.7 | 14,545 | 664,727 | 16,000 | 731,200 |
67 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x3.0 | 6 | 48.83 | 14,545 | 710,255 | 16,000 | 781,280 |
68 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x3.2 | 6 | 51.94 | 14,545 | 755,491 | 16,000 | 831,040 |
69 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x3.5 | 6 | 56.58 | 14,545 | 822,982 | 16,000 | 905,280 |
70 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x3.8 | 6 | 61.17 | 14,545 | 889,745 | 16,000 | 978,720 |
71 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x120x4.0 | 6 | 64.21 | 14,545 | 933,964 | 16,000 | 1,027,360 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm mới nhất hôm nay ngày 10 / 12 / 2023
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m/cây) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá
có VAT |
1 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.0 | 6 | 2.41 | 14,545 | 35,055 | 16,000 | 38,560 |
2 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.1 | 6 | 2.63 | 14,545 | 38,255 | 16,000 | 42,080 |
3 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.2 | 6 | 2.84 | 14,545 | 41,309 | 16,000 | 45,440 |
4 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.4 | 6 | 3.25 | 14,545 | 47,273 | 16,000 | 52,000 |
5 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.0 | 6 | 2.79 | 14,545 | 40,582 | 16,000 | 44,640 |
6 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.1 | 6 | 3.04 | 14,545 | 44,218 | 16,000 | 48,640 |
7 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.2 | 6 | 3.29 | 14,545 | 47,855 | 16,000 | 52,640 |
8 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.4 | 6 | 3.78 | 14,545 | 54,982 | 16,000 | 60,480 |
9 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.0 | 6 | 3.54 | 14,545 | 51,491 | 16,000 | 56,640 |
10 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.1 | 6 | 3.87 | 14,545 | 56,291 | 16,000 | 61,920 |
11 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.2 | 6 | 4.2 | 13,223 | 55,535 | 14,545 | 61,089 |
12 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.4 | 6 | 4.83 | 13,223 | 63,866 | 14,545 | 70,252 |
13 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.5 | 6 | 5.14 | 14,545 | 74,764 | 16,000 | 82,240 |
14 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.8 | 6 | 6.05 | 13,223 | 79,998 | 14,545 | 87,997 |
15 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.0 | 6 | 4.48 | 14,545 | 65,164 | 16,000 | 71,680 |
16 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.1 | 6 | 4.91 | 14,545 | 71,418 | 16,000 | 78,560 |
17 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.2 | 6 | 5.33 | 14,545 | 77,527 | 16,000 | 85,280 |
18 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.4 | 6 | 6.15 | 14,545 | 89,455 | 16,000 | 98,400 |
19 | ✅ Hộp mạ kẽm 25×25 x1.5 | 6 | 6.56 | 14,545 | 95,418 | 16,000 | 104,960 |
20 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.8 | 6 | 7.75 | 14,545 | 112,727 | 16,000 | 124,000 |
21 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x2.0 | 6 | 8.52 | 14,545 | 123,927 | 16,000 | 136,320 |
22 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.0 | 6 | 5.43 | 14,545 | 78,982 | 16,000 | 86,880 |
23 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.1 | 6 | 5.94 | 14,545 | 86,400 | 16,000 | 95,040 |
24 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.2 | 6 | 6.46 | 14,545 | 93,964 | 16,000 | 103,360 |
25 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.4 | 6 | 7.47 | 14,545 | 108,655 | 16,000 | 119,520 |
26 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.5 | 6 | 7.97 | 14,545 | 115,927 | 16,000 | 127,520 |
27 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.8 | 6 | 9.44 | 14,545 | 137,309 | 16,000 | 151,040 |
28 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.0 | 6 | 10.4 | 14,545 | 151,273 | 16,000 | 166,400 |
29 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.3 | 6 | 11.8 | 14,545 | 171,636 | 16,000 | 188,800 |
30 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.5 | 6 | 12.72 | 14,545 | 185,018 | 16,000 | 203,520 |
31 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x0.8 | 6 | 5.88 | 14,545 | 85,527 | 16,000 | 94,080 |
32 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.0 | 6 | 7.31 | 14,545 | 106,327 | 16,000 | 116,960 |
33 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.1 | 6 | 8.02 | 14,545 | 116,655 | 16,000 | 128,320 |
34 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.2 | 6 | 8.72 | 14,545 | 126,836 | 16,000 | 139,520 |
35 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.4 | 6 | 10.11 | 14,545 | 147,055 | 16,000 | 161,760 |
36 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.5 | 6 | 10.8 | 14,545 | 157,091 | 16,000 | 172,800 |
37 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.8 | 6 | 12.83 | 14,545 | 186,618 | 16,000 | 205,280 |
38 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.0 | 6 | 14.17 | 14,545 | 206,109 | 16,000 | 226,720 |
39 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.3 | 6 | 16.14 | 14,545 | 234,764 | 16,000 | 258,240 |
40 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.5 | 6 | 17.43 | 14,545 | 253,527 | 16,000 | 278,880 |
41 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.8 | 6 | 19.33 | 14,545 | 281,164 | 16,000 | 309,280 |
42 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x3.0 | 6 | 20.57 | 14,545 | 299,200 | 16,000 | 329,120 |
43 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.1 | 6 | 10.09 | 14,545 | 146,764 | 16,000 | 161,440 |
44 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.2 | 6 | 10.98 | 14,545 | 159,709 | 16,000 | 175,680 |
45 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.4 | 6 | 12.74 | 14,545 | 185,309 | 16,000 | 203,840 |
46 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.5 | 6 | 13.62 | 14,545 | 198,109 | 16,000 | 217,920 |
47 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.8 | 6 | 16.22 | 14,545 | 235,927 | 16,000 | 259,520 |
48 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.0 | 6 | 17.94 | 14,545 | 260,945 | 16,000 | 287,040 |
49 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.3 | 6 | 20.47 | 14,545 | 297,745 | 16,000 | 327,520 |
50 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.5 | 6 | 22.14 | 14,545 | 322,036 | 16,000 | 354,240 |
51 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.8 | 6 | 24.6 | 14,545 | 357,818 | 16,000 | 393,600 |
52 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.0 | 6 | 26.23 | 14,545 | 381,527 | 16,000 | 419,680 |
53 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.2 | 6 | 27.83 | 14,545 | 404,800 | 16,000 | 445,280 |
54 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.1 | 6 | 12.16 | 14,545 | 176,873 | 16,000 | 194,560 |
55 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.2 | 6 | 13.24 | 14,545 | 192,582 | 16,000 | 211,840 |
56 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.4 | 6 | 15.38 | 14,545 | 223,709 | 16,000 | 246,080 |
57 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.5 | 6 | 16.45 | 14,545 | 239,273 | 16,000 | 263,200 |
58 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.8 | 6 | 19.61 | 14,545 | 285,236 | 16,000 | 313,760 |
59 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.0 | 6 | 21.7 | 14,545 | 315,636 | 16,000 | 347,200 |
60 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.3 | 6 | 24.8 | 14,545 | 360,727 | 16,000 | 396,800 |
61 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.5 | 6 | 26.85 | 14,545 | 390,545 | 16,000 | 429,600 |
62 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.8 | 6 | 29.88 | 14,545 | 434,618 | 16,000 | 478,080 |
63 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.0 | 6 | 31.88 | 14,545 | 463,709 | 16,000 | 510,080 |
64 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.2 | 6 | 33.86 | 14,545 | 492,509 | 16,000 | 541,760 |
65 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.5 | 6 | 20.68 | 14,545 | 300,800 | 16,000 | 330,880 |
66 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.8 | 6 | 24.69 | 14,545 | 359,127 | 16,000 | 395,040 |
67 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.0 | 6 | 27.34 | 14,545 | 397,673 | 16,000 | 437,440 |
68 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.3 | 6 | 31.29 | 14,545 | 455,127 | 16,000 | 500,640 |
69 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.5 | 6 | 33.89 | 14,545 | 492,945 | 16,000 | 542,240 |
70 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.8 | 6 | 37.77 | 14,545 | 549,382 | 16,000 | 604,320 |
71 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.0 | 6 | 40.33 | 14,545 | 586,618 | 16,000 | 645,280 |
72 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.2 | 6 | 42.87 | 14,545 | 623,564 | 16,000 | 685,920 |
73 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x1.8 | 6 | 29.79 | 14,545 | 433,309 | 16,000 | 476,640 |
74 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.0 | 6 | 33.01 | 14,545 | 480,145 | 16,000 | 528,160 |
75 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.3 | 6 | 37.8 | 14,545 | 549,818 | 16,000 | 604,800 |
76 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.5 | 6 | 40.98 | 14,545 | 596,073 | 16,000 | 655,680 |
77 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.8 | 6 | 45.7 | 14,545 | 664,727 | 16,000 | 731,200 |
78 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.0 | 6 | 48.83 | 14,545 | 710,255 | 16,000 | 781,280 |
79 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.2 | 6 | 51.94 | 14,545 | 755,491 | 16,000 | 831,040 |
80 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.5 | 6 | 56.58 | 14,545 | 822,982 | 16,000 | 905,280 |
81 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.8 | 6 | 61.17 | 14,545 | 889,745 | 16,000 | 978,720 |
82 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x4.0 | 6 | 64.21 | 13,223 | 849,031 | 14,545 | 933,934 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.

Dưới đây là một cái nhìn tổng quan về các đặc điểm và ứng dụng của thép hộp mạ kẽm:
Bền Bỉ và Chống Ăn Mòn
- Lớp mạ kẽm được áp dụng lên bề mặt thép hộp tạo ra một lớp màng bảo vệ chống ăn mòn và tác động của thời tiết.
- Điều này giúp gia tăng tuổi thọ của sản phẩm và đảm bảo tính bền vững của cấu trúc xây dựng.
Đa Dạng Kích Thước và Hình Dạng
- Thép hộp mạ kẽm có sẵn trong nhiều kích thước và hình dạng khác nhau, bao gồm hộp vuông, hộp chữ nhật và hộp hình lục giác.
- Điều này mang lại tính linh hoạt cho việc lựa chọn và sử dụng trong các dự án xây dựng khác nhau.
Ứng Dụng Rộng Rãi
- Thép hộp mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm xây dựng cấu trúc, khung cấu trúc, đường ống, công trình công nghiệp và nhiều ngành khác.
- Khả năng chống ăn mòn và tính bền bỉ của nó là yếu tố quan trọng giúp đáp ứng mọi yêu cầu của các dự án.
Tiết Kiệm Chi Phí và Bảo Vệ Môi Trường
- Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ thép khỏi tác động của thời tiết và ăn mòn, làm giảm thiểu chi phí bảo trì và sửa chữa.
- Sự bền bỉ của thép hộp mạ kẽm giúp giảm thiểu tài nguyên tiêu tốn và góp phần bảo vệ môi trường.
Tính Thẩm Mỹ
- Thép hộp mạ kẽm có vẻ ngoại hình sáng bóng và hiện đại, tạo nên một vẻ đẹp thẩm mỹ cho các công trình.
- Sự kết hợp giữa tính bền bỉ và tính thẩm mỹ của nó giúp tạo nên các cấu trúc ấn tượng và chất lượng.
Thép hộp mạ kẽm từ Thép Trí Việt là một sự lựa chọn xuất sắc cho các dự án xây dựng. Sự đa dạng về kích thước, tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn đảm bảo tính bền vững và hiệu quả cho mọi công trình.
Thông báo về báo giá thép hộp ( sắt hộp ) mạ kẽm sẽ giúp người tiêu dùng có được nguồn thông tin để tham khảo tốt hơn. Sự ra đời của sản phẩm đã giúp cho nhiều công trình lớn nhỏ sở hữu nguồn vật tư với chất lượng cao, dễ sử dụng, đem đến độ bền lớn,..v..vv
Tại khu vực Phía Nam nói riêng, toàn quốc nói chung – Công ty Thép Trí Việt chính là đơn vị phân phối đa dạng chủng loại độ dày & kích thước thép hộp mạ kẽm như yêu cầu đưa ra. Chính sách giao hàng: trực tiếp vận chuyển, xuất hóa đơn cho quý khách. Vậy nên, để được làm rõ những thắc mắc, xin quý khách gọi điện về hotline để nhận hướng dẫn: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Qúy khách chú ý: Hiện nay có nhiều đơn vị kinh doanh sắt thép không rõ nguồn gốc xuất xứ. Nên cần phải trang bị đầy đủ các kiến thức liên quan để có thể dễ dàng tìm ra địa chỉ phân phối vật liệu xây dựng tốt nhất
Giá thép hộp mạ kẽm mới nhất đều sẽ có ở các đại lý sắt thép của Thép Trí Việt. Quý khách có thể tới cửa hàng, đại lý hoặc công ty để nhận báo giá chính xác. Bạn cũng có thể liên hệ Hotline, nhận báo giá qua email hay tham khảo giá trên website.
Hotline Thép Trí Việt: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Những đặc điểm nổi bật của chúng tôi
✅ Báo giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen hôm nay | ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐Vận chuyển tận chân công trình uy tín, chất lượng |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu thép hộp mạ kẽm Hoa Sen tối ưu nhất |
Thép mạ kẽm là gì?
Nguyên liệu sản xuất thép mạ kẽm là thép cuộn cán nguội Thép cuộn cán nguội được mạ một lớp kẽm qua quá trình mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm điện phân. Nhờ đó thép mạ kẽm có độ bền và tính thẩm mỹ cao hơn thép cuộn cán nguội.
Thép mạ kẽm(galvanized steel) là những loại thép vật liệu như thép ống, thép hộp và thép tấm hoặc dạng cuộn được phủ trên mình một lớp kẽm mạ với độ dày phù hợp nhằm tạo điều kiện tốt nhất cho sản phẩm có tuổi thọ cao và độ bền đẹp.
Tìm hiểu thêm:
Bảng quy chuẩn trọng lượng thép hộp mạ kẽm
Bảng trọng lượng thép hộp đen , mạ kẽm tại Thép Trí Việt Steel
Phân biệt thép hộp đen và thép hộp mạ kẽm
Ống thép đen không được mạ kẽm nên giá thành rẻ hơn ống thép mạ kẽm. Trong vận chuyển, ống thép đen dễ bị ăn mòn cao hơn nên thích hợp để dẫn khí như propan, khí gas và khí tự nhiên để sử dụng trong các tòa nhà dân dụng và thương mại. Ngoài ra, ống thép đen còn được sử dụng trong hệ thống phun nước chữa cháy vì nó chống cháy tốt hơn so với ống mạ kẽm. Bởi vì oxit sắt có bề mặt tối màu trong quá trình sản xuất, nó được gọi là ống thép đen.
Ống mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn cao hạn chế rỉ sét, gây tắc đường ống. Ống mạ kẽm chủ yếu được sử dụng để cấp nước cho các tòa nhà dân dụng và thương mại. Bên cạnh đó, ống mạ kẽm còn được sử dụng làm khung giàn giáo, vì nó có tác dụng chống rỉ.
Tiêu chuẩn sản xuất thép mạ kẽm
Tôn Phương Nam được kiểm định theo tiêu chuẩn công nghệ Nhật Bản JIS G3302, ASTM A653 (Mỹ) và TCTMK (Phương Nam). Tôn Hoa Sen theo tiêu chuẩn JIS G3302 (Nhật), ASTM A653 (Mỹ), AS 1397 (Úc), EN 1036 (châu Âu). Dây chuyền mạ kẽm NOF (lò đốt không oxy làm sạch bề mặt tôn) tiên tiến nhất hiện nay trên thế giới.
Ưu điểm thép mạ kẽm
CHI PHÍ SẢN XUẤT THÉP MẠ KẼM THẤP
Chi phí nhân công và máy móc sản xuất thép mạ kẽm thấp hơn các phương pháp sơn phủ bề mặt bảo vệ thép. Do đó giá thành thép mạ kẽm giúp doanh nghiệp tiết kiệm chi phí.
TIẾT KIỆM CHI PHÍ BẢO TRÌ THÉP MẠ KẼM
Thép mạ kẽm được sản xuất bằng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng, khó bị cong và nứt. Tuổi thọ thép có thể lên đến 50 năm ở điều kiện môi trường thuận lợi và khoảng 20-25 năm ở môi trường khắc nghiệt vùng ven biển, thành phố. Mặc dù tuổi thọ cao, chúng không cần bảo trì, sửa chữa hay thay thế.
LỚP PHỦ THÉP MẠ KẼM CÓ ĐỘ BỀN CAO
Lớp mạ kẽm được nấu chảy và bảo vệ toàn diện bề mặt thép, có khả năng chống lại ăn mòn cao hơn sắt. Dù lớp mạ kẽm bị trầy xước, thép cũng được bảo vệ bởi lớp thép còn lại.
DỄ DÀNG KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG THÉP
Chúng ta có thể dễ dàng kiểm tra lớp mạ kẽm bằng mắt thường mà không cần đến các phương pháp kiểm tra phức tạp. Nhờ đó tiết kiệm thời gian kiểm định chất lượng, đảm bảo tiến độ cho công trình.
Các loại mác thép phổ biến
Mác thép là thuật ngữ thể hiện cường độ chịu lực của thép. Dựa vào thiết kế của tòa nhà mà kỹ sư lựa chọn mác thép cho phù hợp. Mác thép được phân thành 3 nhóm thép công dụng:
- Nhóm A – đảm bảo tính chất cơ học;
Đối với nhóm A, các mác thép phổ biến là CT31; CT33; CT34; CT38; CT42; CT51; CT61.
- Nhóm B – đảm bảo thành phần hóa học
Nhóm B có các mác thép như sau BCT31; BCT33; BCT34; BCT 38; BCT42; BCT51; BCT61
- Nhóm C – đảm bảo tính chất cơ học và thành phần hóa học
Mác thép thuộc nhóm C có CCT34; CCT38; CCT42; CCT52
Quy cách thép mạ kẽm
Thông số kỹ thuật thép mạ kẽm
Độ uốn/ T-bend | 0T~2T |
Độ bền kéo/ Tensile strength | Min 270MPa |
Khối lượng mạ/ coating mass | Hoa Sen
Thông dụng *Z08 Theo yêu cầu *Z12, *Z18, *Z275, *Z300, *Z350 |
Phương Nam:
Thông dụng: *Z08, *Z12, *Z18 Theo yêu cầu: *Z275, *Z300 *Z350 |
|
Độ dày thép nền/ base metal thickness | 0.11 ~3.0mm |
Chiều rộng cuộn/ coil width | 750~1250mm |
(*) ký hiệu “Z” dùng để chỉ lớp mạ kẽm
Tìm hiểu về thép hộp mạ kẽm là gì?
Thép hộp mạ kẽm là sản phẩm được sản xuất dựa trên dây chuyền mạ kẽm nhúng nóng trên nền tảng thép cán nguội. Mặt hàng này hiện nay rất là được các nhà thầu lựa chọn cho những công trình lớn nhỏ.
Hiện nay sản phẩm này có 3 dạng chính đó là: thép mạ kẽm hình vuông – hình chữ nhật và dạng ống tròn.
+ Ưu điểm của sản phẩm mạ kẽm nhúng nóng: tăng độ bền của sản phẩm được mạ kẽm và chống ăn mòn rỉ sét của môi trường bên ngoài.
+ Độ dày từ của sản phẩm mạ kẽm: hiện nay, độ dày của mặt hàng kim loại mạ kẽm đặc biệt như sản phẩm sắt hộp có giao động từ 0.7 ly cho đến 3.5 ly. Với những sản phẩm lưới B40 thì có độ dày từ 2.7 ly đến 3.7 ly.
Những sản phẩm có thể mạ kẽm: đối với những mặt hàng sắt thép xây dựng thì đa số là dùng sản phẩm để mạ kẽm như: sắt hộp, thép hình, tôn các loại hay đặc biệt là sản phẩm lưới kẽm gai và lưới B40 mạ kẽm.
Những ứng dụng của sắt hộp
Thực tế, mặt hàng này đã và đang được sử dụng rất nhiều trong các công trình lớn nhỏ. Đặc biệt, với điểm nổi bật nhất của sản phẩm là được những kỹ sư áp dụng để làm khung nhà xưởng hay nhà tiền chế.
Với chất lượng cực cao, giá thành lại rẻ và đem lại sự chắc chắn cũng như thời gian thi công được rút ngắn rất nhiều.
Vì thế mà thép mạ kẽm có tác dụng rất là nhiều trong đời sống của chúng ta hiện nay. Nó không những mang lại cho chúng ta về chất lượng sản phẩm. Mà hơn thế nữa sản phẩm này còn đem đến tự tin chắc chắn cho công trình.
Làm thế nào để mua thép mạ kẽm đúng chất lượng
Cách 1: Dựa vào các tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm
– Sản phẩm thép mạ phải đạt tiêu chuẩn công nghiệp
– Thời gian phun muối phải trên 500 giờ
– T-bend phải đạt <= 2T
– Tiêu chuẩn chà búa MEK phải đạt:
+ Mặt chính: 100 búa
+ Mặt lưng: 70 búa
+ Tiêu chuẩn ERICHSEN phải đạt 95%
Cách 2 : Nhận biết chất lượng thép mạ kẽm bằng cảm quan
+ Bề mặt thép phải mịn, đều
+ Mép tôn phải thẳng, không có gợn sóng cạnh
+ Mặt sơn không bong tróc, rộp, xước.
+ Không gây ra tiếng động lớn do kim loại biến dạng mạnh trong quá trình cán tạo sóng
+ Màu sơn phải đồng nhất
Tìm hiểu những ưu điểm của thép hộp các loại
Thép hộp có rất nhiều những ưu điểm nổi bật khiến cho quý khách hàng quan tâm và sử dụng ngày một rộng rãi.
– Giá thành thấp: Nguyên liệu để chế tạo nên sản phẩm là những nguyên liệu dễ kiếm, giá thành rẻ nên sản phẩm thép hộp cũng có giá thành không cao. Phù hợp với nhu cầu sử dụng của từng khách hàng cũng như từng công trình khác nhau.
– Dễ dàng kiểm tra đánh giá: Khi đến nghiệm thu công trình quý khách cũng như giám sát rất dễ để đánh giá chi tiết sản phẩm, các mối hàn bằng mắt thường. Ngoài những ưu điểm vượt trội như trên thì thép hộp cũng còn vài khuyết điểm nhỏ đấy là độ nhám thấp và không có tính thẩm mỹ cao.
– Tuổi thọ dài: Tuổi thọ trung bình của mỗi sản phẩm là trên 50 năm tùy thuộc vào điều kiện thời tiết và khu vực xây dựng. Lớp mạ kẽm ở ngoài thép hộp sẽ giúp bảo vệ những ảnh hưởng của nước mưa, hóa chất hay những tác hại của môi trường. Bởi vì vậy hiếm khi có hiện tượng hóa học xảy ra giữa lớp thép bên trong cũng như những tác nhân bên ngoài nên không thể hình thành lớp gỉ sét trên bề mặt nguyên vật liệu.
– Ít phải mất chi phí bảo trì: Sản phẩm hình của Công ty TNHH Thép Trí Việt cung cấp nếu được xây dựng ở điều kiện thuận lợi thì tuổi thọ có thể lên đến 60 năm, còn nếu xây dựng ở nơi phải chịu những tác động trực tiếp của thời tiết như ven biển thì tuổi thọ trung bình của sản phẩm cũng đã lên đến 30, 40 năm. Bởi vì vậy, khi sử dụng sản phẩm của chúng tôi, quý khách hàng không phải lo lắng đến chi phí bảo trì sản phẩm, nên tiết kiệm được tiền bạc và công sức.
Tham khảo thêm nội dung:
Chính sách chung của Thép Trí Việt – Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm
* Công ty có nhiều chi nhánh trên địa bàn tphcm và các tỉnh lân cận để thuận tiện việc mua, giao hàng nhanh chóng cho quý khách hàng đảm bảo đúng tiến độ cho công trình quý khách hàng.
Thép Trí Việt cam kết:
– Dung sai hàng hóa +-5% nhà máy cho phép.
– Uy tín chất lượng đảm bảo theo yêu cầu khách hàng.
– Đơn giá đã bao gồm thuế VAT, đã bao gồm chi phí vận chuyển toàn TPHCM số lượng lớn trong ngày.
– Giao hàng tận công trình trong thành phố.
– Thanh toán 100% bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay khi nhận hàng tại chân công trình.
– Giá có thể thay đổi theo từng thời điểm nên quý khách vui lòng liên hệ nhân viên kinh doanh để có giá mới nhất.
* Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các phụ kiện liên quan tới nhà thép tiền chế….
Với phương châm ” Uy tín – giá cả hợp lý – phục vụ tốt nhất”. Đến với với công ty chúng tôi quý khách sẽ có được đầy đủ thông tin về sản phẩm và sự hài lòng nhất.
Lượng hàng hóa lớn cùng mẫu mã đa dạng
Nhờ việc hợp tác thành công với các hãng sắt thép nổi tiếng hiện nay.
Sản phẩm thép hộp có xuất xứ rõ ràng, chất lượng đạt kiểm định tốt nhất(Châu Âu, Nhật Bản, Hàn Quốc,…)
Phong phú về chủng loại, mẫu mã đa dạng, giá cả cạnh tranh.
Thép hộp do Công ty Thép Trí Việt phân phối luôn được bảo hành chính hãng cùng với dịch vụ giao hàng nhanh nhất trong ngày.
Quan trọng là giá thành rẻ và chúng tôi phân phối cho các đại lý lớn nhỏ tại toàn khu vực Trí Việt.
Khách hàng luôn được quyền kiểm tra sản phẩm kỹ lưỡng trước khi thanh toán.
Công ty Thép Trí Việt sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm.
Bên cạnh đó chất lượng thép hộp của chúng tôi đã nhận được rất nhiều phản ánh tích cực từ phía người tiêu dùng.
Công ty TNHH Thép Trí Việt – Nơi cung cấp vật liệu xây dựng chất lượng
Chúng tôi là một tập thể có thâm niên trong nghề cung ứng xây dựng nên phong cách kinh doanh của Thép Trí Việt dựa trên các yếu tố:
– Không gian dối với khách hàng về chất lượng, trọng lượng thép xây dựng và nguồn gốc sản phẩm khi giao hàng.
– Thời gian giao hàng nhanh chóng và đúng giờ là một lợi thế vốn có của Thép Trí Việt.
– Giá cả thép xây dựng mới nhất và cạnh tranh nhất được đưa ra từ nhà sản xuất – tận tâm đối với khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
– Khách hàng luôn được xem bảng giá thép xây dựng mới nhất từng ngày trên hệ thống website của Thép Trí Việt.
– Chúng tôi luôn duy trì lòng tin tưởng ,sự uy tín đối với khách hàng thông qua chất lượng sản phẩm, dịch vụ cung ứng xây dựng tốt nhất.
Công ty chúng tôi nhận cung ứng và phân phối sản phẩm tùy vào điều kiện sử dụng. Đội ngũ khảo sát sẽ báo giá tại chỗ sau khi đã xem xét vị trí, diện tích cần thi công nhằm đảm bảo quý khách tiết kiệm chi phí tốt nhất.
Khi có nhu cầu mua thép hộp để phục vụ cho công trình xây dựng của mình. Việc tra quy cách, kích thước, khối lượng thép hộp là vô cùng quan trọng. Việc lựa chọn đúng quy cách sản phẩm sẽ đảm bảo cho một công trình chất lượng đồng thời tiết kiệm chi phí xây dựng khá nhiều so với việc lựa chọn sai quy cách.
Hiểu được điều đó, nội dung bài viết hôm nay Thép Trí Việt xin được tổng hợp và chia sẻ đến bạn đọc thông tin về thép hộp mới nhất hiện nay. Mời quý vị cùng tham khảo.
Khám Phá Giá Các Loại Thép Hộp và Sự Đa Dạng Tại Thép Trí Việt
Trong ngành xây dựng và công nghiệp, thép hộp là một thành phần không thể thiếu để tạo nên các cấu trúc vững chắc và khung cấu trúc đa dạng. Thép hộp không chỉ có khả năng chịu lực tốt mà còn mang đến tính thẩm mỹ và tính linh hoạt trong thiết kế. Thép Trí Việt, một đơn vị cung cấp hàng đầu về sản phẩm thép, mang đến sự đa dạng về giá và chất lượng cho các loại thép hộp đen, thép hộp chữ nhật mạ kẽm, thép hộp vuông đen và thép hộp mạ kẽm. Dưới đây là một cái nhìn tổng quan về giá của các loại thép hộp và sự đa dạng tại Thép Trí Việt:
Giá Thép Hộp Đen: Sự Bền Bỉ và Linh Hoạt Cho Mọi Dự Án
- Thép hộp đen với vẻ ngoại hình mạnh mẽ là sự lựa chọn phổ biến cho các dự án xây dựng cần tính thẩm mỹ và khả năng chịu lực.
- Tại Thép Trí Việt, giá của thép hộp đen phụ thuộc vào kích thước, đặc tính cơ học và chất lượng, giúp đáp ứng đa dạng nhu cầu của khách hàng.
Giá Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm: Sự Kết Hợp Bền Bỉ và Bảo Vệ Chống Ăn Mòn
- Thép hộp chữ nhật mạ kẽm kết hợp sự bền bỉ của thép với khả năng bảo vệ chống ăn mòn từ lớp mạ kẽm.
- Với giá cả phụ thuộc vào kích thước và chất lượng, Thép Trí Việt đảm bảo cung cấp sản phẩm thép hộp chữ nhật mạ kẽm đáp ứng yêu cầu cao của các dự án xây dựng.
Giá Thép Hộp Mạ Kẽm: Sự Đa Dạng Kích Thước và Bền Vững
- Thép hộp mạ kẽm với lớp màng bảo vệ chống ăn mòn là lựa chọn phù hợp cho các dự án yêu cầu sự bền vững.
- Thép Trí Việt cung cấp nhiều loại thép hộp mạ kẽm với giá cả hợp lý và đa dạng kích thước, đảm bảo sự linh hoạt cho mọi ứng dụng.
Giá Thép Hộp Vuông Đen: Độ Bền Vững Cho Các Công Trình
- Thép hộp vuông đen với vẻ ngoại hình cứng cáp thường được sử dụng cho các công trình xây dựng và công nghiệp.
- Với giá cả phù hợp, Thép Trí Việt cam kết cung cấp sản phẩm thép hộp vuông đen chất lượng và đáp ứng tiêu chuẩn cao.
Với sự đa dạng về sản phẩm và giá cả cùng với cam kết về chất lượng và tính bền vững, Thép Trí Việt là đối tác tin cậy cho mọi dự án xây dựng. Để biết thêm thông tin chi tiết về giá và sự đa dạng của các loại thép hộp, vui lòng liên hệ trực tiếp với Thép Trí Việt.
Gợi ý 10 câu hỏi và câu trả lời mới nhất về: Thép Hộp Mạ Kẽm
✅ Làm thế nào để giảm tiếng ồn tạo ra từ cấu trúc sử dụng thép hộp Mạ Kẽm trong các ứng dụng như trung tâm thương mại?
⭕⭕⭕ Để giảm tiếng ồn, có thể sử dụng vật liệu cách âm, thiết kế cấu trúc chống tiếng ồn và áp dụng biện pháp cách âm trong quá trình xây dựng.
✅ Thép hộp Mạ Kẽm có ứng dụng trong xây dựng các công trình cao ốc không?
⭕⭕⭕ Có, thép hộp Mạ Kẽm thường được sử dụng trong xây dựng các công trình cao ốc vì khả năng chịu lực và tính linh hoạt trong thiết kế.
✅ Làm thế nào để đối mặt với tác động của môi trường biển trong xây dựng cầu biển sử dụng thép hộp Mạ Kẽm?
⭕⭕⭕ Đối mặt với tác động của môi trường biển, cần sử dụng thép chống ăn mòn và thực hiện các biện pháp chống ăn mòn như lớp phủ chống ăn mòn.
✅ Thép hộp Mạ Kẽm có thể được tích hợp vào các dự án xây dựng cầu quay không?
⭕⭕⭕ Có, thép hộp Mạ Kẽm có thể được tích hợp vào xây dựng cầu quay vì khả năng chịu lực và tính linh hoạt trong thiết kế.
✅ Làm thế nào để đối mặt với vấn đề nứt gãy trong quá trình gia công và sản xuất thép hộp Mạ Kẽm?
⭕⭕⭕ Đối mặt với vấn đề nứt gãy, cần thực hiện kiểm soát chất lượng quá trình sản xuất, kiểm tra định kỳ và đảm bảo an toàn trong quá trình gia công.
✅ Thép hộp Mạ Kẽm có thể được sử dụng trong xây dựng cầu dây cầu không?
⭕⭕⭕ Có, thép hộp Mạ Kẽm thường được sử dụng trong xây dựng cầu dây cầu vì khả năng chịu lực và tính linh hoạt trong thiết kế.
✅ Làm thế nào để đối mặt với tác động của độ chênh lệch nhiệt độ khi sử dụng thép hộp Mạ Kẽm trong các khu vực có thời tiết biến đổi?
⭕⭕⭕Tác động của độ chênh lệch nhiệt độ có thể được giảm bằng cách sử dụng vật liệu có khả năng chống nhiệt độ, và thiết kế cấu trúc để giảm ảnh hưởng của biến động nhiệt độ.
✅Thép hộp Mạ Kẽm có thể được sử dụng trong xây dựng các công trình đường ống không?
⭕⭕⭕ Có, thép hộp Mạ Kẽm thường được sử dụng trong xây dựng các công trình đường ống vì khả năng chịu lực và ổn định cấu trúc.
✅ Làm thế nào để đối mặt với vấn đề nứt mẻ của thép hộp Mạ Kẽm trong quá trình vận chuyển và lắp đặt?
⭕⭕⭕ Đối mặt với vấn đề nứt mẻ, cần thực hiện các biện pháp đóng gói, vận chuyển an toàn, và tuân thủ quy tắc an toàn trong quá trình lắp đặt.
✅ Thép hộp Mạ Kẽm có thể được sử dụng trong xây dựng các công trình cầu dẫn điện không?
⭕⭕⭕ Có, thép hộp Mạ Kẽm có thể được sử dụng trong xây dựng các công trình cầu dẫn điện vì khả năng chống điện và tính ổn định.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn
Từ khóa tìm kiếm thép hộp trên google
thép hộp tráng kẽm, báo giá thép hộp mạ kẽm, báo giá thép mạ kẽm,
hộp sắt mạ kẽm, hộp tôn mạ kẽm, đơn giá thép hộp mạ kẽm,
thép ống hộp mạ kẽm, sắt mạ kẽm, giá sắt hộp kẽm,
giá thép hộp kẽm, thép hộp kẽm, các loại thép hộp mạ kẽm,
báo giá hộp kẽm, sắt hộp mạ kẽm, giá kẽm hộp,
sắt hộp tráng kẽm, kẽm hộp, giá thép mạ kẽm giá hộp thép mạ kẽm,
bảng giá hộp kẽm, bảng giá xà gồ hộp mạ kẽm, bán sắt hộp mạ kẽm,
giá hộp sắt mạ kẽm, giá sắt hộp tráng kẽm, giá sắt mạ kẽm,
xà gồ thép hộp mạ kẽm, giá xà gồ thép hộp mạ kẽm,
sắt hộp kẽm, báo giá kẽm hộp, sắt kẽm hộp, bảng báo giá thép hộp mạ kẽm,
báo giá hộp mạ kẽm, giá các loại thép hộp mạ kẽm,
giá bán thép hộp mạ kẽm, đơn giá sắt hộp mạ kẽm,
đơn giá hộp kẽm, giá sắt tráng kẽm, thép vuông mạ kẽm,
giá hộp mạ kẽm, giá ống thép hộp mạ kẽm, bán thép hộp mạ kẽm,
bảng giá hộp mạ kẽm, bảng giá sắt hộp mạ kẽm, bảng giá thép mạ kẽm,
giá hộp kẽm, giá ống hộp kẽm, bảng giá sắt hộp kẽm,
hộp mạ kẽm, báo giá sắt hộp kẽm, bảng giá sắt kẽm,
bảng giá kẽm hộp, thép hộp mạ kẽm, giá sắt kẽm hộp,
các loại sắt hộp mạ kẽm, bảng giá sắt mạ kẽm,
báo giá sắt mạ kẽm, các loại hộp kẽm, giá ống kẽm hộp, giá xà gồ hộp mạ kẽm
- ❶ Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Nguyễn Minh
- ❷ Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hòa Phát
- ❸ Bảng báo giá thép hộp mạ kẽm Hoa Sen
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Nhật Nam – Quận 1, TPHCM: Thép hộp từ Thép Trí Việt cung cấp đúng quy cách, đúng số lượng, đúng giá đặc biệt là giao hàng nhanh khiến tôi rất hài lòng. Trong tương lai chúng tôi còn hợp tác với Thép Trí Việt khi có nhu cầu về thép.
Hồ Bích Hiền – Bình Phước: Sản phẩm thép hộp từ Thép Trí Việt có đầy đủ chứng từ. Chất lượng tốt và giá rất hợp lý. Báo giá nhanh, giao hàng nhanh. Tôi đã giới thiệu cho nhiều đối tác mua sắt thép Thép Trí Việt.
Trang Nguyễn – Dĩ An, Bình Dương: Báo giá thép hình từ Thép Trí Việt rất đúng và kịp thời. Công ty chúng tôi đặt mua hộp đen, hộp kẽm làm nhà xưởng rất hài lòng về giá và cách giao hàng.
Lan Nguyễn – Quận 1, TPHCM: Sau khi nhận báo giá từ các công ty thép cùng với tham khảo từ nhiều nguồn thì công ty tôi đã chọn Thép Trí Việt làm đối tác mua sắt thép xây dựng. Đến hiện tại chúng tôi rất hài lòng về chất lượng thép và cách làm việc của Thép Trí Việt.
Anh Hùng – Long An: Không chỉ thép hộp, công ty chúng tôi đã mua tôn lợp, xà gồ, thép hình từ Thép Trí Việt. Chất lượng tốt, giá tốt, giao hàng nhanh. Tôi cũng đã giới thiệu một vài đối tác mua thép Thép Trí Việt và tất cả đều rất hài lòng.
Câu hỏi thường gặp
1. ⚡⚡⚡⚡⚡ Làm sao để nhận báo giá thép hộp từ Thép Trí Việt?
=> Quý khách có thể lựa chọn một trong những cách sau để nhận báo giá thép hộp từ Thép Trí Việt:
Gọi điện qua hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50/ Nhận báo giá qua email: theptriviet@gmail.com/ Tới đại lý hay công ty để nhận báo giá trực tiếp
2. ⚡⚡⚡⚡⚡ Giá thép hộp kẽm hôm nay bao nhiêu?
=> Giá thép hộp giao động từ 21.000 – 24.000 VNĐ/KG tùy thời điểm
3. ⚡⚡⚡⚡⚡ Thép Trí Việt có giao hàng tỉnh không?
=> Thép Trí Việt giao hàng khắp Trí Việt trong thời gian ngắn nhất.
4. ⚡⚡⚡⚡⚡ Thép Trí Việt có giao những đơn hàng nhỏ không?
=> Thép Trí Việt giao hàng bất kể số lượng. Quý khách có nhu cầu về sắt thép cứ yên tâm liên hệ Thép Trí Việt.
5. ⚡⚡⚡⚡⚡ Thép hộp của Thép Trí Việt là thép hộp Nhập khẩu hay thép hình Trong nước?
=> Thép Trí Việt cung cấp các sản phẩm trong nước của Hòa Phát, Hoa Sen, Nam Kim, Nguyễn Minh… Cùng với các sản phẩm Nhập Khẩu Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga