Bảng Báo Giá Tôn Phương Nam Mới Nhất

Nhà máy sản xuất Tôn Phương Nam là một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực sản xuất tôn thép tại Việt Nam. Được xây dựng trên diện tích 29.491m2 tại Khu công nghiệp Nhơn Trạch 2, tỉnh Đồng Nai, nhà máy này đã được đầu tư với tổng vốn 1.000 tỷ đồng. Đặc biệt, nhà máy được trang bị dây chuyền sản xuất hiện đại nhập khẩu từ Nhật Bản, có công suất lên đến 400.000 tấn/năm.

Tôn Phương Nam chuyên sản xuất đa dạng các loại tôn thép, bao gồm:

  1. Tôn mạ kẽm
  2. Tôn mạ nhôm kẽm
  3. Tôn sơn màu
  4. Tôn sóng ngói
  5. Tôn PU
  6. Tôn lạnh

Tất cả các sản phẩm từ nhà máy Tôn Phương Nam đều tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế, cam kết chất lượng và độ bền cao, để đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng trong và ngoài nước.

Công nghệ sản xuất tôn thép tại nhà máy Tôn Phương Nam bao gồm các bước chính như sau:

Chuẩn bị nguyên liệu:

  • Nguyên liệu chính là thép cán nguội, có độ dày từ 0,3mm đến 1,2mm. Ngoài ra, còn sử dụng các nguyên liệu khác như kẽm, nhôm, sơn màu.

Mạ kẽm hoặc mạ nhôm kẽm:

  • Thép cán nguội được mạ kẽm hoặc mạ nhôm kẽm để bảo vệ khỏi rỉ sét.

Cán tôn:

  • Tôn được cán theo kích thước và sóng yêu cầu.

Phủ lớp sơn màu:

  • Tôn được phủ lớp sơn màu để tăng tính thẩm mỹ.

Giới thiệu tôn Phương Nam

 Tôn Phương Nam không chỉ là giải pháp thẩm mỹ mà còn là sự lựa chọn thông minh cho việc xây dựng. Được biết đến với khả năng chống thấm nước và khả năng chống ăn mòn xuất sắc, nó là sự đồng minh đáng tin cậy để bảo vệ công trình khỏi tác động của thời tiết khắc nghiệt.

Tính linh hoạt của Tôn Phương Nam không chỉ giúp nó dễ dàng trong quá trình lắp đặt mà còn mở ra nhiều cơ hội sáng tạo cho việc thiết kế kiến trúc. Đồng thời, khả năng chịu nhiệt độ và tác động của tia UV giúp tôn nhựa duy trì màu sắc và độ bền theo thời gian.

bang-bao-gia-ton-phuong-nam

Tham khảo thêm: Bảng báo giá tôn mới nhất 06/05

Đặc điểm nổi bật của Tôn Phương Nam tại Tôn thép Trí Việt

Bảng báo giá Tôn Phương Nam mới nhất ⭐ Đại lý Tôn thép Trí Việt số 1 Trí Việt, giá tốt nhất
✅ Vận chuyển tận nơi ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✅ Đảm bảo chất lượng ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất
✅ Tư vấn miễn phí ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất
✅ Hỗ trợ về sau ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bảng Báo Giá Tôn Phương Nam: Thông Tin và Giá Cả Mới Nhất năm 2024

Bảng báo giá tôn Phương Nam cung cấp thông tin về giá cả và các sản phẩm tôn chất lượng của công ty Phương Nam. Bạn có thể tìm hiểu về các lựa chọn sản phẩm tôn và cập nhật giá mới nhất từ nhà cung cấp này qua bảng báo giá cập nhật liên tục.

Sau khi Tp.HCM mở cửa trở lại sau【05/2024】thì các công trình xây dựng cũng đi vào hoạt động trở lại, nhu cầu tôn lợp cũng tăng trở lại.

Trong các loại tôn thì Tôn Phương Nam vẫn là sự lựa chọn tin cây đối với các công trình. 

Phân phối bởi công ty TNHH Thép Trí Việt.

Thép Trí Việt là địa chỉ đáng tin cậy cho mọi công trình khi chúng tôi báo giá và tư vấn kĩ càng. Dịch vụ vận chuyển tận nơi, đúng thời gian và địa điểm theo cam kết.

Dựa trên dây chuyền sản xuất ứng dụng công nghệ hiện đại, an toàn với môi trường. Đáp ứng đầy đủ mọi chỉ tiêu nghiêm ngặt trong sản xuất, cho ra đời sản phẩm có giá trị chất lượng cao.

Tiêu chí của Công ty Thép Trí Việt là phục vụ khách hàng tốt nhất

Thép Trí Việt cam kết đi cùng khách hàng tới thành công!

Chúng tôi hy vọng được nhiều sự ủng hộ hơn nữa.

Hãy là bạn, là khách hàng của chúng tôi để cùng nhau phát triển và gặt hái thêm nhiều thành công hơn.

BẢNG BÁO GIÁ TÔN 9 SÓNG VUÔNG – 5 SÓNG VUÔNG – 13 SÓNG LA PHÔNG – TÔN CÁCH NHIỆT – TÔN CLIPLOCK 

Một vài thông tin về sản phẩm tôn Phương Nam

Tôn kẽm SSSC là sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền mạ nhúng nóng liên tục theo công nghệ lò NOF hiện đại của thế giới, có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên.

Sản phẩm tôn mạ kẽm SSSC có bề mặt nhẵn bóng, cơ tính phù hợp cho các ứng dụng sản xuất các mặt hàng gia công tấm lợp, thủ công mỹ nghệ …

Sản phẩm tôn mạ kẽm SSSC được sản xuất dựa vào một trong các tiêu chuẩn sau:

Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản JIS G3302

Tiêu chuẩn Mỹ ASTM A653/A653M

Tiêu chuẩn Tôn Phương Nam – TCTMK.

Quy cách sẩn phẩm

Độ dày (mm) 0.16 đến 2.00
Khổ rộng lớn nhất 1250
Trọng lượng cuộn lớn nhất (tấn) 25
Trọng lượng lớp mạ trung bình 3 điểm trên hai mặt lớn nhất (g/m2) 300
Đường kính trong (mm) 508 hoặc 610

Bề mặt thành phẩm (COATING TREATMENT)

COATING TREATMENT – Bề Mặt Thành Phẩm Tôn Phương Nam

Bề Mặt Bông Kẽm

Bề mặt này được tạo ra sau khi tấm thép được mạ kẽm nhúng nóng. Bông kẽm là lớp kẽm mịn, có độ bám dính tốt, giúp tăng cường khả năng chống ăn mòn của tôn. Thường được sử dụng cho các ứng dụng như tấm lợp, vách ngăn, hàng rào,…

Bề Mặt Không Bông Kẽm

Bề mặt này được tạo ra bằng cách sử dụng công nghệ mạ kẽm nhúng nóng cải tiến. Lớp kẽm được tạo ra có độ mịn cao, không có bông kẽm, giúp tôn có bề mặt nhẵn bóng, thẩm mỹ hơn. Thường được sử dụng cho các ứng dụng như nội thất, ngoại thất, quảng cáo,…

Tôn Mạ Màu

Ngoài ra, Tôn Phương Nam còn cung cấp các sản phẩm tôn mạ màu với bề mặt phủ lớp sơn tĩnh điện. Lớp sơn tĩnh điện có nhiều màu sắc đa dạng, giúp tôn có tính thẩm mỹ cao và khả năng chống ăn mòn, chống trầy xước tốt hơn.

Tùy theo nhu cầu sử dụng, khách hàng có thể lựa chọn sản phẩm tôn Phương Nam với bề mặt phù hợp.

Ưu điểm vượt trội của các dòng mái tôn Phương Nam

Ưu Điểm Của Mái Tôn Phương Nam

1. Khả Năng Chống Ăn Mòn Cao

Mái tôn Phương Nam được sản xuất từ thép cán nguội chất lượng cao, được mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ hợp kim nhôm kẽm (tôn lạnh). Lớp mạ này có độ dày lớn, giúp tôn có khả năng chống ăn mòn cao, bền bỉ với thời gian.

2. Khả Năng Cách Nhiệt, Cách Âm Tốt

Tôn Phương Nam có cấu tạo nhiều lớp, bao gồm lớp tôn mạ, lớp cách nhiệt và lớp tôn mạ. Lớp cách nhiệt có khả năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả, giúp không gian bên trong luôn mát mẻ, yên tĩnh.

3. Tính Thẩm Mỹ Cao

Tôn Phương Nam được phủ lớp sơn tĩnh điện với nhiều màu sắc đa dạng, giúp tôn có tính thẩm mỹ cao, phù hợp với mọi công trình.

4. Giá Cả Hợp Lý

Tôn Phương Nam có giá thành cạnh tranh, phù hợp với túi tiền của nhiều người tiêu dùng.

Dòng Mái Tôn Phổ Biến

1. Tôn Phương Nam 3 Sóng

Dòng tôn này có cấu tạo 3 sóng cao, khả năng chịu lực tốt, phù hợp với các công trình dân dụng, nhà xưởng, kho bãi.

2. Tôn Phương Nam 5 Sóng

Dòng tôn này có cấu tạo 5 sóng cao, khả năng chịu lực tốt, phù hợp với các công trình có tải trọng lớn.

3. Tôn Phương Nam Giả Ngói

Dòng tôn này có cấu tạo như ngói truyền thống, phù hợp với các công trình nhà ở, biệt thự.

4. Tôn Phương Nam Cách Nhiệt

Dòng tôn này có cấu tạo nhiều lớp, bao gồm lớp tôn mạ, lớp cách nhiệt và lớp tôn mạ. Lớp cách nhiệt có khả năng cách nhiệt, cách âm hiệu quả, giúp không gian bên trong luôn mát mẻ, yên tĩnh.

Làm thế nào để thực hiện kiểm soát chất lượng khi sản xuất tôn Phương Nam?

Kiểm Soát Chất Lượng trong Sản Xuất Tôn Phương Nam

1. Kiểm Soát Chất Lượng Nguyên Liệu Đầu Vào

Nguyên liệu đầu vào đóng vai trò quan trọng trong xác định chất lượng của sản phẩm. Tôn Phương Nam sử dụng thép cán nguội chất lượng cao, nhập khẩu từ những nhà cung cấp đáng tin cậy. Trước khi đưa vào quá trình sản xuất, nguyên liệu được kiểm tra kỹ lưỡng về các chỉ tiêu kỹ thuật như độ dày, độ rộng, độ thẳng, độ sạch,…

2. Kiểm Soát Chất Lượng Quá Trình Sản Xuất

Quá trình sản xuất tôn Phương Nam diễn ra trên dây chuyền công nghệ hiện đại, được kiểm soát chặt chẽ theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế. Mỗi công đoạn sản xuất đều đi kèm với kiểm tra kỹ lưỡng để đảm bảo đạt yêu cầu.

Các công đoạn kiểm tra chất lượng bao gồm:

  • Kiểm tra độ dày lớp mạ kẽm
  • Kiểm tra độ bám dính lớp mạ kẽm
  • Kiểm tra độ bền cơ học
  • Kiểm tra độ bền hóa học
  • Kiểm tra bề mặt

3. Kiểm Soát Chất Lượng Sản Phẩm Thành Phẩm

Sau khi sản xuất, sản phẩm tôn Phương Nam trải qua kiểm tra cuối cùng trước khi xuất xưởng. Các chỉ tiêu kiểm tra bao gồm:

  • Độ dày
  • Chiều rộng
  • Chiều dài
  • Độ phẳng
  • Độ vuông góc
  • Độ bám dính lớp mạ
  • Độ bền cơ học
  • Độ bền hóa học
  • Bề mặt

4. Kiểm Soát Chất Lượng Sau Xuất Xưởng

Tôn Phương Nam được kiểm tra định kỳ sau xuất xưởng bằng hệ thống phòng thí nghiệm hiện đại và các thiết bị kiểm tra chất lượng. Các biện pháp quản lý chất lượng tiên tiến được áp dụng, bao gồm:

  • Hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015
  • Hệ thống quản lý môi trường ISO 14001:2015
  • Hệ thống quản lý phòng thí nghiệm ISO/IEC 17025:2017

Với quy trình kiểm soát chất lượng chặt chẽ, Tôn Phương Nam cam kết đảm bảo sản phẩm đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn chất lượng và đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.

Các tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm (theo tiêu chuẩn Tôn Phương Nam – TCTMK)

T-BEND: ≤ 3T

Tiêu chuẩn lớp mạ:

Độ dày (mm) Khối lượng lớp mạ trung bình tối thiếu 3 điểm trên 2 mặt (g/m2) Khối lượng lớp mạ tối thiếu tại một điểm trên 2 mặt (g/m2)
Z05 50 43
Z06 60 51
Z08 80 68
Z10 100 85
Z12 120 102
Z18 180 153
Z20 200 170
Z22 220 187
Z25 250 213
Z27 275 234

* Ghi chú: Ngoài ra, còn có các tiêu chuẩn mạ khác có thể thương lượng giữa Công ty và Khách hàng. 

Tiêu chuẩn bề mặt: Không có khuyết tật làm tổn hại đến giá trị sử dụng thực tế của sản phẩm.Dung sai độ dày

Độ dày danh nghĩa Chiều rộng
< 1000 mm ≥ 1000 mm
< 0,25 ± 0,04 ± 0,04
0,25 ÷ < 0,40 ± 0,05 ± 0,05
0,40 ÷ < 0,60 ± 0,06 ± 0,06
0,60 ÷ < 0,80 ± 0,07 ± 0,07
0,80 ÷ < 1,00 ± 0,07 ± 0,08
1,00 ÷ < 1,25 ± 0,08 ± 0,08
1,00 ÷ < 1,25 ± 0,08 ± 0,09
1,25 ÷ < 1,50 ± 0,10 ± 0,11

Dung sai chiều rộng: 0 ÷ + 7mmĐộ phẳngĐơn vị: mm

Chiều rộng Loại
  Sóng cạnh (tối đa) Mu rùa (tối đa)
< 1000 mm 8 6
≥ 1000 mm 9 8

Tính chất cơ khí

Chỉ tiêu Độ dày (t) mm H1 S1 S2
Độ bền kéo (Mpa) 0.30 ≤ t 550 – 800 270 – 400 401 – 549
Giới hạn chảy(Mpa) 0.30 ≤ t ≥ 205 ≥ 295
Độ giãn dài (%) 0.30 ≤ t <0.40 ≥ 31 ≥ 10
0.40 ≤ t <0.60 ≥ 34 ≥ 10
0.60 ≤ t <1.0 ≥ 36 ≥ 10
1.0 ≤ t <1.6 ≥ 37 ≥ 10

Bảng báo giá tôn Phương Nam các loại cập nhật

Công ty Thép Trí Việt cung cấp đa dạng các sản phẩm như tôn màu, tôn lạnh, tôn nhựa, tôn giả ngói, tôn diềm, bảng báo giá tôn Phương Nam.

Công ty thép Thép Trí Việt là một trong những đại lý cấp 1 của Tôn Phương Nam cho nên chúng tôi có giá sản phẩm tôn tốt hơn nhiều theo bảng báo giá tôn Phương Nam so với các đơn vị khác.

Thép Trí Việt luôn cập nhật, làm mới Bảng báo giá tôn các loại gửi tới quý khách hàng.

Làm thế nào để xác định độ đồng đều của tôn Phương Nam trong một lô sản phẩm?

Độ Đồng Đều của Tôn Phương Nam và Quy Trình Kiểm Tra

Chỉ Tiêu Kỹ Thuật và Quy Trình Kiểm Tra

Độ đồng đều của tôn Phương Nam trong một lô sản phẩm được đánh giá dựa trên các chỉ tiêu kỹ thuật quan trọng như:

1. Độ Dày
2. Chiều Rộng
3. Chiều Dài
4. Độ Phẳng
5. Độ Vuông Góc
6. Độ Bám Dính Lớp Mạ
7. Độ Bền Cơ Học
8. Độ Bền Hóa Học
9. Bề Mặt

Các chỉ tiêu này được kiểm tra bằng nhiều phương pháp khác nhau, tùy thuộc vào từng yêu cầu cụ thể của chỉ tiêu đó.

Ví Dụ về Phương Pháp Kiểm Tra

Ví dụ, để kiểm tra độ dày, người ta sử dụng phương pháp đo bằng thước cặp hoặc máy đo độ dày. Đối với chiều rộng, phương pháp kiểm tra có thể bao gồm sử dụng thước dây hoặc máy đo chiều rộng. Các chỉ tiêu khác cũng sẽ có các phương pháp kiểm tra tương ứng như đo bằng thước phẳng, thước góc, thử nén, thử uốn, thử ăn mòn, và các phương pháp kiểm tra bề mặt.

Quy Trình Kiểm Tra và Xác Định Độ Đồng Đều

  1. Lấy Mẫu Đại Diện: Mẫu đại diện được lấy từ lô sản phẩm để thực hiện kiểm tra.

  2. Kiểm Tra Chỉ Tiêu Kỹ Thuật: Mẫu đại diện sẽ trải qua kiểm tra các chỉ tiêu kỹ thuật được xác định.

  3. Đánh Giá Kết Quả: Kết quả kiểm tra mẫu sẽ được đánh giá để xác định xem chúng đáp ứng yêu cầu hay không.

  4. Đánh Giá Độ Đồng Đều: Nếu mẫu đại diện đạt yêu cầu, lô sản phẩm sẽ được coi là đồng đều. Ngược lại, nếu không đáp ứng, lô sản phẩm có thể bị loại bỏ hoặc phải trải qua xử lý lại.

Tầm Quan Trọng của Độ Đồng Đều

Xác định độ đồng đều của tôn Phương Nam là quan trọng vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng và đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Lô sản phẩm có độ đồng đều cao giúp đảm bảo chất lượng đồng đều cho từng sản phẩm, tăng độ tin cậy và đáp ứng yêu cầu cao từ phía khách hàng.

Bảng báo giá tôn Phương Nam mới nhất

Giá tôn lạnh Phương Nam dạng cuộn

Bảng báo giá tôn mạ hợp kim nhôm kẽm – tôn lạnh SSSC Tôn Việt Nhật do công ty thép Thép Trí Việt phân phối & cung cấp.

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm – tôn lạnh dạng cuộn

*Ghi chú :

  • Tôn được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3321, TCCS-03
  • Tiêu chuẩn mạ AZ 70
  • H1 là tôn cứng (min G550)
  • S1 là tôn mềm (min G330)
  • S2 là tôn mềm (min G400)
Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.21 x 1200 – S1/S2/H1 1.78 47,103 51,813
0.24 x 1200 – S1/S2/H1 2.09 54,697 60,167
0.27 x 1200 – S1/S2/H1 2.37 54,499 65,448
0.29 x 1200 – S1/S2/H1 2.50 – 2.62 59,725 65,697
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 2.97 – 3.09 69,070 75,977
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 3.42 – 3.61 73,353 82,888
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 3.88 – 4.08 83,805 92,185
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 4.35 – 4.55 91,116 102,428
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 4.82 – 5.02 102,556 112,812

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ100 – tôn lạnh dạng cuộn AZ100

Tiêu chuẩn mạ AZ 100

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.30 x 1200 – S1/S2/H1 2.55 – 2.67 61,511 67,662
0.35 x 1200 – S1/S2/H1 3.02 – 3.14 70,141 77,155
0.40 x 1200 – S1/S2/H1 3.47 – 3.66 77,644 85,408
0.45 x 1200 – S1/S2/H1 3.93 – 4.13 86,354 94,989
0.50 x 1200 – S1/S2/H1 4.40 – 4.60 95,948 105,543
0.55 x 1200 – S1/S2/H1 4.87 – 5.07 105,675 116,242

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm AZ150 – tôn lạnh dạng cuộn AZ150

Tiêu chuẩn mạ AZ 150

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.41 x 1200 – S1/S2/H1 3.54 – 3.73 80,689 88,758
0.46 x 1200 – S1/S2/H1 4.00 – 4.20 89,740 98,714
0.51 x 1200 – S1/S2/H1 4.47 – 4.67 99,711 109,682
0.56 x 1200 – S1/S2/H1 4.94 – 5.14 109,819 120,800

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm dạng cuộn – loại tôn mềm AZ100

Tiêu chuẩn mạ AZ 100

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.59 x 1200 – S1 5.34 (± 0.20) 110,600 113,918
0.76 x 1200 – S1 6.94 (± 0.20) 139,532 143,718
0.96 x 1200 – S1 8.83 (± 0.30) 170,468 175,582
1.16 x 1200 – S1 10.71 (± 0.40) 205,513 211,678
1.39 x 1200 – S1 12.88 (± 0.40) 246,492 253,887

Tôn mạ hợp kim nhôm kẽm –tôn lạnh dạng cuộn phủ RESIN màu

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.29 x 1200 – S1/S2/H1 2.50 – 2.62 61,283 67,412
0.34 x 1200 – S1/S2/H1 2.97 – 3.09 70,807 77,887
0.39 x 1200 – S1/S2/H1 3.42 – 3.61 78,237 86,060
0.44 x 1200 – S1/S2/H1 3.88 – 4.08 86,849 95,534
0.49 x 1200 – S1/S2/H1 4.35 – 4.55 96,350 105,985
0.54 x 1200 – S1/S2/H1 4.82 – 5.02 105,982 116,580

Giá tôn mạ kẽm Phương Nam dạng cuộn

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.20 x 1200 – C1/H1 1.75 – 1.84 45,141 49,655
0.22 x 1200 – C1/H1 1.99 – 2.10 48,088 52,896
0.23 x 1200 – C1/H1 2.03 – 2.15 51,552 56,707
0.24 x 1200 – C1/H1 2.10 – 2.20 52,632 57,895
0.25 x 1200 – C1/H1 2.25 – 2.35 53,633 58,997
0.26 x 1200 – C1/H1 2.30 – 2.40 53,956 59,351
0.26 x 1000 – C1/H1 1.91 – 2.07 44,963 49,460
0.28 x 1200 – C1/H1 2.44 – 2.60 57,638 63,402
0.30 x 1200 – C1/H1 2.72 – 2.80 60,343 66,377
0.32 x 1200 – C1/H1 2.88 – 2.98 64,607 71,068
0.33 x 1200 – C1/H1 2.91 – 3.07 67,446 74,213
0.35 x 1200 – C1/H1 3.18 – 3.24 69,949 76,944
0.38 x 1200 – C1/H1 3.38 – 3.54 75,683 82,152
0.40 x 1200 – C1/H1 3.59 – 3.75 78,244 86,068
0.43 x 1200 – C1/H1 3.86 – 4.02 83,874 92,262
0.45 x 1200 – C1/H1 4.03 – 4.19 87,194 95,913
0.48 x 1200 – C1/H1 4.30 – 4.46 93,194 102,513
0.53 x 1200 – C1/H1 4.75 – 4.95 102,640 112,904

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ Z8

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.48 x 1200 – SS1 4.48 (± 0.13) 110,079 113,382
0.58 x 1200 – SS1 5.33 (± 0.20) 110,079 113,382
0.75 x 1200 – SS1 6.93 (± 0.20) 138,876 143,042
0.95 x 1200 – SS1 8.81 (± 0.30) 169,665 174,755
0.95 x 1000 – SS1 7.34 (± 0.30) 141,356 145,597
1.15 x 1200 – SS1 10.69 (± 0.30) 204,546 210,682
1.15 x 1000 – SS1 8.94 (± 0.30) 170,775 175,898
1.38 x 1200 – SS1 12.86 (± 0.40) 245,332 252,692

Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm

Quy cách

(mm x mm – C1)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.26 x 1200 – MS/S1 2.37 54,225 59,648
0.28 x 1200 – MS/S1 2.56 58,714 64,586
0.30 x 1200 – MS/S1 2.75 63,443 69,787
0.33 x 1200 – MS/S1 3.03 66,100 72,709
0.38 x 1200 – MS/S1 3.50 74,571 82,028
0.43 x 1200 – MS/S1 3.97 82,230 90,453
0.48 x 1200 – MS/S1 4.44 107,273 118,000
0.58 x 1200 – MS/S1 5.40 118,409 130,250
0.75 x 1200 – MS/S1 7.08 155,483 171,031
0.95 x 1000 – MS/S1 7.47 156,090 171,699
0.95 x 1200 – MS/S1 8.96 187,224 205,946
1.15 x 1000 – MS/S1 9.04 186,123 204,735
1.15 x 1200 – MS/S1 10.84 223,182 245,501
1.38 x 1200 – MS/S1 13.01 265,231 291,754
1.48 x 1000 – MS/S1 11.63 237,097 260,807
1.48 x 1200 – MS/S1 13.95 284,394 312,834

Giá tôn lạnh mạ màu Phương Nam dạng cuộn

Tôn lạnh mạ màu dạng cuộn – PPGL

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S2 1.76 – 1.84 63,344 69,678
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 1.95 – 2.03 63,435 69,779
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 2.04 – 2.12 66,141 72,755
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 2.49 – 2.61 78,200 86,020
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 2.95 – 3.11 91,760 100,936
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 3.40 – 3.60 101,077 111,185
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 106,903 117,593
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 107,972 118,769
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 3.87 – 4.07 111,815 122,996
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 4.06 – 4.26 119,775 131,753
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 4.34 – 4.54 126,686 139,355
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 4.54 – 4.74 128,753 141,629
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 4.63 – 4.83 131,657 144,823
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 5.07 – 5.33 140,347 154,382
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 5.25 – 5.51 159,479 175,427
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 6.70 – 7.04 194,584 214,043

Tôn lạnh mạ màu Sapphire dạng cuộn

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S2 1.76 – 1.84 64,616 71,078
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 1.95 – 2.03 64,709 71,180
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 2.04 – 2.12 67,470 74,217
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 2.49 – 2.61 68,978 75,876
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 2.95 – 3.11 79,792 87,771
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 3.40 – 3.60 85,646 94,211
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 93,628 102,991
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 95,630 105,193
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 3.87 – 4.07 103,140 113,454
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 4.06 – 4.26 109,084 119,993
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 4.34 – 4.54 114,097 125,507
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 4.54 – 4.74 122,220 134,442
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 4.63 – 4.83 129,272 142,199
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 5.07 – 5.33 135,397 148,936
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 5.25 – 5.51 162,795 179,075
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 6.70 – 7.04 198,637 218,501

Tôn lạnh mạ màu nhiệt đới dạng cuộn – PPGL

Quy cách

(mm x mm – C)

Trọng lượng

(Kg/m)

Đơn giá chưa VAT

(VNĐ/m)

Đơn giá đã VAT

(VNĐ/m)

0.22 x 1200 – H1/S1/S2 1.76 – 1.84 50,875 55,963
0.24 x 1200 – H1/S1/S2 1.95 – 2.03 50,948 56,043
0.25 x 1200 – H1/S1/S2 2.04 – 2.12 53,112 58,424
0.30 x 1200 – H1/S1/S2 2.49 – 2.61 53,795 59,175
0.35 x 1200 – H1/S1/S2 2.95 – 3.11 62,900 69,190
0.40 x 1200 – H1/S1/S2 3.40 – 3.60 67,490 74,239
0.42 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 73,748 81,123
0.43 x 1200 – H1/S1/S2 3.58 – 3.78 74,817 82,299
0.45 x 1200 – H1/S1/S2 3.87 – 4.07 80,862 88,948
0.48 x 1200 – H1/S1/S2 4.06 – 4.26 85,522 94,074
0.50 x 1200 – H1/S1/S2 4.34 – 4.54 89,452 98,397
0.52 x 1200 – H1/S1/S2 4.54 – 4.74 95,820 105,402
0.53 x 1200 – H1/S1/S2 4.63 – 4.83 101,349 111,484
0.58 x 1200 – H1/S1/S2 5.07 – 5.33 107,503 118,253
0.60 x 1200 – H1/S1/S2 5.25 – 5.51 126,983 139,682
0.77 x 1200 – H1/S1/S2 6.70 – 7.04 155,867 171,454

Các dịch vụ tại công ty TNHH Thép Trí Việt bao gồm những dịch vụ nào?

Công ty chúng tôi hoạt động trong ngành xây dựng, giúp đem lại các dịch vụ và sản phẩm có chất lượng tối ưu nhất đến mọi khách hàng:

– Chuyên thiết kế và tư vấn xây dựng cho các nhà máy nhà xưởng. Làm mái tôn chống dột, chống nóng, vách ngăn kính, kính thủy lực,…

– Thi công, thiết kế lắp đặt khung thép cho các nơi mới xây dựng, nhà tiền chế.

– Dịch vụ cung cấp cổng sắt, cửa sắt, cơi nới nhà cửa,…

– Cung cấp các loại mái tôn: tôn Hoa Sen, tôn lạnh, tôn PU cách nhiệt, tôn Đông Á,…

Công ty của chúng tôi kinh doanh với nhiều mẫu mã vật liệu xây dựng khác nhau. Uy tín, chất lượng và bảo hành lâu dài, dịch vụ cung cấp bảng báo giá tôn Phương Nam sẽ luôn làm quý khách hài lòng.

Quá trình vận chuyển, lắp đặt nhanh chóng. Tay nghề cao của độ ngũ làm việc sẽ đem lại chất lượng thi công cao nhất.

Quy trình thi công và tư vấn dịch vụ mái tôn tại Công ty TNHH Thép Trí Việt

– Chúng tôi tiếp nhận các thông tin về dịch vụ của khách hàng thông qua hotline và email.

– Tư vấn kĩ càng, khảo sát công trình để báo giá chính xác.

– Sau khi báo giá, chúng tôi sẽ vạch ra các phương án thi công tôn Phương Nam thích hợp và tiết kiệm thời gian.

– Nghiệm thu và bàn giao công trình cho khách.

– Thanh toán số dư.

Câu hỏi và câu trả lời mới nhất về: Tôn Phương Nam

✅ Tôn Phương Nam là gì?

⭕⭕⭕ Tôn Phương Nam có thể là một công ty, sản phẩm hoặc dự án chuyên về ngành công nghiệp gì đó. Để biết thông tin chi tiết, cần xác định rõ ngữ cảnh hoặc hỏi rõ về lĩnh vực cụ thể.

✅ Tính năng nổi bật của sản phẩm Tôn Phương Nam là gì?

⭕⭕⭕ Sự phân biệt và tính năng nổi bật của sản phẩm Tôn Phương Nam có thể bao gồm chất lượng, độ bền, khả năng chống ăn mòn, hay bất kỳ yếu tố đặc biệt nào khác phù hợp với lĩnh vực sử dụng.

✅ Tôn Phương Nam được sử dụng rộng rãi trong ngành nào?

⭕⭕⭕ Tôn Phương Nam có thể được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng, nông nghiệp, công nghiệp hay các ứng dụng khác. Điều này tùy thuộc vào sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể mà Tôn Phương Nam cung cấp.

✅ Tôn Phương Nam có những ưu điểm gì?

⭕⭕⭕ Các ưu điểm của Tôn Phương Nam có thể bao gồm tính năng chống thấm, khả năng chống ăn mòn, giá trị thẩm mỹ, và bất kỳ lợi ích nào đặc biệt khác mà sản phẩm mang lại.

✅ Có những loại sản phẩm nào thuộc thương hiệu Tôn Phương Nam?

⭕⭕⭕ Tùy thuộc vào dịch vụ cụ thể, Tôn Phương Nam có thể cung cấp các sản phẩm như tôn lợp, tôn sóng, hay các sản phẩm khác trong lĩnh vực ngành công nghiệp.

✅ Tôn Phương Nam có cam kết về chất lượng không?

⭕⭕⭕ Nếu có, Tôn Phương Nam có thể cam kết đảm bảo chất lượng sản phẩm thông qua quy trình sản xuất, kiểm soát chất lượng và các tiêu chuẩn khác.

✅ Nguồn gốc và lịch sử phát triển của Tôn Phương Nam như thế nào?

⭕⭕⭕ Lịch sử và nguồn gốc của Tôn Phương Nam có thể giúp hiểu rõ hơn về sự phát triển, cam kết và uy tín của công ty trong ngành.

✅ Tôn Phương Nam có những dự án hoặc công trình nổi bật nào đã tham gia?

⭕⭕⭕ Nếu có, Tôn Phương Nam có thể có những dự án hoặc công trình tiêu biểu đã thực hiện, từ đó chứng minh khả năng và kinh nghiệm trong lĩnh vực cụ thể.

✅ Tôn Phương Nam có những chứng nhận hoặc giải thưởng đặc biệt không?

⭕⭕⭕ Nếu có, những chứng nhận hay giải thưởng mà Tôn Phương Nam đạt được có thể là một chỉ số cho chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm.

✅ Làm thế nào để liên hệ và biết thêm thông tin về sản phẩm hay dịch vụ của Tôn Phương Nam?

⭕⭕⭕ Liên hệ trực tiếp với Tôn Phương Nam qua các kênh thông tin cung cấp, như website chính thức, số điện thoại hoặc địa chỉ email để biết thông tin chi tiết và hỗ trợ.

Thông tin mua hàng:

CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT

Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM

Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM

Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM

Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM

Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM

Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương

Hotline mua hàng: 0907137555 – 0949286777 – 0937200900

Email: theptriviet@gmail.com