Thép ống đen là một dạng thép ống được sản xuất từ thép tấm đen, với thành phần hóa học chủ yếu bao gồm sắt (Fe), carbon (C), mangan (Mn), silic (Si), photpho (P), và lưu huỳnh (S).
-
Sắt (Fe): Chiếm khoảng 90% khối lượng của thép, đây là thành phần chính mang lại tính dẻo, khả năng uốn cong và khả năng chịu lực cao cho thép.
-
Carbon (C): Là thành phần quan trọng thứ hai, ảnh hưởng đến tính chất cơ học của thép. Số lượng carbon càng nhiều, thép càng cứng và bền, nhưng cũng có thể làm tăng độ giòn và khó khăn trong quá trình gia công.
-
Mangan (Mn): Giúp cải thiện độ dẻo, độ dai, độ cứng và khả năng chống ăn mòn của thép.
-
Silic (Si): Cải thiện độ cứng và khả năng chống ăn mòn của thép.
-
Photpho (P): Có thể gây hiện tượng rỗ khí, làm giảm độ bền của thép.
-
Lưu huỳnh (S): Gây hiện tượng rỗ khí và có thể giảm độ bền của thép.
Ngoài ra, thép ống đen còn có thể chứa một số thành phần khác như crom (Cr), niken (Ni), molypden (Mo), vanadi (V), nhằm cải thiện tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn.
Thép ống đen được đánh giá với khả năng chịu lực tốt và giá thành hợp lý, làm cho nó trở thành vật liệu được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, và ngành công nghiệp điện
Bảng Báo Giá Thép Ống Đen: Thông Tin và Giá Cả Mới Nhất năm 2023
Thép Ống Đen: Sự Đa Dạng và Ứng Dụng Rộng Rãi Trong Xây Dựng
Thép ống đen là một loại vật liệu xây dựng phổ biến được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp và dự án xây dựng. Với tính chất cơ học ưu việt và khả năng chống ăn mòn, thép ống đen đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các cấu trúc vững chắc và đáng tin cậy.
Lợi ích của bạn khi chọn Tôn Thép Trí Việt
✅Thép ống Đen tại Tôn Thép Trí Việt | ⭕Nhân viên tư vấn chuyên nghiệp tận tâm, báo giá mới nhất |
✅Giao hàng nhanh chóng | ⭕Giao nhanh trong vòng 2h-3h tại khu vực TP.HCM và lân cận |
✅Hỗ trợ phí vận chuyển | ⭕Miễn phí vận chuyển trong bán kính 5km tại TP.HCM |
✅Cam kết giao đúng, giao đủ | ⭕Cam kết giao đúng hàng, đủ số cây, số kg, chính hãng và hàng còn mới 100% |
✅Bảo hành đổi trả | ⭕Chính sách hậu mãi, bảo hành, đổi trả hoàn tiền nhanh chóng |

Bảng giá thép ống đen mới nhất hôm nay ngày 04/12/2023
Lưu ý: Độ dài cây là: 6m (tất cả các loại thép ống)
Quy cách |
Độ dày (mm) |
Kg/Cây | Cây/Bó |
Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) |
Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
✅ Thép ống đen Phi 21 | 1.0 ly | 2,99 | 168 | 24.050 | 71.910 |
✅ Thép ống đen Phi 21 | 1.1 ly | 3,27 | 168 | 24.050 | 78.644 |
✅ Thép ống đen Phi 21 | 1.2 ly | 3,55 | 168 | 24.050 | 85.378 |
✅ Thép ống đen Phi 21 | 1.4 ly | 4,1 | 168 | 24.050 | 98.605 |
✅ Thép ống đen Phi 21 | 1.5 ly | 4,37 | 168 | 24.050 | 105.099 |
✅ Thép ống đen Phi 21 | 1.8 ly | 5,17 | 168 | 21.050 | 108.829 |
✅ Thép ống đen Phi 21 | 2.0 ly | 5,68 | 168 | 20.450 | 116.156 |
✅ Thép ống đen Phi 21 | 2.5 ly | 7,76 | 168 | 20.450 | 158.692 |
✅ Thép ống đen Phi 27 | 1.0 ly | 3,8 | 113 | 23.550 | 89.490 |
✅ Thép ống đen Phi 27 | 1.1 ly | 4,16 | 113 | 23.550 | 97.968 |
✅ Thép ống đen Phi 27 | 1.2 ly | 4,52 | 113 | 23.550 | 106.446 |
✅ Thép ống đen Phi 27 | 1.4 ly | 5,23 | 113 | 22.350 | 116.891 |
✅ Thép ống đen Phi 27 | 1.5 ly | 5,58 | 113 | 22.350 | 124.713 |
✅ Thép ống đen Phi 27 | 1.8 ly | 6,62 | 113 | 21.050 | 139.351 |
✅ Thép ống đen Phi 27 | 2.0 ly | 7,29 | 113 | 20.450 | 149.081 |
✅ Thép ống đen Phi 27 | 2.5 ly | 8,93 | 113 | 20.450 | 182.619 |
✅ Thép ống đen Phi 27 | 3.0 ly | 10,65 | 113 | 20.450 | 217.793 |
✅ Thép ống đen Phi 34 | 1.0 ly | 4,81 | 80 | 23.550 | 113.276 |
✅ Thép ống đen Phi 34 | 1.1 ly | 5,27 | 80 | 23.550 | 124.109 |
✅ Thép ống đen Phi 34 | 1.2 ly | 5,74 | 80 | 23.550 | 135.177 |
✅ Thép ống đen Phi 34 | 1.4 ly | 6,65 | 80 | 22.350 | 148.628 |
✅ Thép ống đen Phi 34 | 1.5 ly | 7,1 | 80 | 22.350 | 158.685 |
✅ Thép ống đen Phi 34 | 1.8 ly | 8,44 | 80 | 21.050 | 177.662 |
✅ Thép ống đen Phi 34 | 2.0 ly | 9,32 | 80 | 20.450 | 190.594 |
✅ Thép ống đen Phi 34 | 2.5 ly | 11,47 | 80 | 20.450 | 234.562 |
✅ Thép ống đen Phi 34 | 2.8 ly | 12,72 | 80 | 20.450 | 260.124 |
✅ Thép ống đen Phi 34 | 3.0 ly | 13,54 | 80 | 20.450 | 276.893 |
✅ Thép ống đen Phi 34 | 3.2 ly | 14,35 | 80 | 20.450 | 293.458 |
✅ Thép ống đen Phi 42 | 1.0 ly | 6,1 | 61 | 23.550 | 143.655 |
✅ Thép ống đen Phi 42 | 1.1 ly | 6,69 | 61 | 23.550 | 157.550 |
✅ Thép ống đen Phi 42 | 1.2 ly | 7,28 | 61 | 23.550 | 171.444 |
✅ Thép ống đen Phi 42 | 1.4 ly | 8,45 | 61 | 22.350 | 188.858 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 42 | 1.5 ly | 9,03 | 61 | 22.350 | 201.821 |
✅ Thép ống đen Phi 42 | 1.8 ly | 10,76 | 61 | 21.050 | 226.498 |
✅ Thép ống đen Phi 42 | 2.0 ly | 11,9 | 61 | 20.450 | 243.355 |
✅ Thép ống đen Phi 42 | 2.5 ly | 14,69 | 61 | 20.450 | 300.411 |
✅ Thép ống đen Phi 42 | 2.8 ly | 16,32 | 61 | 20.450 | 333.744 |
✅ Thép ống đen Phi 42 | 3.0 ly | 17,4 | 61 | 20.450 | 355.830 |
✅ Thép ống đen Phi 42 | 3.2 ly | 18,47 | 61 | 20.450 | 377.712 |
✅ Thép ống đen Phi 42 | 3.5 ly | 20,02 | 61 | 20.450 | 409.409 |
✅ Thép ống đen Phi 49 | 2.0 ly | 13,64 | 52 | 20.450 | 278.938 |
✅ Thép ống đen Phi 49 | 2.5 ly | 16,87 | 52 | 20.450 | 344.992 |
✅ Thép ống đen Phi 49 | 2.8 ly | 18,77 | 52 | 20.450 | 383.847 |
✅ Thép ống đen Phi 49 | 2.9 ly | 19,4 | 52 | 20.450 | 396.730 |
✅ Thép ống đen Phi 49 | 3.0 ly | 20,02 | 52 | 20.450 | 434.767 |
✅ Thép ống đen Phi 49 | 3.2 ly | 21,26 | 52 | 20.450 | 409.409 |
✅ Thép ống đen Phi 49 | 3.4 ly | 22,49 | 52 | 20.450 | 459.921 |
✅ Thép ống đen Phi 49 | 3.8 ly | 24,91 | 52 | 20.450 | 509.410 |
✅ Thép ống đen Phi 49 | 4.0 ly | 26,1 | 52 | 20.450 | 533.745 |
✅ Thép ống đen Phi 49 | 4.5 ly | 29,03 | 52 | 20.450 | 593.664 |
✅ Thép ống đen Phi 49 | 5.0 ly | 32 | 52 | 20.450 | 654.400 |
✅ Thép ống đen Phi 60 | 1.1 ly | 9,57 | 37 | 23.550 | 225.374 |
✅ Thép ống đen Phi 60 | 1.2 ly | 10,42 | 37 | 23.550 | 245.391 |
✅ Thép ống đen Phi 60 | 1.4 ly | 12,12 | 37 | 22.350 | 270.882 |
✅ Thép ống đen Phi 60 | 1.5 ly | 12,96 | 37 | 22.350 | 289.656 |
✅ Thép ống đen Phi 60 | 1.8 ly | 15,47 | 37 | 21.050 | 325.644 |
✅ Thép ống đen Phi 60 | 2.0 ly | 17,13 | 37 | 20.450 | 350.309 |
✅ Thép ống đen Phi 60 | 2.5 ly | 21,23 | 37 | 20.450 | 434.154 |
✅ Thép ống đen Phi 60 | 2.8 ly | 23,66 | 37 | 20.450 | 483.847 |
✅ Thép ống đen Phi 60 | 2.9 ly | 24,46 | 37 | 20.450 | 500.207 |
✅ Thép ống đen Phi 60 | 3.0 ly | 25,26 | 37 | 20.450 | 516.567 |
✅ Thép ống đen Phi 60 | 3.5 ly | 29,21 | 37 | 20.450 | 597.345 |
✅ Thép ống đen Phi 60 | 3.8 ly | 31,54 | 37 | 20.450 | 644.993 |
✅ Thép ống đen Phi 60 | 4.0 ly | 33,09 | 37 | 20.450 | 676.691 |
✅ Thép ống đen Phi 60 | 5.0 ly | 40,62 | 37 | 20.450 | 830.679 |
✅ Thép ống đen Phi 76 | 1.1 ly | 12,13 | 27 | 23.550 | 285.662 |
✅ Thép ống đen Phi 76 | 1.2 ly | 13,21 | 27 | 23.550 | 311.096 |
✅ Thép ống đen Phi 76 | 1.4 ly | 15,37 | 27 | 22.350 | 343.520 |
✅ Thép ống đen Phi 76 | 1.5 ly | 16,45 | 27 | 22.350 | 367.658 |
✅ Thép ống đen Phi 76 | 1.8 ly | 19,66 | 27 | 21.050 | 413.843 |
✅ Thép ống đen Phi 76 | 2.0 ly | 21,78 | 27 | 20.450 | 445.401 |
✅ Thép ống đen Phi 76 | 2.5 ly | 27,04 | 27 | 20.450 | 552.968 |
✅ Thép ống đen Phi 76 | 2.8 ly | 30,16 | 27 | 20.450 | 616.772 |
✅ Thép ống đen Phi 76 | 2.9 ly | 31,2 | 27 | 20.450 | 638.040 |
✅ Thép ống đen Phi 76 | 3.0 ly | 32,23 | 27 | 20.450 | 659.104 |
✅ Thép ống đen Phi 76 | 3.2 ly | 34,28 | 27 | 20.450 | 701.026 |
✅ Thép ống đen Phi 76 | 3.5 ly | 37,34 | 27 | 20.450 | 763.603 |
✅ Thép ống đen Phi 76 | 3.8 ly | 40,37 | 27 | 20.450 | 825.567 |
✅ Thép ống đen Phi 76 | 4.0 ly | 42,38 | 27 | 20.450 | 866.671 |
✅ Thép ống đen Phi 76 | 4.5 ly | 47,34 | 27 | 20.450 | 968.103 |
✅ Thép ống đen Phi 76 | 5.0 ly | 52,23 | 27 | 20.450 | 1.068.104 |
✅ Thép ống đen Phi 90 | 2.8 ly | 35,42 | 24 | 20.450 | 724.339 |
✅ Thép ống đen Phi 90 | 2.9 ly | 36,65 | 24 | 20.450 | 749.493 |
✅ Thép ống đen Phi 90 | 3.0 ly | 37,87 | 24 | 20.450 | 774.442 |
✅ Thép ống đen Phi 90 | 3.2 ly | 40,3 | 24 | 20.450 | 824.135 |
✅ Thép ống đen Phi 90 | 3.5 ly | 43,92 | 24 | 20.450 | 898.164 |
✅ Thép ống đen Phi 90 | 3.8 ly | 47,51 | 24 | 20.450 | 971.580 |
✅ Thép ống đen Phi 90 | 4.0 ly | 49,9 | 24 | 20.450 | 1.020.455 |
✅ Thép ống đen Phi 90 | 4.5 ly | 55,8 | 24 | 20.450 | 1.141.110 |
✅ Thép ống đen Phi 90 | 5.0 ly | 61,63 | 24 | 20.450 | 1.260.334 |
✅ Thép ống đen Phi 90 | 6.0 ly | 73,07 | 24 | 20.450 | 1.494.282 |
✅ Thép ống đen Phi 114 | 1.4 ly | 23 | 16 | 22.350 | 514.050 |
✅ Thép ống đen Phi 114 | 1.8 ly | 29,75 | 16 | 21.050 | 626.238 |
✅ Thép ống đen Phi 114 | 2.0 ly | 33 | 16 | 20.450 | 674.850 |
✅ Thép ống đen Phi 114 | 2.4 ly | 39,45 | 16 | 20.450 | 806.753 |
✅ Thép ống đen Phi 114 | 2.5 ly | 41,06 | 16 | 20.450 | 839.677 |
✅ Thép ống đen Phi 114 | 2.8 ly | 45,86 | 16 | 20.450 | 937.837 |
✅ Thép ống đen Phi 114 | 3.0 ly | 49,05 | 16 | 20.450 | 1.003.073 |
✅ Thép ống đen Phi 114 | 3.8 ly | 61,68 | 16 | 20.450 | 1.261.356 |
✅ Thép ống đen Phi 114 | 4.0 ly | 64,81 | 16 | 20.450 | 1.325.365 |
✅ Thép ống đen Phi 114 | 4.5 ly | 72,58 | 16 | 20.450 | 1.484.261 |
✅ Thép ống đen Phi 114 | 5.0 ly | 80,27 | 16 | 20.450 | 1.641.522 |
✅ Thép ống đen Phi 114 | 6.0 ly | 95,44 | 16 | 20.450 | 1.951.748 |
✅ Thép ống đen Phi 141 | 3.96 ly | 80,46 | 10 | 20.450 | 1.645.407 |
✅ Thép ống đen Phi 141 | 4.78 ly | 96,54 | 10 | 20.450 | 1.974.243 |
✅ Thép ống đen Phi 141 | 5.16 ly | 103,95 | 10 | 20.450 | 2.125.778 |
✅ Thép ống đen Phi 141 | 5.56 ly | 111,66 | 10 | 20.450 | 2.283.447 |
✅ Thép ống đen Phi 141 | 6.35 ly | 126,8 | 10 | 20.450 | 2.593.060 |
✅ Thép ống đen Phi 168 | 3.96 ly | 96,24 | 10 | 20.450 | 1.968.108 |
✅ Thép ống đen Phi 168 | 4.78 ly | 115,62 | 10 | 20.450 | 2.364.429 |
✅ Thép ống đen Phi 168 | 5,16 ly | 124,56 | 10 | 20.450 | 2.547.252 |
✅ Thép ống đen Phi 168 | 5,56 ly | 133,86 | 10 | 20.450 | 2.737.437 |
✅ Thép ống đen Phi 168 | 6.35 ly | 152,16 | 10 | 20.450 | 3.111.672 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Dưới đây là một cái nhìn tổng quan về các đặc điểm và ứng dụng của thép ống đen:
Tính Chất Cơ Học Ưu Việt
- Thép ống đen được sản xuất từ thép có tính chất cơ học mạnh mẽ, cho phép nó chịu được các tải trọng và lực tác động mà không bị biến dạng.
- Điều này làm cho nó trở thành vật liệu lý tưởng cho việc xây dựng các cấu trúc khung và các bộ phận cơ khí.
Chống Ăn Mòn và Bền Bỉ
- Một số loại thép ống đen được xử lý chống ăn mòn để đảm bảo tính bền vững trong môi trường khắc nghiệt.
- Lớp bảo vệ này giúp giảm thiểu tác động của thời tiết và các yếu tố gây hại khác, gia tăng tuổi thọ của sản phẩm.
Ứng Dụng Đa Dạng
- Thép ống đen có thể được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp, bao gồm xây dựng cấu trúc, ngành dầu khí, hệ thống đường ống, và nhiều ngành khác.
- Sự đa dạng về kích thước và chiều dài của các loại thép ống đen giúp tạo ra sự linh hoạt trong việc thiết kế và ứng dụng.
Giá Cả Phải Chăng
- Thép ống đen thường có giá cả phải chăng hơn so với các loại thép ống khác, làm cho nó trở thành một lựa chọn kinh tế cho nhiều dự án.
Tính Thẩm Mỹ và Hiện Đại
- Mặc dù có vẻ ngoại hình đơn giản, thép ống đen thường được sử dụng trong các dự án có yêu cầu về tính thẩm mỹ như trang trí nội thất hoặc khung cửa.
Thép ống đen là một phần quan trọng trong ngành xây dựng và công nghiệp, mang đến sự đa dạng và tính bền bỉ cho mọi ứng dụng. Từ việc xây dựng các khung cấu trúc đến hệ thống đường ống và nhiều công trình khác, thép ống đen đóng vai trò không thể thiếu.
Tại các công trình/ hạng mục xây dựng có yêu cầu cao về độ chịu lực, người ta luôn ưu tiên ứng dụng thép ống đen. Sản phẩm mang nhiều đặc điểm: bền, độ cứng cáp cao, chịu lực tác động từ ngoài cảnh, rỗng ruột nên dễ dàng vận chuyển & lắp đặt, gia công nhanh giúp đáp ứng tiến độ – tính chất thi công,…
Thép Trí Việt đang phân phối thép ống đen đa dạng kích thước và độ dày theo yêu cầu của khách hàng. Hàng chính hãng được nhập tại những nhà máy sản xuất thép lớn, uy tín nhất hiện nay như: Pomina, Hoa Sen, Việt Nhật, Phương Nam, Hòa Phát,..
Sự tiêu thụ của thị trường dành cho loại thép này là rất lớn. Thuộc thế hệ vật liệu xây dựng hiện đại, chúng được áp dụng để: làm cọc cố định trong các hầm mỏ, trụ chống đỡ thi công nhà ở – nhà xưởng – nhà kho – kcn, cố định nền móng,… Ngoài ra, chúng còn được ưu tiên để phục vụ lĩnh vực sản xuất đồ điện tử, linh kiện máy tính chuyên dụng, trang trí nội thất,…
Những đặc điểm nổi bật của chúng tôi
✅ Báo giá thép ống đen hôm nay | ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐Vận chuyển tận chân công trình uy tín, chất lượng |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu thép ống đen tối ưu nhất |
Thép ống đen được ứng dụng nhiều trong công nghiệp, xây dựng và đời sống
Bảng báo giá thép ống đen cỡ lớn
Quý khách có nhu cầu nhận bảng báo giá thép ống đen cỡ lớn theo những từng quy cách dưới đây vui lòng liên hệ Thép Trí Việt
Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Bảng giá thép ống đen cỡ lớn Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 |
||
Tên sản phẩm x độ dày mm | Độ dài m / cây | Giá thép ống đen / cây |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 3.96 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 4.78 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 5.56 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 6.35 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 3.96 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 4.78 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 5.56 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 6.35 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 4.78 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.16 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.56 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 6.35 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D273 x 6.35 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D273 x 7.8 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D273 x 9.27 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 4.57 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 6.35 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 8.38 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 4.78 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 7.93 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 9.53 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 11.1 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 12.7 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D406 x 6.35 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D406 x 7.93 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D406 x 9.53 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D406 x 12.7 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 6.35 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 7.93 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 9.53 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 11.1 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D508 x 6.35 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D508 x 9.53 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D508 x 12.7 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D610 x 6.35 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D610 x 9.53 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D610 x 12.7 | 6 | Liên hệ |
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 | 6 | Liên hệ |
Thép ống đen cỡ lớn chủ yếu được ứng dụng trong công nghiệp như làm ống dẫn dầu, dẫn khí, dẫn nước …
Công ty chúng tôi chuyên cung cấp thép ống đen cỡ lớn theo yêu cầu.
Giá thép ống đen cỡ lớn được Thép Trí Việt thường xuyên cập nhật theo thời giá.
Quý khách có nhu cầu có thể liên hệ nay để nhận báo giá thép ống đen cỡ lớn ngay hôm nay.
Bảng giá thép ống đen siêu dày
Quý khách có nhu cầu về giá thép ống đen siêu dày có thể lựa chọn loại thép ống đen dưới đây sau đó liên hệ chúng tôi để nhận báo giá.
Bảng giá thép ống đen siêu dày Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 |
||
Tên sản phẩm x độ dày mm | Độ dài m / cây | Giá thép ống đen / cây |
Ống đen siêu dày D42.2 x 4.0 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D42.2 x 4.2 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D42.2 x 4.5 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D48.1 x 4.0 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D48.1 x 4.2 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D48.1 x 4.5 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D48.1 x 4.8 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D48.1 x 5.0 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D59.9 x 4.0 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D59.9 x 4.2 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D59.9 x 4.5 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D59.9 x 4.8 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D59.9 x 5.0 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D75.6 x 4.0 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D75.6 x 4.2 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D75.6 x 4.5 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D75.6 x 4.8 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D75.6 x 5.0 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D75.6 x 5.2 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D75.6 x 5.5 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D75.6 x 6.0 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D88.3 x 4.0 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D88.3 x 4.2 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D88.3 x 4.5 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D88.3 x 4.8 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D88.3 x 5.0 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D88.3 x 5.2 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D88.3 x 5.5 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D88.3 x 6.0 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D113.5 x 4.0 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D113.5 x 4.2 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D113.5 x 4.5 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D113.5 x 4.8 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D113.5 x 5.0 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D113.5 x 5.2 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D113.5 x 5.5 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D113.5 x 6.0 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D126.8 x 4.0 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D126.8 x 4.2 | 6 | Liên hệ |
Ống đen siêu dày D126.8 x 4.5 | 6 | Liên hệ |
Tham khảo thêm:
Thép ống đen siêu dày có nhiều ứng dụng
Thép ống đen siêu dày được ứng dụng rất nhiều trong đời sống hiện nay, đa số là các công trình có kết cấu thép lớn như giàn khoan dầu khí, dầu cầu, cửa van cống, vỏ tàu,…
Công nghiệp – cơ khí: Thép ống đen siêu dày được sử dụng trong phân phối khí đốt, dầu mỏ, nhà máy lọc dầu, giàn khoan, làm nguyên liệu chế tạo máy móc, ống dẫn, làm container…
Nông nghiệp: Ống dẫn nước thủy lợi, thanh khoan giếng…
Xây dựng: Được sử dụng trong xây dựng nhà ở dân dụng, làm hệ thống cọc siêu âm, cọc móng, ống dẫn nước công trình hay các tòa nhà cao tầng, giàn giáo, hệ thống chữa cháy, ống luồn điện dây cáp, cột đèn giao thông, hàng rào,…
Ngành dầu khí: Làm ống dẫn dầu, ống dẫn nguyên liệu thô, giàn khoan…
Ngoài ra sản phẩm còn được sử dụng trong lĩnh vực viễn thông như hệ thống các sản phẩm bưu chính, viễn thông, truyền hình, trạm BTS, trụ anten,…
Bên cạnh thép ống, Thép Trí Việt còn cung cấp các loại sắt thép khác
Công ty Thép Trí Việt ngoài cung phân phối thép các ống loại còn có cung cấp các loại tôn, thép hộp, thép hình, xà gồ chất lượng cao cho mọi đối tượng khách hàng có nhu cầu.
Để nhận Bảng báo giá thép ống đen mới nhất quý khách liên hệ trực tiếp tới Hotline kinh doanh công ty để được hỗ trợ chi tiết.
Vì vậy khi quý khách liên hệ tới Thép Trí Việt sẽ nhận được bảng báo giá thép hình, bảng báo giá thép hộp, bảng báo giá thép ống, bảng báo giá xà gồ chi tiết.
Quý khách đặt hàng cần lưu ý vài điểm sau đây
Các sản phẩm chúng tôi phân phối đều bảo hành chính hãng về chất lượng.
Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
Chúng tôi có các xe vận tải công suất đa dạng, lớn nhỏ khác nhau. Phù hợp với trọng lượng khách hàng mong muốn.
Khách hàng có quyền thanh toán sau khi đã kiểm tra mẫu mã, kích thước và chủng loại mình yêu cầu.
Đặt hàng sau 6 tiếng sẽ có hàng ( tùy vào số lượng ít nhiều ).
Bảng báo giá thép ống đen các loại đã bao gồm các chi phí vận chuyển. Cũng như thuế VAT 10% toàn TPHCM cùng với các tỉnh thành lân cận.
Mời xem địa chỉ để tiện cho việc liên hệ trực tiếp.
Những ưu điểm nổi bật nhất của thép ống
Sử dụng thép ống trong xây dựng giúp công trình đạt tuổi thọ hơn 50 năm.
– Lắp đặt dễ dàng: Với cấu trúc là rỗng bên trong nên khối lượng của thép ống khá nhẹ. Nên rất dễ di chuyển cũng như lắp đặt. Khách hàng có thể bỏ ra chi phí bảo trì thấy do thép ống có độ bền cao. Đồng thời công tác sữa chữa và lắp đặt cũng sẽ dễ dàng hơn.
– Độ bền: Với các đặc điểm chịu lực tốt, chống va đập cao. Thép ống đã tạo dựng được thương hiệu lâu năm của mình. Cấu trúc dạng rỗng, thành mỏng và khối lượng tương đối nhẹ. Sở hữu lớp mạ kẽm bên ngoài đối với dạng thép ống mạ kẽm giúp ngăn chặn sự ô xi hóa từ môi trường. Có thể sử dụng trong mọi điều kiện thời tiết.
– Chống ăn mòn: Sử dụng thép ống mạ kẽm tại các vùng ngập mặn, các vùng tiếp xúc trực tiếp với nước,.. Mà chất lượng không hề thay đổi.
Quy trình làm việc của công ty Thép Trí Việt
Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng (quý khách hàng mua tôn xây dựng, liên hệ trực tiếp với chúng tôi).
Bước 2: Các nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm ống (tư vấn về sản phẩm, báo giá sản phẩm, báo giá vận chuyển, những ưu đãi khi mua hàng…).
Bước 3: Khi khách hàng đồng ý lựa chọn sản phẩm thép ống và đồng ý về giá, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và vận chuyển thép ống.
Bước 4: Vận chuyển thép ống đến cho khách hàng, tiến hành nghiệm thu và thanh toán hợp đồng.
Thép ống đen là sự lựa chọn hàng đầu cho công trình
– Thép Trí Việt có hệ thống kho hàng nằm ở vị trí trung tâm.
– Đội ngũ người cũng như xe cộ đáp ứng cung cấp vật liệu xây dựng tới tận công trình ở khắp TPHCM và các tỉnh lân cận đúng hạn.
– Công ty chúng tôi là nhà phân phối trực tiếp thép từ nhà sản xuất
– Giá cả cũng như chất lượng tốt nhất thị trường Trí Việt.
– Quý khách hãy liên hệ với bộ phận kinh doanh để được cung cấp bảng báo giá thép ống ngay lập tức.
Ghi chú về bảng báo giá thép ống đen
– Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.
– Phương thức giao hàng: Giao hàng đến chân công trình.
– Thép ống được giao theo cân thực tế, thép cây được giao theo cách đếm cây.
– Đơn giá của mỗi sản phẩm sắt thép trên website của chúng tôi chỉ mang tính chất tham khảo. Vì vậy để biết được chính xác giá của các sản phẩm. Quý khách xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua số Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để nhận báo giá chính xác nhất.
Khám Phá Giá và Sự Đa Dạng của Thép Ống Tại Thép Trí Việt
Trong ngành công nghiệp và xây dựng, thép ống đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên các hệ thống ống, cấu trúc và các dự án khác. Thép Trí Việt, một đơn vị cung cấp hàng đầu về sản phẩm thép, mang đến sự đa dạng về các loại thép ống như ống đen, ống đúc và ống mạ kẽm, cùng với mức giá cả phải chăng và chất lượng đáng tin cậy.
Dưới đây là cái nhìn tổng quan về giá và tính đa dạng của các loại thép ống tại Thép Trí Việt:
Giá Thép Ống Đen: Lựa Chọn Bền Bỉ và Kinh Tế
- Thép ống đen là lựa chọn phổ biến trong xây dựng với tính bền bỉ và khả năng chịu lực.
- Thép Trí Việt cung cấp nhiều loại và kích thước khác nhau của thép ống đen với giá cả phải chăng, phù hợp cho nhiều dự án.
Giá Thép Ống Đúc: Tính Chất Cơ Học Vượt Trội và Ứng Dụng Rộng Rãi
- Thép ống đúc thường có tính chất cơ học vượt trội và được sử dụng trong các ứng dụng đa dạng như trong ngành công nghiệp và xây dựng.
- Thép Trí Việt cam kết cung cấp các loại thép ống đúc với giá cả hợp lý, đảm bảo đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe.
Giá Thép Ống Mạ Kẽm: Sự Bảo Vệ Chống Ăn Mòn và Đa Dạng Kích Thước
- Thép ống mạ kẽm với lớp màng bảo vệ chống ăn mòn thường được sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.
- Sự đa dạng về kích thước và giá của thép ống mạ kẽm tại Thép Trí Việt giúp khách hàng lựa chọn dễ dàng theo nhu cầu dự án.
Với cam kết về chất lượng, giá cả và sự đa dạng về sản phẩm, Thép Trí Việt là đối tác đáng tin cậy cho mọi dự án xây dựng và công nghiệp. Liên hệ với Thép Trí Việt để biết thêm thông tin chi tiết về giá và tính đa dạng của các loại thép ống.
Gợi ý 10 câu hỏi và câu trả lời mới nhất về: Thép Ống Đen
✅ Thép ống đen là gì?
⭕⭕⭕ Thép ống đen là loại thép không mạ kẽm, thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng xây dựng và công nghiệp.
✅ Ưu điểm của việc sử dụng thép ống đen là gì?
⭕⭕⭕ Thép ống đen có giá thành thấp, dễ gia công, độ bền cao và phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau.
✅ Các ứng dụng chủ yếu của thép ống đen là gì?
⭕⭕⭕ Thép ống đen thường được sử dụng trong xây dựng kết cấu, hệ thống ống nước, hệ thống cấp và thoát nước, cũng như trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác.
✅ Thép ống đen có khả năng chống ăn mòn không?
⭕⭕⭕ Thép ống đen không có lớp mạ kẽm, nên nó ít chống ăn mòn hơn so với các loại thép có mạ kẽm.
✅ Quá trình sản xuất thép ống đen như thế nào?
⭕⭕⭕ Thép ống đen thường được sản xuất bằng cách hàn hoặc cuộn nóng từ lá thép, sau đó được tiếp xúc với không khí để tạo ra một lớp óx tự nhiên.
✅ Loại hình kết nối thông dụng cho thép ống đen là gì?
⭕⭕⭕Thép ống đen thường được kết nối bằng cách hàn, ren, hoặc sử dụng các loại kết nối cơ khí như măng xông.
✅ Làm thế nào để bảo quản và bảo dưỡng thép ống đen?
⭕⭕⭕ Để ngăn chặn rỉ sét, nên sơn hoặc phủ một lớp chống rỉ sét trên bề mặt thép ống đen và tránh tiếp xúc với nước.
✅ Thép ống đen có thể sơn phủ được không?
⭕⭕⭕ Có, bạn có thể sơn phủ thép ống đen để tăng tính thẩm mỹ và bảo vệ khỏi yếu tố môi trường.
✅ Tính khả thi của việc tái chế thép ống đen là như thế nào?
⭕⭕⭕ Thép ống đen có thể tái chế được và tái sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, giúp giảm lượng rác thải và tối ưu hóa sử dụng tài nguyên.
✅ Giá cả thị trường hiện nay của thép ống đen như thế nào?
⭕⭕⭕ Giá cả có thể thay đổi tùy thuộc vào thị trường và điều kiện kinh tế, việc tham khảo giá từ nhiều nhà cung cấp là quan trọng để có quyết định chọn lựa hợp lý.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn
Rất hân hạnh được phục vụ và trở thành bạn hàng lâu dài của mọi đối tác !!!
Tag: Bảng báo giá thép ống đen, Bảng báo giá thép ống đen, Bảng báo giá thép ống đen, Bảng báo giá thép ống đen, Bảng báo giá thép ống đen.
Hashtag: Bảng báo giá thép ống đen, Bảng báo giá thép ống đen, Bảng báo giá thép ống đen, Bảng báo giá thép ống đen, Bảng báo giá thép ống đen, Bảng báo giá thép ống đen.
⭕⭕⭕ Ứng dụng của thép ống đen trong xây dựng?
Với khả năng chống chịu lực tốt, thép ống đen được sử dụng trong thiết kế, lắp đặt nhà tiền chế, các tòa nhà cao tầng, tháp ăng ten, hệ thống luồn dây cáp, hệ thống PCCC,…
Thép ống đen cũng được sử dụng để xây dựng giàn giáo kim loại. Không cần phải đóng đinh, lắp ốc vít nên thời gian lắp đặt và tháo gỡ diễn ra nhanh chóng hơn.
⭕⭕⭕ Tiêu chuẩn ống thép đen?
Ống thép đen được sản xuất cần phải tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn về đặc điểm kỹ thuật được quy định. Trong đó, ASTM A53 và ASTM A106 là 02 tiêu chuẩn được áp dụng phổ biến hiện nay.
⭕⭕⭕ Địa chỉ bán thép ống đen chất lượng
Trí Việt tự hào là một đơn vị cung cấp hàng đầu về sản phẩm thép ống đen nói riêng, và tất cả các loại tôn thép nói chung. Tất cả các sản phẩm của Trí Việt hoàn toàn được nhập từ chính những nhà sản xuất uy tín, nổi tiếng số 1 trên thị trường.