Bảng Báo Giá Tôn Mạ Kẽm: Cập Nhật Giá và Thông Tin Mới Nhất năm 2023
Tôn Mạ Kẽm: Sự Bền Bỉ và Bảo Vệ Tối Ưu Cho Công Trình
Tôn mạ kẽm, còn được gọi là tôn mạ kẽm nóng hoặc tôn mạ kẽm lạnh, là một loại tôn được phủ lớp mạ kẽm để tạo ra sự bền bỉ và khả năng chống ăn mòn. Với quá trình mạ kẽm, lớp chất bảo vệ này giúp tôn đối mặt với thời tiết khắc nghiệt và tác động của môi trường mà không bị bịt lớp gỉ sét.

Dưới đây là một cái nhìn tổng quan về tôn mạ kẽm, bao gồm các ưu điểm và ứng dụng:
Bảo Vệ Tối Ưu
- Quá trình mạ kẽm tạo ra lớp chất bảo vệ mỏng màu bạc trên bề mặt tôn, giúp ngăn chặn sự tiếp xúc trực tiếp giữa thép và không khí.
- Lớp mạ kẽm tạo ra sự bảo vệ tối ưu khỏi tác động của ẩm ướt, môi trường kiềm và các yếu tố khác gây ăn mòn.
Tính Năng Bền Bỉ
- Tôn mạ kẽm có khả năng chống chịu tốt với thời tiết khắc nghiệt, bảo vệ công trình khỏi tác động của nắng, mưa, tuyết và gió.
- Khả năng chống ăn mòn của tôn mạ kẽm làm tăng tuổi thọ của tôn và giảm thiểu việc bảo trì và sửa chữa.
Ứng Dụng Rộng Rãi
- Tôn mạ kẽm được sử dụng trong nhiều loại công trình xây dựng như nhà ở, nhà xưởng, nhà kho và các công trình thương mại.
- Tính bền bỉ và khả năng chống ăn mòn của tôn mạ kẽm làm cho nó phù hợp cho cả các môi trường khắc nghiệt và không gian nội thất.
Giá Trị Kinh Tế
- Tôn mạ kẽm thường có giá thành tương đối thấp so với một số loại tôn khác, làm cho nó trở thành lựa chọn tiết kiệm chi phí trong các dự án xây dựng.
- Khả năng bảo vệ lâu dài giúp giảm thiểu chi phí bảo trì và sửa chữa trong tương lai.
Tôn mạ kẽm là sự lựa chọn tốt cho các dự án xây dựng đòi hỏi sự bền bỉ và khả năng chống ăn mòn. Khả năng bảo vệ tối ưu và tính kinh tế của tôn mạ kẽm giúp nâng cao tuổi thọ của công trình và giảm thiểu chi phí bảo trì trong tương lai.
Mỗi công trình sẽ có những kiểu thiết kế riêng, tương ứng với việc sử dụng tôn mạ kẽm theo kích thước, độ dày, màu sắc cũng khác nhau. Hôm nay, công ty Kho thép Trí Việt sẽ cung cấp đến quý khách hàng nội dung và báo giá của tôn mạ kẽm với nhiều thương hiệu nổi tiếng như: Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam,.. Giao hàng không cố định khung giờ, mời quý khách liên hệ qua đường dây nóng để đặt hàng với nhiều ưu đãi: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Chuyên viên tư vấn sẽ giải đáp mọi thắc mắc mà bạn đang gặp phải, nêu chi tiết về các chính sách ưu đãi khi mua hàng, dịch vụ vận chuyển – bốc xếp tận nơi miễn phí, xuất giấy tờ hóa đơn đầy đủ.
Tuy báo giá tôn mạ kẽm trên thị trường luôn có sự cạnh tranh, nhưng công ty vẫn điều chỉnh sao cho phù hợp với nhu cầu của người tiêu dùng
Bảng báo giá tôn mạ kẽm, giá tôn mạ kẽm Đông Á, giá tôn mạ kẽm Hoa Sen, giá tôn mạ kẽm Việt Nhật, giá tôn mạ kẽm Pomina, giá tôn mạ kẽm Hòa Phát … là những từ khóa tìm kiếm phổ biến khi cần tời thông tin giá tôn mạ kẽm.
Những đặc điểm nổi bật của chúng tôi
✅ Báo giá tôn mạ kẽm hôm nay | ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐Vận chuyển tận chân công trình uy tín, chất lượng |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tôn mạ kẽm tối ưu nhất |
Thép Trí Việt có Bảng báo giá tôn mạ kẽm các loại
Tôn mạ kẽm được phân chia tôn mạ kẽm và tôn mạ kẽm màu. Giá tôn mạ kẽm màu sẽ có giá cao hơn so với giá tôn mạ kẽm thông thường.
Bên cạnh người ta chia ra tôn mạ kẽm theo đơn vị sản xuất như Hòa Phát, Hoa Sen, Phương Nam ….
Giá tôn mạ kẽm có sự khác nhau tùy thuộc vào từng đơn vị sản xuất.
Giá tôn mạ kẽm Hoa Sen
Hoa Sen là tập đoàn sản xuất tôn hàng đầu tại Việt Nam. Các sản phẩm của Hoa Sen không chỉ có mặt ở Việt Nam mà còn xuất đi khắp nơi trên thế giới.
Giá tôn mạ kẽm Hoa Sen thường cao hon những đơn vị khác
Giá tôn mạ kẽm Phương Nam
Tôn mạ kẽm Phương Nam là một trong số những lựa chọn hàng đầu của khách hàng bởi giá tôn mạ kẽm Phương Nam hợp lý, tuổi thọ cao, dễ dàng gia công sửa chữa, thay thế.
Công ty Thép Trí Việt là đại lý cấp 1 của Phương Nam nên luôn có giá tôn mạ kẽm Phương Nam với giá tốt.
Giá Tôn mạ kẽm Đông Á
Tôn mạ Kẽm Đông Á có giá tương đối ổn định được khách hàng ưa chuộng bởi độ bền cao, giá thấp, chính sách bảo hành lâu dài.
Thép Trí Việt là một trong những đơn vị phân phối tôn Đông Á hàng đầu Tphcm.
Chúng tôi cung cấp báo giá tôn mạ kẽm Đông Á nói riêng và các loại tôn khác Đông Á giá từ nhà máy.
Giá tôn mạ kẽm Hòa Phát
Hòa Phát là tập đoàn lớn chuyên sản xuất tôn thép. Sảm phẩm tôn mạ kẽm Hòa Phát có giá thành hợp lý và là sự lựa chọn hàng đầu của các công trình xây dựng. Tôn mạ kẽm Hòa Phát còn được ứng dụng nhiều trọng các ngành công nghiệp khác nhau.
Thép Trí Việt là đại lý chuyên phân phối tôn Hòa Phát nói chung và tôn mạ kẽm Hòa Phát nói riêng.
Công ty chúng tôi thường xuyên báo giá tôn mạ kẽm đến từ Hòa Phát và các thương hiệu tôn khác.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT TÔN KẼM HOA SEN
TIÊU CHUẨN CÔNG NGHIỆP NHẬT BẢN JIS G3302 |
|
Độ uốn |
0T ~ 2T |
Độ bền kéo |
Min 270 MPa |
Khối lượng mạ |
*Z060 – 60g/m² *Z120 – 120g/m² *Z220 – 220g/m² *Z300 – 300g/m² *Z080 – 80g/m² *Z180 – 180g/m² *Z250 – 250g/m² *Z350 – 350g/m² *Z100 – 100g/m² *Z200 – 200g/m² *Z275 – 275g/m² |
Độ dày thép nền |
0.115 ~ 3.0 mm |
Chiều rộng cuộn |
750 ~ 1250 mm |
(*) Ký hiệu “Z” dùng để chỉ lớp mạ kẽm
Bảng báo giá tôn mạ kẽm mới nhất
Kho thép Trí Việt thường xuyên cập nhật Bảng báo giá tôn các loại
Liên hệ mua Tôn các loại : Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Nhận gia công tôn úp nóc, tôn vòm, tôn diềm, tôn sóng ngói, máng xối,…
Dung sai trọng lượng +-5%. Nếu ngoài vi phạm trên công ty chấp nhận cho trả hoặc giảm giá.
Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận: không sơn, không cắt, không sét.
Chú ý:
Báo giá có thể thay đổi theo số lượng đơn hàng và thời điểm đặt hàng.
Nên quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp cho chúng tôi đề có báo giá chính xác trong ngày.
BẢNG BÁO GIÁ TÔN 9 SÓNG VUÔNG – 5 SÓNG VUÔNG – 13 SÓNG LA PHÔNG – TÔN CÁCH NHIỆT – TÔN CLIPLOCK
Xem chi tiết hơn:
Giá tôn tráng kẽm dày 1 2mm
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn cứng
- Sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3141, JIS G3302, TCCS-01. Ký hiệu C1 là tôn cứng.
- Trọng lượng (Kg/m) chỉ mang tính chất tham khảo.
- Báo giá áp dụng cho khách hàng mua số lượng lớn.
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.20 x 1200 – C1/H1 | 1.75 – 1.84 | 51,191 |
0.22 x 1200 – C1/H1 | 1.99 – 2.10 | 54,532 |
0.23 x 1200 – C1/H1 | 2.03 – 2.15 | 58,461 |
0.24 x 1200 – C1/H1 | 2.10 – 2.20 | 59,686 |
0.25 x 1200 – C1/H1 | 2.25 – 2.35 | 60,821 |
0.26 x 1200 – C1/H1 | 2.30 – 2.40 | 62,436 |
0.26 x 1000 – C1/H1 | 1.91 – 2.07 | 52,030 |
0.28 x 1200 – C1/H1 | 2.44 – 2.60 | 66,697 |
0.30 x 1200 – C1/H1 | 2.72 – 2.80 | 69,826 |
0.32 x 1200 – C1/H1 | 2.88 – 2.98 | 74,761 |
0.33 x 1200 – C1/H1 | 2.91 – 3.07 | 78,069 |
0.35 x 1200 – C1/H1 | 3.18 – 3.24 | 80,943 |
0.38 x 1200 – C1/H1 | 3.38 – 3.54 | 86,421 |
0.40 x 1200 – C1/H1 | 3.59 – 3.75 | 90,541 |
0.43 x 1200 – C1/H1 | 3.86 – 4.02 | 97,056 |
0.45 x 1200 – C1/H1 | 4.03 – 4.19 | 100,898 |
0.48 x 1200 – C1/H1 | 4.30 – 4.46 | 107,840 |
0.53 x 1200 – C1/H1 | 4.75 – 4.95 | 118,771 |
Tôn mạ hợp kim nhôm – kẽm dạng cuộn
- Loại tôn mềm tiêu chuẩn mạ AZ100
- Ký hiệu S1 là tôn mềm
Quy cách (mm x mm – S1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.59 x 1200 – S1 | 5.34 (±0.20) | 116,243 |
0.76 x 1200 – S1 | 6.94 (±0.20) | 146,651 |
0.96 x 1200 – S1 | 8.83 (±0.30) | 179,165 |
1.16 x 1200 – S1 | 10.71 (±0.30) | 215,998 |
1.39 x 1200 – S1 | 12.88(±0.40) | 259,068 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm
- Tiêu chuẩn mạ Z8
- Ký hiệu MSS và SS1 là tôn mềm (min G300)
Quy cách (mm x mm – SS1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.58 x 1200 – SS1 | 5.42(±0.20) | 119,274 |
0.75 x 1200 – SS1 | 7.02 (±0.20) | 150,475 |
0.95 x 1200 – SS1 | 8.90 (±0.30) | 183,837 |
1.15 x 1200 – SS1 | 10.79 (±0.30) | 221,630 |
1.38 x 1200 – SS1 | 12.96(±0.40) | 265,823 |
Tôn mạ kẽm dạng cuộn loại tôn mềm
- Ký hiệu MS/S1 là tôn mềm (min G300)
Quy cách (mm x mm – C1) | Trọng lượng (Kg/m) | Đơn giá đã VAT (VNĐ/m) |
0.26 x 1200 – MS/S1 | 2.30 – 2.40 | 60,865 |
0.28 x 1200 – MS/S1 | 2.44 – 2.60 | 65,904 |
0.30 x 1200 – MS/S1 | 2.72 – 2.80 | 71,212 |
0.33 x 1200 – MS/S1 | 2.91 – 3.07 | 74,193 |
0.38 x 1200 – MS/S1 | 3.33 – 3.54 | 83,702 |
0.43 x 1200 – MS/S1 | 3.86 – 4.02 | 92,299 |
0.48 x 1000 – MS/S1 | 4.30 – 4.46 | 120,408 |
0.58 x 1200 – MS/S1 | 5.20 – 5.40 | 132,908 |
0.75 x 1200 – MS/S1 | 6.74 – 6.96 | 174,521 |
0.95 x 1000 – MS/S1 | 7.14 – 7.35 | 175,203 |
0.95 x 1200 – MS/S1 | 8.57 – 8.83 | 210,149 |
1.15 x 1000 – MS/S1 | 8.70 – 8.95 | 208,913 |
1.15 x 1200 – MS/S1 | 10.44 – 10.74 | 250,511 |
1.38 x 1200 – MS/S1 | 12.51 – 13.01 | 297,708 |
1.48 x 1200 – MS/S1 | 11.40 – 11.90 | 266,129 |
1.48 x 1200 – MS/S1 | 13.60 – 13.90 | 319,218 |
Báo giá tôn lợp bằng file chữ
Chủng loại | Dày mm | vnđ/m | Mã màu | |
---|---|---|---|---|
Lạnh màu Hoa Sen | 0.2 | 50325 | Xanh Ngọc - BGL01 Xanh dương tím - BBL04 Xanh dương - BBL01 Trắng sữa - BWL01 Vàng kem - BYL02 Xanh rêu tươi - BGL02 Socola/nâu đất - MRL03 Xám lông chuột - MDL01 Đỏ tươi - BRL02 Đỏ đậm - BRL01 |
|
Lạnh màu Hoa Sen | 0.22 | 54900 | Xanh Ngọc - BGL01 Xanh dương tím - BBL04 Xanh dương - BBL01 Trắng sữa - BWL01 Vàng kem - BYL02 Xanh rêu tươi - BGL02 Socola/nâu đất - MRL03 Xám lông chuột - MDL01 Đỏ tươi - BRL02 Đỏ đậm - BRL02 |
|
Lạnh màu Hoa Sen | 0.25 | 64050 | Xanh Ngọc - BGL01 Xanh dương tím - BBL04 Xanh dương - BBL01 Trắng sữa - BWL01 Vàng kem - BYL02 Xanh rêu tươi - BGL02 Socola/nâu đất - MRL03 Xám lông chuột - MDL01 Đỏ tươi - BRL02 Đỏ đậm - BRL03 |
|
Lạnh màu Hoa Sen | 0.3 | 75030 | Xanh Ngọc - BGL01 Xanh dương tím - BBL04 Xanh dương - BBL01 Trắng sữa - BWL01 Vàng kem - BYL02 Xanh rêu tươi - BGL02 Socola/nâu đất - MRL03 Xám lông chuột - MDL01 Đỏ tươi - BRL02 Đỏ đậm - BRL04 |
|
Lạnh màu Hoa Sen | 0.35 | 89670 | Xanh Ngọc - BGL01 Xanh dương tím - BBL04 Xanh dương - BBL01 Trắng sữa - BWL01 Vàng kem - BYL02 Xanh rêu tươi - BGL02 Socola/nâu đất - MRL03 Xám lông chuột - MDL01 Đỏ tươi - BRL02 Đỏ đậm - BRL05 |
|
Lạnh màu Hoa Sen | 0.4 | 104005 | Xanh Ngọc - BGL01 Xanh dương tím - BBL04 Xanh dương - BBL01 Trắng sữa - BWL01 Vàng kem - BYL02 Xanh rêu tươi - BGL02 Socola/nâu đất - MRL03 Xám lông chuột - MDL01 Đỏ tươi - BRL02 Đỏ đậm - BRL06 |
|
Lạnh màu Hoa Sen | 0.45 | 118340 | Xanh Ngọc - BGL01 Xanh dương tím - BBL04 Xanh dương - BBL01 Trắng sữa - BWL01 Vàng kem - BYL02 Xanh rêu tươi - BGL02 Socola/nâu đất - MRL03 Xám lông chuột - MDL01 Đỏ tươi - BRL02 Đỏ đậm - BRL07 |
|
Lạnh màu Hoa Sen | 0.5 | 132675 | Xanh Ngọc - BGL01 Xanh dương tím - BBL04 Xanh dương - BBL01 Trắng sữa - BWL01 Vàng kem - BYL02 Xanh rêu tươi - BGL02 Socola/nâu đất - MRL03 Xám lông chuột - MDL01 Đỏ tươi - BRL02 Đỏ đậm - BRL08 |
|
Lạnh màu Hoa Sen | 0.55 | Liên hệ | Xanh Ngọc - BGL01 Xanh dương tím - BBL04 Xanh dương - BBL01 Trắng sữa - BWL01 Vàng kem - BYL02 Xanh rêu tươi - BGL02 Socola/nâu đất - MRL03 Xám lông chuột - MDL01 Đỏ tươi - BRL02 Đỏ đậm - BRL09 |
|
Lạnh màu Hoa Sen | 0.6 | Liên hệ | Xanh Ngọc - BGL01 Xanh dương tím - BBL04 Xanh dương - BBL01 Trắng sữa - BWL01 Vàng kem - BYL02 Xanh rêu tươi - BGL02 Socola/nâu đất - MRL03 Xám lông chuột - MDL01 Đỏ tươi - BRL02 Đỏ đậm - BRL10 |
|
Lạnh màu Phương Nam | 0.2 | 54900 | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED1 |
|
Lạnh màu Phương Nam | 0.22 | 61000 | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED2 |
|
Lạnh màu Phương Nam | 0.25 | 65575 | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED3 |
|
Lạnh màu Phương Nam | 0.3 | 79300 | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED4 |
|
Lạnh màu Phương Nam | 0.35 | 94550 | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED5 |
|
Lạnh màu Phương Nam | 0.4 | 108275 | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED6 |
|
Lạnh màu Phương Nam | 0.45 | 122000 | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED7 |
|
Lạnh màu Phương Nam | 0.5 | 137250 | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED8 |
|
Lạnh màu Phương Nam | 0.55 | Liên hệ | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED9 |
|
Lạnh màu Phương Nam | 0.6 | Liên hệ | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED10 |
|
Lạnh màu Nam Kim | 0.2 | 54900 | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED1 |
|
Lạnh màu Nam Kim | 0.22 | 61000 | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED2 |
|
Lạnh màu Nam Kim | 0.25 | 65575 | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED3 |
|
Lạnh màu Nam Kim | 0.3 | 79300 | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED4 |
|
Lạnh màu Nam Kim | 0.35 | 94550 | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED5 |
|
Lạnh màu Nam Kim | 0.4 | 108275 | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED6 |
|
Lạnh màu Nam Kim | 0.45 | 122000 | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED7 |
|
Lạnh màu Nam Kim | 0.5 | 137250 | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED8 |
|
Lạnh màu Nam Kim | 0.55 | Liên hệ | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED9 |
|
Lạnh màu Nam Kim | 0.6 | Liên hệ | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED10 |
|
Lạnh màu Việt Pháp | 0.2 | 54000 | Xanh Ngọc - GR01 Xanh dương tím - BU01 Trắng sữa - WH01/02 Vàng kẽm - CR01/02 Xanh rêu - GR01/05 Socola/nâu đất - BRO01 Xám lông chuột - GRM01 Đỏ tươi - DR02 Đỏ đậm - BR01 |
|
Lạnh màu Việt Pháp | 0.22 | 60000 | Xanh Ngọc - GR01 Xanh dương tím - BU01 Trắng sữa - WH01/02 Vàng kẽm - CR01/02 Xanh rêu - GR01/05 Socola/nâu đất - BRO01 Xám lông chuột - GRM01 Đỏ tươi - DR02 Đỏ đậm - BR02 |
|
Lạnh màu Việt Pháp | 0.25 | 64500 | Xanh Ngọc - GR01 Xanh dương tím - BU01 Trắng sữa - WH01/02 Vàng kẽm - CR01/02 Xanh rêu - GR01/05 Socola/nâu đất - BRO01 Xám lông chuột - GRM01 Đỏ tươi - DR02 Đỏ đậm - BR03 |
|
Lạnh màu Việt Pháp | 0.3 | 78000 | Xanh Ngọc - GR01 Xanh dương tím - BU01 Trắng sữa - WH01/02 Vàng kẽm - CR01/02 Xanh rêu - GR01/05 Socola/nâu đất - BRO01 Xám lông chuột - GRM01 Đỏ tươi - DR02 Đỏ đậm - BR04 |
|
Lạnh màu Việt Pháp | 0.35 | 93000 | Xanh Ngọc - GR01 Xanh dương tím - BU01 Trắng sữa - WH01/02 Vàng kẽm - CR01/02 Xanh rêu - GR01/05 Socola/nâu đất - BRO01 Xám lông chuột - GRM01 Đỏ tươi - DR02 Đỏ đậm - BR05 |
|
Lạnh màu Việt Pháp | 0.4 | 106500 | Xanh Ngọc - GR01 Xanh dương tím - BU01 Trắng sữa - WH01/02 Vàng kẽm - CR01/02 Xanh rêu - GR01/05 Socola/nâu đất - BRO01 Xám lông chuột - GRM01 Đỏ tươi - DR02 Đỏ đậm - BR06 |
|
Lạnh màu Việt Pháp | 0.45 | 120000 | Xanh Ngọc - GR01 Xanh dương tím - BU01 Trắng sữa - WH01/02 Vàng kẽm - CR01/02 Xanh rêu - GR01/05 Socola/nâu đất - BRO01 Xám lông chuột - GRM01 Đỏ tươi - DR02 Đỏ đậm - BR07 |
|
Lạnh màu Việt Pháp | 0.5 | 135000 | Xanh Ngọc - GR01 Xanh dương tím - BU01 Trắng sữa - WH01/02 Vàng kẽm - CR01/02 Xanh rêu - GR01/05 Socola/nâu đất - BRO01 Xám lông chuột - GRM01 Đỏ tươi - DR02 Đỏ đậm - BR08 |
|
Lạnh màu Việt Pháp | 0.55 | Liên hệ | Xanh Ngọc - GR01 Xanh dương tím - BU01 Trắng sữa - WH01/02 Vàng kẽm - CR01/02 Xanh rêu - GR01/05 Socola/nâu đất - BRO01 Xám lông chuột - GRM01 Đỏ tươi - DR02 Đỏ đậm - BR09 |
|
Lạnh màu Việt Pháp | 0.6 | Liên hệ | Xanh Ngọc - GR01 Xanh dương tím - BU01 Trắng sữa - WH01/02 Vàng kẽm - CR01/02 Xanh rêu - GR01/05 Socola/nâu đất - BRO01 Xám lông chuột - GRM01 Đỏ tươi - DR02 Đỏ đậm - BR10 |
|
Lạnh màu Đông Á | 0.2 | 50325 | Xanh Ngọc - XN3 Xanh dương tím - XD1 Xanh dương - XD5 Trắng sữa - TR3 Vàng kem - VA3 Xám sáng - GR4 Socola/nâu đất - BR1 Xám lông chuột - GR1 Đỏ tươi - DO1 Cam - CA2 Xanh rêu - XR2 |
|
Lạnh màu Đông Á | 0.22 | 54900 | Xanh Ngọc - XN3 Xanh dương tím - XD1 Xanh dương - XD5 Trắng sữa - TR3 Vàng kem - VA3 Xám sáng - GR4 Socola/nâu đất - BR1 Xám lông chuột - GR1 Đỏ tươi - DO1 Cam - CA2 Xanh rêu - XR3 |
|
Lạnh màu Đông Á | 0.25 | 63440 | Xanh Ngọc - XN3 Xanh dương tím - XD1 Xanh dương - XD5 Trắng sữa - TR3 Vàng kem - VA3 Xám sáng - GR4 Socola/nâu đất - BR1 Xám lông chuột - GR1 Đỏ tươi - DO1 Cam - CA2 Xanh rêu - XR4 |
|
Lạnh màu Đông Á | 0.3 | 77775 | Xanh Ngọc - XN3 Xanh dương tím - XD1 Xanh dương - XD5 Trắng sữa - TR3 Vàng kem - VA3 Xám sáng - GR4 Socola/nâu đất - BR1 Xám lông chuột - GR1 Đỏ tươi - DO1 Cam - CA2 Xanh rêu - XR5 |
|
Lạnh màu Đông Á | 0.35 | 89365 | Xanh Ngọc - XN3 Xanh dương tím - XD1 Xanh dương - XD5 Trắng sữa - TR3 Vàng kem - VA3 Xám sáng - GR4 Socola/nâu đất - BR1 Xám lông chuột - GR1 Đỏ tươi - DO1 Cam - CA2 Xanh rêu - XR6 |
|
Lạnh màu Đông Á | 0.4 | 103700 | Xanh Ngọc - XN3 Xanh dương tím - XD1 Xanh dương - XD5 Trắng sữa - TR3 Vàng kem - VA3 Xám sáng - GR4 Socola/nâu đất - BR1 Xám lông chuột - GR1 Đỏ tươi - DO1 Cam - CA2 Xanh rêu - XR7 |
|
Lạnh màu Đông Á | 0.45 | 117730 | Xanh Ngọc - XN3 Xanh dương tím - XD1 Xanh dương - XD5 Trắng sữa - TR3 Vàng kem - VA3 Xám sáng - GR4 Socola/nâu đất - BR1 Xám lông chuột - GR1 Đỏ tươi - DO1 Cam - CA2 Xanh rêu - XR8 |
|
Lạnh màu Đông Á | 0.5 | 132065 | Xanh Ngọc - XN3 Xanh dương tím - XD1 Xanh dương - XD5 Trắng sữa - TR3 Vàng kem - VA3 Xám sáng - GR4 Socola/nâu đất - BR1 Xám lông chuột - GR1 Đỏ tươi - DO1 Cam - CA2 Xanh rêu - XR9 |
|
Lạnh màu Đông Á | 0.55 | Liên hệ | Xanh Ngọc - XN3 Xanh dương tím - XD1 Xanh dương - XD5 Trắng sữa - TR3 Vàng kem - VA3 Xám sáng - GR4 Socola/nâu đất - BR1 Xám lông chuột - GR1 Đỏ tươi - DO1 Cam - CA2 Xanh rêu - XR10 |
|
Lạnh màu Đông Á | 0.6 | Liên hệ | Xanh Ngọc - XN3 Xanh dương tím - XD1 Xanh dương - XD5 Trắng sữa - TR3 Vàng kem - VA3 Xám sáng - GR4 Socola/nâu đất - BR1 Xám lông chuột - GR1 Đỏ tươi - DO1 Cam - CA2 Xanh rêu - XR11 |
|
Lạnh màu Việt Úc | 0.2 | 50325 | Xanh Ngọc -TVP-GREEN01 Xanh dương tím - TVP-BLUE03 Xanh dương - TVP-BLUE04 Trắng sữa - T-WHITE Vàng - BEIGE Xanh rêu - TVP-GREEN03/04/05 Đỏ tươi - TVP-RED02 Đỏ đậm - TVP-RED1 |
|
Lạnh màu Việt Úc | 0.22 | 54900 | Xanh Ngọc -TVP-GREEN01 Xanh dương tím - TVP-BLUE03 Xanh dương - TVP-BLUE04 Trắng sữa - T-WHITE Vàng - BEIGE Xanh rêu - TVP-GREEN03/04/05 Đỏ tươi - TVP-RED02 Đỏ đậm - TVP-RED2 |
|
Lạnh màu Việt Úc | 0.25 | 63440 | Xanh Ngọc -TVP-GREEN01 Xanh dương tím - TVP-BLUE03 Xanh dương - TVP-BLUE04 Trắng sữa - T-WHITE Vàng - BEIGE Xanh rêu - TVP-GREEN03/04/05 Đỏ tươi - TVP-RED02 Đỏ đậm - TVP-RED3 |
|
Lạnh màu Việt Úc | 0.3 | 77775 | Xanh Ngọc -TVP-GREEN01 Xanh dương tím - TVP-BLUE03 Xanh dương - TVP-BLUE04 Trắng sữa - T-WHITE Vàng - BEIGE Xanh rêu - TVP-GREEN03/04/05 Đỏ tươi - TVP-RED02 Đỏ đậm - TVP-RED4 |
|
Lạnh màu Việt Úc | 0.35 | 89365 | Xanh Ngọc -TVP-GREEN01 Xanh dương tím - TVP-BLUE03 Xanh dương - TVP-BLUE04 Trắng sữa - T-WHITE Vàng - BEIGE Xanh rêu - TVP-GREEN03/04/05 Đỏ tươi - TVP-RED02 Đỏ đậm - TVP-RED5 |
|
Lạnh màu Việt Úc | 0.4 | 103700 | Xanh Ngọc -TVP-GREEN01 Xanh dương tím - TVP-BLUE03 Xanh dương - TVP-BLUE04 Trắng sữa - T-WHITE Vàng - BEIGE Xanh rêu - TVP-GREEN03/04/05 Đỏ tươi - TVP-RED02 Đỏ đậm - TVP-RED6 |
|
Lạnh màu Việt Úc | 0.45 | 117730 | Xanh Ngọc -TVP-GREEN01 Xanh dương tím - TVP-BLUE03 Xanh dương - TVP-BLUE04 Trắng sữa - T-WHITE Vàng - BEIGE Xanh rêu - TVP-GREEN03/04/05 Đỏ tươi - TVP-RED02 Đỏ đậm - TVP-RED7 |
|
Lạnh màu Việt Úc | 0.5 | 132065 | Xanh Ngọc -TVP-GREEN01 Xanh dương tím - TVP-BLUE03 Xanh dương - TVP-BLUE04 Trắng sữa - T-WHITE Vàng - BEIGE Xanh rêu - TVP-GREEN03/04/05 Đỏ tươi - TVP-RED02 Đỏ đậm - TVP-RED8 |
|
Lạnh màu Việt Úc | 0.55 | Liên hệ | Xanh Ngọc -TVP-GREEN01 Xanh dương tím - TVP-BLUE03 Xanh dương - TVP-BLUE04 Trắng sữa - T-WHITE Vàng - BEIGE Xanh rêu - TVP-GREEN03/04/05 Đỏ tươi - TVP-RED02 Đỏ đậm - TVP-RED9 |
|
Lạnh màu Việt Úc | 0.6 | Liên hệ | Xanh Ngọc -TVP-GREEN01 Xanh dương tím - TVP-BLUE03 Xanh dương - TVP-BLUE04 Trắng sữa - T-WHITE Vàng - BEIGE Xanh rêu - TVP-GREEN03/04/05 Đỏ tươi - TVP-RED02 Đỏ đậm - TVP-RED10 |
|
Lạnh màu Trung Quốc | 0.2 | 46200 | Xanh Ngọc Xanh dương tím Trắng sữa Vàng kem |
|
Lạnh màu Trung Quốc | 0.22 | 50400 | Xanh Ngọc Xanh dương tím Trắng sữa Vàng kem |
|
Lạnh màu Trung Quốc | 0.25 | 58240 | Xanh Ngọc Xanh dương tím Trắng sữa Vàng kem |
|
Lạnh màu Trung Quốc | 0.3 | 71400 | Xanh Ngọc Xanh dương tím Trắng sữa Vàng kem |
|
Lạnh màu Trung Quốc | 0.35 | 82040 | Xanh Ngọc Xanh dương tím Trắng sữa Vàng kem |
|
Lạnh màu Trung Quốc | 0.4 | 95200 | Xanh Ngọc Xanh dương tím Trắng sữa Vàng kem |
|
Lạnh màu Trung Quốc | 0.45 | 108080 | Xanh Ngọc Xanh dương tím Trắng sữa Vàng kem |
|
Lạnh màu Trung Quốc | 0.5 | 121240 | Xanh Ngọc Xanh dương tím Trắng sữa Vàng kem |
|
Lạnh màu Trung Quốc | 0.55 | Liên hệ | Xanh Ngọc Xanh dương tím Trắng sữa Vàng kem |
|
Lạnh màu Trung Quốc | 0.6 | Liên hệ | Xanh Ngọc Xanh dương tím Trắng sữa Vàng kem |
|
BLUESCOPE - ZACS PHONG THỦY | 0.2 | Liên hệ | Hỏa phát đại Thổ Bình An Kim Phúc lộc Thủy trường tồn Mộc khởi sinh Vàng gợi phúc Dương khai lộc Ngọc khơi thọ |
|
BLUESCOPE - ZACS PHONG THỦY | 0.22 | Liên hệ | Hỏa phát đại Thổ Bình An Kim Phúc lộc Thủy trường tồn Mộc khởi sinh Vàng gợi phúc Dương khai lộc Ngọc khơi thọ |
|
BLUESCOPE - ZACS PHONG THỦY | 0.25 | Liên hệ | Hỏa phát đại Thổ Bình An Kim Phúc lộc Thủy trường tồn Mộc khởi sinh Vàng gợi phúc Dương khai lộc Ngọc khơi thọ |
|
BLUESCOPE - ZACS PHONG THỦY | 0.3 | Liên hệ | Hỏa phát đại Thổ Bình An Kim Phúc lộc Thủy trường tồn Mộc khởi sinh Vàng gợi phúc Dương khai lộc Ngọc khơi thọ |
|
BLUESCOPE - ZACS PHONG THỦY | 0.35 | Liên hệ | Hỏa phát đại Thổ Bình An Kim Phúc lộc Thủy trường tồn Mộc khởi sinh Vàng gợi phúc Dương khai lộc Ngọc khơi thọ |
|
BLUESCOPE - ZACS PHONG THỦY | 0.4 | Liên hệ | Hỏa phát đại Thổ Bình An Kim Phúc lộc Thủy trường tồn Mộc khởi sinh Vàng gợi phúc Dương khai lộc Ngọc khơi thọ |
|
BLUESCOPE - ZACS PHONG THỦY | 0.45 | Liên hệ | Hỏa phát đại Thổ Bình An Kim Phúc lộc Thủy trường tồn Mộc khởi sinh Vàng gợi phúc Dương khai lộc Ngọc khơi thọ |
|
BLUESCOPE - ZACS PHONG THỦY | 0.5 | Liên hệ | Hỏa phát đại Thổ Bình An Kim Phúc lộc Thủy trường tồn Mộc khởi sinh Vàng gợi phúc Dương khai lộc Ngọc khơi thọ |
|
BLUESCOPE - ZACS PHONG THỦY | 0.55 | Liên hệ | Hỏa phát đại Thổ Bình An Kim Phúc lộc Thủy trường tồn Mộc khởi sinh Vàng gợi phúc Dương khai lộc Ngọc khơi thọ |
|
BLUESCOPE - ZACS PHONG THỦY | 0.6 | Liên hệ | Hỏa phát đại Thổ Bình An Kim Phúc lộc Thủy trường tồn Mộc khởi sinh Vàng gợi phúc Dương khai lộc Ngọc khơi thọ |
Phân loại tôn mạ kẽm?
Để phân loại tôn mạ kẽm, chúng ta dựa trên rất nhiều tiêu chí. Ví dụ như theo hình dạng thì có 2 loại đó là tôn kẽm dạng tấm và dạng cuộn.
Thông thường, ngày nay khi phân biệt tôn kẽm, chúng ta thường dựa vào độ dày của tôn là phổ biến nhất. Theo tiêu chí này thì tôn được phân làm 2 loại là tôn cứng và tôn mềm
- Loại cứng: Gồm 2 loại chính là tôn cứng loại phẳng và tôn cứng loại sóng. Cả 2 loại trên đều có độ dày khoảng từ 0.15 – 0.55mm.
- Loại mềm: Thường thì có độ dày trung bình cao hơn so với loại tôn mạ kẽm cứng và dao động trong khoảng từ 0.22 – 3.2mm.
Ngoài ra, chúng ta còn có các loại khác là tôn kẽm phẳng, tôn kẽm sóng vuông và tôn kẽm cuộn
Tôn kẽm phẳng
Được chia ra thêm làm 2 loại là tôn phẳng và tôn sóng. Tôn kẽm phẳng là loại tôn được sử dụng nhiều trong ngành công nghiệp và chế tạo máy, còn tôn sóng thì được sử dụng nhiều trong công nghiệp xây dựng.
Tôn kẽm sóng vuông
Luôn giữ một vai trò quan trọng trong công nghiệp và xây dựng. Với ứng dụng phổ biến hiện nay là làm mái che cho các công trình, tòa nhà hay được sử dụng làm vách ngăn cho nhà kho, nhà xưởng,…
Tôn mạ kẽm cuộn
Hay còn được gọi là thép cuộn mạ kẽm nhúng nóng loại SGHC và SGCC khổ từ 320mm – 660mm độ dày từ 0.6 – 3.15mm theo tiêu chuẩn JISG 3302:2010 được chứng nhận phù hợp (Quacert – Tổng cục đo lường chất lượng)
Những thương hiệu uy tín sản xuất tôn mạ kẽm uy tín
1/ Tôn mạ kẽm Hoa Sen
Là đánh giá là thương hiệu “vua” trong ngành sản xuất tôn kẽm. Tôn được sản xuất trên dây chuyền công nghệ NOF hiện đại, thân thiện với môi trường.
Sản phẩm tôn mạ kẽm Hoa Sen đáp ứng các yêu cầu khắt khe nhất đối với thép mạ kẽm theo tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G 3302. Khả năng chống ăn mòn tốt, bề mặt lớp mạ nhẵn mịn, sản phẩm tôn mạ kẽm Hoa Sen là lựa chọn hàng đầu của người tiêu dùng.
2/ Tôn mạ kẽm Hòa Phát
Với dây chuyền công nghệ hiện đại tiên tiến nhất được nhập khẩu từ các nước châu Âu, G7. Sản phẩm tôn Hoà Phát được đánh giá tốt nhất trên thị trường. Tôn Hòa Phát luôn nhận được rất nhiều sự lựa chọn và tin tưởng của người tiêu dùng bởi các sản phẩm đáp ứng được cả về mặt chất lượng và mẫu mã.
3/ Tôn mạ kẽm Phương Nam
Sản phẩm tôn mạ kẽm Phương Nam còn được gọi là tôn mạ kẽm Việt Nhật.
Tôn kẽm SSSC là sản phẩm được sản xuất trên dây chuyền mạ nhúng nóng liên tục. Theo công nghệ lò NOF hiện đại của thế giới, có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên.
Sản phẩm tôn mạ kẽm SSSC có bề mặt nhẵn bóng. Cơ tính phù hợp cho các ứng dụng sản xuất các mặt hàng gia công tấm lợp, thủ công mỹ nghệ …
4/ Tôn mạ kẽm Đông Á
Công ty Cổ phần Tôn Đông Á là một trong những đơn vị đứng đầu về sản phẩm Tôn. Chuyên sản xuất thép cán nguội, tôn kẽm phục vụ cho ngành xây dựng công nghiệp và dân dụng, hạ tầng giao thông, thiết bị gia dụng…
Các công nghệ sản xuất tôn của Đông Á được nhập khẩu từ các nước tiên tiến trên thế giới như: Nhật Bản, Hàn Quốc và các nước Châu Âu…Chất lượng sản phẩm được đánh giá rất cao cả trong và ngoài nước. Sản phẩm tôn Đông Á đạt giải nhất chất lượng quốc tế Châu Á – Thái Bình Dương.
Ứng dụng của tôn mạ kẽm là gì?
Tôn mạ kẽm có rất nhiều ứng dụng, vậy ứng dụng của tôn mạ kẽm gồm những gì?
Trước tiên phải nói đến tính ứng dụng cao của tôn mạ kẽm trong ngành xây dựng, được sử dụng để chế tạo các tấm lợp, chế tạo vách ngăn và máng xối
Tôn mạ kẽm cuộn còn được ứng dụng để làm trần nhà, mái che, cửa cuốn, ống nước, vật liệu gia đình,…
Chế tạo vỏ của các thiết bị điện tử – điện lạnh như tủ lạnh, máy giặt, máy vi tính, nồi cơm điện v.v.v
Chế tạo phụ tùng của các loại xe máy, xe oto, chế tạo các loại cửa cuốn, cửa sập và két sắt.
Trong ngành cơ khí, máy móc, thiết bị đóng vai trò trong quá trình sản xuất tivi, máy tinh, tủ lạnh,…
Công ty TNHH Thép Trí Việt với tròn thâm niên trong lĩnh vực phân phối vật liệu xây dựng
Thép Trí Việt phát triển dựa trên dây chuyền sản xuất ứng dụng công nghệ hiện đại, an toàn với môi trường.
Đáp ứng đầy đủ mọi chỉ tiêu đối với bảng báo giá tôn mạ kẽm theo các tiêu chuẩn của Nhật Bản.
Với khả năng chống ô xi hóa, mịn phẳng, bền vững trong mọi môi trường, tôn mạ kẽm được xem là sản phẩm có tính ứng dụng cao. Được nhiều sự chọn lựa của mọi công trình hiện nay.
Khái niệm và phân loại tôn mạ kẽm cùng bảng báo giá tôn mạ kẽm trong xây dựng
Khái niệm tôn mạ kẽm được định nghĩa là VLXD được cấu tạo từ các tấm thép, trong quá trình nhúng được bao phủ một lớp kẽm. Cho ra đời vật liệu có ưu điểm khối lượng nhẹ, vận chuyển dễ dàng, chống gỉ cao, kháng nhiệt hiệu quả.
Tùy vào đặc tính mà có thể chia ra các dạng tôn mạ kẽm khác nhau. Tuy nhiên, dựa vào độ dày của tôn là cách phân loại phổ biến nhất, bao gồm 2 loại: tôn cứng và tôn mềm.
– Tôn mạ kẽm cứng: gồm 2 loại là tôn cứng loại sóng và tôn cứng loại dày. Hai loại này đều có độ dày dao động trong khoảng từ 0,15 mm đến 0,55mm.
– Tôn mạ kẽm mềm: dao động từ 0,25 mm đến 3,2 mm nên độ dày cao hơn so với tôn mạ kẽm cứng.
Trong đời sống, tôn mạ kẽm có ứng dụng gì?
– Chế tạo nên các linh kiện phụ tùng của oto, xe máy,…
– Ứng dụng chủ chốt và đầu tiên nhất là trong dịch vụ xây dựng: chế tạo vách ngăn, làm tấm lợp, màng xối,…
– Chế tạo ra các thiết bị điện tử, nồi cơm điện, tủ lạnh, tivi, máy giặt,…
– Trong dịch vụ quảng cao: làm bảng hiệu ngoài trời, pano, các loại bảng hiệu đa dạng.
Công ty TNHH Thép Trí Việt chúng tôi chuyên cung cấp tôn các loại tốt nhất thị trường.
Như các bạn biết nhu cầu sắt thép hiện tại thì lượng tôn mạ kẽm là loại thép được ưa chuộng nhất hiện nay.
Chính vì thế mà công ty Thép Trí Việt chúng tôi nhằm đáp ứng nhu cầu tiêu dùng và chất lượng sản phẩm. Vì vậy nên chúng tôi chỉ bán hàng thương hiệu tôn mạ kẽm.
Để cho khách hàng hài lòng khi dùng sản phẩm tôn và nắm được giá chi tiết, chúng tôi đã cho ra đời bảng báo giá tôn mạ kẽm.
Thông tin về sản phẩm tôn mạ kẽm ngày nay
Thay thế xà gồ trong xây dựng làm trần nhà và tạo ra độ thẩm mỹ cao. Tôn các loại hiện nay dựa vào quy trình sản xuất với nguyên liệu thép, hợp kim nhôm kẽm, đã tạo nên chất lượng được khẳng định qua từng năm tháng.
Ngoài ngói ra, tôn có độ bao phủ và khả năng kháng nóng vượt trội. Và giá thành cũng rẻ hơn nhiều so với gạch ngói, trọng lượng lại nhẹ.
Chính điều này đã giúp cho sản phẩm tôn mạ kẽm được đông đảo mọi khách hàng biết đến và có sức tiêu thụ ngày càng mạnh mẽ.
Trên thị trường vật liệu xây dựng chống nóng ở nước ta khá đa dạng về chủng loại. Và chất liệu như ngói, gạch rỗng, kính phản quang, trần thạch cao, tôn chống nóng… Nhưng hiệu quả và tiết kiệm chi phí nhất vẫn là tôn lạnh chống nóng.
Thép Trí Việt là một trong những nhà phân phối Tôn chính hãng tốt nhất
Đến với Thép Trí Việt bạn hoàn toàn yên tâm về giá cũng như chất lượng và sản phẩm.
Đưa ra bảng báo giá tôn mạ kẽm nhanh và chính xác, bộ phận làm việc sẽ tư vấn dịch vụ đặt hàng kĩ càng.
Thứ tự tiến trình mua hàng tại Công ty TNHH Thép Trí Việt?
Bước 1 : Chúng tôi đưa ra bảng báo giá tôn mạ kẽm qua khối lượng sản phẩm của khách hàng qua điện thoại hoặc email và bảng báo giá tôn mạ kẽm chi tiết qua internet.
Bước 2 : Quý khách có thể trực tiếp đến công ty để tiện cho việc tư vấn và kê khai giá cụ thể.
Bước 3 : Hai bên thống nhất : Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
Bước 4: Vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ VLXD.
Bước 5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi.
Những ưu đãi, chính sách của công ty Thép Trí Việt dành cho khách hàng
Báo giá luôn chi tiết và chính xác theo từng đơn vị khối lượng.
Vận chuyển hàng hóa tận nơi, đến tận chân công trình.
Tiết kiệm chi phí vận chuyển cho quý khách, miễn phí vận chuyển cho khách hàng.
Cung cấp bảng báo giá tôn mạ kẽm tốt nhất đến với từng khách hàng, đại lý lớn nhỏ tại TPHCM và các tỉnh lân cận.
Cung cấp vật liệu xây dựng chất lượng cao – Cung cáp bảng báo giá tôn mạ kẽm
Ở bất cứ mỗi sản phẩm nào, chúng tôi đều gắn kèm theo đầy đủ mọi thông tin về: tên thép, mác thép, thành phần, quy cách, chiều dài và bảng báo giá.
Sản phẩm sẽ được khách hàng kiểm tra trước khi thanh toán. Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm.
Định kì chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên tin tức về báo giá nhanh chóng nhất.
Tìm Hiểu Giá Các Loại Tôn và Sản Phẩm Thép Tại Thép Trí Việt
Trong ngành xây dựng và công nghiệp, việc lựa chọn vật liệu xây dựng chất lượng và phù hợp với ngân sách là một yếu tố quan trọng. Thép Trí Việt là địa chỉ đáng tin cậy cung cấp đa dạng các sản phẩm thép, từ tôn cán sóng, tôn đông á, tôn hoa sen, tôn lạnh, tôn mạ kẽm, tôn màu, tôn nhựa đến tôn sóng ngói, tôn úp nóc và tôn vòm.
Dưới đây là cái nhìn tổng quan về giá cả và các đặc điểm nổi bật của từng loại sản phẩm:
Giá Tôn Cán Sóng: Sự Kết Hợp Giữa Bền Bỉ Và Thẩm Mỹ
- Tôn cán sóng là lựa chọn phổ biến cho mái nhà và các công trình xây dựng.
- Thép Trí Việt cam kết cung cấp tôn cán sóng với giá cả cạnh tranh, đảm bảo tính năng bền bỉ và sự đa dạng về mẫu mã.
Giá Tôn Đông Á: Chất Lượng Vượt Trội Với Thương Hiệu Đẳng Cấp
- Tôn Đông Á là biểu tượng cho chất lượng và đẳng cấp trong xây dựng.
- Thép Trí Việt đem đến sự tin cậy với giá tôn Đông Á hợp lý, thể hiện sự tinh tế và chất lượng của sản phẩm.
Giá Tôn Hoa Sen: Sự Thẩm Mỹ Kết Hợp Chất Lượng
- Tôn Hoa Sen mang đến sự thẩm mỹ độc đáo và chất lượng đáng tin cậy.
- Thép Trí Việt cung cấp tôn Hoa Sen với giá cả hợp lý, đảm bảo tính chất lượng và tinh tế.
Giá Tôn Lạnh, Tôn Mạ Kẽm, Tôn Màu, Tôn Nhựa: Lựa Chọn Đa Dạng Và Ứng Dụng Linh Hoạt
- Các loại tôn này đem lại sự đa dạng về màu sắc, chất liệu và tính năng.
- Thép Trí Việt cung cấp các loại tôn này với mức giá cạnh tranh, đảm bảo đa dạng và sự linh hoạt trong việc lựa chọn.
Giá Tôn Sóng Ngói, Tôn Úp Nóc, Tôn Vòm: Tạo Nét Độc Đáo Cho Thiết Kế
- Tôn sóng ngói, tôn úp nóc và tôn vòm tạo nét độc đáo cho công trình.
- Thép Trí Việt cung cấp các loại tôn này với giá cả và tính năng tối ưu, thúc đẩy sự sáng tạo trong xây dựng.
Với sự cam kết về giá cả hợp lý và chất lượng đáng tin cậy, Thép Trí Việt là nguồn cung cấp hàng đầu cho các loại tôn và sản phẩm thép. Đừng ngần ngại liên hệ để biết thêm về giá cả và đặc điểm của từng loại sản phẩm.
Mọi thắc mắc về dịch vụ và bảng báo giá tôn mạ kẽm, quý khách có thể liên hệ với chúng tôi qua địa chỉ sau:
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn
Hashtag:
#bangbaogiatoncliplock
#tonlop
#toncliplockhoasen
#toncliplockdonga
#toncliplocknamkim
#toncliplockvietphap
#toncliplock
#baogiatoncliplock
#giatonlop
#tonlopgiare
#tondonga
#tonhoasen
#tonvietnhat
#tonvietphap
#tonnamkim
#tonmaulanh
#tonlanh
#tonkem
#tonmalanh
#giatonlanh
#baogiatonlanhmakem
#tonmamau
#tonlanhmaucliplockhoasen
#tonlopmai
#tonlanhmaucliplockdonga
#tonlanhmaucliplocknamkim
#tonlanhmaucliplockvietphap
#tonlanhmaucliplock
#bangbaogiatonlop
⭕⭕⭕ Tôn mạ kẽm là gì?
Tôn mạ kẽm (hay còn gọi là tôn kẽm) là một loại vật liệu xây dựng được làm từ các tấm kim loại (tấm thép) và bề mặt được bao phủ bởi một lớp kẽm trong quá trình nhúng nóng. Với ưu điểm của tôn kẽm là nhẹ, dễ dàng vận chuyển, độ bền cao cùng với khả năng chống gỉ tốt.
⭕⭕⭕ Lớp mạ kẽm được sản xuất như thế nào?
Thông thường, các nhà sản xuất sẽ nhúng thép thành kẽm nóng chảy, liên kết với thép giống như bất kỳ hợp kim nào khác. Điều này làm cho kẽm không chỉ là lớp phủ bảo vệ, bởi vì nó thực sự trở thành một phần của thành phần hóa học của thép. Bên trong có thể là thép, và bên ngoài có thể là kẽm, nhưng ở giữa là hỗn hợp gradient của thép và kẽm kết hợp cả hai tính chất của kim loại.
⭕⭕⭕ Phân loại tôn mạ kẽm?
Để phân loại tôn mạ kẽm, chúng ta dựa trên rất nhiều tiêu chí. Ví dụ như theo hình dạng thì có 2 loại đó là tôn kẽm dạng tấm và dạng cuộn.
Thông thường, ngày nay khi phân biệt tôn kẽm, chúng ta thường dựa vào độ dày của tôn là phổ biến nhất. Theo tiêu chí này thì tôn được phân làm 2 loại là tôn cứng và tôn mềm
Chúng ta còn có các loại khác là tôn kẽm phẳng, tôn kẽm sóng vuông và tôn kẽm cuộn