Tôn Đông Á – Bảng Giá Tôn Đông Á Mới Nhất
Bề mặt mịn phẳng, màu sắc đẹp, độ dày kích thước đa dạng,nhiều ứng dụng trong đời sống,.. Sản phẩm tôn Đông Á rất được mọi công trình ưa chuộng. Ngoài công dụng chính là dùng để lợp mái trong các hạng mục xây dựng, chúng còn là nguyên liệu quan trọng trong ngành công nghiệp sản xuất – chế tạo: thiết bị điện tử, điện lạnh, chip máy vi tính,..
Với độ bền lớn và tính chống thoát nước tốt, tôn Đông Á được dùng để sản xuất máng xối nước. Lắp đặt nhanh, tuổi thọ cao.
Công ty Thép Trí Việt là địa chỉ cung ứng tôn Đông Á các loại chính hãng, giấy tờ kinh doanh rõ ràng. Hóa đơn nhập sản phẩm tại nhà máy, quý khách có thể kiểm tra hàng hóa trước khi tiến hành thanh toán
Bảng báo giá tôn Đông Á
Những đặc điểm nổi bật của chúng tôi
✅ Báo giá tôn Đông Á hôm nay | ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐Vận chuyển tận chân công trình uy tín, chất lượng |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tôn Đông Á tối ưu nhất |
( CẬP NHẬT MỚI NHẤT).
Bảng báo giá tôn Đông Á được cập nhật bởi Thép Trí Việt.
Công ty Thép Trí Việt chuyên cập nhật giá các loại tôn lợp như tôn Việt Nhật, tôn Hoa Sen, Tôn Phương Nam, Tôn cán sóng, tôn Đông Á, tôn Lạnh, Tôn sóng ngói
Liên hệ Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 Thép Trí Việt để biết giá chi tiết
Giới thiệu đến quý khách bảng báo giá tôn Đông Á.
Tôn Đông Á là vật liệu xây dựng chủ chốt tại nhiều công trình hiện nay. Sự ra đời của tôn các loại giúp mọi công trình đạt được yêu cầu về khâu chọn lựa vật phẩm xây dựng.
Tại thị trường khu vực phía Nam. Công ty TNHH Thép Trí Việt luôn mong muốn tạo cho khách hàng nhiều sự lựa chọn nhất. Tùy vào kích thước của tôn mà giá cả cũng sẽ khác nhau.
Bảng báo giá tôn Đông Á thông tin mới nhất【03/2023】
Nguồn cung ứng các loại tôn tại công ty Thép Trí Việt vô cùng dồi dào. Sở hữu kho bãi chứa hàng rộng rãi nên số lượng đặt hàng của quý khách sẽ không bị giới hạn.
Các tin tức về Bảng báo giá tôn các loại sẽ nhanh chóng được chúng tôi hỗ trợ cho khách hàng. Cùng với đó sẽ chọn được thời điểm mua vật tư với giá thích hợp nhất. Cùng tham khảo bảng báo giá tôn đông á sau đây:
BẢNG BÁO GIÁ TÔN 9 SÓNG VUÔNG – 5 SÓNG VUÔNG – 13 SÓNG LA PHÔNG – TÔN CÁCH NHIỆT – TÔN CLIPLOCK
Tôn Đông Á được lắp đặt như thế nào?
Lợp mái tôn : Xác định vật liệu lợp mái là một công đoạn vô cùng quan trọng vì mái nhà là nơi tiếp xúc với toàn bộ sức nóng từ môi trường. Tôn Đông Á đang là sự chọn lựa số 1 bởi đặc tính hấp thu nhiệt vào ban ngày. Và tỏa nhiệt vào ban đêm. Giúp cho không gian bên dưới lúc nào cũng thoáng mát.
Với giá dao động là 165.000 đồng/m2,đây là mức giá phù hợp nhất hiện nay.
Tôn Đông Á có độ hập thu sức nóng so với tôn thường thường thấp hơn. Với cấu tạo bề mặt có khả năng phản quang lại với ánh sáng bên ngoài môi trường. Đây là một ưu điểm lớn của tôn Đông Á mà hiếm có loại tôn thứ 2 có thể làm được điều này.
Cách nhiệt phần tường bằng tôn chống nóng: Địa hình của công trình cũng ảnh hưởng ít nhiều đến khả năng hấp thu nhiệt của tôn Đông Á. Sử dụng hợp lí và hiệu quả tôn chống nóng có nghĩa là bạn đã làm tốt công việc “làm mát” căn nhà của mình một cách thông minh và tiết kiệm nhất.
Ngoài việc cách nhiệt phần mái nhà ra, việc cách nhiệt cho tường nhà cũng là điều nên làm. Tôn chống nóng có khả năng chống ăn mòn cao. Cùng với tuổi thọ kéo dài gấp 4 lần nếu so với tôn thường.
Việc cách âm của tôn chống nóng giúp cho ngôi nhà che chắn được bớt tiếng ồn.
Bên cạnh đó, ở bên ngoài của bức tường, bạn cần phủ một lớp sơn cách nhiệt. Bạn có thể trồng vài loại cây cảnh để trang trí, vừa tạo thẩm mỹ vừa giảm bớt nhiệt độ hấp thu vào môi trường.
Xem nhanh báo giá tôn lợp bằng file chữ
Chủng loại | Dày mm | vnđ/m | Mã màu | |
---|---|---|---|---|
Lạnh màu Hoa Sen | 0.2 | 50325 | Xanh Ngọc - BGL01 Xanh dương tím - BBL04 Xanh dương - BBL01 Trắng sữa - BWL01 Vàng kem - BYL02 Xanh rêu tươi - BGL02 Socola/nâu đất - MRL03 Xám lông chuột - MDL01 Đỏ tươi - BRL02 Đỏ đậm - BRL01 | |
Lạnh màu Hoa Sen | 0.22 | 54900 | Xanh Ngọc - BGL01 Xanh dương tím - BBL04 Xanh dương - BBL01 Trắng sữa - BWL01 Vàng kem - BYL02 Xanh rêu tươi - BGL02 Socola/nâu đất - MRL03 Xám lông chuột - MDL01 Đỏ tươi - BRL02 Đỏ đậm - BRL02 | |
Lạnh màu Hoa Sen | 0.25 | 64050 | Xanh Ngọc - BGL01 Xanh dương tím - BBL04 Xanh dương - BBL01 Trắng sữa - BWL01 Vàng kem - BYL02 Xanh rêu tươi - BGL02 Socola/nâu đất - MRL03 Xám lông chuột - MDL01 Đỏ tươi - BRL02 Đỏ đậm - BRL03 | |
Lạnh màu Hoa Sen | 0.3 | 75030 | Xanh Ngọc - BGL01 Xanh dương tím - BBL04 Xanh dương - BBL01 Trắng sữa - BWL01 Vàng kem - BYL02 Xanh rêu tươi - BGL02 Socola/nâu đất - MRL03 Xám lông chuột - MDL01 Đỏ tươi - BRL02 Đỏ đậm - BRL04 | |
Lạnh màu Hoa Sen | 0.35 | 89670 | Xanh Ngọc - BGL01 Xanh dương tím - BBL04 Xanh dương - BBL01 Trắng sữa - BWL01 Vàng kem - BYL02 Xanh rêu tươi - BGL02 Socola/nâu đất - MRL03 Xám lông chuột - MDL01 Đỏ tươi - BRL02 Đỏ đậm - BRL05 | |
Lạnh màu Hoa Sen | 0.4 | 104005 | Xanh Ngọc - BGL01 Xanh dương tím - BBL04 Xanh dương - BBL01 Trắng sữa - BWL01 Vàng kem - BYL02 Xanh rêu tươi - BGL02 Socola/nâu đất - MRL03 Xám lông chuột - MDL01 Đỏ tươi - BRL02 Đỏ đậm - BRL06 | |
Lạnh màu Hoa Sen | 0.45 | 118340 | Xanh Ngọc - BGL01 Xanh dương tím - BBL04 Xanh dương - BBL01 Trắng sữa - BWL01 Vàng kem - BYL02 Xanh rêu tươi - BGL02 Socola/nâu đất - MRL03 Xám lông chuột - MDL01 Đỏ tươi - BRL02 Đỏ đậm - BRL07 | |
Lạnh màu Hoa Sen | 0.5 | 132675 | Xanh Ngọc - BGL01 Xanh dương tím - BBL04 Xanh dương - BBL01 Trắng sữa - BWL01 Vàng kem - BYL02 Xanh rêu tươi - BGL02 Socola/nâu đất - MRL03 Xám lông chuột - MDL01 Đỏ tươi - BRL02 Đỏ đậm - BRL08 | |
Lạnh màu Hoa Sen | 0.55 | Liên hệ | Xanh Ngọc - BGL01 Xanh dương tím - BBL04 Xanh dương - BBL01 Trắng sữa - BWL01 Vàng kem - BYL02 Xanh rêu tươi - BGL02 Socola/nâu đất - MRL03 Xám lông chuột - MDL01 Đỏ tươi - BRL02 Đỏ đậm - BRL09 | |
Lạnh màu Hoa Sen | 0.6 | Liên hệ | Xanh Ngọc - BGL01 Xanh dương tím - BBL04 Xanh dương - BBL01 Trắng sữa - BWL01 Vàng kem - BYL02 Xanh rêu tươi - BGL02 Socola/nâu đất - MRL03 Xám lông chuột - MDL01 Đỏ tươi - BRL02 Đỏ đậm - BRL10 | |
Lạnh màu Phương Nam | 0.2 | 54900 | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED1 | |
Lạnh màu Phương Nam | 0.22 | 61000 | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED2 | |
Lạnh màu Phương Nam | 0.25 | 65575 | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED3 | |
Lạnh màu Phương Nam | 0.3 | 79300 | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED4 | |
Lạnh màu Phương Nam | 0.35 | 94550 | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED5 | |
Lạnh màu Phương Nam | 0.4 | 108275 | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED6 | |
Lạnh màu Phương Nam | 0.45 | 122000 | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED7 | |
Lạnh màu Phương Nam | 0.5 | 137250 | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED8 | |
Lạnh màu Phương Nam | 0.55 | Liên hệ | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED9 | |
Lạnh màu Phương Nam | 0.6 | Liên hệ | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED10 | |
Lạnh màu Nam Kim | 0.2 | 54900 | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED1 | |
Lạnh màu Nam Kim | 0.22 | 61000 | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED2 | |
Lạnh màu Nam Kim | 0.25 | 65575 | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED3 | |
Lạnh màu Nam Kim | 0.3 | 79300 | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED4 | |
Lạnh màu Nam Kim | 0.35 | 94550 | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED5 | |
Lạnh màu Nam Kim | 0.4 | 108275 | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED6 | |
Lạnh màu Nam Kim | 0.45 | 122000 | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED7 | |
Lạnh màu Nam Kim | 0.5 | 137250 | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED8 | |
Lạnh màu Nam Kim | 0.55 | Liên hệ | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED9 | |
Lạnh màu Nam Kim | 0.6 | Liên hệ | Xanh Ngọc - GREEN01 Xanh dương tím - BLUE03 Xanh dương - BLUE05/01 Trắng sữa - T-WHITE01 Vàng - YELLOW01 Xanh rêu - GREEN03/02/04 Socola/nâu đất - BLACK04 Xám lông chuột - BLACK01 Đỏ tươi - RED02N Đỏ đậm - RED10 | |
Lạnh màu Việt Pháp | 0.2 | 54000 | Xanh Ngọc - GR01 Xanh dương tím - BU01 Trắng sữa - WH01/02 Vàng kẽm - CR01/02 Xanh rêu - GR01/05 Socola/nâu đất - BRO01 Xám lông chuột - GRM01 Đỏ tươi - DR02 Đỏ đậm - BR01 | |
Lạnh màu Việt Pháp | 0.22 | 60000 | Xanh Ngọc - GR01 Xanh dương tím - BU01 Trắng sữa - WH01/02 Vàng kẽm - CR01/02 Xanh rêu - GR01/05 Socola/nâu đất - BRO01 Xám lông chuột - GRM01 Đỏ tươi - DR02 Đỏ đậm - BR02 | |
Lạnh màu Việt Pháp | 0.25 | 64500 | Xanh Ngọc - GR01 Xanh dương tím - BU01 Trắng sữa - WH01/02 Vàng kẽm - CR01/02 Xanh rêu - GR01/05 Socola/nâu đất - BRO01 Xám lông chuột - GRM01 Đỏ tươi - DR02 Đỏ đậm - BR03 | |
Lạnh màu Việt Pháp | 0.3 | 78000 | Xanh Ngọc - GR01 Xanh dương tím - BU01 Trắng sữa - WH01/02 Vàng kẽm - CR01/02 Xanh rêu - GR01/05 Socola/nâu đất - BRO01 Xám lông chuột - GRM01 Đỏ tươi - DR02 Đỏ đậm - BR04 | |
Lạnh màu Việt Pháp | 0.35 | 93000 | Xanh Ngọc - GR01 Xanh dương tím - BU01 Trắng sữa - WH01/02 Vàng kẽm - CR01/02 Xanh rêu - GR01/05 Socola/nâu đất - BRO01 Xám lông chuột - GRM01 Đỏ tươi - DR02 Đỏ đậm - BR05 | |
Lạnh màu Việt Pháp | 0.4 | 106500 | Xanh Ngọc - GR01 Xanh dương tím - BU01 Trắng sữa - WH01/02 Vàng kẽm - CR01/02 Xanh rêu - GR01/05 Socola/nâu đất - BRO01 Xám lông chuột - GRM01 Đỏ tươi - DR02 Đỏ đậm - BR06 | |
Lạnh màu Việt Pháp | 0.45 | 120000 | Xanh Ngọc - GR01 Xanh dương tím - BU01 Trắng sữa - WH01/02 Vàng kẽm - CR01/02 Xanh rêu - GR01/05 Socola/nâu đất - BRO01 Xám lông chuột - GRM01 Đỏ tươi - DR02 Đỏ đậm - BR07 | |
Lạnh màu Việt Pháp | 0.5 | 135000 | Xanh Ngọc - GR01 Xanh dương tím - BU01 Trắng sữa - WH01/02 Vàng kẽm - CR01/02 Xanh rêu - GR01/05 Socola/nâu đất - BRO01 Xám lông chuột - GRM01 Đỏ tươi - DR02 Đỏ đậm - BR08 | |
Lạnh màu Việt Pháp | 0.55 | Liên hệ | Xanh Ngọc - GR01 Xanh dương tím - BU01 Trắng sữa - WH01/02 Vàng kẽm - CR01/02 Xanh rêu - GR01/05 Socola/nâu đất - BRO01 Xám lông chuột - GRM01 Đỏ tươi - DR02 Đỏ đậm - BR09 | |
Lạnh màu Việt Pháp | 0.6 | Liên hệ | Xanh Ngọc - GR01 Xanh dương tím - BU01 Trắng sữa - WH01/02 Vàng kẽm - CR01/02 Xanh rêu - GR01/05 Socola/nâu đất - BRO01 Xám lông chuột - GRM01 Đỏ tươi - DR02 Đỏ đậm - BR10 | |
Lạnh màu Đông Á | 0.2 | 50325 | Xanh Ngọc - XN3 Xanh dương tím - XD1 Xanh dương - XD5 Trắng sữa - TR3 Vàng kem - VA3 Xám sáng - GR4 Socola/nâu đất - BR1 Xám lông chuột - GR1 Đỏ tươi - DO1 Cam - CA2 Xanh rêu - XR2 | |
Lạnh màu Đông Á | 0.22 | 54900 | Xanh Ngọc - XN3 Xanh dương tím - XD1 Xanh dương - XD5 Trắng sữa - TR3 Vàng kem - VA3 Xám sáng - GR4 Socola/nâu đất - BR1 Xám lông chuột - GR1 Đỏ tươi - DO1 Cam - CA2 Xanh rêu - XR3 | |
Lạnh màu Đông Á | 0.25 | 63440 | Xanh Ngọc - XN3 Xanh dương tím - XD1 Xanh dương - XD5 Trắng sữa - TR3 Vàng kem - VA3 Xám sáng - GR4 Socola/nâu đất - BR1 Xám lông chuột - GR1 Đỏ tươi - DO1 Cam - CA2 Xanh rêu - XR4 | |
Lạnh màu Đông Á | 0.3 | 77775 | Xanh Ngọc - XN3 Xanh dương tím - XD1 Xanh dương - XD5 Trắng sữa - TR3 Vàng kem - VA3 Xám sáng - GR4 Socola/nâu đất - BR1 Xám lông chuột - GR1 Đỏ tươi - DO1 Cam - CA2 Xanh rêu - XR5 | |
Lạnh màu Đông Á | 0.35 | 89365 | Xanh Ngọc - XN3 Xanh dương tím - XD1 Xanh dương - XD5 Trắng sữa - TR3 Vàng kem - VA3 Xám sáng - GR4 Socola/nâu đất - BR1 Xám lông chuột - GR1 Đỏ tươi - DO1 Cam - CA2 Xanh rêu - XR6 | |
Lạnh màu Đông Á | 0.4 | 103700 | Xanh Ngọc - XN3 Xanh dương tím - XD1 Xanh dương - XD5 Trắng sữa - TR3 Vàng kem - VA3 Xám sáng - GR4 Socola/nâu đất - BR1 Xám lông chuột - GR1 Đỏ tươi - DO1 Cam - CA2 Xanh rêu - XR7 | |
Lạnh màu Đông Á | 0.45 | 117730 | Xanh Ngọc - XN3 Xanh dương tím - XD1 Xanh dương - XD5 Trắng sữa - TR3 Vàng kem - VA3 Xám sáng - GR4 Socola/nâu đất - BR1 Xám lông chuột - GR1 Đỏ tươi - DO1 Cam - CA2 Xanh rêu - XR8 | |
Lạnh màu Đông Á | 0.5 | 132065 | Xanh Ngọc - XN3 Xanh dương tím - XD1 Xanh dương - XD5 Trắng sữa - TR3 Vàng kem - VA3 Xám sáng - GR4 Socola/nâu đất - BR1 Xám lông chuột - GR1 Đỏ tươi - DO1 Cam - CA2 Xanh rêu - XR9 | |
Lạnh màu Đông Á | 0.55 | Liên hệ | Xanh Ngọc - XN3 Xanh dương tím - XD1 Xanh dương - XD5 Trắng sữa - TR3 Vàng kem - VA3 Xám sáng - GR4 Socola/nâu đất - BR1 Xám lông chuột - GR1 Đỏ tươi - DO1 Cam - CA2 Xanh rêu - XR10 | |
Lạnh màu Đông Á | 0.6 | Liên hệ | Xanh Ngọc - XN3 Xanh dương tím - XD1 Xanh dương - XD5 Trắng sữa - TR3 Vàng kem - VA3 Xám sáng - GR4 Socola/nâu đất - BR1 Xám lông chuột - GR1 Đỏ tươi - DO1 Cam - CA2 Xanh rêu - XR11 | |
Lạnh màu Việt Úc | 0.2 | 50325 | Xanh Ngọc -TVP-GREEN01 Xanh dương tím - TVP-BLUE03 Xanh dương - TVP-BLUE04 Trắng sữa - T-WHITE Vàng - BEIGE Xanh rêu - TVP-GREEN03/04/05 Đỏ tươi - TVP-RED02 Đỏ đậm - TVP-RED1 | |
Lạnh màu Việt Úc | 0.22 | 54900 | Xanh Ngọc -TVP-GREEN01 Xanh dương tím - TVP-BLUE03 Xanh dương - TVP-BLUE04 Trắng sữa - T-WHITE Vàng - BEIGE Xanh rêu - TVP-GREEN03/04/05 Đỏ tươi - TVP-RED02 Đỏ đậm - TVP-RED2 | |
Lạnh màu Việt Úc | 0.25 | 63440 | Xanh Ngọc -TVP-GREEN01 Xanh dương tím - TVP-BLUE03 Xanh dương - TVP-BLUE04 Trắng sữa - T-WHITE Vàng - BEIGE Xanh rêu - TVP-GREEN03/04/05 Đỏ tươi - TVP-RED02 Đỏ đậm - TVP-RED3 | |
Lạnh màu Việt Úc | 0.3 | 77775 | Xanh Ngọc -TVP-GREEN01 Xanh dương tím - TVP-BLUE03 Xanh dương - TVP-BLUE04 Trắng sữa - T-WHITE Vàng - BEIGE Xanh rêu - TVP-GREEN03/04/05 Đỏ tươi - TVP-RED02 Đỏ đậm - TVP-RED4 | |
Lạnh màu Việt Úc | 0.35 | 89365 | Xanh Ngọc -TVP-GREEN01 Xanh dương tím - TVP-BLUE03 Xanh dương - TVP-BLUE04 Trắng sữa - T-WHITE Vàng - BEIGE Xanh rêu - TVP-GREEN03/04/05 Đỏ tươi - TVP-RED02 Đỏ đậm - TVP-RED5 | |
Lạnh màu Việt Úc | 0.4 | 103700 | Xanh Ngọc -TVP-GREEN01 Xanh dương tím - TVP-BLUE03 Xanh dương - TVP-BLUE04 Trắng sữa - T-WHITE Vàng - BEIGE Xanh rêu - TVP-GREEN03/04/05 Đỏ tươi - TVP-RED02 Đỏ đậm - TVP-RED6 | |
Lạnh màu Việt Úc | 0.45 | 117730 | Xanh Ngọc -TVP-GREEN01 Xanh dương tím - TVP-BLUE03 Xanh dương - TVP-BLUE04 Trắng sữa - T-WHITE Vàng - BEIGE Xanh rêu - TVP-GREEN03/04/05 Đỏ tươi - TVP-RED02 Đỏ đậm - TVP-RED7 | |
Lạnh màu Việt Úc | 0.5 | 132065 | Xanh Ngọc -TVP-GREEN01 Xanh dương tím - TVP-BLUE03 Xanh dương - TVP-BLUE04 Trắng sữa - T-WHITE Vàng - BEIGE Xanh rêu - TVP-GREEN03/04/05 Đỏ tươi - TVP-RED02 Đỏ đậm - TVP-RED8 | |
Lạnh màu Việt Úc | 0.55 | Liên hệ | Xanh Ngọc -TVP-GREEN01 Xanh dương tím - TVP-BLUE03 Xanh dương - TVP-BLUE04 Trắng sữa - T-WHITE Vàng - BEIGE Xanh rêu - TVP-GREEN03/04/05 Đỏ tươi - TVP-RED02 Đỏ đậm - TVP-RED9 | |
Lạnh màu Việt Úc | 0.6 | Liên hệ | Xanh Ngọc -TVP-GREEN01 Xanh dương tím - TVP-BLUE03 Xanh dương - TVP-BLUE04 Trắng sữa - T-WHITE Vàng - BEIGE Xanh rêu - TVP-GREEN03/04/05 Đỏ tươi - TVP-RED02 Đỏ đậm - TVP-RED10 | |
Lạnh màu Trung Quốc | 0.2 | 46200 | Xanh Ngọc Xanh dương tím Trắng sữa Vàng kem | |
Lạnh màu Trung Quốc | 0.22 | 50400 | Xanh Ngọc Xanh dương tím Trắng sữa Vàng kem | |
Lạnh màu Trung Quốc | 0.25 | 58240 | Xanh Ngọc Xanh dương tím Trắng sữa Vàng kem | |
Lạnh màu Trung Quốc | 0.3 | 71400 | Xanh Ngọc Xanh dương tím Trắng sữa Vàng kem | |
Lạnh màu Trung Quốc | 0.35 | 82040 | Xanh Ngọc Xanh dương tím Trắng sữa Vàng kem | |
Lạnh màu Trung Quốc | 0.4 | 95200 | Xanh Ngọc Xanh dương tím Trắng sữa Vàng kem | |
Lạnh màu Trung Quốc | 0.45 | 108080 | Xanh Ngọc Xanh dương tím Trắng sữa Vàng kem | |
Lạnh màu Trung Quốc | 0.5 | 121240 | Xanh Ngọc Xanh dương tím Trắng sữa Vàng kem | |
Lạnh màu Trung Quốc | 0.55 | Liên hệ | Xanh Ngọc Xanh dương tím Trắng sữa Vàng kem | |
Lạnh màu Trung Quốc | 0.6 | Liên hệ | Xanh Ngọc Xanh dương tím Trắng sữa Vàng kem | |
BLUESCOPE - ZACS PHONG THỦY | 0.2 | Liên hệ | Hỏa phát đại Thổ Bình An Kim Phúc lộc Thủy trường tồn Mộc khởi sinh Vàng gợi phúc Dương khai lộc Ngọc khơi thọ | |
BLUESCOPE - ZACS PHONG THỦY | 0.22 | Liên hệ | Hỏa phát đại Thổ Bình An Kim Phúc lộc Thủy trường tồn Mộc khởi sinh Vàng gợi phúc Dương khai lộc Ngọc khơi thọ | |
BLUESCOPE - ZACS PHONG THỦY | 0.25 | Liên hệ | Hỏa phát đại Thổ Bình An Kim Phúc lộc Thủy trường tồn Mộc khởi sinh Vàng gợi phúc Dương khai lộc Ngọc khơi thọ | |
BLUESCOPE - ZACS PHONG THỦY | 0.3 | Liên hệ | Hỏa phát đại Thổ Bình An Kim Phúc lộc Thủy trường tồn Mộc khởi sinh Vàng gợi phúc Dương khai lộc Ngọc khơi thọ | |
BLUESCOPE - ZACS PHONG THỦY | 0.35 | Liên hệ | Hỏa phát đại Thổ Bình An Kim Phúc lộc Thủy trường tồn Mộc khởi sinh Vàng gợi phúc Dương khai lộc Ngọc khơi thọ | |
BLUESCOPE - ZACS PHONG THỦY | 0.4 | Liên hệ | Hỏa phát đại Thổ Bình An Kim Phúc lộc Thủy trường tồn Mộc khởi sinh Vàng gợi phúc Dương khai lộc Ngọc khơi thọ | |
BLUESCOPE - ZACS PHONG THỦY | 0.45 | Liên hệ | Hỏa phát đại Thổ Bình An Kim Phúc lộc Thủy trường tồn Mộc khởi sinh Vàng gợi phúc Dương khai lộc Ngọc khơi thọ | |
BLUESCOPE - ZACS PHONG THỦY | 0.5 | Liên hệ | Hỏa phát đại Thổ Bình An Kim Phúc lộc Thủy trường tồn Mộc khởi sinh Vàng gợi phúc Dương khai lộc Ngọc khơi thọ | |
BLUESCOPE - ZACS PHONG THỦY | 0.55 | Liên hệ | Hỏa phát đại Thổ Bình An Kim Phúc lộc Thủy trường tồn Mộc khởi sinh Vàng gợi phúc Dương khai lộc Ngọc khơi thọ | |
BLUESCOPE - ZACS PHONG THỦY | 0.6 | Liên hệ | Hỏa phát đại Thổ Bình An Kim Phúc lộc Thủy trường tồn Mộc khởi sinh Vàng gợi phúc Dương khai lộc Ngọc khơi thọ |
Bảng giá tôn Đông Á mới nhất
Trước tiên, chúng tôi xin gửi đến bạn bảng giá tôn Đông Á mới nhất để bạn tham khảo. Bao gồm các loại: tôn lạnh màu, tôn lạnh không màu, tôn kẽm, tôn mát… từ 2 dem đến 5 dem
Bảng giá tôn lạnh không màu Đông Á
- 9 sóng tròn, 9 sóng vuông, 5 sóng vuông
- Sóng ngói ( cộng thêm 10.000 / m)
- Tiêu chuẩn JIS G3321:2010 (Nhật Bản); BS EN 10346:2009 (Châu Âu); AS 1397:2011 (Úc); ASTM A792/A792M-10 (Mỹ).
- Độ dày: 2 dem 8, 3 dem, 3 dem 2, 3 dem 5, 4 dem, 4 dem 5, 4 dem 8, 5 dem
- Khổ tôn: 1,07 mét
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu của khách hàng.
Bảng giá tôn lạnh màu Đông Á
- Màu đỏ đậm, vàng kem, xanh ngọc…
- Khổ 1.07 mét
- Chiều dài: cắt theo yêu cầu của khách hàng
- Độ dày tôn: 3 dem 00, 3 dem 3, 3 dem 5, 3 dem 8, 4 dem, 4 dem 2, 4 dem 5, 4 dem 8, 5 dem
Bảng giá tôn kẽm Đông Á
- 9 sóng tròn, 9 sóng vuông
- Dung sai trọng lượng +-5%.
- Độ dày từ 2 dem đến 5 dem
- khổ tôn: 1.07 mét, cắt theo yêu cầu
Bảng giá tôn cách nhiệt Đông Á
- Độ dày từ 3 dem đến 5 dem
- Đơn vị tính: mét
- Khổ 1.07 mét, chiều dài cắt theo yêu cầu
Lưu ý bảng báo giá tôn Đông Á trên
- Giá trên đã bao gồm 10% thuế VAT
- Giao hàng miễn phí trong nội thành thành phố Hồ Chí Minh
- Hàng mới 100%, không gỉ, sét, phai màu
- Giá phụ thuộc vào số lượng đặt, quy cách và nơi giao hàng (vui lòng liên hệ trực tiếp nhân viên để biết giá chính xác)
Công ty Tôn Đông Á cung cấp các loại tôn
Đầu năm 2006, dây chuyền mạ màu đầu tiên của Tôn Đông Á được lắp đặt hoàn chỉnh và đưa vào sản xuất theo công nghệ Hàn Quốc. Đến năm 2009, công ty triển khai dây chuyền mạ màu thứ hai được nhập khẩu từ các nước tiên tiến trên thế giới như Nhật Bản, Hàn Quốc, Châu Âu… và có thể sản xuất dãy sản phẩm thép lá mạ có độ dày từ 0,12 đến 0,8 mm.
Sản phẩm tôn Đông Á gồm nhiều loại như: Tôn lạnh đông Á, Tôn xốp đông á, tôn sóng ngói đông á, tôn cách nhiệt đông á..các dòng sản phẩm đều được sản phẩn trên dây chuyền công nghệ hiện đại và tiên tiến nhất như: Tiêu chuẩn JIS G3321, ASTM của Hòa Kỳ, chính sách bảo hành phai màu 10 năm.
Đây là dây chuyền được thiết kế, lắp đặt, vận hành bởi chính đội ngũ cán bộ kỹ thuật của Tôn Đông Á.
Tôn màu Đông Á
Tôn màu Đông Á là các sản phẩm tôn được phủ sơn như: Tôn đen màu, tôn kẽm màu và tôn lạnh màu.
Tôn lạnh màu Đông Á thường được dùng trong ngành công nghiệp xây dựng, dân dụng (như tấm lợp, vách ngăn, ván trần, cửa cuốn…) và trang trí nội thất.
Tôn lạnh Đông Á
Tôn lạnh Đông Á hay thép mạ nhôm kẽm là thép cán nguội được mạ hợp kim nhôm kẽm với thành phần 55% Al, 43.5% Zn và 1.5% Si. Loại tôn này có khả năng chống ăn mòn cao, phản xạ nhiệt tốt và thường có tuổi thọ cao hơn 4 lần so với tôn kẽm.
Tôn kẽm Đông Á
Tôn kẽm Đông Á còn được gọi là thép mạ kẽm, là thép cán nguội được mạ kẽm. Tôn kẽm Đông Á có khả năng chống ăn mòn cao trong môi trường tự nhiên.
Tôn kẽm Đông Á thường được dùng cho ngành công nghiệp xây dựng và dân dụng (như làm tấm lợp, vách ngăn, tấm lót sàn và các ứng dụng khác).
Các phân biệt tôn đông á thật giả
Bạn có thể dễ dàng nhận biết Tôn Đông Á thật giả, chúng tôi xin được chia sẽ với khách hàng qua các kinh nghiệm dưới đây:
a) Dòng in logo vi tính ở tấm tôn
Đây là dấu hiệu đầu tiên có thể nhận biết và chỉ cần quan sát bằng mắt thường. Tôn Đông Á thật có logo và thông tin về quy cách, kích thước được in rõ ràng không bị mờ, nhòe hay bôi xóa. Bạn có thể kiểm tra và đối chiếu mã số các cuộn tôn với thông số mà nhà sản xuất tôn Đông Á cung cấp.
Tôn nhái thương hiệu, kém chất lượng thường có giá thấp hơn nhiều so với giá ở đại lý chính hãng từ 10-15%. Khi không thể phân biệt bằng mắt thường bạn có thể gửi mẫu tôn về nhà máy hay đại lý tôn Đông Á để kiểm tra. Bạn phải gửi đi ít nhất 0,5mm tôn và thời gian kiểm định thường mất từ 3-4 ngày.
b) Đọc ký hiệu MSC
Thủ thuật cán mỏng tôn của các cơ sở sản xuất nhỏ để bịt mắt người tiêu dùng. Bình thường độ dày của tôn có dung sai +/-0,02mm thế nhưng thực tế bạn có thể mua phải tôn 0,35mm mà độ dày thực chỉ 0,28mm hay mỏng hơn.
Bạn đừng nên mua tôn có ký hiệu MSC trong chuỗi mã số in ở mặt sau tấm tôn. Đây là ký hiệu ngầm của giới buôn tôn âm, biết được điều này có thể giúp bạn tránh mua phải tôn giả.
c) Đo độ dày tôn
Bạn có thể đo độ dày tôn và so sánh với độ dày tiêu chuẩn mà nhà sản xuất tôn Đông Á cung cấp. có thể dùng máy đo chuyên dụng palmer để kiểm tra độ dày tấm tôn dễ dàng.
d) Cân tôn để so sánh trọng lượng chuẩn
Bạn có thể mua tôn theo cân hay yêu cầu chủ cửa hàng cân tôn lên để đối chiếu. Mỗi mét tôn âm thường nhẹ hơn nhiều so với tôn chuẩn.
e) Kiểm tra lại sản phẩm khi giao nhận
Khi xem tôn ở cửa hàng chủ cơ sở có thể cho bạn xem tôn chính hãng rồi hẹn vận chuyển tới nhà bạn. Tôn có thể bị đánh tráo bằng tôn mỏng hơn hay hàng nhái. Do đó bạn cần kiểm tra lại lần nữa tại công trình.
Với những thông tin mà chúng tôi vừa chia sẻ trên đây hy vọng rằng bạn có thể hiểu hơn về sản phẩm tôn Đông Á và biết cách phân biệt để mua được các sản phẩm tôn Đông Á chính hãng, chất lượng.
Các mẫu tôn Đông Á phổ biến hiện nay
Công ty Thép Thép Trí Việt tự hào là nơi cung cấp sản phẩm Tôn Đông Á chính hãng, giá cả phù hợp cho khách hàng.
Xin giới thiệu đến quý khách hàng những dạng sóng tôn Đông Á phổ biến nhất được nhiều khách hàng sử dụng đặt hàng hiện nay.
Tôn đông á 5 sóng
Tôn đông á 9 sóng
Tôn đông á 11 sóng
Tôn đông á 13 sóng
Bảng màu tôn đông á
Đây là bảng màu tôn Đông Á được cập nhật từ nhà máy tôn Đông Á, bảng màu chuẩn khi khách hàng đặt hàng vui lòng liên hệ 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để được nhân viên tư vấn báo giá và màu theo nhu cầu khách hàng.
Độ dày tôn
Độ dày của tôn được tính Zem là đơn vị dùng để tính độ dày của tôn, nếu tôn càng dày thì chất lượng càng cao, càng bền vững. 1 zem bằng 0,1mm
Độ dày tôn Đông Á: 0,18mm, 0,20mm, 0,22mm, 0,25mm, 0,30mm, 0,35mm, 0,37mm, 0,40mm, 0,42mm, 0,43mm, 0,44mm, 0,45mm, 0,47mm, 0,48mm, 0,50mm, 0, 52mm, 0,54mm, 0,55mm, 0,58mm
Đặc điểm của tôn đông á trong đời sống xây dựng
Tôn các loại được công ty chúng tôi nhập từ các nhà máy sản xuất sắt thép lớn hiện nay, thương hiệu được nhiều người biết đến: Thép Pomina, thép Trí Việt, thép Việt Nhật, thép Hòa Phát,…
Sản phẩm có xuất xứ rõ ràng, chất lượng đạt kiểm định tốt nhất. Quan trọng là giá thành rẻ và chúng tôi phân phối cho các đại lý lớn nhỏ tại toàn khu vực Trí Việt.
Chủng loại đa dạng khác nhau, đáp ứng yêu cầu và mong muốn của khách hàng qua bảng báo giá tôn đông á. Ra đời sở hữu độ bền cao, không gỉ sét, không cong vênh, chịu tải lớn và tuổi thọ kéo dài. Đây là vật liệu xây dựng có sức ảnh hưởng lớn hiện nay.
Thứ tự tiến trình mua hàng tại Công ty TNHH Thép Trí Việt?
Bước 1 : Chúng tôi báo giá qua khối lượng sản phẩm của khách hàng qua bảng báo giá tôn đông á, điện thoại hoặc email.
Bước 2 : Quý khách có thể trực tiếp đến công ty để tiện cho việc tư vấn và kê khai giá cụ thể.
Bước 3 : Hai bên thống nhất: Giá cả , khối lượng hàng, thời gian giao nhận. Cách thức nhận và giao hàng, chính sách thanh toán sau đó tiến hành ký hợp đồng cung cấp.
Bước 4: Vận chuyển hàng hóa, sắp xếp kho để thuận tiện cho việc bốc dỡ vật liệu xây dựng.
Bước 5: Khách hàng chuẩn bị nhận hàng và thanh toán số dư cho chúng tôi.
Cung cấp Tôn Đông Á chất lượng cao – Cạnh tranh giá cả thị trường tại Thép Trí Việt
Chúng tôi là đại lý phân phối vật liệu xây dựng số 1 và liên kết với nhiều nhà máy xây dựng uy tín trên cả nước. Đa dạng về mọi thành phần và chủng loại, do đó quý khách có thể dễ dàng để tìm kiếm ra loại phù hợp với công trình của mình qua bảng báo giá tôn đông á.
Ở bất cứ mỗi sản phẩm nào, chúng tôi đều gắn kèm theo đầy đủ mọi thông tin trên bảng báo giá tôn đông á về: tên thép, mác thép, thành phần, quy cách, chiều dài,…
Sản phẩm sẽ được khách hàng kiểm tra trước khi thanh toán. Chúng tôi sẽ hoàn trả chi phí nếu trong quá trình xây dựng có bất cứ trục trặc nào về sản phẩm.
Định kì chúng tôi sẽ cập nhật thường xuyên tin tức về bảng báo giá tôn đông á nhanh chóng nhất.
Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ bảng báo giá tôn đông á, xin vui lòng liên hệ:
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn
Hashtag:
#bangbaogiatoncliplock
#tonlop
#toncliplockhoasen
#toncliplockdonga
#toncliplocknamkim
#toncliplockvietphap
#toncliplock
#baogiatoncliplock
#giatonlop
#tonlopgiare
#tondonga
#tonhoasen
#tonvietnhat
#tonvietphap
#tonnamkim
#tonmaulanh
#tonlanh
#tonkem
#tonmalanh
#giatonlanh
#baogiatonlanhmakem
#tonmamau
#tonlanhmaucliplockhoasen
#tonlopmai
#tonlanhmaucliplockdonga
#tonlanhmaucliplocknamkim
#tonlanhmaucliplockvietphap
#tonlanhmaucliplock
#bangbaogiatonlop
⭕⭕⭕ Tôn Đông Á là gì?
Tôn Đông Á là đơn vị chuyên sản xuất và kinh doanh các loại tôn như tôn mạ kẽm, tôn mạ màu và các loại tôn mạ hợp kim nhôm kẽm còn gọi là tôn lạnh nhằm phục vụ nhu cầu sử dụng của ngành xây dựng công nghiệp và xây dựng dân dụng.
⭕⭕⭕ Các dòng sản phẩm tôn đông Á?
Sản phẩm tôn Đông Á gồm nhiều loại như: Tôn lạnh đông Á, Tôn xốp đông á, tôn sóng ngói đông á, tôn cách nhiệt đông á..các dòng sản phẩm đều được sản phẩn trên dây chuyền công nghệ hiện đại và tiên tiến nhất như: Tiêu chuẩn JIS G3321, ASTM của Hòa Kỳ, chính sách bảo hành phai màu 10 năm.
⭕⭕⭕ Địa chỉ bán tôn Đông Á uy tín, chất lượng?
Trí Việt tự hào là một đơn vị cung cấp hàng đầu về sản phẩm tôn Đông Á nói riêng, và tất cả các loại tôn thép nói chung. Tất cả các sản phẩm của Trí Việt hoàn toàn được nhập từ chính những nhà sản xuất uy tín, nổi tiếng số 1 trên thị trường.