Bảng Giá Thép Hộp Chữ Nhật Đen Mới Nhất
Thép hộp chữ nhật đen mới nhất có độ dày từ 0.6mm đến 3.5mm, tùy theo nhu cầu sử dụng:
- Độ dày 0.6mm đến 1.0mm: Phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu chịu lực thấp như làm khung tủ, khung cửa,…
- Độ dày 1.2mm đến 1.5mm: Thích hợp cho các ứng dụng yêu cầu chịu lực trung bình như làm khung nhà, khung mái,…
- Độ dày 1.8mm đến 2.0mm: Dành cho các ứng dụng yêu cầu chịu lực cao như làm khung máy, khung xe,…
- Độ dày 2.5mm đến 3.5mm: Phù hợp cho các ứng dụng yêu cầu chịu lực cực cao như làm giàn khoan, giàn cẩu,…
Độ dày của thép hộp chữ nhật đen càng lớn, khả năng chịu lực càng tốt, nhưng cũng đi kèm với chi phí cao hơn.
Ngoài độ dày, thép hộp chữ nhật đen còn được phân loại theo các tiêu chí khác như:
- Kích Thước: Theo tiêu chuẩn TCVN 6151-1:2016 với kích thước tiêu chuẩn như 10x20mm, 13x26mm, 20x40mm, 25x50mm, 30x60mm, 40x80mm, 50x100mm, 60x120mm.
- Mác Thép: Sử dụng từ các mác thép khác nhau tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể.
- Phương Pháp Sản Xuất: Theo hai phương pháp chính là cán nóng và cán nguội, mang lại sự linh hoạt trong lựa chọn sản phẩm.
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hộp mới nhất 14/02
Giới thiệu thép hộp Chữ Nhật Đen
Thép hộp Chữ Nhật Đen đặt nặng vào yếu tố thẩm mỹ, không chỉ đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật mà còn mang lại vẻ đẹp và tính thẩm mỹ cho các công trình xây dựng. Điều này làm tăng giá trị thẩm mỹ và sự hiện đại cho các dự án, đồng thời thúc đẩy sự đa dạng trong lựa chọn sản phẩm cho khách hàng.
Đặc điểm nổi bật của thép Hộp Chữ Nhật Đen tại Tôn thép Trí Việt
✅ Bảng báo giá thép Hộp Chữ Nhật Đen mới nhất | ⭐ Đại lý sắt thép Trí Việt số 1 Trí Việt, giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng Báo Giá Thép Hộp Chữ Nhật Đen ngày 14 tháng 02 năm 2025
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen mới nhất, cập nhật ngày 14 tháng 02 năm 2025. Giá thép hộp chữ nhật đen phụ thuộc vào kích thước và độ dày.
Thép Hộp Đen – Giá Thép Hộp Đen
Thép hộp chữ nhật đen là một loại thép rất phổ biến trong các công trình xây dựng và trong ngành công nghiệp. Thép hộp chữ nhật đen có sẵn trong nhiều kích thước khác nhau, phù hợp với nhiều ứng dụng đa dạng.
Bảng báo giá thép hộp chữ nhật đen mới nhất hôm nay ngày 14 / 02 / 2025
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m/cây) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá có VAT |
1 | ✅ Hộp đen 13x26x1.0 | 6 | 2.41 | 12,682 | 30,563 | 13,950 | 33,620 |
2 | ✅ Hộp đen 13x26x1.1 | 6 | 3.77 | 12,682 | 47,810 | 13,950 | 52,592 |
3 | ✅ Hộp đen 13x26x1.2 | 6 | 4.08 | 12,682 | 51,742 | 13,950 | 56,916 |
4 | ✅ Hộp đen 13x26x1.4 | 6 | 4.7 | 12,682 | 59,605 | 13,950 | 65,565 |
5 | ✅ Hộp đen 20x40x1.0 | 6 | 5.43 | 12,682 | 68,862 | 13,950 | 75,749 |
6 | ✅ Hộp đen 20x40x1.1 | 6 | 5.94 | 12,682 | 75,330 | 13,950 | 82,863 |
7 | ✅ Hộp đen 20x40x1.2 | 6 | 6.46 | 12,682 | 81,925 | 13,950 | 90,117 |
8 | ✅ Hộp đen 20x40x1.4 | 6 | 7.47 | 12,682 | 94,733 | 13,950 | 104,207 |
9 | ✅ Hộp đen 20x40x1.5 | 6 | 7.79 | 12,045 | 93,834 | 13,250 | 103,218 |
10 | ✅ Hộp đen 20x40x1.8 | 6 | 9.44 | 12,045 | 113,709 | 13,250 | 125,080 |
11 | ✅ Hộp đen 20x40x2.0 | 6 | 10.4 | 11,818 | 122,909 | 13,000 | 135,200 |
12 | ✅ Hộp đen 20x40x2.3 | 6 | 11.8 | 11,818 | 139,455 | 13,000 | 153,400 |
13 | ✅ Hộp đen 20x40x2.5 | 6 | 12.72 | 11,818 | 150,327 | 13,000 | 165,360 |
14 | ✅ Hộp đen 25x50x1.0 | 6 | 6.84 | 12,682 | 86,744 | 13,950 | 95,418 |
15 | ✅ Hộp đen 25x50x1.1 | 6 | 7.5 | 12,682 | 95,114 | 13,950 | 104,625 |
16 | ✅ Hộp đen 25x50x1.2 | 6 | 8.15 | 12,682 | 103,357 | 13,950 | 113,693 |
17 | ✅ Hộp đen 25x50x1.4 | 6 | 9.45 | 12,682 | 119,843 | 13,950 | 131,828 |
18 | ✅ Hộp đen 25x50x1.5 | 6 | 10.09 | 12,045 | 121,539 | 13,250 | 133,693 |
19 | ✅ Hộp đen 25x50x1.8 | 6 | 11.98 | 12,045 | 144,305 | 13,250 | 158,735 |
20 | ✅ Hộp đen 25x50x2.0 | 6 | 13.23 | 11,818 | 156,355 | 13,000 | 171,990 |
21 | ✅ Hộp đen 25x50x2.3 | 6 | 15.06 | 11,818 | 177,982 | 13,000 | 195,780 |
22 | ✅ Hộp đen 25x50x2.5 | 6 | 16.25 | 11,818 | 192,045 | 13,000 | 211,250 |
23 | ✅ Hộp đen 30x60x1.0 | 6 | 8.25 | 12,682 | 104,625 | 13,950 | 115,088 |
24 | ✅ Hộp đen 30x60x1.1 | 6 | 9.05 | 12,682 | 114,770 | 13,950 | 126,248 |
25 | ✅ Hộp đen 30x60x1.2 | 6 | 9.85 | 12,682 | 124,916 | 13,950 | 137,408 |
26 | ✅ Hộp đen 30x60x1.4 | 6 | 11.43 | 12,682 | 144,953 | 13,950 | 159,449 |
27 | ✅ Hộp đen 30x60x1.5 | 6 | 12.21 | 12,045 | 147,075 | 13,250 | 161,783 |
28 | ✅ Hộp đen 30x60x1.8 | 6 | 14.53 | 12,045 | 175,020 | 13,250 | 192,523 |
29 | ✅ Hộp đen 30x60x2.0 | 6 | 16.05 | 11,818 | 189,682 | 13,000 | 208,650 |
30 | ✅ Hộp đen 30x60x2.3 | 6 | 18.3 | 11,818 | 216,273 | 13,000 | 237,900 |
31 | ✅ Hộp đen 30x60x2.5 | 6 | 19.78 | 11,818 | 233,764 | 13,000 | 257,140 |
32 | ✅ Hộp đen 30x60x2.8 | 6 | 21.97 | 11,818 | 259,645 | 13,000 | 285,610 |
33 | ✅ Hộp đen 30x60x3.0 | 6 | 23.4 | 11,818 | 276,545 | 13,000 | 304,200 |
34 | ✅ Hộp đen 40x80x1.1 | 6 | 12.16 | 12,682 | 154,211 | 13,950 | 169,632 |
35 | ✅ Hộp đen 40x80x1.2 | 6 | 13.24 | 12,682 | 167,907 | 13,950 | 184,698 |
36 | ✅ Hộp đen 40x80x1.4 | 6 | 15.38 | 12,682 | 195,046 | 13,950 | 214,551 |
37 | ✅ Hộp đen 40x80x3.2 | 6 | 33.86 | 11,818 | 400,164 | 13,000 | 440,180 |
38 | ✅ Hộp đen 40x80x3.0 | 6 | 31.88 | 11,818 | 376,764 | 13,000 | 414,440 |
39 | ✅ Hộp đen 40x80x2.8 | 6 | 29.88 | 11,818 | 353,127 | 13,000 | 388,440 |
40 | ✅ Hộp đen 40x80x2.5 | 6 | 26.85 | 11,818 | 317,318 | 13,000 | 349,050 |
41 | ✅ Hộp đen 40x80x2.3 | 6 | 24.8 | 11,818 | 293,091 | 13,000 | 322,400 |
42 | ✅ Hộp đen 40x80x2.0 | 6 | 21.7 | 11,818 | 256,455 | 13,000 | 282,100 |
43 | ✅ Hộp đen 40x80x1.8 | 6 | 19.61 | 12,045 | 236,211 | 13,250 | 259,833 |
44 | ✅ Hộp đen 40x80x1.5 | 6 | 16.45 | 12,045 | 198,148 | 13,250 | 217,963 |
45 | ✅ Hộp đen 40x100x1.5 | 6 | 19.27 | 12,045 | 232,116 | 13,250 | 255,328 |
46 | ✅ Hộp đen 40x100x1.8 | 6 | 23.01 | 12,045 | 277,166 | 13,250 | 304,883 |
47 | ✅ Hộp đen 40x100x2.0 | 6 | 25.47 | 11,818 | 301,009 | 13,000 | 331,110 |
48 | ✅ Hộp đen 40x100x2.3 | 6 | 29.14 | 11,818 | 344,382 | 13,000 | 378,820 |
49 | ✅ Hộp đen 40x100x2.5 | 6 | 31.56 | 11,818 | 372,982 | 13,000 | 410,280 |
50 | ✅ Hộp đen 40x100x2.8 | 6 | 35.15 | 11,818 | 415,409 | 13,000 | 456,950 |
51 | ✅ Hộp đen 40x100x3.0 | 6 | 37.53 | 11,818 | 443,536 | 13,000 | 487,890 |
52 | ✅ Hộp đen 40x100x3.2 | 6 | 38.39 | 11,818 | 453,700 | 13,000 | 499,070 |
53 | ✅ Hộp đen 50x100x1.4 | 6 | 19.33 | 12,682 | 245,140 | 13,950 | 269,654 |
54 | ✅ Hộp đen 50x100x1.5 | 6 | 20.68 | 12,045 | 249,100 | 13,250 | 274,010 |
55 | ✅ Hộp đen 50x100x1.8 | 6 | 24.69 | 12,045 | 297,402 | 13,250 | 327,143 |
56 | ✅ Hộp đen 50x100x2.0 | 6 | 27.34 | 11,818 | 323,109 | 13,000 | 355,420 |
57 | ✅ Hộp đen 50x100x2.3 | 6 | 31.29 | 11,818 | 369,791 | 13,000 | 406,770 |
58 | ✅ Hộp đen 50x100x2.5 | 6 | 33.89 | 11,818 | 400,518 | 13,000 | 440,570 |
59 | ✅ Hộp đen 50x100x2.8 | 6 | 37.77 | 11,818 | 446,373 | 13,000 | 491,010 |
60 | ✅ Hộp đen 50x100x3.0 | 6 | 40.33 | 11,818 | 476,627 | 13,000 | 524,290 |
61 | ✅ Hộp đen 50x100x3.2 | 6 | 42.87 | 11,818 | 506,645 | 13,000 | 557,310 |
62 | ✅ Hộp đen 60x120x1.8 | 6 | 29.79 | 11,818 | 352,064 | 13,000 | 387,270 |
63 | ✅ Hộp đen 60x120x2.0 | 6 | 33.01 | 11,818 | 390,118 | 13,000 | 429,130 |
64 | ✅ Hộp đen 60x120x2.3 | 6 | 37.8 | 11,818 | 446,727 | 13,000 | 491,400 |
65 | ✅ Hộp đen 60x120x2.5 | 6 | 40.98 | 11,818 | 484,309 | 13,000 | 532,740 |
66 | ✅ Hộp đen 60x120x2.8 | 6 | 45.7 | 11,818 | 540,091 | 13,000 | 594,100 |
67 | ✅ Hộp đen 60x120x3.0 | 6 | 48.83 | 11,818 | 577,082 | 13,000 | 634,790 |
68 | ✅ Hộp đen 60x120x3.2 | 6 | 51.94 | 11,818 | 613,836 | 13,000 | 675,220 |
69 | ✅ Hộp đen 60x120x3.5 | 6 | 56.58 | 11,818 | 668,673 | 13,000 | 735,540 |
70 | ✅ Hộp đen 60x120x3.8 | 6 | 61.17 | 11,818 | 722,918 | 13,000 | 795,210 |
71 | ✅ Hộp đen 60x120x4.0 | 6 | 64.21 | 11,818 | 758,845 | 13,000 | 834,730 |
72 | ✅ Hộp đen 100x150x3.0 | 6 | 62.68 | 12,955 | 812,048 | 14,251 | 893,253 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Thép Hộp Chữ Nhật Đen có bao nhiêu độ dày, mác thép?
Thép hộp chữ nhật đen mang đến nhiều loại độ dày và mác thép khác nhau, phù hợp với từng nhu cầu sử dụng cụ thể.
Độ dày
Thép hộp chữ nhật đen thường có độ dày phổ biến từ 0.7mm đến 5.0mm. Độ dày lớn hơn giúp cải thiện độ bền và khả năng chịu lực, nhưng cũng đi kèm với trọng lượng lớn và khó thi công hơn.
Mác thép
Thép hộp chữ nhật đen thường được sản xuất từ các mác thép như:
- Mác thép Q345: Độ bền cao, phù hợp với công trình có yêu cầu cao về độ bền.
- Mác thép Q235: Độ bền thấp hơn Q345, phù hợp với công trình có yêu cầu độ bền thấp.
Ngoài ra, có thể sử dụng các mác thép khác như S275 hoặc S235 tùy thuộc vào yêu cầu cụ thể của công trình.
Kích thước
Thép hộp chữ nhật đen có kích thước phổ biến với nhiều chiều rộng và chiều cao khác nhau, nhưng chúng phải đáp ứng yêu cầu thiết kế của công trình.
Tiêu chuẩn
Thép hộp chữ nhật đen được sản xuất tuân theo các tiêu chuẩn kỹ thuật, bao gồm:
- Tiêu chuẩn TCVN 6254-1997: Về thép hộp đen theo quy định của Việt Nam.
- Tiêu chuẩn ASTM A615/A615M-08: Về thép hình xây dựng của Hoa Kỳ.
- Tiêu chuẩn BS 4449:1997: Về thép hình xây dựng của Anh Quốc.
Lựa chọn
Việc lựa chọn thép hộp chữ nhật đen cần xem xét các yếu tố như độ dày, mác thép, kích thước và tuân thủ các tiêu chuẩn để đảm bảo phù hợp với yêu cầu đặc thù của công trình.
Ưu điểm của Thép Hộp Chữ Nhật Đen
Thép hộp chữ nhật đen là một dạng thép hộp có tiết diện mặt cắt hình chữ nhật, được chế tạo từ thép carbon. Nó mang đến nhiều ưu điểm quan trọng, bao gồm:
Độ bền cao: Với hàm lượng carbon cao, thép hộp chữ nhật đen tăng cường độ bền và khả năng chịu lực của sản phẩm.
Khả năng chịu lực tốt: Cấu trúc rỗng của thép hộp chữ nhật đen giảm trọng lượng mà vẫn duy trì khả năng chịu lực ấn tượng.
Dễ thi công: Với kích thước và hình dạng đồng đều, thép hộp chữ nhật đen dễ thi công, giảm chi phí và công sức.
Giá thành hợp lý: Thép hộp chữ nhật đen có giá thành phù hợp, làm cho nó lựa chọn lý tưởng cho nhiều đối tượng khách hàng.
Ngoài ra, thép hộp chữ nhật đen thể hiện khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường thông thường. Tuy nhiên, trong môi trường ẩm ướt hoặc có nhiều hóa chất, có thể xảy ra hiện tượng ăn mòn.
Với những lợi ích này, thép hộp chữ nhật đen được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:
- Xây dựng: Làm khung nhà, mái nhà, lan can, cầu thang,…
- Công nghiệp: Làm khung máy móc, thiết bị, đường ống,…
- Nông nghiệp: Làm giàn trồng trọt, nhà kính,…
Cách nhận biết Thép Hộp Chữ Nhật Đen chính hãng
Để xác định thép hộp chữ nhật đen chính hãng, quan trọng để chú ý đến các chỉ số sau:
Nhận biết thông qua Tem nhãn:
- Tem nhãn đầy đủ thông tin: Thép hộp chính hãng sẽ có tem nhãn chứa đủ thông tin về nhà sản xuất, loại thép, độ dày, kích thước, và các thông tin quan trọng khác.
- Tình trạng tem nhãn: Tem nhãn phải được dán chắc chắn, không bị rách hoặc nhòe.
Nhận biết thông qua các Thuộc tính Ngoại hình:
- Màu sắc đồng đều: Thép hộp chính hãng có màu đen đồng đều, không có vết xước hoặc gỉ sét.
- Độ dày đồng đều: Độ dày của thép hộp chính hãng phải đồng đều trên toàn bộ bề mặt.
- Kích thước chính xác: Kích thước của thép hộp chính hãng cần chính xác, phù hợp với thông tin trên tem nhãn.
Kiểm tra bằng máy đo độ dày và thước đo:
- Sử dụng máy đo độ dày: Để đảm bảo độ dày của thép hộp chính hãng, có thể sử dụng máy đo độ dày để kiểm tra.
- Sử dụng thước đo: Kiểm tra kích thước của thép hộp bằng thước đo để đảm bảo chính xác, phù hợp với thông tin trên tem nhãn.
Nếu thép hộp không đáp ứng các yếu tố trên, có thể đó là thép hộp giả, có chất lượng kém. Việc sử dụng thép hộp giả có thể gây nguy hiểm cho công trình, ảnh hưởng đến tính an toàn và tuổi thọ của công trình.
Phương pháp vận chuyển Thép Hộp Chữ Nhật Đen đảm bảo an toàn
Để đảm bảo an toàn khi vận chuyển thép hộp chữ nhật đen, quan trọng để chú ý đến các yếu tố sau:
Chuẩn bị Hàng Hóa:
- Kiểm tra mối hàn và mối nối: Hàng hóa cần được kiểm tra một cách kỹ lưỡng để đảm bảo chắc chắn. Các mối hàn và mối nối cần được kiểm tra để tránh sự chấn thương hoặc hỏng hóc trong quá trình vận chuyển.
- Bo tròn các cạnh sắc nhọn: Các cạnh sắc nhọn trên thép hộp cần được bo tròn để ngăn chặn việc làm trầy xước hoặc gây tổn thương cho hàng hóa khác.
Chuẩn bị Phương Tiện Vận Chuyển:
- Chất lượng phương tiện vận chuyển: Phương tiện vận chuyển cần phải đảm bảo chất lượng và có khả năng đáp ứng tải trọng của hàng hóa.
- Trang bị thiết bị an toàn: Phương tiện vận chuyển cần được trang bị đầy đủ các thiết bị an toàn như dây buộc, ròng rọc để giữ cho hàng hóa được cố định một cách chặt chẽ và an toàn.
Quá Trình Vận Chuyển:
- Thực hiện cẩn thận: Quá trình vận chuyển cần được thực hiện một cách cẩn thận để tránh va đập và rung lắc, giảm thiểu rủi ro cho hàng hóa.
- Xếp gọn hàng hóa: Hàng hóa cần được xếp gọn gàng để tránh bị xô lệch, giữ cho chúng ổn định trong suốt quá trình vận chuyển.
Chú ý đến những yếu tố này sẽ giúp đảm bảo rằng quá trình vận chuyển của thép hộp chữ nhật đen diễn ra an toàn và hiệu quả.
Liên Hệ Mua Thép Hộp Chữ Nhật Đen
Nếu bạn đang quan tâm đến việc mua thép hộp chữ nhật đen, xin vui lòng liên hệ với các nhà phân phối uy tín tại Việt Nam. Dưới đây là một số nhà phân phối thép hộp chữ nhật đen mà bạn có thể liên hệ:
- Thép Trí Việt
- Thép Việt Nhật
- Thép Pomina
- Thép Hòa Phát
- Thép Miền Nam
Thép hộp chữ nhật đen là một sản phẩm thép chất lượng cao, cung cấp giá cả cạnh tranh và hỗ trợ dịch vụ tốt. Nếu bạn cần mua thép hộp chữ nhật đen, vui lòng liên hệ với các nhà phân phối uy tín để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất.
Thép Trí Việt – Đối tác đáng tin cậy trong cung cấp và phân phối Thép Hộp Chữ Nhật Đen
Thép Trí Việt là một trong những đơn vị hàng đầu tại Việt Nam chuyên cung cấp và phân phối thép hộp chữ nhật đen chất lượng. Chúng tôi cam kết đem đến sự tin tưởng và sự hài lòng cho quý khách hàng với một loạt sản phẩm đa dạng, bao gồm cả thép hộp chữ nhật đen vuông và chữ nhật.
Lý do lựa chọn Thép Trí Việt:
Chất lượng đỉnh cao: Thép Trí Việt chỉ cung cấp các loại thép hộp chữ nhật đen có chất lượng cao, được sản xuất bởi các thương hiệu uy tín như Hòa Phát, Việt Nhật, Pomina, Miền Nam.
Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi cung cấp thép hộp chữ nhật đen với giá cả cạnh tranh, phù hợp với nhu cầu của đa dạng khách hàng.
Dịch vụ tận tâm: Thép Trí Việt có đội ngũ nhân viên tư vấn và hỗ trợ nhiệt tình, giúp quý khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Các loại thép hộp chữ nhật đen mà Thép Trí Việt cung cấp:
Thép hộp chữ nhật đen vuông: Với độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, thép hộp chữ nhật đen vuông thích hợp cho nhiều ứng dụng trong lĩnh vực xây dựng và công nghiệp.
Thép hộp chữ nhật đen chữ nhật: Thép hộp chữ nhật đen chữ nhật có nhiều kích thước khác nhau, phù hợp với nhiều mục đích sử dụng khác nhau.
Câu hỏi và câu trả lời mới nhất về: Thép Hộp Chữ Nhật Đen
✅ Thép Hộp Chữ Nhật Đen là gì?
⭕⭕⭕ Thép Hộp Chữ Nhật Đen là sản phẩm thép có hình dạng chữ nhật, không có lớp phủ bảo vệ như mạ kẽm hoặc sơn.
✅ Ứng dụng chính của Thép Hộp Chữ Nhật Đen là gì?
⭕⭕⭕ Thép Hộp Chữ Nhật Đen thường được sử dụng trong xây dựng, công nghiệp và sản xuất đa dạng cấu trúc.
✅ Thép Hộp Chữ Nhật Đen có độ bền cao không?
⭕⭕⭕ Thép Hộp Chữ Nhật Đen có độ bền tốt và khả năng chịu lực, nhưng nó không có lớp bảo vệ chống rỉ sét tự nhiên như thép mạ kẽm.
✅ Làm thế nào để bảo quản Thép Hộp Chữ Nhật Đen trước khi sử dụng trong dự án xây dựng?
⭕⭕⭕ Để tránh tình trạng rỉ sét, Thép Hộp Chữ Nhật Đen cần được bảo quản trong môi trường khô ráo và thoáng mát.
✅ Lợi ích và nhược điểm của việc sử dụng Thép Hộp Chữ Nhật Đen là gì?
⭕⭕⭕ Lợi ích bao gồm giá trị kinh tế và tính chất thẩm mỹ. Nhược điểm bao gồm yêu cầu bảo quản chống ăn mòn.
✅ Thép Hộp Chữ Nhật Đen có thể được sơn phủ để bảo vệ không?
⭕⭕⭕ Có, việc sơn phủ có thể được áp dụng để bảo vệ Thép Hộp Chữ Nhật Đen khỏi tác động của môi trường.
✅ Làm thế nào để chọn kích thước phù hợp của Thép Hộp Chữ Nhật Đen trong một dự án xây dựng?
⭕⭕⭕ Lựa chọn kích thước dựa trên yêu cầu kỹ thuật, tải trọng và cấu trúc của dự án.
✅ Thép Hộp Chữ Nhật Đen có khả năng chống cháy không?
⭕⭕⭕ Thép Hộp Chữ Nhật Đen không có khả năng chống cháy, và nó sẽ bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ cao.
✅ Làm thế nào để xử lý và bảo quản Thép Hộp Chữ Nhật Đen sau khi nó bị tổn thương?
⭕⭕⭕ Sửa chữa ngay lập tức các vết nứt hoặc tổn thương và sơn phủ để ngăn chặn quá trình ăn mòn.
✅ Thép Hộp Chữ Nhật Đen có thể tái chế được không?
⭕⭕⭕ Có, sau khi sử dụng, Thép Hộp Chữ Nhật Đen có thể tái chế để giảm tác động môi trường.
Liên hệ với chúng tôi:
Nếu quý khách hàng cần mua thép hộp chữ nhật đen, xin vui lòng liên hệ với Thép Trí Việt để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất.
Thông tin liên hệ:
Công Ty TNHH Trí Việt
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com
Thép Trí Việt là đối tác đáng tin cậy trong việc cung cấp thép hộp chữ nhật đen chất lượng, giá cả cạnh tranh và dịch vụ xuất sắc. Hãy liên hệ với chúng tôi nếu bạn có nhu cầu mua thép hộp chữ nhật đen để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất.