Xà Gồ Z Đen, Mạ Kẽm – Bảng Giá Xà Gồ Z Đen, Mạ Kẽm Mới Nhất
Cập nhật thường xuyên giá cả xà gồ Z đen, mạ kẽm thông qua số lượng sẽ giúp khách hàng tính toán chi phí thuận tiện nhất. Dịch vụ cung ứng hàng hóa định kì giúp công trình có được nguồn vật tư xây dựng chất lượng, không gián đoạn thi công. Thép Trí Việt xin nêu rõ báo giá bên dưới, quý khách đón xem!!!
Về mặt kích thước, nhà sản xuất nắm được nhu cầu & tính chất sử dụng khác nhau nên sản phẩm được tạo thành nhiều độ dày – độ dài. Điều này có ưu điểm, giúp nhà thầu chọn lựa chính xác chủng loại, không lãng phí.
Bảng báo giá xà gồ Z cập nhật bởi Thép Trí Việt thời điểm hiện tại. Xà gỗ Z có nhiều ứng dụng trong xây dựng nhà xưởng … chính vì thế giá xà gồ luôn được khách hàng quan tâm. Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Những đặc điểm nổi bật của chúng tôi
✅ Báo giá xà gồ Z hôm nay | ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐Vận chuyển tận chân công trình uy tín, chất lượng |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu xà gồ Z tối ưu nhất |
Giá xà gồ Z theo quy cách, giá xà gồ Z theo đơn vị sản xuất, giá xà gồ Z từ Nhà Máy, giá xà gồ Z từ Đại lý cấp 1 là những thông tin khách hàng cần sẽ có trong nội dung sau:
Mọi chi tiết thông tin bảng báo giá xà gồ Z vui lòng liên hệ Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Báo giá xà gồ hôm nay mới nhất
Sắt thép xây dựng Thép Trí Việt – đơn vị cung cấp xà gồ C, Z với giá tốt nhất trên thị trường vật liệu xây dựng hiện nay. Để mua được sản phẩm với giá rẻ nhất, quý khách vui lòng nhấc máy và liên hệ với chúng tôi qua hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50. Sau khi tiếp nhận yêu cầu từ quý khách hàng, bên công ty sẽ gửi bảng báo giá theo thời gian thực qua Email sớm nhất.
- Nhận cắt sắt thép theo yêu cầu của quý khách hàng
- Độ dày, quy cách không có trong bảng giá. Qúy khách vui lòng liên hệ để được báo giá tốt nhất.
Bảng giá xà gồ chỉ mang tính chất tham khảo, ở thời điểm thực khi quý khách mua hàng. Giá sản phẩm đã có thể thay đổi lên hoặc xuống đôi chút. Chính vì thế, để có báo giá chính xác nhất.
Quý khách xin vui lòng liên hệ đến hotline của công ty để nhận được bảng giá mới nhất cập nhật ngay trong thời điểm quý khách gọi điện.
Bảng giá Xà Gồ Z hôm nay mới nhất
Bảng giá xà gồ Z mới nhất vừa được công ty chúng tôi cập nhật sáng hôm nay. Báo giá chính xác từ nhà sản xuất, bảng giá là giá bán lẻ trên thị trường. Nếu quý khách hàng mua xà gồ Z với số lượng lớn, xin vui lòng liên hệ qua hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để được báo giá tốt nhất. Chúng tôi sẽ hỗ trợ vận chuyển miễn phí cho các đơn hàng số lượng lớn trong bán kính 500km.
Đại lý Sắt Thép Thép Trí Việt chúng tôi xin gửi đến quý khách báo giá xà gồ mới nhất, tuy nhiên bảng giá có thể không được đầy đủ như sản phẩm quý khách đang tìm kiếm và giá cũng chưa phải là giá tốt nhất.
Nếu quý khách mua xà gồ c, xà gồ z với số lượng sản phẩm lớn, hãy liên hệ với chúng tôi qua hotline để được hỗ trợ báo giá tốt hơn giá đăng trên website: khothepmiennam.vn
Bảng báo giá xà gồ Hoa Sen : xà gồ Z
Báo giá xà gồ mạ kẽm trên thị trường hiện nay có rất nhiều hãng như : Đông Á, Hoa Sen, TVP, Nam Kim, Hòa Phát …. rất rất nhiều hàng, nhìn chung chất lượng ngang nhau, nhưng trong đó thép Hoa Sen có thương hiệu cao và đơn giá nằm ở mức cao so với các hàng khác. sau đây là thông tin chi tiết và xà gồ mạ kẽm chữ C và xà gồ mạ kẽm chữ Z của hãng Hoa Sen nổi tiếng.
Hãng Hoa Sen mang tới khách hàng xà gồ chữ Z chất lượng cao cho các công trình nhà xưởng, điện áp mái, điện năng lượng mặt trời khi có nhu cầu đặt mua xà gồ thép mạ kẽm chất lượng hàng đầu của Hoa Sen.
Với nhiều quy cách chủng loại đầy đủ, chúng tôi phục vụ mọi khách hàng khi có nhu cầu đặt mua xà gồ Z Hoa Sen của hàng.
Công ty Thép Thép Trí Việt hiện là đại lý xà gồ Z Hoa Sen, trực tiếp cán hàng và cung cấp ra thị trường. Sản xuất trên dây chuyền hiện đại, tiết kiệm giá thành.
Thép Thép Trí Việt cung cấp bảng báo giá xà gồ Z mới nhất mọi thời điểm nhanh nhất trong ngày.
Cam kết cung cấp hàng chính hãng, đúng quy cách, số lượng theo đơn hàng
Tư vấn tận tâm và chi tiết cho khách hàng
Vận chuyển đến tận công trình cho khách hàng. Tùy vào vị trí mà Thép Thép Trí Việt giao hàng từ 1 đến 2 ngày.
Quý khách muốn có bảng giá xà gồ Z chính xác nhất và những ưu đãi theo đơn hàng riêng của mình. Xin vui lòng liên hệ hotline, gửi email hoặc chat trực tiếp để nhân viên chúng tôi hỗ trợ.
Báo giá Xà gồ Z mạ kẽm mới nhất
Thép Trí Việt xin gửi đến quý khách hàng báo giá xà gồ Z mới nhất. Nhận chạy mọi kích cỡ hai cạnh nhỏ từ 30 đến 150 cạnh đáy từ 60 đến 400 độ dày từ 1,2ly đến 3,0ly cho khách hàng.
Xà gồ Z Được sản xuất qua các công đoạn: tẩy rỉ, cán nguội, ủ mềm, mạ kẽm, cắt băng, cán định hình. Xà gồ Z của Hoa Sen có bề mặt sạch, trơn láng, độ dày đều, độ uốn dẻo cao, độ bám kẽm tốt, đảm bảo chất lượng cao.
Bảng báo giá xà gồ Z đủ mọi loại quy cách được cập nhật chính xác theo ngày tại các nhà sản xuất. Giá xà gồ Z báo cho khách hàng được căn cứ théo số lượng, quy cách và đặc điểm sản phẩm. Đảm bảo báo giá xà gồ cho khách hàng là giá tốt nhất thị trường.
Tiêu chuẩn | Sản xuất thép dày mạ kẽm theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM A653/A653M |
Độ dày | 1.2mm ÷ 3.2mm |
Bề rộng tép | Min 40mm (± 0.5) |
Lượng mạ | Z100 ÷ Z350 |
Độ bền kéo | G350, G450, G550 |
Ứng dụng | Thích hợp làm khung, kèo thép cho nhà xưởng, đòn tay thép cho gác đúc… |
Báo giá dưới đây là giá bán lẻ đề xuất của công ty. Nếu quý khách mua hàng với số lượng lớn, liên hệ hotline 097 555 5055 – 0909 936 937 để được tư vấn và báo giá tốt hơn.
Tham khảo: Giá xà gồ C
Bảng báo giá xà gồ Z tại công ty Thép Trí Việt
Thép Trí Việt thường xuyên cập nhật Bảng báo giá xà gồ các loại mới nhất
Được thành lập với niềm đam mê & hướng tới giá trị cốt lõi. Chúng tôi mong muốn mang lại cho Khách hàng niềm tin & sự tin tưởng tuyệt đối tới những công trình.
Thép Trí Việt chuyên sản xuất, tư vấn thiết kế các công trình nhà thép tiền chế, dân dụng, dầu khí, công trình đòi hỏi kỹ thuật cao….. Với hệ thống quản lý chất lượng TCVNISO 9001-2008.
( Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, do thay đổi liên tục theo thời gian hoặc địa điểm cung cấp.)Xem chi tiết hơn: Bảng báo giá xà gồ C
Thông tin bảng báo giá xà gồ z mạ kẽm mới nhất
Bảng báo giá xà gồ Z Thép Trí Việt xin hân hạnh được giới thiệu một vài sản phẩm sau
* Xà gồ Z mạ kẽm theo tiêu chuẩn JIS G3302, ASTM 1397.
* Xà gồ Z đen theo tiêu chuẩn JIS G3131-96.
* Xà gồ hộp, xà gồ ống đen & mạ kẽm từ loại nhỏ cho tới loại lớn theo tiêu chuẩn Nhật Bản, Việt Nam…được ghi chú chi tiết trên bảng báo giá xà gồ Z.
Với đặc điểm thuận lợi cho gia công & chế tạo, khả năng chịu tác động lực bên ngoài tốt, vận chuyển & tháo lắp đơn giản.
Xà gồ Z: sự chọn lựa hàng đầu của mọi chủ công trình ngày nay.
Chúng được sử dụng để làm các cột lớn, tăng tính chịu lực khi nối chồng vật liệu xây dựng khác lên nhau.
Xà gồ Z phân ra nhiều loại, mỗi loại đáp ứng kiểu công trình khác nhau. Bảng báo giá xà gồ Z & các thông tin về sản phẩm sẽ được công ty chúng tôi báo giá trực tiếp & nhanh chóng nhất.
PHÂN LOẠI | QUY CÁCH | ĐỘ DÀY | ĐƠN GIÁ |
---|---|---|---|
XÀ GỒ Z KẼM | Z150x50x56x20 | 1.5mm | 78430 |
Z150x50x56x20 | 1.6mm | 83720 | |
Z150x50x56x20 | 1.8mm | 93840 | |
Z150x50x56x20 | 2mm | 103960 | |
Z150x50x56x20 | 2.2mm | 114080 | |
Z150x50x56x20 | 2.3mm | 119140 | |
Z150x50x56x20 | 2.4mm | 124200 | |
Z150x50x56x20 | 2.5mm | 129030 | |
Z150x50x56x20 | 2.8mm | 143980 | |
Z150x50x56x20 | 3mm | 153870 | |
Z150x62x68x20 | 1.5mm | 85100 | |
Z150x62x68x20 | 1.6mm | 90620 | |
Z150x62x68x20 | 1.8mm | 101660 | |
Z150x62x68x20 | 2mm | 112700 | |
Z150x62x68x20 | 2.2mm | 123510 | |
Z150x62x68x20 | 2.3mm | 129030 | |
Z150x62x68x20 | 2.4mm | 134550 | |
Z150x62x68x20 | 2.5mm | 139840 | |
Z150x62x68x20 | 2.8mm | 156170 | |
Z150x62x68x20 | 3mm | 166750 | |
Z180x50x56x20 | 1.5mm | 86710 | |
Z180x50x56x20 | 1.6mm | 92230 | |
Z180x50x56x20 | 1.8mm | 103500 | |
Z180x50x56x20 | 2mm | 114770 | |
Z180x50x56x20 | 2.2mm | 126040 | |
Z180x50x56x20 | 2.3mm | 131560 | |
Z180x50x56x20 | 2.4mm | 137080 | |
Z180x50x56x20 | 2.5mm | 142600 | |
Z180x50x56x20 | 2.8mm | 159160 | |
Z180x50x56x20 | 3mm | 169970 | |
Z180x62x68x20 | 1.5mm | 116150 | |
Z180x62x68x20 | 1.6mm | 99360 | |
Z180x62x68x20 | 1.8mm | 111320 | |
Z180x62x68x20 | 2mm | 123510 | |
Z180x62x68x20 | 2.2mm | 135470 | |
Z180x62x68x20 | 2.3mm | 141450 | |
Z180x62x68x20 | 2.4mm | 147430 | |
Z180x62x68x20 | 2.5mm | 153410 | |
Z180x62x68x20 | 2.8mm | 171350 | |
Z180x62x68x20 | 3mm | 183080 | |
Z200x62x68x20 | 1.5mm | 98670 | |
Z200x62x68x20 | 1.6mm | 105110 | |
Z200x62x68x20 | 1.8mm | 117990 | |
Z200x62x68x20 | 2mm | 130640 | |
Z200x62x68x20 | 2.2mm | 143520 | |
Z200x62x68x20 | 2.3mm | 149730 | |
Z200x62x68x20 | 2.4mm | 156170 | |
Z200x62x68x20 | 2.5mm | 162610 | |
Z200x62x68x20 | 2.8mm | 181470 | |
Z200x62x68x20 | 3mm | 193890 | |
Z200x72x78x20 | 1.5mm | 103960 | |
Z200x72x78x20 | 1.6mm | 110860 | |
Z200x72x78x20 | 1.8mm | 124430 | |
Z200x72x78x20 | 2mm | 138000 | |
Z200x72x78x20 | 2.2mm | 151340 | |
Z200x72x78x20 | 2.3mm | 158240 | |
Z200x72x78x20 | 2.4mm | 164910 | |
Z200x72x78x20 | 2.5mm | 171580 | |
Z200x72x78x20 | 2.8mm | 191590 | |
Z200x72x78x20 | 3mm | 204700 | |
Z250x62x68x20 | 1.5mm | 112010 | |
Z250x62x68x20 | 1.6mm | 119370 | |
Z250x62x68x20 | 1.8mm | 134090 | |
Z250x62x68x20 | 2mm | 148810 | |
Z250x62x68x20 | 2.2mm | 163300 | |
Z250x62x68x20 | 2.3mm | 170660 | |
Z250x62x68x20 | 2.4mm | 177790 | |
Z250x62x68x20 | 2.5mm | 185150 | |
Z250x62x68x20 | 2.8mm | 206770 | |
Z250x62x68x20 | 3mm | 221030 | |
Z250x72x78x20 | 1.5mm | 117530 | |
Z250x72x78x20 | 1.6mm | 125350 | |
Z250x72x78x20 | 1.8mm | 140760 | |
Z250x72x78x20 | 2mm | 155940 | |
Z250x72x78x20 | 2.2mm | 171350 | |
Z250x72x78x20 | 2.3mm | 178940 | |
Z250x72x78x20 | 2.4mm | 186530 | |
Z250x72x78x20 | 2.5mm | 194120 | |
Z250x72x78x20 | 2.8mm | 216890 | |
Z250x72x78x20 | 3mm | 231840 | |
Z300x62x68x20 | 1.5mm | 125580 | |
Z300x62x68x20 | 1.6mm | 133860 | |
Z300x62x68x20 | 1.8mm | 150420 | |
Z300x62x68x20 | 2mm | 166750 | |
Z300x62x68x20 | 2.2mm | 183080 | |
Z300x62x68x20 | 2.3mm | 191360 | |
Z300x62x68x20 | 2.4mm | 199410 | |
Z300x62x68x20 | 2.5mm | 207690 | |
Z300x62x68x20 | 2.8mm | 231840 | |
Z300x62x68x20 | 3mm | 248170 | |
Z300x50x56x20 | 1.5mm | 131100 | |
Z300x50x56x20 | 1.6mm | 139610 | |
Z300x50x56x20 | 1.8mm | 156860 | |
Z300x50x56x20 | 2mm | 174110 | |
Z300x50x56x20 | 2.2mm | 191130 | |
Z300x50x56x20 | 2.3mm | 199640 | |
Z300x50x56x20 | 2.4mm | 208150 | |
Z300x50x56x20 | 2.5mm | 216660 | |
Z300x50x56x20 | 2.8mm | 241960 | |
Z300x50x56x20 | 3mm | 258980 | |
XÀ GỒ Z KẼM NHÚNG NÓNG | Z150x50x56x20 | 1.5mm | 92070 |
Z150x50x56x20 | 1.6mm | 98280 | |
Z150x50x56x20 | 1.8mm | 110160 | |
Z150x50x56x20 | 2mm | 122040 | |
Z150x50x56x20 | 2.2mm | 133920 | |
Z150x50x56x20 | 2.3mm | 139860 | |
Z150x50x56x20 | 2.4mm | 145800 | |
Z150x50x56x20 | 2.5mm | 151470 | |
Z150x50x56x20 | 2.8mm | 169020 | |
Z150x50x56x20 | 3mm | 180630 | |
Z150x62x68x20 | 1.5mm | 99900 | |
Z150x62x68x20 | 1.6mm | 106380 | |
Z150x62x68x20 | 1.8mm | 119340 | |
Z150x62x68x20 | 2mm | 132300 | |
Z150x62x68x20 | 2.2mm | 144990 | |
Z150x62x68x20 | 2.3mm | 151470 | |
Z150x62x68x20 | 2.4mm | 157950 | |
Z150x62x68x20 | 2.5mm | 164160 | |
Z150x62x68x20 | 2.8mm | 183330 | |
Z150x62x68x20 | 3mm | 195750 | |
Z180x50x56x20 | 1.5mm | 101790 | |
Z180x50x56x20 | 1.6mm | 108270 | |
Z180x50x56x20 | 1.8mm | 121500 | |
Z180x50x56x20 | 2mm | 134730 | |
Z180x50x56x20 | 2.2mm | 147960 | |
Z180x50x56x20 | 2.3mm | 154440 | |
Z180x50x56x20 | 2.4mm | 160920 | |
Z180x50x56x20 | 2.5mm | 167400 | |
Z180x50x56x20 | 2.8mm | 186840 | |
Z180x50x56x20 | 3mm | 199530 | |
Z180x62x68x20 | 1.5mm | 136350 | |
Z180x62x68x20 | 1.6mm | 116640 | |
Z180x62x68x20 | 1.8mm | 130680 | |
Z180x62x68x20 | 2mm | 144990 | |
Z180x62x68x20 | 2.2mm | 159030 | |
Z180x62x68x20 | 2.3mm | 166050 | |
Z180x62x68x20 | 2.4mm | 173070 | |
Z180x62x68x20 | 2.5mm | 180090 | |
Z180x62x68x20 | 2.8mm | 201150 | |
Z180x62x68x20 | 3mm | 214920 | |
Z200x62x68x20 | 1.5mm | 115830 | |
Z200x62x68x20 | 1.6mm | 123390 | |
Z200x62x68x20 | 1.8mm | 138510 | |
Z200x62x68x20 | 2mm | 153360 | |
Z200x62x68x20 | 2.2mm | 168480 | |
Z200x62x68x20 | 2.3mm | 175770 | |
Z200x62x68x20 | 2.4mm | 183330 | |
Z200x62x68x20 | 2.5mm | 190890 | |
Z200x62x68x20 | 2.8mm | 213030 | |
Z200x62x68x20 | 3mm | 227610 | |
Z200x72x78x20 | 1.5mm | 122040 | |
Z200x72x78x20 | 1.6mm | 130140 | |
Z200x72x78x20 | 1.8mm | 146070 | |
Z200x72x78x20 | 2mm | 162000 | |
Z200x72x78x20 | 2.2mm | 177660 | |
Z200x72x78x20 | 2.3mm | 185760 | |
Z200x72x78x20 | 2.4mm | 193590 | |
Z200x72x78x20 | 2.5mm | 201420 | |
Z200x72x78x20 | 2.8mm | 224910 | |
Z200x72x78x20 | 3mm | 240300 | |
Z250x62x68x20 | 1.5mm | 131490 | |
Z250x62x68x20 | 1.6mm | 140130 | |
Z250x62x68x20 | 1.8mm | 157410 | |
Z250x62x68x20 | 2mm | 174690 | |
Z250x62x68x20 | 2.2mm | 191700 | |
Z250x62x68x20 | 2.3mm | 200340 | |
Z250x62x68x20 | 2.4mm | 208710 | |
Z250x62x68x20 | 2.5mm | 217350 | |
Z250x62x68x20 | 2.8mm | 242730 | |
Z250x62x68x20 | 3mm | 259470 | |
Z250x72x78x20 | 1.5mm | 137970 | |
Z250x72x78x20 | 1.6mm | 147150 | |
Z250x72x78x20 | 1.8mm | 165240 | |
Z250x72x78x20 | 2mm | 183060 | |
Z250x72x78x20 | 2.2mm | 201150 | |
Z250x72x78x20 | 2.3mm | 210060 | |
Z250x72x78x20 | 2.4mm | 218970 | |
Z250x72x78x20 | 2.5mm | 227880 | |
Z250x72x78x20 | 2.8mm | 254610 | |
Z250x72x78x20 | 3mm | 272160 | |
Z300x62x68x20 | 1.5mm | 147420 | |
Z300x62x68x20 | 1.6mm | 157140 | |
Z300x62x68x20 | 1.8mm | 176580 | |
Z300x62x68x20 | 2mm | 195750 | |
Z300x62x68x20 | 2.2mm | 214920 | |
Z300x62x68x20 | 2.3mm | 224640 | |
Z300x62x68x20 | 2.4mm | 234090 | |
Z300x62x68x20 | 2.5mm | 243810 | |
Z300x62x68x20 | 2.8mm | 272160 | |
Z300x62x68x20 | 3mm | 291330 | |
Z300x50x56x20 | 1.5mm | 153900 | |
Z300x50x56x20 | 1.6mm | 163890 | |
Z300x50x56x20 | 1.8mm | 184140 | |
Z300x50x56x20 | 2mm | 204390 | |
Z300x50x56x20 | 2.2mm | 224370 | |
Z300x50x56x20 | 2.3mm | 234360 | |
Z300x50x56x20 | 2.4mm | 244350 | |
Z300x50x56x20 | 2.5mm | 254340 | |
Z300x50x56x20 | 2.8mm | 284040 | |
Z300x50x56x20 | 3mm | 304020 | |
XÀ GỒ Z ĐEN | Z150x50x56x20 | 1.5mm | 68200 |
Z150x50x56x20 | 1.6mm | 72800 | |
Z150x50x56x20 | 1.8mm | 81600 | |
Z150x50x56x20 | 2mm | 90400 | |
Z150x50x56x20 | 2.2mm | 99200 | |
Z150x50x56x20 | 2.3mm | 103600 | |
Z150x50x56x20 | 2.4mm | 108000 | |
Z150x50x56x20 | 2.5mm | 112200 | |
Z150x50x56x20 | 2.8mm | 125200 | |
Z150x50x56x20 | 3mm | 133800 | |
Z150x62x68x20 | 1.5mm | 74000 | |
Z150x62x68x20 | 1.6mm | 78800 | |
Z150x62x68x20 | 1.8mm | 88400 | |
Z150x62x68x20 | 2mm | 98000 | |
Z150x62x68x20 | 2.2mm | 107400 | |
Z150x62x68x20 | 2.3mm | 112200 | |
Z150x62x68x20 | 2.4mm | 117000 | |
Z150x62x68x20 | 2.5mm | 121600 | |
Z150x62x68x20 | 2.8mm | 135800 | |
Z150x62x68x20 | 3mm | 145000 | |
Z180x50x56x20 | 1.5mm | 75400 | |
Z180x50x56x20 | 1.6mm | 80200 | |
Z180x50x56x20 | 1.8mm | 90000 | |
Z180x50x56x20 | 2mm | 99800 | |
Z180x50x56x20 | 2.2mm | 109600 | |
Z180x50x56x20 | 2.3mm | 114400 | |
Z180x50x56x20 | 2.4mm | 119200 | |
Z180x50x56x20 | 2.5mm | 124000 | |
Z180x50x56x20 | 2.8mm | 138400 | |
Z180x50x56x20 | 3mm | 147800 | |
Z180x62x68x20 | 1.5mm | 101000 | |
Z180x62x68x20 | 1.6mm | 86400 | |
Z180x62x68x20 | 1.8mm | 96800 | |
Z180x62x68x20 | 2mm | 107400 | |
Z180x62x68x20 | 2.2mm | 117800 | |
Z180x62x68x20 | 2.3mm | 123000 | |
Z180x62x68x20 | 2.4mm | 128200 | |
Z180x62x68x20 | 2.5mm | 133400 | |
Z180x62x68x20 | 2.8mm | 149000 | |
Z180x62x68x20 | 3mm | 159200 | |
Z200x62x68x20 | 1.5mm | 85800 | |
Z200x62x68x20 | 1.6mm | 91400 | |
Z200x62x68x20 | 1.8mm | 102600 | |
Z200x62x68x20 | 2mm | 113600 | |
Z200x62x68x20 | 2.2mm | 124800 | |
Z200x62x68x20 | 2.3mm | 130200 | |
Z200x62x68x20 | 2.4mm | 135800 | |
Z200x62x68x20 | 2.5mm | 141400 | |
Z200x62x68x20 | 2.8mm | 157800 | |
Z200x62x68x20 | 3mm | 168600 | |
Z200x72x78x20 | 1.5mm | 90400 | |
Z200x72x78x20 | 1.6mm | 96400 | |
Z200x72x78x20 | 1.8mm | 108200 | |
Z200x72x78x20 | 2mm | 120000 | |
Z200x72x78x20 | 2.2mm | 131600 | |
Z200x72x78x20 | 2.3mm | 137600 | |
Z200x72x78x20 | 2.4mm | 143400 | |
Z200x72x78x20 | 2.5mm | 149200 | |
Z200x72x78x20 | 2.8mm | 166600 | |
Z200x72x78x20 | 3mm | 178000 | |
Z250x62x68x20 | 1.5mm | 97400 | |
Z250x62x68x20 | 1.6mm | 103800 | |
Z250x62x68x20 | 1.8mm | 116600 | |
Z250x62x68x20 | 2mm | 129400 | |
Z250x62x68x20 | 2.2mm | 142000 | |
Z250x62x68x20 | 2.3mm | 148400 | |
Z250x62x68x20 | 2.4mm | 154600 | |
Z250x62x68x20 | 2.5mm | 161000 | |
Z250x62x68x20 | 2.8mm | 179800 | |
Z250x62x68x20 | 3mm | 192200 | |
Z250x72x78x20 | 1.5mm | 102200 | |
Z250x72x78x20 | 1.6mm | 109000 | |
Z250x72x78x20 | 1.8mm | 122400 | |
Z250x72x78x20 | 2mm | 135600 | |
Z250x72x78x20 | 2.2mm | 149000 | |
Z250x72x78x20 | 2.3mm | 155600 | |
Z250x72x78x20 | 2.4mm | 162200 | |
Z250x72x78x20 | 2.5mm | 168800 | |
Z250x72x78x20 | 2.8mm | 188600 | |
Z250x72x78x20 | 3mm | 201600 | |
Z300x62x68x20 | 1.5mm | 109200 | |
Z300x62x68x20 | 1.6mm | 116400 | |
Z300x62x68x20 | 1.8mm | 130800 | |
Z300x62x68x20 | 2mm | 145000 | |
Z300x62x68x20 | 2.2mm | 159200 | |
Z300x62x68x20 | 2.3mm | 166400 | |
Z300x62x68x20 | 2.4mm | 173400 | |
Z300x62x68x20 | 2.5mm | 180600 | |
Z300x62x68x20 | 2.8mm | 201600 | |
Z300x62x68x20 | 3mm | 215800 | |
Z300x50x56x20 | 1.5mm | 114000 | |
Z300x50x56x20 | 1.6mm | 121400 | |
Z300x50x56x20 | 1.8mm | 136400 | |
Z300x50x56x20 | 2mm | 151400 | |
Z300x50x56x20 | 2.2mm | 166200 | |
Z300x50x56x20 | 2.3mm | 173600 | |
Z300x50x56x20 | 2.4mm | 181000 | |
Z300x50x56x20 | 2.5mm | 188400 | |
Z300x50x56x20 | 2.8mm | 210400 | |
Z300x50x56x20 | 3mm | 225200 |
Ghi chú bảng báo giá xà gồ Z:
– Quý khách có nhu cầu sử dụng xà gồ Z xin vui lòng liên hệ trực tiếp Phòng Kinh Doanh để có giá tốt nhất.
– Giá trên đã bao gồm 10% thuế VAT.
– Dung sài hàng hóa ± 0.05%.
– Vận chuyển tới công trình với số lượng nhiều.
* Ngoài ra, chúng tôi còn cung cấp các phụ kiện liên quan tới nhà thép tiền chế.
Thông tin về xà gồ Z?
Xà gồ Z mạ kẽm là loại xà gồ có hình chữ Z, với nhiều ưu điểm nổi bật hơn xà gồ c và được ứng dụng nhiều trong xây dựng
Xà gồ Z là loại xà gồ có mặt cắt hình chữ Z, được sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản (JIS), Châu Âu, nguyên liệu sản xuất xà gồ thép Z là thép cường độ cao G350 – 450 mpa, độ phủ kẽm là Z120-275 (g/m2)
Cũng như xà gồ C, xà gồ thép hình Z gồm có 2 loại xà gồ đen và xà gồ mạ kẽm với ưu nhược điểm khác nhau. Tuy nhiên xà gồ mạ kẽm vẫn được ưa chuộng và sử dụng nhiều hơn.
Xà gồ Z được sử dụng trong thiết kế lợp tole nhà xưởng, loại xà gồ này thường được khoét lỗ oval để liên kết với bản mã bằng bulong.
Ưu điểm xà gồ Z
- Xà gồ Z có nhiều ưu điểm vượt trội hơn xà gồ c đặc biệt là trong công trình lớn
- Xà gồ Z được sản xuất và thiết kế có thể đột lổ theo thiết kế công trình nên việc thi công nhanh, chính xác và chắc chắn
- Nguyên liệu chế tạo xà gồ hình Z là thép mạ kẽm cường độ cao, rất nhẹ nên giảm trọng lượng mái & vách công trình mà vẫn bảo đảm khả năng chịu tải trọng lớn.
- Xà gồ Z mạ kẽm có khả năng bảo vệ tốt trước sự ăn mòn, gỉ sét không cần phải sơn chống gỉ, giảm bớt chi phí bảo trì
- Sáng bóng, bền, đẹp mang lại sự sang trọng, chắc chắn và bền vững cho công trình.
Ứng dụng xà gồ Z
Ứng dụng của xà gồ thép Z trong hệ thống vì kèo
Một đặc điểm nổi bật của xà gồ Z mà xà gồ C không có là khả năng nối chồng lên nhau ( được coi là dầm liên tục ), chính vì vậy xà gồ Z có khả năng chịu tải tốt hơn xà gồ C.
Xà gồ Z được ứng dụng nhiều trong xây dựng như:
- Làm khung vì kèo, đòn tay nhà tiền chế, nhà xưởng, nhà ở dân dụng …
- Xà gồ Z có thể sử dụng cho các công trình có bước cột (khoảng cách giữa 2 cột) lớn hơn 6 mét.
- Đa dạng về kích cỡ, chủng loại, phù hợp với hầu hết các kết cấu công trình
- Cần rất ít chi phí thi công bảo trì
Quy cách xà gồ Z
Quy cách xà gồ Z gồm các thông số kỹ thuật như: kích thước, trọng lượng, độ dày, chiều dài, quy cách bó thép …
Kích thước xà gồ Z
Quy cách xà gồ Z gồm các thông số về kích thước, trọng lượng, độ dày …
H: chiều cao của tiết diện, có độ lớn từ 100 mm – 250 mm
E x F: chiều rộng của tiết diện, có độ lớn từ: 50 x 55 mm – 60 x 65 mm
Kích thước xà gồ Z thông dụng
Độ dày
Độ dày xà gồ z
Độ mạ kẽm
Độ mạ kẽm xà gồ z
Tiêu chuẩn xà gồ Z
Nói tóm lại: Xà gồ Z rất đa dạng về quy cách, kích thước, trọng lượng, có thể cắt theo yêu cầu một cách linh động, nhanh chóng, đáp ứng được mọi yêu cầu công trình.
Bảng tra trọng lượng xà gồ Z
Bảng trọng lượng xà gồ Z phụ thuộc vào kích thước, độ dày, có đơn vị là kg/m.
Bảng trọng lượng xà gồ Z
Nhà máy nào sản xuất xà gồ Z uy tín nhất hiện nay
Xà gồ Z là loại vật liệu quan trọng và được nhiều nhà máy sản xuất loại xà gồ này trên thị trường hiện nay, có thể kể đến các nhà máy uy tín như: Hoa Sen, Hòa Phát, Đông Á …
Xà gồ Z mạ kẽm Hoa Sen
- Xà gồ z mạ kẽm hoa sen có nhiều ưu điểm nổi bật và được sử dụng nhiều trên thị trường
- Xà gồ Z Hoa Sen là sản phẩm của tập đoàn Hoa Sen, sản phẩm có bề mặt sạch, trơn láng, độ dày đều, độ uốn dẻo cao, độ bám kẽm tốt, đảm bảo chất lượng cao.
Xà gồ Z Hòa Phát
- Xà gồ Z mạ kẽm Hòa Phát là sản phẩm của tập đoàn Hòa Phát với nhiều ưu điểm nổi bật:
- Độ bền cao, tăng tuổi thọ công trình
- Đa dạng mẫu mã chủng loại kích thước
- Chịu lực rất tốt
- Đáp ứng mọi yêu cầu công trình
- Giá thành hợp lý
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn
⭕⭕⭕ Xà gồ Z là gì?
Xà gồ Z được sử dụng trong thiết kế lợp tôn nhà xưởng, loại xà gồ này thường được khoét lỗ để liên kết với bản mã bằng bulong.
⭕⭕⭕ Quy cách chế tạo của xà gồ Z?
– Chiều rộng của tiết diện từ 50 x 55mm đến 60 x 65mm
– Độ dày của xà gồ từ 1.8m đến 2.2mm
– Lượng mạ kẽm: Z080 đến Z350
– Độ bền kéo: G350, G450, G550
⭕⭕⭕ Ưu điểm vượt trội của sản phẩm?
• Sản phẩm xà gồ Z có nhiều kích cỡ khác nhau, được sản xuất từ nguyên liệu thép cán nóng, cán nguội hoặc thép đã qua mạ kẽm nhúng nóng. Xà gồ được sản xuất với chiều dài cùng kích thước và vị trí các lỗ đột theo yêu cầu thiết kế của khách hàng. Trong trường hợp khách hàng muốn sơn trên nền thép đen, công ty sẵn sàng phục vụ.
2019/03/6Thể loại : Tab :