Bảng Báo Giá Xà Gồ C Đen, Mạ Kẽm Mới Nhất

Xà gồ C đen và xà gồ C mạ kẽm có các kích thước linh hoạt để đáp ứng đa dạng các yêu cầu trong xây dựng và cơ khí:

Kích thước:

  • Chiều dài: Theo yêu cầu
  • Độ dày: Từ 1.2mm đến 5.0mm
  • Chiều rộng: Từ 20mm đến 200mm
  • Chiều cao: Từ 40mm đến 600mm

Độ mạ kẽm:

  • Xà gồ C đen: Không có lớp mạ kẽm
  • Xà gồ C mạ kẽm: Có lớp mạ kẽm, với độ mạ kẽm từ 40g/m2 đến 550g/m2.

Ứng Dụng:

Xà gồ C Đen:

  • Thường được ưa chuộng trong các công trình đòi hỏi độ bền cao mà không có yêu cầu cao về khả năng chống ăn mòn.
  • Sử dụng phổ biến trong xây dựng và cơ khí.
  • Giá thành thấp, phù hợp cho các dự án có ngân sách hạn chế.

Xà gồ C Mạ Kẽm:

  • Thích hợp cho các công trình cần khả năng chống ăn mòn cao, như các công trình gần biển, tiếp xúc với nước hoặc hóa chất.
  • Giá thành cao hơn xà gồ C đen, nhưng mang lại khả năng chống ăn mòn và tuổi thọ tốt hơn.
  • Được ứng dụng trong các ngành công nghiệp đòi hỏi sự bền bỉ và an toàn.

Nhờ tính linh hoạt và tính ứng dụng đa dạng, cả xà gồ C đen và xà gồ C mạ kẽm đều đáp ứng được nhu cầu đặc biệt của từng loại công trình.

Bảng thông tin về giá cả và quy cách của các loại xà gồ C được gọi là Bảng Báo Giá Xà Gồ C. Thông tin này được cung cấp bởi các đơn vị phân phối xà gồ trên thị trường và thường xuyên được cập nhật để hỗ trợ khách hàng trong việc tham khảo và chọn lựa loại xà gồ C phù hợp với nhu cầu của họ.

Giới thiệu Xà Gồ C Đen, Mạ Kẽm

Chất lượng vững chắc của xà gồ C giúp quá trình hàn diễn ra mượt mà và hiệu quả. Việc hàn nhanh chóng và dễ dàng giúp giảm thời gian làm việc và đảm bảo độ bền của các kết cấu hàn. Sự linh hoạt khiến nó dễ dàng uốn theo các đường cong và góc khác nhau. Điều này làm cho xà gồ C trở thành vật liệu lý tưởng cho những công trình yêu cầu thiết kế động và sáng tạo.

Tham khảo thêm: Bảng báo giá xà gồ mới nhất 09/10

Đặc điểm nổi bật của Xà Gồ C Đen, Mạ Kẽm tại Tôn thép Trí Việt

Bảng báo giá Xà Gồ C Đen, Mạ Kẽm mới nhất ⭐ Đại lý Tôn thép Trí Việt số 1 Trí Việt, giá tốt nhất
✅ Vận chuyển tận nơi ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✅ Đảm bảo chất lượng ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất
✅ Tư vấn miễn phí ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất
✅ Hỗ trợ về sau ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Các thông tin cần có trong bảng báo giá xà gồ C bao gồm:

  1. Loại xà gồ C (ví dụ: C80, C100, C120, C150, C180, C200, C250, C300)
  2. Kích thước xà gồ C (bao gồm chiều cao, chiều rộng, độ dày)
  3. Trọng lượng xà gồ C
  4. Giá xà gồ C (được tính theo mét, kilogram, …)
  5. Đơn vị cung cấp

Ví dụ mô tả ngắn về Bảng Báo Giá Xà Gồ C mới nhất tháng 10/2024 tại Thành phố Hồ Chí Minh có thể như sau:

“Bảng Báo Giá Xà Gồ C mới nhất cho tháng 10/2024 tại Thành phố Hồ Chí Minh bao gồm các loại xà gồ C80, C100, C120, C150, C180, C200, C250, C300 với đa dạng kích thước. Giá xà gồ C trong bảng dao động từ 34.000 đồng/m đến 283.000 đồng/m, tùy thuộc vào loại xà gồ C, kích thước và độ dày tương ứng.”

bang-bao-gia-xa-go-c

Xà gồ C là một loại vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng dân dụng, công nghiệp,… Xà gồ C có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt và được ứng dụng trong nhiều công trình khác nhau.

Dưới đây là bảng báo giá xà gồ C cập nhật mới nhất vào ngày 09 tháng 10 năm 2024:

Bảng Báo Giá Xà Gồ C đen

Loại xà gồ Trọng lượng Giá
⭕ Xà gồ C40x80x15x1.5mm 2.12 27.984
⭕ Xà gồ C40x80x15x1.6mm 2.26 29.832
⭕ Xà gồ C40x80x15x1.8mm 2.54 33.581
⭕ Xà gồ C40x80x15x2.0mm 2.83 37.303
⭕ Xà gồ C40x80x15x2.3mm 3.25 42.900
⭕ Xà gồ C40x80x15x2.5mm 3.54 46.728
⭕ Xà gồ C40x80x15x2.8mm 3.96 52.272
⭕ Xà gồ C40x80x15x3.0mm 4.24 55.968
⭕ Xà gồ C100x50x15x1.5mm 2.59 34.188
⭕ Xà gồ C100x50x15x1.6mm 2.76 36.472
⭕ Xà gồ C100x50x15x1.8mm 3.11 41.026
⭕ Xà gồ C100x50x15x2.0mm 3.45 45.593
⭕ Xà gồ C100x50x15x2.3mm 3.97 52.430
⭕ Xà gồ C100x50x15x2.5mm 4.32 26.984
⭕ Xà gồ C100x50x15x2.8mm 4.84 63.822
⭕ Xà gồ C100x50x15x3.0mm 5.15 68.389
⭕ Xà gồ C120x50x20x1.5mm 2.83 37.356
⭕ Xà gồ C120x50x20x1.5mm 3.02 39.864
⭕ Xà gồ C120x50x20x1.8mm 3.40 44.880
⭕ Xà gồ C120x50x20x2.0mm 3.77 49.764
⭕ Xà gồ C120x50x20x2.3mm 4.34 57.288
⭕ Xà gồ C120x50x20x2.5mm 4.71 62.172
⭕ Xà gồ C120x50x20x2.8mm 5.28 69.696
⭕ Xà gồ C120x50x20x3.0mm 5.65 74.580
⭕ Xà gồ C125x50x20x1.5mm 3.00 39.600
⭕ Xà gồ C125x50x20x1.6mm 3.20 42.240
⭕ Xà gồ C125x50x20x1.8mm 3.60 47.520
⭕ Xà gồ C125x50x20x2.0mm 4.00 52.800
⭕ Xà gồ C125x50x20x2.3mm 4.60 60.720
⭕ Xà gồ C125x50x20x2.5mm 5.00 66.000
⭕ Xà gồ C125x50x20x2.8mm 5.60 73.920
⭕ Xà gồ C125x50x20x3.0mm 6.00 79.200
⭕ Xà gồ C150x50x20x1.5mm 3.30 43.520
⭕ Xà gồ C150x50x20x1.6mm 3.52 46.422
⭕ Xà gồ C150x50x20x1.8mm 3.96 52.224
⭕ Xà gồ C150x50x20x2.0mm 4.40 58.027
⭕ Xà gồ C150x50x20x2.3mm 5.06 66.731
⭕ Xà gồ C150x50x20x2.5mm 5.50 72.534

Lưu ý:

  • Giá xà gồ C có thể thay đổi theo thời gian và tùy thuộc vào từng thương hiệu, quy cách và độ dày.
  • Giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
  • Để biết thêm thông tin chi tiết về giá xà gồ C, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với đơn vị cung cấp để được tư vấn và hỗ trợ.

Xà Gồ C Đen, Mạ Kẽm có những chứng chỉ chất lượng nào?

Xà gồ C đen, mạ kẽm có thể được cấp các chứng chỉ chất lượng uy tín sau:

1. Chứng Chỉ ISO 9001:2015

  • Mô tả: Chứng chỉ hệ thống quản lý chất lượng quốc tế.
  • Nội Dung: Chứng nhận rằng hệ thống quản lý chất lượng của nhà sản xuất xà gồ đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn ISO 9001:2015.

2. Chứng Chỉ JIS G3350

  • Mô tả: Chứng chỉ tiêu chuẩn sản xuất xà gồ của Nhật Bản.
  • Nội Dung: Chứng nhận rằng xà gồ đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn JIS G3350.

3. Chứng Chỉ ASTM A653

  • Mô tả: Chứng chỉ tiêu chuẩn sản xuất xà gồ của Hoa Kỳ.
  • Nội Dung: Chứng nhận rằng xà gồ đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn ASTM A653.

4. Chứng Chỉ TCVN 7568-1:2013

  • Mô tả: Chứng chỉ tiêu chuẩn sản xuất xà gồ của Việt Nam.
  • Nội Dung: Chứng nhận rằng xà gồ đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn TCVN 7568-1:2013.

5. Chứng Chỉ Chất Lượng Theo Yêu Cầu Của Khách Hàng

  • Mô tả: Cấp chứng chỉ chất lượng khác theo yêu cầu cụ thể của khách hàng.

Chứng chỉ chất lượng là tiêu chí quan trọng để đảm bảo chất lượng của xà gồ. Việc lựa chọn sản phẩm từ các nhà sản xuất có chứng chỉ chất lượng giúp đảm bảo an toàn và độ tin cậy cho mọi công trình xây dựng.

Khả năng chịu tải của Xà Gồ C Đen, Mạ Kẽm so với các loại thép khác là như thế nào?

Khả Năng Chịu Tải của Xà Gồ C Đen, Mạ Kẽm So Với Các Loại Thép Khác

Khả năng chịu tải của xà gồ C đen, mạ kẽm được ảnh hưởng bởi các yếu tố sau:

  1. Mác Thép:

    • Mác thép càng cao, xà gồ càng có độ bền cao và khả năng chịu tải tốt.
  2. Độ Dày:

    • Độ dày lớn giúp xà gồ trở nên chắc chắn và có khả năng chịu tải tốt hơn.
  3. Chiều Cao:

    • Xà gồ có chiều cao lớn hơn sẽ có khả năng chịu tải cao hơn.

Xà gồ C đen, mạ kẽm thường có khả năng chịu tải tốt hơn so với các loại thép khác như thép tấm, thép ống, nhờ vào hình dạng đặc biệt của nó tạo ra độ cứng và khả năng chịu tải cao.

Dưới đây là bảng so sánh khả năng chịu tải của xà gồ C đen, mạ kẽm với các loại thép khác:

Loại Thép Khả Năng Chịu Tải
Xà Gồ C Đen, Mạ Kẽm Tốt
Thép Tấm Trung Bình
Thép Ống Trung Bình
Thép Hình Khác Trung Bình

Tuy nhiên, xà gồ C đen, mạ kẽm có thể có khả năng chịu tải kém hơn so với các loại thép cường độ cao như thép hộp mạ kẽm, thép hình H.

Trong quá trình lựa chọn xà gồ, quan trọng để chọn sản phẩm phù hợp với tải trọng của công trình để đảm bảo tính an toàn và hiệu suất lâu dài.

Mua xà gồ C ở đâu uy tín:

Để mua xà gồ C uy tín, quý khách nên lựa chọn các đơn vị cung cấp uy tín, có thương hiệu và kinh nghiệm lâu năm. Ngoài ra, quý khách cũng nên tham khảo giá cả từ nhiều đơn vị khác nhau để có được mức giá tốt nhất.

z3136960574876 5a467b91a94e1699f84268ee5ab2ed04

Phương pháp bảo quản Xà Gồ C Đen, Mạ Kẽm như thế nào?

Xà gồ C đen, mạ kẽm đóng vai trò quan trọng trong ngành xây dựng, và việc bảo quản chúng đúng cách là quan trọng để đảm bảo chất lượng và tuổi thọ của vật liệu.

Xà Gồ C Đen

Xà gồ C đen, mặc dù có khả năng chịu lực tốt, nhưng lại có khả năng chống ăn mòn, gỉ sét kém. Dưới đây là những điều cần lưu ý khi bảo quản xà gồ C đen:

  • Đặt xà gồ C đen trên bề mặt phẳng, sạch sẽ, tránh tiếp xúc với đất, đá.
  • Che chắn cẩn thận để tránh tiếp xúc với ánh nắng mặt trời, mưa gió.
  • Nếu xà gồ C đen bị ướt, cần lau khô ngay lập tức.

Xà Gồ C Mạ Kẽm

Xà gồ C mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn, gỉ sét tốt hơn xà gồ C đen. Dưới đây là những điều cần lưu ý khi bảo quản xà gồ C mạ kẽm:

  • Đặt xà gồ C mạ kẽm trên bề mặt phẳng, sạch sẽ, tránh tiếp xúc với đất, đá.
  • Che chắn cẩn thận để tránh tiếp xúc với ánh nắng mặt trời, mưa gió.
  • Nếu xà gồ C mạ kẽm bị ướt, cần lau khô ngay lập tức.

Lưu Ý Bảo Quản Chung

Sau khi xà gồ C đen, mạ kẽm đã được bảo quản, cần tuân thủ một số quy tắc sau:

  • Tránh chồng chất lên nhau quá cao để không làm biến dạng xà gồ.
  • Không sử dụng các vật sắc nhọn để cắt xà gồ, tránh làm xước bề mặt.
  • Tránh sử dụng xà gồ C đã bị hư hỏng, gỉ sét.

Bảo quản xà gồ C đen, mạ kẽm đúng cách là bước quan trọng để đảm bảo chất lượng và tuổi thọ của sản phẩm, giúp nâng cao hiệu suất xây dựng.

z3136959997808 10e81824e64ab636e23e6c9e656c8f47

Thép Trí Việt – Đối tác tin cậy về Xà Gồ C

Thép Trí Việt tự hào là một trong những đơn vị hàng đầu tại Việt Nam chuyên cung cấp và phân phối Xà Gồ C. Với hệ thống kho bãi rộng lớn, chúng tôi cam kết đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng, mang đến sản phẩm chất lượng và dịch vụ vận chuyển tận nơi tiện lợi.

Sản Phẩm Chất Lượng

Sản phẩm Xà Gồ C của chúng tôi được chế tạo từ nguyên liệu thép nguyên chất thông qua quy trình cán nóng và cán nguội hiện đại. Điều này đảm bảo chất lượng cao và tuân thủ mọi tiêu chuẩn kỹ thuật. Chúng tôi hứa cam kết mang đến sản phẩm chính hãng, đúng quy cách, và giao hàng đúng hẹn.

Đa Dạng Kích Thước và Độ Dày

Xà Gồ C là vật liệu xây dựng phổ biến, ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Thép Trí Việt cung cấp nhiều loại Xà Gồ C với kích thước và độ dày đa dạng, giúp khách hàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và ngân sách của họ. Bảng báo giá Xà Gồ C mới nhất được chúng tôi cập nhật liên tục để hỗ trợ quý khách hàng trong quá trình mua sắm.

Dịch Vụ Tận Tâm

Thép Trí Việt cam kết mang đến sản phẩm và dịch vụ tốt nhất cho quý khách hàng. Chúng tôi hy vọng sẽ trở thành đối tác tin cậy của quý khách hàng trong việc cung cấp Xà Gồ C chất lượng. Để biết thêm chi tiết và được tư vấn, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp. Chúng tôi sẵn sàng hỗ trợ mọi thắc mắc của bạn.

z3136960574876 5a467b91a94e1699f84268ee5ab2ed04

Câu hỏi và câu trả lời mới nhất về: Xà Gồ C Đen, Mạ Kẽm

✅ Gồ C Đen là gì?

⭕⭕⭕ Xà Gồ C Đen là một loại xà gồ được sản xuất từ vật liệu chịu lực và chịu nhiệt.

Ứng dụng chính của Xà Gồ C Đen là gì?

⭕⭕⭕ Xà Gồ C Đen thường được sử dụng trong xây dựng cấu trúc nhà, cầu, và các công trình khác.

Lợi ích của việc sử dụng Xà Gồ C Đen là gì?

⭕⭕⭕ Xà Gồ C Đen thường có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn tốt.

Mạ Kẽm là quá trình gì?

⭕⭕⭕ Mạ Kẽm là quá trình phủ một lớp kẽm lên bề mặt của vật liệu để ngăn chặn sự ăn mòn.

Ứng dụng phổ biến của Mạ Kẽm là gì?

⭕⭕⭕ Mạ Kẽm thường được sử dụng để bảo vệ các vật liệu kim loại khỏi sự ăn mòn, đặc biệt là trong ngành xây dựng và sản xuất ô tô.

Tại sao Mạ Kẽm được ưa chuộng trong công nghiệp?

⭕⭕⭕ Mạ Kẽm tạo ra một lớp bảo vệ chống ăn mòn hiệu quả và giúp gia tăng tuổi thọ của vật liệu.

Quy trình Mạ Kẽm như thế nào?

⭕⭕⭕ Quy trình Mạ Kẽm bao gồm việc đưa vật liệu qua một bể chứa dung dịch chứa kẽm và thực hiện một loạt các bước xử lý.

Ưu điểm của Mạ Kẽm so với các phương pháp bảo vệ khác là gì?

⭕⭕⭕ Mạ Kẽm thường có chi phí thấp và cung cấp hiệu suất bảo vệ cao.

Cách bảo dưỡng và duy trì Xà Gồ C Đen và vật liệu được Mạ Kẽm là gì?

⭕⭕⭕ Bảo dưỡng thường bao gồm việc kiểm tra và làm sạch định kỳ để ngăn chặn sự ăn mòn và giữ cho bề mặt trông mới.

Có những tiêu chuẩn nào quy định về Xà Gồ C Đen và Mạ Kẽm?

⭕⭕⭕ Các tiêu chuẩn quốc tế như ASTM và ISO thường được áp dụng để đảm bảo chất lượng và tính đồng nhất của Xà Gồ C Đen và Mạ Kẽm.

Thông tin mua hàng:

CÔNG TY TRÍ VIỆT

Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM

Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM

Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM

Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM

Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM

Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương

Hotline mua hàng: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900

Email: theptriviet@gmail.com

Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn

Cảm ơn các bạn đã dành thời gian đọc bài viết về bảng báo giá xà gồ C!