Bảng Báo Giá Xà Gồ C: Thông Tin và Giá Cả Mới Nhất năm 2023
Xà gồ C là một loại xà gồ trong ngành xây dựng và kết cấu, có hình dạng giống chữ “C” khi nhìn từ phía trên. Chúng thường được sử dụng như một thành phần quan trọng trong việc tạo ra khung kết cấu cho các công trình xây dựng, như nhà xưởng, nhà máy, cầu, và các công trình khác.
Xà gồ C được làm từ các vật liệu chất lượng cao như thép, và chúng có khả năng chịu tải trọng và cung cấp độ cứng cho cấu trúc. Chúng có nhiều kích thước và loại khác nhau để phù hợp với các yêu cầu cụ thể của dự án xây dựng. Xà gồ C thường được sử dụng để hỗ trợ và tạo ra khung kết cấu mạnh mẽ cho các công trình xây dựng.
Mua hàng xà gồ C đen, mạ kẽm tại công ty Thép Trí Việt, quý khách sẽ nhận được chính sách ưu đãi cực kì hấp dẫn. Ngày nay, xà gồ C đang là loại vật liệu thu hút nhiều sự chú ý của công trình. Giá mua hàng phù hợp với kinh phí, giảm tải trọng cho hạng mục thi công vì nó có trọng lượng nhẹ, chống tác nhân từ ngoại cảnh => tăng tuổi thọ sử dụng.

Qúy khách hàng là đối tác lâu năm với công ty chúng tôi thì sẽ được hưởng nhiều phiếu mua hàng giảm giá trên từng sản phẩm. Gia công xà gồ C với số lượng không giới hạn. Tuy là thị trường vật liệu xây dựng có sự thay đổi và mang tính cạnh tranh lớn, nhưng chúng tôi sẽ điều chỉnh giá mua hàng hợp lý nhất. Hotline hân hạnh phục vụ quý khách: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Bảng báo giá xà gồ C mới nhất được Công ty vật liệu xây dựng Thép Trí Việt cập nhật từ các đơn vị sản xuất gửi tới quý khách hàng.
Những đặc điểm nổi bật của chúng tôi
✅ Báo giá xà gồ C hôm nay | ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐Vận chuyển tận chân công trình uy tín, chất lượng |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu xà gồ C tối ưu nhất |
Hiện trên thị trường có nhiều đơn vị bán xà gồ C và giá có sự biến động.
Quý khách nên thường xuyên cập nhật bảng báo giá xà gồ C để nắm bắt giá cụ thể.
Công ty Thép Trí Việt xin giới thiệu thông tin chi tiết về bảng báo giá xà gồ C.
Xà gồ C là gì?
Xà gồ c là gì loại xà gồ được sử dùng nhiều trong vì kèo, đòn tay, khung nhà xưởng
Xà gồ C ( Xà gồ hình C | thép C ) là loại xà gồ có mặt cắt hình chữ C, gồm 2 loại xà gồ C đen và xà gồ C mạ kẽm, được ứng dụng nhiều trong xây dựng làm khung vì kèo, đòn tay nhà tiền chế, xưởng, nhà ở dân dụng …
Xà gồ C mạ kẽm được sản xuất theo tiêu chuẩn của Nhật Bản, Châu Âu, với nguyên liệu là thép cường độ cao G350 – 450 mpa, độ phủ kẽm là Z120-275 (g/m2
Xà gồ thép đen được sản xuất với nguyên liệu là thép cán nóng và thép cán nguội nhập khẩu hoặc sản xuất trong nước cho phép khả năng vượt nhịp rất lớn mà vẫn đảm bảo được độ an toàn cho phép.
Tùy vào nhu cầu sử dụng mà chọn loại xà gồ đen hay mạ kẽm, tuy nhiên hiện nay xà gồ C mạ kẽm vẫn được lựa chọn nhiều hơn bởi những ưu điểm của nó.
Bảng báo giá xà gồ C là bảng giá xà gồ C đen và Xà gồ C kẽm cập nhật tới khách hàng với đầy đủ thông tin quy cách, độ dày và đơn giá tạo sự thuận lợi cho khách hàng khi tìm hiểu giá chủng loại mà mình cần
Báo giá xà gồ C mạ kẽm【10/2023】
Sản xuất xà gồ thép mạ kẽm chúng tôi được sản xuất trên dây chuyền hiện đại, các nguyên vật liệu sử dụng được gọi chung là hàng thép băng mạ kẽm. Thép băng mạ kẽm dùng để sản xuất bao gồm các hãng như Đông Á, Hòa Phát, Hoa Sen, Nam KIm, Việt Nhật, Phương Nam, TVP …. tùy theo đợt hàng nhập về, cũng như yêu cầu của quý khách hàng
Xà gồ C thì công dụng cũng như xà gồ Z thôi, tuy nhiên hình dáng khác nhau và công dung không hẳn là giống hoàn toàn với xà gồ Z. Cũng với dây chuyền hiện đại, xà gồ chữ C chúng tôi cung cấp có độ chuẩn xác kỹ thuật cao, giá thành xà gồ C giá rẻ nhất thị trường.
Nhận báo giá xà gồ C mới nhất qua hotline và tham khảo bảng bên dưới, ngoài ra chúng tôi nhận chạy độ dài ngắn khác nhau thep nhu cầu khách hàng.

Bảng báo giá xà gồ C Hoa Sen mới nhất
Xà gồ C Hoa Sen được sản xuất theo nhiều quy cách và kích thước khác nhau. Do đó, giá xà gồ cũng sẽ có chênh lệch nhất định. Tùy thuộc vào kích thước và từng loại xà gồ c.
Xà gồ c Hoa Sen có nhiều quy cách khác nhau để khách hàng lựa chọn, chiều cao tiết diện thông dụng là: 60, 80, 100, 125, 150, 180, 200, 250, 300mm tương ứng với độ cao của hai cạnh là: 30, 40, 45, 50, 65, 75mm với chiều dày từ 1,5mm đến 3,5mm đáp ứng được mọi yêu cầu về khẩu độ và các thiết kế của công trình.
Khách hàng có thể tham khảo bảng báo giá xà gồ c Hoa Sen thông qua Hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50. Tuy nhiên, giá có thể sẽ thay đổi theo thị trường chung và thời điểm mua hàng.
Do đó, để cập nhật được mới nhất về bảng báo giá xà gồ c Hoa Sen các loại.
Lưu ý: Giá có thể thay đổi tại thời điểm quý khách truy cập web. Cách tốt nhất để quý khách có giá chính xác thì vui lòng liên hệ ngay Thép Trí Việt
- Giá xà gồ C trên đã bao gồm 10% VAT
- Miễn phí vận chuyển ở tphcm (ở tỉnh vui lòng gọi)
- Hàng chính hãng, mới 100%
- Giá xà gồ c mạ kẽm trên là bảng giá chung để tham khảo. Vì giá phụ thuộc vào đơn hàng: số lượng, quy cách, vị trí giao hàng …
Thép Trí Việt hệ thống lớn mạnh & nhân lực dồi dào chúng tôi có nhiều ưu điểm để khách hàng tin tưởng lựa chọn :
- Uy tín trong việc kết nối bên mua và bên bán, luôn đặt lợi ích chung lên trên hết.
- Sản xuất trên dây chuyền hiện đại, hàng đạt chuẩn kỹ thuật theo yêu cầu thiết kế, đảm bảo số lượng lớn cho cả các dự án.
- Hệ thống lớn có giá gốc cạnh tranh, thành phẩm xà gồ thép mạ kẽm giá rẻ nhất thị trường.
- Cung cấp nhiều loại mặt hàng vật liệu, sắt thép xây dựng giúp tiết kiệm thời gian tìm kiếm thêm nhà cung cấp cho bạn hàng.
Xem nhanh báo giá bằng file chữ
XÀ GỒ C MẠ KẼM | Quy cách | Độ dày | Đơn giá |
---|---|---|---|
Xà gồ C80x40 | 1.4 mm | 45540 | |
Xà gồ C80x40 | 1.5 mm | 50600 | |
Xà gồ C80x40 | 1.6 mm | 51980 | |
Xà gồ C80x40 | 1.8 mm | 58650 | |
Xà gồ C80x40 | 2.0 mm | 65090 | |
Xà gồ C80x40 | 2.2 mm | 71530 | |
Xà gồ C80x40 | 2.4 mm | 78200 | |
Xà gồ C80x40 | 2.6 mm | 85100 | |
Xà gồ C80x40 | 2.8 mm | 92000 | |
Xà gồ C80x40 | 3.0 mm | 96600 | |
Xà gồ C100x50 | 1.4 mm | 55660 | |
Xà gồ C100x50 | 1.5 mm | 59800 | |
Xà gồ C100x50 | 1.6 mm | 64998 | |
Xà gồ C100x50 | 1.8 mm | 73600 | |
Xà gồ C100x50 | 2.0 mm | 81420 | |
Xà gồ C100x50 | 2.2 mm | 89470 | |
Xà gồ C100x50 | 2.4 mm | 101200 | |
Xà gồ C100x50 | 2.6 mm | 105800 | |
Xà gồ C100x50 | 2.8 mm | 113850 | |
Xà gồ C100x50 | 3.0 mm | 124200 | |
Xà gồ C120x50 | 1.4 mm | 60950 | |
Xà gồ C120x50 | 1.5 mm | 64860 | |
Xà gồ C120x50 | 1.6 mm | 69322 | |
Xà gồ C120x50 | 1.8 mm | 78200 | |
Xà gồ C120x50 | 2.0 mm | 86710 | |
Xà gồ C120x50 | 2.2 mm | 95450 | |
Xà gồ C120x50 | 2.4 mm | 103960 | |
Xà gồ C120x50 | 2.6 mm | 112700 | |
Xà gồ C120x50 | 2.8 mm | 121900 | |
Xà gồ C120x50 | 3.0 mm | 133400 | |
Xà gồ C125x50 | 1.4 mm | 62100 | |
Xà gồ C125x50 | 1.5 mm | 66700 | |
Xà gồ C125x50 | 1.6 mm | 70771 | |
Xà gồ C125x50 | 1.8 mm | 80500 | |
Xà gồ C125x50 | 2.0 mm | 88550 | |
Xà gồ C125x50 | 2.2 mm | 97520 | |
Xà gồ C125x50 | 2.4 mm | 106260 | |
Xà gồ C125x50 | 2.6 mm | 115000 | |
Xà gồ C125x50 | 2.8 mm | 124200 | |
Xà gồ C125x50 | 3.0 mm | 138000 | |
Xà gồ C150x50 | 1.4 mm | 68540 | |
Xà gồ C150x50 | 1.5 mm | 73600 | |
Xà gồ C150x50 | 1.6 mm | 77993 | |
Xà gồ C150x50 | 1.8 mm | 89700 | |
Xà gồ C150x50 | 2.0 mm | 97520 | |
Xà gồ C150x50 | 2.2 mm | 108100 | |
Xà gồ C150x50 | 2.4 mm | 117300 | |
Xà gồ C150x50 | 2.6 mm | 126730 | |
Xà gồ C150x50 | 2.8 mm | 138000 | |
Xà gồ C150x50 | 3.0 mm | 149500 | |
Xà gồ C150x65 | 1.4 mm | 75900 | |
Xà gồ C150x65 | 1.5 mm | 82800 | |
Xà gồ C150x65 | 1.6 mm | 86664 | |
Xà gồ C150x65 | 1.8 mm | 97520 | |
Xà gồ C150x65 | 2.0 mm | 108560 | |
Xà gồ C150x65 | 2.2 mm | 119600 | |
Xà gồ C150x65 | 2.4 mm | 131100 | |
Xà gồ C150x65 | 2.6 mm | 142600 | |
Xà gồ C150x65 | 2.8 mm | 151800 | |
Xà gồ C150x65 | 3.0 mm | 181700 | |
Xà gồ C200x50 | 1.4 mm | 80960 | |
Xà gồ C200x50 | 1.5 mm | 87400 | |
Xà gồ C200x50 | 1.6 mm | 92437 | |
Xà gồ C200x50 | 1.8 mm | 103960 | |
Xà gồ C200x50 | 2.0 mm | 117300 | |
Xà gồ C200x50 | 2.2 mm | 127190 | |
Xà gồ C200x50 | 2.4 mm | 138690 | |
Xà gồ C200x50 | 2.6 mm | 150420 | |
Xà gồ C200x50 | 2.8 mm | 163300 | |
Xà gồ C200x50 | 3.0 mm | 177100 | |
Xà gồ C200x65 | 1.4 mm | 88550 | |
Xà gồ C200x65 | 1.5 mm | 96600 | |
Xà gồ C200x65 | 1.6 mm | 101108 | |
Xà gồ C200x65 | 1.8 mm | 115000 | |
Xà gồ C200x65 | 2.0 mm | 103500 | |
Xà gồ C200x65 | 2.2 mm | 140300 | |
Xà gồ C200x65 | 2.4 mm | 151800 | |
Xà gồ C200x65 | 2.6 mm | 118450 | |
Xà gồ C200x65 | 2.8 mm | 177100 | |
Xà gồ C200x65 | 3.0 mm | 193200 | |
Xà gồ C250x50 | 1.4 mm | 94300 | |
Xà gồ C250x50 | 1.5 mm | 101200 | |
Xà gồ C250x50 | 1.6 mm | 108100 | |
Xà gồ C250x50 | 1.8 mm | 121900 | |
Xà gồ C250x50 | 2.0 mm | 134780 | |
Xà gồ C250x50 | 2.2 mm | 148350 | |
Xà gồ C250x50 | 2.4 mm | 163300 | |
Xà gồ C250x50 | 2.6 mm | 175260 | |
Xà gồ C250x50 | 2.8 mm | 188600 | |
Xà gồ C250x50 | 3.0 mm | 202400 | |
Xà gồ C250x65 | 1.4 mm | 102350 | |
Xà gồ C250x65 | 1.5 mm | 110400 | |
Xà gồ C250x65 | 1.6 mm | 117300 | |
Xà gồ C250x65 | 1.8 mm | 131560 | |
Xà gồ C250x65 | 2.0 mm | 147200 | |
Xà gồ C250x65 | 2.2 mm | 154100 | |
Xà gồ C250x65 | 2.4 mm | 175490 | |
Xà gồ C250x65 | 2.6 mm | 190900 | |
Xà gồ C250x65 | 2.8 mm | 204700 | |
Xà gồ C250x65 | 3.0 mm | 220800 | |
Xà gồ C300x50 | 1.4 mm | 108100 | |
Xà gồ C300x50 | 1.5 mm | 117300 | |
Xà gồ C300x50 | 1.6 mm | 124200 | |
Xà gồ C300x50 | 1.8 mm | 140300 | |
Xà gồ C300x50 | 2.0 mm | 154560 | |
Xà gồ C300x50 | 2.2 mm | 172500 | |
Xà gồ C300x50 | 2.4 mm | 186300 | |
Xà gồ C300x50 | 2.6 mm | 202400 | |
Xà gồ C300x50 | 2.8 mm | 216200 | |
Xà gồ C300x50 | 3.0 mm | 232300 | |
Xà gồ C300x65 | 1.4 mm | 117300 | |
Xà gồ C300x65 | 1.5 mm | 126500 | |
Xà gồ C300x65 | 1.6 mm | 135700 | |
Xà gồ C300x65 | 1.8 mm | 151800 | |
Xà gồ C300x65 | 2.0 mm | 167900 | |
Xà gồ C300x65 | 2.2 mm | 186300 | |
Xà gồ C300x65 | 2.4 mm | 202400 | |
Xà gồ C300x65 | 2.6 mm | 218500 | |
Xà gồ C300x65 | 2.8 mm | 234600 | |
Xà gồ C300x65 | 3.0 mm | 253000 | |
XÀ GỒ C MẠ KẼM NHÚNG NÓNG | Xà gồ C80x40 | 1.4 mm | 59400 |
Xà gồ C80x40 | 1.5 mm | 66000 | |
Xà gồ C80x40 | 1.6 mm | 67800 | |
Xà gồ C80x40 | 1.8 mm | 76500 | |
Xà gồ C80x40 | 2.0 mm | 84900 | |
Xà gồ C80x40 | 2.2 mm | 93300 | |
Xà gồ C80x40 | 2.4 mm | 102000 | |
Xà gồ C80x40 | 2.6 mm | 111000 | |
Xà gồ C80x40 | 2.8 mm | 120000 | |
Xà gồ C80x40 | 3.0 mm | 126000 | |
Xà gồ C100x50 | 1.4 mm | 72600 | |
Xà gồ C100x50 | 1.5 mm | 78000 | |
Xà gồ C100x50 | 1.6 mm | 84780 | |
Xà gồ C100x50 | 1.8 mm | 96000 | |
Xà gồ C100x50 | 2.0 mm | 106200 | |
Xà gồ C100x50 | 2.2 mm | 116700 | |
Xà gồ C100x50 | 2.4 mm | 132000 | |
Xà gồ C100x50 | 2.6 mm | 138000 | |
Xà gồ C100x50 | 2.8 mm | 148500 | |
Xà gồ C100x50 | 3.0 mm | 162000 | |
Xà gồ C120x50 | 1.4 mm | 79500 | |
Xà gồ C120x50 | 1.5 mm | 84600 | |
Xà gồ C120x50 | 1.6 mm | 90420 | |
Xà gồ C120x50 | 1.8 mm | 102000 | |
Xà gồ C120x50 | 2.0 mm | 113100 | |
Xà gồ C120x50 | 2.2 mm | 124500 | |
Xà gồ C120x50 | 2.4 mm | 135600 | |
Xà gồ C120x50 | 2.6 mm | 147000 | |
Xà gồ C120x50 | 2.8 mm | 159000 | |
Xà gồ C120x50 | 3.0 mm | 174000 | |
Xà gồ C125x50 | 1.4 mm | 81000 | |
Xà gồ C125x50 | 1.5 mm | 87000 | |
Xà gồ C125x50 | 1.6 mm | 92310 | |
Xà gồ C125x50 | 1.8 mm | 105000 | |
Xà gồ C125x50 | 2.0 mm | 115500 | |
Xà gồ C125x50 | 2.2 mm | 127200 | |
Xà gồ C125x50 | 2.4 mm | 138600 | |
Xà gồ C125x50 | 2.6 mm | 150000 | |
Xà gồ C125x50 | 2.8 mm | 162000 | |
Xà gồ C125x50 | 3.0 mm | 180000 | |
Xà gồ C150x50 | 1.4 mm | 89400 | |
Xà gồ C150x50 | 1.5 mm | 96000 | |
Xà gồ C150x50 | 1.6 mm | 101730 | |
Xà gồ C150x50 | 1.8 mm | 117000 | |
Xà gồ C150x50 | 2.0 mm | 127200 | |
Xà gồ C150x50 | 2.2 mm | 141000 | |
Xà gồ C150x50 | 2.4 mm | 153000 | |
Xà gồ C150x50 | 2.6 mm | 165300 | |
Xà gồ C150x50 | 2.8 mm | 180000 | |
Xà gồ C150x50 | 3.0 mm | 195000 | |
Xà gồ C150x65 | 1.4 mm | 99000 | |
Xà gồ C150x65 | 1.5 mm | 108000 | |
Xà gồ C150x65 | 1.6 mm | 113040 | |
Xà gồ C150x65 | 1.8 mm | 127200 | |
Xà gồ C150x65 | 2.0 mm | 141600 | |
Xà gồ C150x65 | 2.2 mm | 156000 | |
Xà gồ C150x65 | 2.4 mm | 171000 | |
Xà gồ C150x65 | 2.6 mm | 186000 | |
Xà gồ C150x65 | 2.8 mm | 198000 | |
Xà gồ C150x65 | 3.0 mm | 237000 | |
Xà gồ C200x50 | 1.4 mm | 105600 | |
Xà gồ C200x50 | 1.5 mm | 114000 | |
Xà gồ C200x50 | 1.6 mm | 120570 | |
Xà gồ C200x50 | 1.8 mm | 135600 | |
Xà gồ C200x50 | 2.0 mm | 153000 | |
Xà gồ C200x50 | 2.2 mm | 165900 | |
Xà gồ C200x50 | 2.4 mm | 180900 | |
Xà gồ C200x50 | 2.6 mm | 196200 | |
Xà gồ C200x50 | 2.8 mm | 213000 | |
Xà gồ C200x50 | 3.0 mm | 231000 | |
Xà gồ C200x65 | 1.4 mm | 115500 | |
Xà gồ C200x65 | 1.5 mm | 126000 | |
Xà gồ C200x65 | 1.6 mm | 131880 | |
Xà gồ C200x65 | 1.8 mm | 150000 | |
Xà gồ C200x65 | 2.0 mm | 135000 | |
Xà gồ C200x65 | 2.2 mm | 183000 | |
Xà gồ C200x65 | 2.4 mm | 198000 | |
Xà gồ C200x65 | 2.6 mm | 154500 | |
Xà gồ C200x65 | 2.8 mm | 231000 | |
Xà gồ C200x65 | 3.0 mm | 252000 | |
Xà gồ C250x50 | 1.4 mm | 123000 | |
Xà gồ C250x50 | 1.5 mm | 132000 | |
Xà gồ C250x50 | 1.6 mm | 141000 | |
Xà gồ C250x50 | 1.8 mm | 159000 | |
Xà gồ C250x50 | 2.0 mm | 175800 | |
Xà gồ C250x50 | 2.2 mm | 193500 | |
Xà gồ C250x50 | 2.4 mm | 213000 | |
Xà gồ C250x50 | 2.6 mm | 228600 | |
Xà gồ C250x50 | 2.8 mm | 246000 | |
Xà gồ C250x50 | 3.0 mm | 264000 | |
Xà gồ C250x65 | 1.4 mm | 133500 | |
Xà gồ C250x65 | 1.5 mm | 144000 | |
Xà gồ C250x65 | 1.6 mm | 153000 | |
Xà gồ C250x65 | 1.8 mm | 171600 | |
Xà gồ C250x65 | 2.0 mm | 192000 | |
Xà gồ C250x65 | 2.2 mm | 201000 | |
Xà gồ C250x65 | 2.4 mm | 228900 | |
Xà gồ C250x65 | 2.6 mm | 249000 | |
Xà gồ C250x65 | 2.8 mm | 267000 | |
Xà gồ C250x65 | 3.0 mm | 288000 | |
Xà gồ C300x50 | 1.4 mm | 141000 | |
Xà gồ C300x50 | 1.5 mm | 153000 | |
Xà gồ C300x50 | 1.6 mm | 162000 | |
Xà gồ C300x50 | 1.8 mm | 183000 | |
Xà gồ C300x50 | 2.0 mm | 201600 | |
Xà gồ C300x50 | 2.2 mm | 225000 | |
Xà gồ C300x50 | 2.4 mm | 243000 | |
Xà gồ C300x50 | 2.6 mm | 264000 | |
Xà gồ C300x50 | 2.8 mm | 282000 | |
Xà gồ C300x50 | 3.0 mm | 303000 | |
Xà gồ C300x65 | 1.4 mm | 153000 | |
Xà gồ C300x65 | 1.5 mm | 165000 | |
Xà gồ C300x65 | 1.6 mm | 177000 | |
Xà gồ C300x65 | 1.8 mm | 198000 | |
Xà gồ C300x65 | 2.0 mm | 219000 | |
Xà gồ C300x65 | 2.2 mm | 243000 | |
Xà gồ C300x65 | 2.4 mm | 264000 | |
Xà gồ C300x65 | 2.6 mm | 285000 | |
Xà gồ C300x65 | 2.8 mm | 306000 | |
Xà gồ C300x65 | 3.0 mm | 330000 | |
XÀ GỒ C ĐEN | Xà gồ C80x40 | 1.4 mm | 43560 |
Xà gồ C80x40 | 1.5 mm | 48400 | |
Xà gồ C80x40 | 1.6 mm | 49720 | |
Xà gồ C80x40 | 1.8 mm | 56100 | |
Xà gồ C80x40 | 2.0 mm | 62260 | |
Xà gồ C80x40 | 2.2 mm | 68420 | |
Xà gồ C80x40 | 2.4 mm | 74800 | |
Xà gồ C80x40 | 2.6 mm | 81400 | |
Xà gồ C80x40 | 2.8 mm | 88000 | |
Xà gồ C80x40 | 3.0 mm | 92400 | |
Xà gồ C100x50 | 1.4 mm | 53240 | |
Xà gồ C100x50 | 1.5 mm | 57200 | |
Xà gồ C100x50 | 1.6 mm | 62172 | |
Xà gồ C100x50 | 1.8 mm | 70400 | |
Xà gồ C100x50 | 2.0 mm | 77880 | |
Xà gồ C100x50 | 2.2 mm | 85580 | |
Xà gồ C100x50 | 2.4 mm | 96800 | |
Xà gồ C100x50 | 2.6 mm | 101200 | |
Xà gồ C100x50 | 2.8 mm | 108900 | |
Xà gồ C100x50 | 3.0 mm | 118800 | |
Xà gồ C120x50 | 1.4 mm | 58300 | |
Xà gồ C120x50 | 1.5 mm | 62040 | |
Xà gồ C120x50 | 1.6 mm | 66308 | |
Xà gồ C120x50 | 1.8 mm | 74800 | |
Xà gồ C120x50 | 2.0 mm | 82940 | |
Xà gồ C120x50 | 2.2 mm | 91300 | |
Xà gồ C120x50 | 2.4 mm | 99440 | |
Xà gồ C120x50 | 2.6 mm | 107800 | |
Xà gồ C120x50 | 2.8 mm | 116600 | |
Xà gồ C120x50 | 3.0 mm | 127600 | |
Xà gồ C125x50 | 1.4 mm | 59400 | |
Xà gồ C125x50 | 1.5 mm | 63800 | |
Xà gồ C125x50 | 1.6 mm | 67694 | |
Xà gồ C125x50 | 1.8 mm | 77000 | |
Xà gồ C125x50 | 2.0 mm | 84700 | |
Xà gồ C125x50 | 2.2 mm | 93280 | |
Xà gồ C125x50 | 2.4 mm | 101640 | |
Xà gồ C125x50 | 2.6 mm | 110000 | |
Xà gồ C125x50 | 2.8 mm | 118800 | |
Xà gồ C125x50 | 3.0 mm | 132000 | |
Xà gồ C150x50 | 1.4 mm | 65560 | |
Xà gồ C150x50 | 1.5 mm | 70400 | |
Xà gồ C150x50 | 1.6 mm | 74602 | |
Xà gồ C150x50 | 1.8 mm | 85800 | |
Xà gồ C150x50 | 2.0 mm | 93280 | |
Xà gồ C150x50 | 2.2 mm | 103400 | |
Xà gồ C150x50 | 2.4 mm | 112200 | |
Xà gồ C150x50 | 2.6 mm | 121220 | |
Xà gồ C150x50 | 2.8 mm | 132000 | |
Xà gồ C150x50 | 3.0 mm | 143000 | |
Xà gồ C150x65 | 1.4 mm | 72600 | |
Xà gồ C150x65 | 1.5 mm | 79200 | |
Xà gồ C150x65 | 1.6 mm | 82896 | |
Xà gồ C150x65 | 1.8 mm | 93280 | |
Xà gồ C150x65 | 2.0 mm | 103840 | |
Xà gồ C150x65 | 2.2 mm | 114400 | |
Xà gồ C150x65 | 2.4 mm | 125400 | |
Xà gồ C150x65 | 2.6 mm | 136400 | |
Xà gồ C150x65 | 2.8 mm | 145200 | |
Xà gồ C150x65 | 3.0 mm | 173800 | |
Xà gồ C200x50 | 1.4 mm | 77440 | |
Xà gồ C200x50 | 1.5 mm | 83600 | |
Xà gồ C200x50 | 1.6 mm | 88418 | |
Xà gồ C200x50 | 1.8 mm | 99440 | |
Xà gồ C200x50 | 2.0 mm | 112200 | |
Xà gồ C200x50 | 2.2 mm | 121660 | |
Xà gồ C200x50 | 2.4 mm | 132660 | |
Xà gồ C200x50 | 2.6 mm | 143880 | |
Xà gồ C200x50 | 2.8 mm | 156200 | |
Xà gồ C200x50 | 3.0 mm | 169400 | |
Xà gồ C200x65 | 1.4 mm | 84700 | |
Xà gồ C200x65 | 1.5 mm | 92400 | |
Xà gồ C200x65 | 1.6 mm | 96712 | |
Xà gồ C200x65 | 1.8 mm | 110000 | |
Xà gồ C200x65 | 2.0 mm | 99000 | |
Xà gồ C200x65 | 2.2 mm | 134200 | |
Xà gồ C200x65 | 2.4 mm | 145200 | |
Xà gồ C200x65 | 2.6 mm | 113300 | |
Xà gồ C200x65 | 2.8 mm | 169400 | |
Xà gồ C200x65 | 3.0 mm | 184800 | |
Xà gồ C250x50 | 1.4 mm | 90200 | |
Xà gồ C250x50 | 1.5 mm | 96800 | |
Xà gồ C250x50 | 1.6 mm | 103400 | |
Xà gồ C250x50 | 1.8 mm | 116600 | |
Xà gồ C250x50 | 2.0 mm | 128920 | |
Xà gồ C250x50 | 2.2 mm | 141900 | |
Xà gồ C250x50 | 2.4 mm | 156200 | |
Xà gồ C250x50 | 2.6 mm | 167640 | |
Xà gồ C250x50 | 2.8 mm | 180400 | |
Xà gồ C250x50 | 3.0 mm | 193600 | |
Xà gồ C250x65 | 1.4 mm | 97900 | |
Xà gồ C250x65 | 1.5 mm | 105600 | |
Xà gồ C250x65 | 1.6 mm | 112200 | |
Xà gồ C250x65 | 1.8 mm | 125840 | |
Xà gồ C250x65 | 2.0 mm | 140800 | |
Xà gồ C250x65 | 2.2 mm | 147400 | |
Xà gồ C250x65 | 2.4 mm | 167860 | |
Xà gồ C250x65 | 2.6 mm | 182600 | |
Xà gồ C250x65 | 2.8 mm | 195800 | |
Xà gồ C250x65 | 3.0 mm | 211200 | |
Xà gồ C300x50 | 1.4 mm | 103400 | |
Xà gồ C300x50 | 1.5 mm | 112200 | |
Xà gồ C300x50 | 1.6 mm | 118800 | |
Xà gồ C300x50 | 1.8 mm | 134200 | |
Xà gồ C300x50 | 2.0 mm | 147840 | |
Xà gồ C300x50 | 2.2 mm | 165000 | |
Xà gồ C300x50 | 2.4 mm | 178200 | |
Xà gồ C300x50 | 2.6 mm | 193600 | |
Xà gồ C300x50 | 2.8 mm | 206800 | |
Xà gồ C300x50 | 3.0 mm | 222200 | |
Xà gồ C300x65 | 1.4 mm | 112200 | |
Xà gồ C300x65 | 1.5 mm | 121000 | |
Xà gồ C300x65 | 1.6 mm | 129800 | |
Xà gồ C300x65 | 1.8 mm | 145200 | |
Xà gồ C300x65 | 2.0 mm | 160600 | |
Xà gồ C300x65 | 2.2 mm | 178200 | |
Xà gồ C300x65 | 2.4 mm | 193600 | |
Xà gồ C300x65 | 2.6 mm | 209000 | |
Xà gồ C300x65 | 2.8 mm | 224400 | |
Xà gồ C300x65 | 3.0 mm | 242000 |
Ưu điểm của xà gồ C
Xà gồ C có nhiều ưu điểm so với các vật liệu khác nên được sử dụng nhiều và phổ biến hiện nay
- Xà gồ C mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn, chống gỉ sét rất tốt trước sự tác động của môi trường ( dù không cần đến sơn chống gỉ bên ngoài) giúp tiết kiệm chi phí
- Chi phí sản xuất thấp, thi công, lắp đặt, bảo trì dễ dàng
- Có khả năng vượt nhịp lớn: Vì Xà gồ thép C được sản xuất trên nền thép cường độ cao 450 Mpa cho phép vượt nhịp rất lớn, đồng thời vẫn đảm bảo độ võng trong phạm vi cho phép.
- Đa dạng về kích cỡ, chủng loại, chiều dài phù hợp với hầu hết các kết cấu công trình
- Cần rất ít chi phí bảo trì.
Ứng dụng xà gồ C
Xà gồ c thường được ứng dụng nhiều làm khung nhà tiền chế, vì kèo, đòn tay …
Xà gồ c là loại vật liệu quan trọng được sử dụng rất nhiều trong ngành công nghiệp, xây dựng và dân dụng như:
- Xà gồ thép C làm khung, vì kèo thép cho các nhà xưởng
- Làm đòn tay thép cho gác đúc
- Xà gồ C được dùng trong các công trình xây dựng có quy mô lớn và vừa như: kho, xưởng, nhà thi đấu, bệnh viện, …
- Lưu ý: Chỉ nên sử dụng cho các công trình có bước cột (khoảng cách giữa 2 cột) nhỏ hơn 6 mét.
Quy cách xà gồ C
Thông số kỹ thuật xà gồ C
Quy cách xà gồ C là các thông số kỹ thuật của loại xà gồ này như: kích thước, trọng lượng, độ dày, chiều dài, quy cách bó thép …
Quy cách xà gồ C có ý nghĩa quan trọng đối với các kỹ sư, nhà thầu trong việc tính toán khối lượng thép C cần dùng cho hệ thống vì kèo, đòn tay …của công trình.
Kích thước xà gồ C
Kích thước xà gồ C gồm các thông số: chiều rộng tiết diện, chiều cao 2 cạnh, độ dày, chiều dài cây thép.
- Chiều rộng tiết diện thông thường là: 60, 80, 100, 125, 150, 180, 200, 250, 300 mm
- Chiều cao 2 cạnh thông thường là: 30, 40, 45, 50, 65, 75 mm
- Độ dày từ 1,5 mm đến 3,5 mm
- Chiều dài xà gồ c là 6 mét (có thể cắt theo yêu cầu)
Với những thông số kích thước linh động như vậy, xà gồ C đáp ứng được mọi yêu cầu về khẩu độ và các thiết kế của công trình.
Bảng tra trọng lượng xà gồ C
Dưới đây là bảng trọng lượng xà gồ C tiêu chuẩn, để biết trọng lượng xà gồ c theo quy cách khác, vui lòng liên hệ trực tiếp với nhân viên tư vấn.
- Độ dày: từ 1,5 mm đến 3 mm
- Dung sai trọng lượng: +- 5%

Phân loại xà gồ C
Xà gồ C đen
Xà gồ c đen có giá rẻ, chịu lực tốt, đa dạng kích thước nhưng khả năng chống gỉ sét không tốt
Xà gồ chữ C đen là loại xà gồ được sản xuất bằng các loại thép có cường độ cao từ 350 mpa đến 450 mpa, được dùng nhiều để xây dựng các nhà xưởng, kho, công nghiệp, có nhiều kích thước, lỗ đột theo yêu cầu của khách hàng.
Ưu điểm
- Xà gồ thép c đen được sản xuất bởi quy trình cán khô, không sử dụng nước, giúp nâng cao tuổi thọ của xà gồ.
- Đa dạng về chủng loại, kích thước, đáp ứng được các yêu cầu thiết kế của công trình
- Có khả năng chịu lực cao
- Giá thành rẻ
Nhược điểm
- Cần phải phủ một lớp sơn chống gỉ sét lên bề mặt xà gồ C đen trước khi sử dụng
- Nhằm tăng tuổi thọ xà gồ c đen thì khoảng 4 hoặc 5 năm sau khi thi công, cần phải sơn lại 1 lần.
Xà gồ C mạ kẽm
Xà gồ c mạ kẽm có nhiều ưu điểm vượt trội hơn xà gồ đen nhưng giá thành mắc hơn
Xà gồ C kẽm là loại xà gồ có trọng lượng nhẹ (giảm trọng lượng vì kèo mái), có khả năng chịu lực cao, chiều dài đa dạng có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng, khoan lỗ theo ý muốn, dễ dàng thi công, bảo trì trong xây dựng lắp ráp nhà xưởng, nhà dân dung …
Ưu điểm
- Xà gồ c kẽm được sản xuất bằng quy trình cán khô, không sử dụng nước giúp nâng cao độ bền tuổi thọ của xà gồ.
- Có khả năng chống gỉ sét tốt
- Quy trình sản xuất hiện đại có độ chính xác cao, đa dạng chủng loại, kích thước đáp ứng mọi yêu cầu thiết kế của công trình
- Không cần sơn phủ chống rỉ giúp tiết kiệm chi phí nhân công, chi phí sơn
Nhược điểm
Giá thành cao hơn xà gồ đen
Ngoài ra xà gồ C còn được phân loại theo nguyên liệu sản xuất, một số loại thông dụng như: C S275JR, C S235JR, C A36, C S355JR, C SS400, C Q345B, C Q235B, C Q195 …
Quy cách xà gồ Z (mọi thông tin cần biết về xà gồ Z)
Nhà máy sản xuất xà gồ C uy tín
Hiện nay trên thị trường có nhiều nhà máy sản xuất xà gồ, có thể kể đến các nhà máy uy tín như: Hoa Sen, Hòa Phát, Đông Á …
Xà gồ C Hoa Sen
Xà gồ c mạ kẽm Hoa Sen là sản phẩm của tập đoàn Hoa Sen, được sản xuất với dây truyền hiện đại, qua các công đoạn: tẩy rỉ, cán nguội, ủ mềm, mạ kẽm, cắt băng, cán định hình.
Xà gồ C mạ kẽm Hoa Sen là sản phẩm chất lượng cao, có bề mặt sạch, trơn láng, độ bám kẽm tốt, độ dày đều, độ uốn dẻo cao
Xà gồ C Hòa Phát
Xà gồ thép C Hòa Phát là sản phẩm của tập đoàn Hòa Phát, đây cũng là một sản phẩm chất lượng, được nhiều người ưa chuộng sử dụng trong nhiều năm qua tại thị trường Việt Nam, với nhiều ưu điểm nổi bật:
- Độ bền cao, dễ dàng thi công
- Đa dạng chủng loại kích thước
- Khả năng chịu lực rất tốt
- Đa năng, đáp ứng mọi yêu cầu công trình
- Giá thành hợp lý
Xà gồ C có ưu điểm gì?
– Với mặt cắt có tiết diện hình C, với đặc điểm tính bền cao, chịu tải trọng lớn, vận chuyển – tháo rời – lắp ráp nhanh chóng. Chúng được ứng dụng tại mọi công trình, kết cấu thép, thiết bị đồ dùng trong nhà,…
– Xà gồ C mạ kẽm và xà gồ C thép đen là hai loại thuộc xà gồ C được sử dụng rộng rãi hiện nay. Loại mạ kẽm được sử dụng cho công trình yêu cầu chất lượng cao, lớp kẽm tăng khả năng chống ô xi hóa, chống lại các điều kiện từ bên ngoài ảnh hưởng đến công trình.
Địa chỉ mua xà gồ & có bảng báo giá xà gồ C uy tín tại Tphcm
Tại thị trường Tphcm có rất nhiều địa chi cung cấp xà gồ tuy nhiên thường những cơ sở nhỏ lẻ mua qua bán lại cho nên giá thường cao hơn giá thật của sản phẩm.
Để tránh tình trạng đó quý khách hàng nên tìm tới các địa chỉ uy tín như Công ty vật liệu xây dựng Thép Trí Việt.
Thép Trí Việt: công ty chuyên phân phối các loại vật liệu cho các công trình lớn nhỏ trên địa bàn Tphcm & các tỉnh lân cận.
Công ty đã có thâm niên lâu năm hoạt động trong lĩnh vực này & được đông đảo khách hàng biết đến và tin tưởng.
Chúng tôi cung cấp xà gồ đảm bảo chất lượng từ xưởng sản xuất tới thẳng công trình đảm bảo giá tốt nhất thị trường.
Bảng báo giá xà gồ C do công ty cung cấp luôn có xác thực của đơn vị sản xuất cam kết giá đúng.
Để nhận bảng báo giá xà gồ C quý khách có thể truy cập vào website: https://khothepmiennam.vn/ hoặc liên hệ trực tiếp Thép Trí Việt theo Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 chúng tôi sẽ tư vấn báo giá chính xác cho bạn.
Bảng báo giá xà gồ C cập nhật mới nhất
Ngày nay người ta sử dụng các loại xà gồ bằng kim loại, hợp kim thay bằng các loại xà gồ bằng gỗ như ngày xưa.
Các loại xà gồ bằng kim loại thường có độ bền cao hơn, tuổi thọ lâu hơn, dễ dàng thi công,sử dụng lại tiết kiệm chi phí.
Do những ưu điểm trên mà thị trường mua – bán xà gồ rất sôi động mỗi nơi mỗi giá, chất lượng thì tùy đánh giá của khách hàng
Chính vì thế công ty Thép Trí Việt mới thường xuyên cập nhật Bảng báo giá xà gồ nói chung và bảng báo giá xà gồ C nói riêng để khách hàng biết được giá chính xác và tìm được địa chỉ mua xà gồ C uy tín, bảo đảm chất lượng.
“Khám Phá Thế Giới Sản Phẩm Thép Đa Dạng Của Thép Trí Việt”
Chúng tôi sẽ dẫn bạn vào thế giới đa dạng và phong phú của sản phẩm thép từ Thép Trí Việt. Chúng tôi sẽ giới thiệu các loại thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và các loại tôn khác và sản phẩm liên quan mà Thép Trí Việt cung cấp, đáp ứng nhu cầu của nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
Nội dung dự kiến:
-
Thép Hình: Tìm hiểu về các loại thép hình đa dạng được cung cấp bởi Thép Trí Việt và cách chúng có thể được sử dụng trong xây dựng và sản xuất.
-
Thép Hộp và Thép Ống: Khám phá ứng dụng của thép hộp và thép ống trong ngành xây dựng và sản xuất công nghiệp, cùng với các tính năng đặc biệt của chúng.
-
Thép Tấm và Thép Cuộn: Thép tấm và thép cuộn là những nguyên liệu quan trọng trong nhiều lĩnh vực, từ cơ khí đến xây dựng. Tìm hiểu về sự linh hoạt của chúng.
-
Xà Gồ: Xà gồ là một phần không thể thiếu trong xây dựng công trình lớn. Chúng tôi sẽ đề cập đến loại xà gồ và cách chúng được sử dụng.
-
Tôn Hoa Sen và Tôn Đông Á: Tôn hoa sen và tôn Đông Á là các sản phẩm tôn nổi tiếng được Thép Trí Việt cung cấp. Chúng ta sẽ tìm hiểu về tính năng và ứng dụng của chúng.
-
Tôn Cách Nhiệt: Sản phẩm tôn cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong việc cải thiện hiệu suất năng lượng và tiết kiệm chi phí. Chúng tôi sẽ giới thiệu về các tính năng của tôn cách nhiệt và lý do tại sao chúng được ưa chuộng.
-
Sắt Thép Xây Dựng và Tôn Khác: Trong phần này, chúng ta sẽ nêu bật các sản phẩm khác như sắt thép xây dựng và các loại tôn khác mà Thép Trí Việt cung cấp, đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng.
Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các sản phẩm thép và tôn đa dạng của Thép Trí Việt và cách chúng có thể được áp dụng trong nhiều ngành công nghiệp khác nhau.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn
Cảm ơn các bạn đã dành thời gian đọc bài viết về bảng báo giá xà gồ C!
Câu hỏi thường gặp
⭕⭕⭕ Thép C là gì?
⭕⭕⭕ Quy cách xà gồ C?
– Chiều rộng tiết diện thông thường là: 60, 80, 100, 125, 150, 180, 200, 250, 300 mm
– Chiều cao hai cạnh thông thường là: 30, 40, 45, 50, 65, 75 mm
– Độ dày: từ 1,5 đến 3,5 mm
– Chiều dài xà gồ C là 6 mét (có thể cắt gọt theo yêu cầu khách hàng)
⭕⭕⭕ Vì sao nên sử dụng xà gồ C?
– Lắp đặt nhanh, dễ tháo lắp: Trong thi công nhà xưởng, xà gồ được gia công sẵn trong nhà máy cho nên việc lắp đặt diễn ra nhanh – gọn – lẹ, đặc biệt dễ dàng tháo lắp khi có nhu cầu sửa chữa, cải tạo, mở rộng nhà xưởng,…