Bảng Báo Giá Thép Hộp Đen Mới Nhất

Bảng báo giá thép hộp đen mới nhất đã được cập nhật mới nhất 2024. Giá thép hộp đen phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm kích thước, độ dày và chất lượng. Khách hàng vui lòng liên hệ với nhà cung cấp để biết giá chính xác.

Khả Năng Chịu Lực: Thép hộp đen thường có khả năng chịu lực tốt, nhờ vào cấu trúc rỗng bên trong giúp giảm trọng lượng và nâng cao khả năng chịu lực. Điều này phụ thuộc vào các yếu tố sau:

  • Kích Thước Thép Hộp: Kích thước càng lớn, khả năng chịu lực càng cao.
  • Mác Thép: Thép với maccao càng cao, khả năng chịu lực càng lớn.
  • Độ Dày Thép: Lớp thép càng dày, khả năng chịu lực càng cao.

Độ Bền: Độ bền của thép hộp đen phụ thuộc vào:

  • Thành Phần Hóa Học: Thép với thành phần hóa học phù hợp có độ bền cao hơn.
  • Chế Biến: Chế biến theo quy trình đúng đắn cũng ảnh hưởng đến độ bền.

Độ Dẻo: Độ dẻo của thép hộp đen được ảnh hưởng bởi:

  • Thành Phần Hóa Học: Thép với thành phần hóa học phù hợp thường có độ dẻo cao.
  • Chế Biến: Chế biến đúng quy trình cũng làm tăng độ dẻo.

Khả Năng Chống Ăn Mòn: Thép hộp đen thường có khả năng chống ăn mòn kém do bề mặt không được bảo vệ. Dễ bị gỉ sét nếu tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất. Để nâng cao khả năng chống ăn mòn, có thể xem xét các biện pháp bảo vệ bề mặt như phủ lớp chống ăn mòn.

Giới thiệu Thép Hộp Đen :

Thép hộp đen không chỉ có thành phần chất lượng cao mà còn mang lại nhiều lợi ích khác nhau trong các ứng dụng khác nhau. Đặc điểm bề mặt đen bóng của nó không chỉ tạo ra một vẻ ngoại hình hiện đại mà còn có khả năng chống ăn mòn, giúp gia tăng tuổi thọ và tính thẩm mỹ của sản phẩm.

Khả năng chịu lực cực tốt của thép hộp đen làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng và kỹ thuật cần sự ổn định và độ bền cao. Đồng thời, tính linh hoạt trong quá trình lắp đặt và thi công giúp tiết kiệm thời gian và chi phí, làm cho thép hộp đen trở thành vật liệu phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng và sản xuất.

Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hộp mới nhất 07/11

Đặc điểm nổi bật của thép Hộp Đen tại Tôn thép Trí Việt

Bảng báo giá thép Hộp Đen mới nhất ⭐ Đại lý sắt Tôn thép Trí Việt số 1 Trí Việt, giá tốt nhất
✅ Vận chuyển tận nơi ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
✅ Đảm bảo chất lượng ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất
✅ Tư vấn miễn phí ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất
✅ Hỗ trợ về sau ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

bang-bao-gia-thep-hop-den

Bảng báo giá thép hộp đen vuông mới nhất hôm nay ngày 07 / 11 / 2024

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1: 0907 137 555 – PK2: 0937 200 900 – PK3: 0949 286 777 hoặc Email: theptriviet@gmail.com. 

Báo giá thép hộp đen vuông Độ dày Trọng lượng Đơn giá Thành tiền
(ly) (kg/cây 6m) (VNĐ/Kg) (VND/Cây 6m)
✅ Thép hộp đen 14×14 1.00 2.41 14,500 34,945
1.10 2.63 14,500 38,135
1.20 2.84 14,500 41,180
1.40 3.25 14,500 47,125
✅ Thép hộp đen 16×16 1.00 2.79 14,500 40,455
1.10 3.04 14,500 44,080
1.20 3.29 14,500 47,705
1.40 3.78 14,500 54,810
✅ Thép hộp đen 20×20 1.00 3.54 14,500 51,330
1.10 3.87 14,500 56,115
1.20 4.20 14,500 60,900
1.40 4.83 14,500 70,035
1.50 5.14 14,500 74,530
1.80 6.05 14,500 87,725
✅ Thép hộp đen 25×25 1.00 4.48 14,500 64,960
1.10 4.91 14,500 71,195
1.20 5.33 14,500 77,285
1.40 6.15 14,500 89,175
1.50 6.56 14,500 95,120
1.80 7.75 14,500 112,375
2.00 8.52 14,500 123,540
✅ Thép hộp đen 30×30 1.00 5.43 14,500 78,735
1.10 5.94 14,500 86,130
1.20 6.46 14,500 93,670
1.40 7.47 14,500 108,315
1.50 7.97 14,500 115,565
1.80 9.44 14,500 136,880
2.00 10.40 14,500 150,800
2.30 11.80 14,500 171,100
2.50 12.72 14,500 184,440
✅ Thép hộp đen 40×40 1.10 8.02 14,500 116,290
1.20 8.72 14,500 126,440
1.40 10.11 14,500 146,595
1.50 10.80 14,500 156,600
1.80 12.83 14,500 186,035
2.00 14.17 14,500 205,465
2.30 16.14 14,500 234,030
2.50 17.43 14,500 252,735
2.80 19.33 14,500 280,285
3.00 20.57 14,500 298,265
✅ Thép hộp đen 50×50 1.10 10.09 14,500 146,305
1.20 10.98 14,500 159,210
1.40 12.74 14,500 184,730
1.50 13.62 14,500 197,490
1.80 16.22 14,500 235,190
2.00 17.94 14,500 260,130
2.30 20.47 14,500 296,815
2.50 22.14 14,500 321,030
2.80 24.60 14,500 356,700
3.00 26.23 14,500 380,335
3.20 27.83 14,500 403,535
✅ Thép hộp đen 60×60 1.10 12.16 14,500 176,320
1.20 13.24 14,500 191,980
1.40 15.38 14,500 223,010
1.50 16.45 14,500 238,525
1.80 19.61 14,500 284,345
2.00 21.70 14,500 314,650
2.30 24.80 14,500 359,600
2.50 26.85 14,500 389,325
2.80 29.88 14,500 433,260
3.00 31.88 14,500 462,260
3.20 33.86 14,500 490,970
✅ Thép hộp đen 90×90 1.50 24.93 14,500 361,485
1.80 29.79 14,500 431,955
2.00 33.01 14,500 478,645
2.30 37.80 14,500 548,100
2.50 40.98 14,500 594,210
2.80 45.70 14,500 662,650
3.00 48.83 14,500 708,035
3.20 51.94 14,500 753,130
3.50 56.58 14,500 820,410
3.80 61.17 14,500 886,965
4.00 64.21 14,500 931,045
✅ Thép hộp đen 100×100 2.0 36.78 18,150 667,557
2.5 45.69 18,150 829,274
2.8 50.98 18,150 925,287
3.0 54.49 18,150 988,994
3.2 57.97 18,150 1,052,156
3.5 79.66 18,150 1,445,829
3.8 68.33 18,150 1,240,190
4.0 71.74 18,150 1,302,081
5.0 89.49 18,150 1,624,244
10.0 169.56 18,150 3,077,514
✅ Thép hộp đen 120×120 5.0 108.33 18,150 1,966,190
6.0 128.87 18,150 2,338,991
✅ Thép hộp đen 140×140 5.0 127.17 18,150 2,308,136
6.0 151.47 18,150 2,749,181
8.0 198.95 18,150 3,610,943
✅ Thép hộp đen 150×150 2.0 55.62 18,150 1,009,503
2.5 69.24 18,150 1,256,706
2.8 77.36 18,150 1,404,084
3.0 82.75 18,150 1,501,913
3.2 88.12 18,150 1,599,378
3.5 96.14 18,150 1,744,941
3.8 104.12 18,150 1,889,778
4.0 109.42 18,150 1,985,973
5.0 136.59 18,150 2,479,109
✅ Thép hộp đen 160×160 5.0 146.01 18,150 2,650,082
6.0 174.08 18,150 3,159,552
8.0 229.09 18,150 4,157,984
12.0 334.80 18,150 6,076,620
✅ Thép hộp đen 180×180 5.0 165.79 18,150 3,009,089
6.0 196.69 18,150 3,569,924
8.0 259.24 18,150 4,705,206
10.0 320.28 18,150 5,813,082
✅ Thép hộp đen 200×200 10.0 357.96 18,150 6,496,974
12.0 425.03 18,150 7,714,295
✅ Thép hộp đen 300×300 8.0 440.10 18,150 7,987,815
10.0 546.36 18,150 9,916,434
12.0 651.11 18,150 11,817,647

*Lưu ý: 

Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.

Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.

Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.

Bảng báo giá thép hộp đen chữ nhật mới nhất hôm nay ngày 07 / 11 / 2024

Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1: 0907 137 555 – PK2: 0937 200 900 – PK3: 0949 286 777 hoặc Email: theptriviet@gmail.com. 

STT Tên sản phẩm Độ dài (m/cây) Trọng lượng (kg) Giá chưa VAT (VNĐ/kg) Tổng giá chưa VAT Giá có VAT (VNĐ/kg) Tổng giá có VAT
1 ✅ Hộp đen 13x26x1.0 6 2.41 12,682 30,563 13,950 33,620
2 ✅ Hộp đen 13x26x1.1 6 3.77 12,682 47,810 13,950 52,592
3 ✅ Hộp đen 13x26x1.2 6 4.08 12,682 51,742 13,950 56,916
4 ✅ Hộp đen 13x26x1.4 6 4.7 12,682 59,605 13,950 65,565
5 ✅ Hộp đen 20x40x1.0 6 5.43 12,682 68,862 13,950 75,749
6 ✅ Hộp đen 20x40x1.1 6 5.94 12,682 75,330 13,950 82,863
7 ✅ Hộp đen 20x40x1.2 6 6.46 12,682 81,925 13,950 90,117
8 ✅ Hộp đen 20x40x1.4 6 7.47 12,682 94,733 13,950 104,207
9 ✅ Hộp đen 20x40x1.5 6 7.79 12,045 93,834 13,250 103,218
10 ✅ Hộp đen 20x40x1.8 6 9.44 12,045 113,709 13,250 125,080
11 ✅ Hộp đen 20x40x2.0 6 10.4 11,818 122,909 13,000 135,200
12 ✅ Hộp đen 20x40x2.3 6 11.8 11,818 139,455 13,000 153,400
13 ✅ Hộp đen 20x40x2.5 6 12.72 11,818 150,327 13,000 165,360
14 ✅ Hộp đen 25x50x1.0 6 6.84 12,682 86,744 13,950 95,418
15 ✅ Hộp đen 25x50x1.1 6 7.5 12,682 95,114 13,950 104,625
16 ✅ Hộp đen 25x50x1.2 6 8.15 12,682 103,357 13,950 113,693
17 ✅ Hộp đen 25x50x1.4 6 9.45 12,682 119,843 13,950 131,828
18 ✅ Hộp đen 25x50x1.5 6 10.09 12,045 121,539 13,250 133,693
19 ✅ Hộp đen 25x50x1.8 6 11.98 12,045 144,305 13,250 158,735
20 ✅ Hộp đen 25x50x2.0 6 13.23 11,818 156,355 13,000 171,990
21 ✅ Hộp đen 25x50x2.3 6 15.06 11,818 177,982 13,000 195,780
22 ✅ Hộp đen 25x50x2.5 6 16.25 11,818 192,045 13,000 211,250
23 ✅ Hộp đen 30x60x1.0 6 8.25 12,682 104,625 13,950 115,088
24 ✅ Hộp đen 30x60x1.1 6 9.05 12,682 114,770 13,950 126,248
25 ✅ Hộp đen 30x60x1.2 6 9.85 12,682 124,916 13,950 137,408
26 ✅ Hộp đen 30x60x1.4 6 11.43 12,682 144,953 13,950 159,449
27 ✅ Hộp đen 30x60x1.5 6 12.21 12,045 147,075 13,250 161,783
28 ✅ Hộp đen 30x60x1.8 6 14.53 12,045 175,020 13,250 192,523
29 ✅ Hộp đen 30x60x2.0 6 16.05 11,818 189,682 13,000 208,650
30 ✅ Hộp đen 30x60x2.3 6 18.3 11,818 216,273 13,000 237,900
31 ✅ Hộp đen 30x60x2.5 6 19.78 11,818 233,764 13,000 257,140
32 ✅ Hộp đen 30x60x2.8 6 21.97 11,818 259,645 13,000 285,610
33 ✅ Hộp đen 30x60x3.0 6 23.4 11,818 276,545 13,000 304,200
34 ✅ Hộp đen 40x80x1.1 6 12.16 12,682 154,211 13,950 169,632
35 ✅ Hộp đen 40x80x1.2 6 13.24 12,682 167,907 13,950 184,698
36 ✅ Hộp đen 40x80x1.4 6 15.38 12,682 195,046 13,950 214,551
37 ✅ Hộp đen 40x80x3.2 6 33.86 11,818 400,164 13,000 440,180
38 ✅ Hộp đen 40x80x3.0 6 31.88 11,818 376,764 13,000 414,440
39 ✅ Hộp đen 40x80x2.8 6 29.88 11,818 353,127 13,000 388,440
40 ✅ Hộp đen 40x80x2.5 6 26.85 11,818 317,318 13,000 349,050
41 ✅ Hộp đen 40x80x2.3 6 24.8 11,818 293,091 13,000 322,400
42 ✅ Hộp đen 40x80x2.0 6 21.7 11,818 256,455 13,000 282,100
43 ✅ Hộp đen 40x80x1.8 6 19.61 12,045 236,211 13,250 259,833
44 ✅ Hộp đen 40x80x1.5 6 16.45 12,045 198,148 13,250 217,963
45 ✅ Hộp đen 40x100x1.5 6 19.27 12,045 232,116 13,250 255,328
46 ✅ Hộp đen 40x100x1.8 6 23.01 12,045 277,166 13,250 304,883
47 ✅ Hộp đen 40x100x2.0 6 25.47 11,818 301,009 13,000 331,110
48 ✅ Hộp đen 40x100x2.3 6 29.14 11,818 344,382 13,000 378,820
49 ✅ Hộp đen 40x100x2.5 6 31.56 11,818 372,982 13,000 410,280
50 ✅ Hộp đen 40x100x2.8 6 35.15 11,818 415,409 13,000 456,950
51 ✅ Hộp đen 40x100x3.0 6 37.53 11,818 443,536 13,000 487,890
52 ✅ Hộp đen 40x100x3.2 6 38.39 11,818 453,700 13,000 499,070
53 ✅ Hộp đen 50x100x1.4 6 19.33 12,682 245,140 13,950 269,654
54 ✅ Hộp đen 50x100x1.5 6 20.68 12,045 249,100 13,250 274,010
55 ✅ Hộp đen 50x100x1.8 6 24.69 12,045 297,402 13,250 327,143
56 ✅ Hộp đen 50x100x2.0 6 27.34 11,818 323,109 13,000 355,420
57 ✅ Hộp đen 50x100x2.3 6 31.29 11,818 369,791 13,000 406,770
58 ✅ Hộp đen 50x100x2.5 6 33.89 11,818 400,518 13,000 440,570
59 ✅ Hộp đen 50x100x2.8 6 37.77 11,818 446,373 13,000 491,010
60 ✅ Hộp đen 50x100x3.0 6 40.33 11,818 476,627 13,000 524,290
61 ✅ Hộp đen 50x100x3.2 6 42.87 11,818 506,645 13,000 557,310
62 ✅ Hộp đen 60x120x1.8 6 29.79 11,818 352,064 13,000 387,270
63 ✅ Hộp đen 60x120x2.0 6 33.01 11,818 390,118 13,000 429,130
64 ✅ Hộp đen 60x120x2.3 6 37.8 11,818 446,727 13,000 491,400
65 ✅ Hộp đen 60x120x2.5 6 40.98 11,818 484,309 13,000 532,740
66 ✅ Hộp đen 60x120x2.8 6 45.7 11,818 540,091 13,000 594,100
67 ✅ Hộp đen 60x120x3.0 6 48.83 11,818 577,082 13,000 634,790
68 ✅ Hộp đen 60x120x3.2 6 51.94 11,818 613,836 13,000 675,220
69 ✅ Hộp đen 60x120x3.5 6 56.58 11,818 668,673 13,000 735,540
70 ✅ Hộp đen 60x120x3.8 6 61.17 11,818 722,918 13,000 795,210
71 ✅ Hộp đen 60x120x4.0 6 64.21 11,818 758,845 13,000 834,730
72 ✅ Hộp đen 100x150x3.0 6 62.68 12,955 812,048 14,251 893,253

*Lưu ý: 

Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.

Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.

Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.

Thép Hộp Đen là gì? – Độ dày các loại thép hộp đen

Thép Hộp Đen: Ứng Dụng và Độ Dày Phổ Biến

Thép hộp đen, sản phẩm được tạo ra thông qua quá trình cán nguội thép, đặc trưng bởi bề mặt màu đen và độ bền cao, đã trở thành vật liệu quan trọng được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Với khả năng chịu lực tốt và dễ dàng thi công, thép hộp đen đã chứng minh sự đa dạng và linh hoạt trong các ứng dụng sau:

  1. Xây Dựng:

    • Sử dụng làm khung nhà, xà gồ, hàng rào trong các dự án xây dựng dân dụng và công nghiệp.
  2. Cơ Khí:

    • Được ứng dụng làm khung máy, chi tiết máy trong các nhà máy và xí nghiệp cơ khí.
  3. Giao Thông Vận Tải:

    • Sử dụng làm khung xe, vỏ tàu thuyền, mang lại độ bền và khả năng chịu lực trong các phương tiện giao thông.
  4. Nông Nghiệp:

    • Được sử dụng trong xây dựng nhà kính, chuồng trại, giúp tạo ra các công trình chịu lực và chống ăn mòn.

Độ Dày Phổ Biến của Thép Hộp Đen

Thép hộp đen có độ dày đa dạng để đáp ứng yêu cầu khác nhau của các ứng dụng. Dưới đây là bảng thống kê độ dày của một số kích thước phổ biến:

Kích Thước Độ Dày
Thép Hộp Vuông 20×20 0,6mm, 1,0mm, 1,2mm, 1,4mm, 1,6mm, 2,0mm, 2,5mm, 3,0mm, 3,5mm, 4,0mm
Thép Hộp Vuông 25×25 0,6mm, 1,0mm, 1,2mm, 1,4mm, 1,6mm, 2,0mm, 2,5mm, 3,0mm, 3,5mm, 4,0mm
Thép Hộp Vuông 30×30 0,6mm, 1,0mm, 1,2mm, 1,4mm, 1,6mm, 2,0mm, 2,5mm, 3,0mm, 3,5mm, 4,0mm
Thép Hộp Vuông 40×40 0,6mm, 1,0mm, 1,2mm, 1,4mm, 1,6mm, 2,0mm, 2,5mm, 3,0mm, 3,5mm, 4,0mm
Thép Hộp Chữ Nhật 20×40 0,6mm, 1,0mm, 1,2mm, 1,4mm, 1,6mm, 2,0mm, 2,5mm, 3,0mm, 3,5mm, 4,0mm
Thép Hộp Chữ Nhật 25×50 0,6mm, 1,0mm, 1,2mm, 1,4mm, 1,6mm, 2,0mm, 2,5mm, 3,0mm, 3,5mm, 4,0mm
Thép Hộp Chữ Nhật 30×60 0,6mm, 1,0mm, 1,2mm, 1,4mm, 1,6mm, 2,0mm, 2,5mm, 3,0mm, 3,5mm, 4,0mm
Thép Hộp Chữ Nhật 40×80 0,6mm, 1,0mm, 1,2mm, 1,4mm, 1,6mm, 2,0mm, 2,5mm, 3,0mm, 3,5mm, 4,0mm

Lựa Chọn Độ Dày Thép Hộp Đen:

  • Khả Năng Chịu Lực: Chọn độ dày lớn nếu ứng dụng yêu cầu khả năng chịu lực cao.
  • Độ Cứng: Đối với yêu cầu độ cứng, lựa chọn độ dày phù hợp với ứng dụng.
  • Tính Thẩm Mỹ: Nếu tính thẩm mỹ là quan trọng, chọn độ dày nhỏ để đảm bảo sự nhẹ nhàng và tinh tế.

Chọn độ dày thép hộp đen phù hợp để đảm bảo hiệu suất và tính thẩm mỹ cho mọi dự án.

bang-bao-gia-thep-hop-den

Loại Thép Hộp Đen

Thép Hộp Đen: Đặc Điểm và Ứng Dụng

**1. Đặc Điểm Của Thép Hộp Đen:

  • Phương Pháp Sản Xuất: Thép hộp đen được tạo ra bằng cách cán nguội thép, không áp dụng lớp mạ bảo vệ nào.
  • Bề Mặt Màu Đen: Thép hộp đen có bề mặt màu đen đặc trưng, tạo điểm nhấn thẩm mỹ cho sản phẩm.
  • Độ Bền Cao: Với độ bền cao, thép hộp đen là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi sức mạnh và chịu lực.

**2. Phân Loại Theo Hình Dạng Tiết Diện Hộp Cắt Ngang:

  • Thép Hộp Vuông: Tiết diện hình vuông, phù hợp cho nhiều công trình xây dựng và cơ khí.
  • Thép Hộp Chữ Nhật: Tiết diện hình chữ nhật, linh hoạt cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và sản xuất.

**3. Phân Loại Theo Độ Dày:

  • Thép Hộp Đen Mỏng: Độ dày từ 0,6mm đến 1,2mm, thích hợp cho các ứng dụng nhẹ.
  • Thép Hộp Đen Trung Bình: Độ dày từ 1,2mm đến 2,0mm, đáp ứng đa dạng các nhu cầu sử dụng.
  • Thép Hộp Đen Dày: Độ dày từ 2,0mm trở lên, phù hợp cho các công trình đòi hỏi độ bền cao.

Ứng Dụng Cụ Thể:

Thép Hộp Vuông Đen:

  • Xây Dựng: Khung nhà, xà gồ, hàng rào trong công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
  • Cơ Khí: Khung máy, chi tiết máy trong nhà máy và xí nghiệp.
  • Giao Thông Vận Tải: Khung xe, vỏ tàu thuyền trong các phương tiện giao thông.
  • Nông Nghiệp: Nhà kính, chuồng trại, giữ vững và bền bỉ.

Thép Hộp Chữ Nhật Đen:

  • Xây Dựng: Làm khung nhà, xà gồ, hàng rào trong công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
  • Cơ Khí: Khung máy, chi tiết máy trong nhà máy và xí nghiệp.
  • Giao Thông Vận Tải: Khung xe, vỏ tàu thuyền trong các phương tiện giao thông.
  • Nông Nghiệp: Nhà kính, chuồng trại, đảm bảo sự chắc chắn và ổn định.

Lựa Chọn Độ Dày Thích Hợp:

  • Khả Năng Chịu Lực Cao: Chọn thép hộp đen với độ dày lớn nếu yêu cầu khả năng chịu lực cao.
  • Độ Cứng Cao: Lựa chọn độ dày phù hợp để đảm bảo độ cứng khi ứng dụng yêu cầu.
  • Tính Thẩm Mỹ: Đối với các yêu cầu về tính thẩm mỹ, chọn thép hộp đen với độ dày nhỏ để tối ưu hóa vẻ nhẹ nhàng và tinh tế.

Cách đọc bảng báo giá thép hộp đen:

  • Kích thước: Kích thước của thép hộp đen được biểu thị bằng hai thông số, đó là chiều rộng và chiều cao.
  • Độ dày: Độ dày của thép hộp đen được đo bằng đơn vị mm.
  • Giá (VNĐ/kg): Giá thép hộp đen được tính theo đơn vị kg.

Ví dụ:

  • Một thanh thép hộp đen có kích thước 20 x 20 và độ dày 0.8mm có giá 10,000 VNĐ/kg.
  • Một thanh thép hộp đen có kích thước 25 x 25 và độ dày 1.0mm có giá 14,000 VNĐ/kg.
  • Một thanh thép hộp đen có kích thước 30 x 30 và độ dày 1.2mm có giá 18,000 VNĐ/kg.

bang-bao-gia-thep-hop-den

Lựa chọn thép hộp đen phù hợp

**1. Yêu Cầu Về Khả Năng Chịu Lực:

  • Khả Năng Chịu Lực Cao: Nếu ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu lực cao, lựa chọn thép hộp đen có độ dày lớn. Thông tin về độ dày thường được ghi trên bề mặt sản phẩm, giúp bạn xác định khả năng chịu lực một cách chính xác.

**2. Yêu Cầu Về Tính Thẩm Mỹ:

  • Tính Thẩm Mỹ Cao: Đối với ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ cao, lựa chọn thép hộp đen có độ dày nhỏ. Các sản phẩm có độ dày nhỏ thường có bề mặt nhẵn, sáng bóng, và ít bị gỉ sét, tạo điểm nhấn thẩm mỹ cho các công trình.

**3. Yêu Cầu Về Môi Trường Sử Dụng:

  • Môi Trường Ẩm Ướt: Nếu ứng dụng sử dụng trong môi trường ẩm ướt, nên lựa chọn thép hộp đen có lớp mạ bảo vệ. Lớp mạ bảo vệ sẽ cung cấp khả năng chống ăn mòn tốt hơn, giữ cho thép hộp đen duy trì được độ bền và sức mạnh trong môi trường khắc nghiệt.

Lưu Ý Quan Trọng:

  • Thông Tin Độ Dày: Luôn kiểm tra và xác định thông tin độ dày trên bề mặt sản phẩm để đảm bảo chọn lựa đúng với yêu cầu cụ thể của ứng dụng.
  • Thẩm Định Bề Mặt: Đối với mục tiêu thẩm định mặt hàng, chọn thép hộp đen có độ dày nhỏ để đảm bảo bề mặt nhẵn, sáng bóng, và ít bị ăn mòn.

Lựa chọn thép hộp đen phù hợp đòi hỏi sự cân nhắc kỹ lưỡng về khả năng chịu lực, tính thẩm mỹ, và môi trường sử dụng. Thông qua các yếu tố trên, bạn có thể đảm bảo rằng sản phẩm được chọn sẽ đáp ứng tốt nhất các yêu cầu đặc biệt của dự án hoặc ứng dụng của mình.

bang-bao-gia-thep-hop-den

Thép Trí Việt – Thương Hiệu Uy Tín về Thép Hộp Đen

Thép Trí Việt là nhà cung cấp và phân phối hàng đầu về thép hộp đen tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi tự tin mang đến cho khách hàng sản phẩm thép hộp đen chất lượng cao từ các thương hiệu uy tín như Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam, với đa dạng kích thước và chủng loại.

Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm thép hộp đen chất lượng, giá cả cạnh tranh, và dịch vụ chăm sóc khách hàng chu đáo.

Câu hỏi và câu trả lời mới nhất về: Thép Hộp Đen

✅ Làm thế nào để kiểm soát và đảm bảo chất lượng mối hàn giữa các thanh thép hộp Đen trong quá trình sản xuất?

⭕⭕⭕ Kiểm soát chất lượng mối hàn thường liên quan đến sử dụng phương pháp hàn hiện đại, kiểm tra định kỳ và thực hiện các tiêu chuẩn chất lượng.

Thép hộp Đen có thể được sử dụng trong xây dựng cầu đường bộ không?

⭕⭕⭕ Có, thép hộp Đen thường được sử dụng trong xây dựng cầu đường bộ vì khả năng chịu lực và tính ổn định.

Làm thế nào để xác định độ chính xác của kích thước và hình dạng của các thanh thép hộp Đen?

⭕⭕⭕ Độ chính xác của kích thước và hình dạng có thể được kiểm tra bằng cách sử dụng công cụ đo lường chính xác và đo kiểm định định kỳ.

Thép hộp Đen có thể được sử dụng trong xây dựng các công trình cầu đường sắt không?

⭕⭕⭕ Có, thép hộp Đen thường được sử dụng trong xây dựng các công trình cầu đường sắt vì khả năng chịu lực và tính linh hoạt trong thiết kế.

Làm thế nào để đối mặt với vấn đề ăn mòn trong môi trường hóa học khi sử dụng thép hộp Đen?

⭕⭕⭕ Đối mặt với vấn đề ăn mòn trong môi trường hóa học, có thể sử dụng thép chống ăn mòn hoặc các phương pháp bảo vệ như lớp phủ chống ăn mòn.

Thép hộp Đen có thể được sử dụng trong xây dựng các cầu dây văng không?

⭕⭕⭕Có, thép hộp Đen thường được sử dụng trong xây dựng các cầu dây văng vì khả năng chịu lực và tính linh hoạt trong thiết kế.

Làm thế nào để kiểm tra và đảm bảo tính chất cách điện của thép hộp Đen trong các ứng dụng điện?

⭕⭕⭕Tính chất cách điện của thép hộp Đen có thể được kiểm tra bằng cách sử dụng thử nghiệm điện trở và các tiêu chuẩn an toàn điện.

Thép hộp Đen có thể được sử dụng trong xây dựng các công trình cầu vượt không?

⭕⭕⭕Có, thép hộp Đen thường được sử dụng trong xây dựng các công trình cầu vượt vì khả năng chịu lực và tính linh hoạt trong thiết kế.

Làm thế nào để kiểm soát độ bền và độ dẻo dai của thép hộp Đen trong điều kiện nhiệt độ và tải trọng biến đổi?

⭕⭕⭕Để kiểm soát độ bền và độ dẻo dai, có thể sử dụng các phương pháp thử nghiệm cơ lý và mô phỏng số liệu để đánh giá tác động của nhiệt độ và tải trọng.

Thép hộp Đen có thể được sử dụng trong xây dựng cấu trúc nhà xưởng không?

⭕⭕⭕Có, thép hộp Đen  thường được sử dụng trong xây dựng cấu trúc nhà xưởng để tạo ra kết cấu chịu lực và ổn định.

Liên Hệ với Thép Trí Việt

Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua thép hộp đen, vui lòng liên hệ với Thép Trí Việt qua các thông tin sau:

CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT

Trải qua thời gian dài kinh doanh, chúng tôi đã cố gắng hoàn thiện, phát triển toàn diện để trở thành một trong những nhà cung ứng TÔN THÉP hàng đầu cho các dự án xây dựng đô thị, nhà ở, nhà xưởng, nhà tiền chế … trong toàn khu vực Trí Việt.

Trụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam

Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM

Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn – xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM

Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn – xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM

Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM

Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.

Gmail: theptriviet@gmail.com

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900

Thép Trí Việt – Nơi bạn có thể yên tâm lựa chọn thép hộp đen chất lượng cao.