Bảng Báo Giá Thép Hộp Đen Mới Nhất
Bảng báo giá thép hộp đen mới nhất đã được cập nhật mới nhất 2024. Giá thép hộp đen phụ thuộc vào nhiều yếu tố, bao gồm kích thước, độ dày và chất lượng. Khách hàng vui lòng liên hệ với nhà cung cấp để biết giá chính xác.
Khả Năng Chịu Lực: Thép hộp đen thường có khả năng chịu lực tốt, nhờ vào cấu trúc rỗng bên trong giúp giảm trọng lượng và nâng cao khả năng chịu lực. Điều này phụ thuộc vào các yếu tố sau:
- Kích Thước Thép Hộp: Kích thước càng lớn, khả năng chịu lực càng cao.
- Mác Thép: Thép với maccao càng cao, khả năng chịu lực càng lớn.
- Độ Dày Thép: Lớp thép càng dày, khả năng chịu lực càng cao.
Độ Bền: Độ bền của thép hộp đen phụ thuộc vào:
- Thành Phần Hóa Học: Thép với thành phần hóa học phù hợp có độ bền cao hơn.
- Chế Biến: Chế biến theo quy trình đúng đắn cũng ảnh hưởng đến độ bền.
Độ Dẻo: Độ dẻo của thép hộp đen được ảnh hưởng bởi:
- Thành Phần Hóa Học: Thép với thành phần hóa học phù hợp thường có độ dẻo cao.
- Chế Biến: Chế biến đúng quy trình cũng làm tăng độ dẻo.
Khả Năng Chống Ăn Mòn: Thép hộp đen thường có khả năng chống ăn mòn kém do bề mặt không được bảo vệ. Dễ bị gỉ sét nếu tiếp xúc với môi trường ẩm ướt hoặc hóa chất. Để nâng cao khả năng chống ăn mòn, có thể xem xét các biện pháp bảo vệ bề mặt như phủ lớp chống ăn mòn.
Giới thiệu Thép Hộp Đen :
Thép hộp đen không chỉ có thành phần chất lượng cao mà còn mang lại nhiều lợi ích khác nhau trong các ứng dụng khác nhau. Đặc điểm bề mặt đen bóng của nó không chỉ tạo ra một vẻ ngoại hình hiện đại mà còn có khả năng chống ăn mòn, giúp gia tăng tuổi thọ và tính thẩm mỹ của sản phẩm.
Khả năng chịu lực cực tốt của thép hộp đen làm cho nó trở thành lựa chọn lý tưởng cho các công trình xây dựng và kỹ thuật cần sự ổn định và độ bền cao. Đồng thời, tính linh hoạt trong quá trình lắp đặt và thi công giúp tiết kiệm thời gian và chi phí, làm cho thép hộp đen trở thành vật liệu phổ biến trong ngành công nghiệp xây dựng và sản xuất.
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hộp mới nhất 07/11
Đặc điểm nổi bật của thép Hộp Đen tại Tôn thép Trí Việt
✅ Bảng báo giá thép Hộp Đen mới nhất | ⭐ Đại lý sắt Tôn thép Trí Việt số 1 Trí Việt, giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hộp đen vuông mới nhất hôm nay ngày 07 / 11 / 2024
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1: 0907 137 555 – PK2: 0937 200 900 – PK3: 0949 286 777 hoặc Email: theptriviet@gmail.com.
Báo giá thép hộp đen vuông | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(ly) | (kg/cây 6m) | (VNĐ/Kg) | (VND/Cây 6m) | |
✅ Thép hộp đen 14×14 | 1.00 | 2.41 | 14,500 | 34,945 |
1.10 | 2.63 | 14,500 | 38,135 | |
1.20 | 2.84 | 14,500 | 41,180 | |
1.40 | 3.25 | 14,500 | 47,125 | |
✅ Thép hộp đen 16×16 | 1.00 | 2.79 | 14,500 | 40,455 |
1.10 | 3.04 | 14,500 | 44,080 | |
1.20 | 3.29 | 14,500 | 47,705 | |
1.40 | 3.78 | 14,500 | 54,810 | |
✅ Thép hộp đen 20×20 | 1.00 | 3.54 | 14,500 | 51,330 |
1.10 | 3.87 | 14,500 | 56,115 | |
1.20 | 4.20 | 14,500 | 60,900 | |
1.40 | 4.83 | 14,500 | 70,035 | |
1.50 | 5.14 | 14,500 | 74,530 | |
1.80 | 6.05 | 14,500 | 87,725 | |
✅ Thép hộp đen 25×25 | 1.00 | 4.48 | 14,500 | 64,960 |
1.10 | 4.91 | 14,500 | 71,195 | |
1.20 | 5.33 | 14,500 | 77,285 | |
1.40 | 6.15 | 14,500 | 89,175 | |
1.50 | 6.56 | 14,500 | 95,120 | |
1.80 | 7.75 | 14,500 | 112,375 | |
2.00 | 8.52 | 14,500 | 123,540 | |
✅ Thép hộp đen 30×30 | 1.00 | 5.43 | 14,500 | 78,735 |
1.10 | 5.94 | 14,500 | 86,130 | |
1.20 | 6.46 | 14,500 | 93,670 | |
1.40 | 7.47 | 14,500 | 108,315 | |
1.50 | 7.97 | 14,500 | 115,565 | |
1.80 | 9.44 | 14,500 | 136,880 | |
2.00 | 10.40 | 14,500 | 150,800 | |
2.30 | 11.80 | 14,500 | 171,100 | |
2.50 | 12.72 | 14,500 | 184,440 | |
✅ Thép hộp đen 40×40 | 1.10 | 8.02 | 14,500 | 116,290 |
1.20 | 8.72 | 14,500 | 126,440 | |
1.40 | 10.11 | 14,500 | 146,595 | |
1.50 | 10.80 | 14,500 | 156,600 | |
1.80 | 12.83 | 14,500 | 186,035 | |
2.00 | 14.17 | 14,500 | 205,465 | |
2.30 | 16.14 | 14,500 | 234,030 | |
2.50 | 17.43 | 14,500 | 252,735 | |
2.80 | 19.33 | 14,500 | 280,285 | |
3.00 | 20.57 | 14,500 | 298,265 | |
✅ Thép hộp đen 50×50 | 1.10 | 10.09 | 14,500 | 146,305 |
1.20 | 10.98 | 14,500 | 159,210 | |
1.40 | 12.74 | 14,500 | 184,730 | |
1.50 | 13.62 | 14,500 | 197,490 | |
1.80 | 16.22 | 14,500 | 235,190 | |
2.00 | 17.94 | 14,500 | 260,130 | |
2.30 | 20.47 | 14,500 | 296,815 | |
2.50 | 22.14 | 14,500 | 321,030 | |
2.80 | 24.60 | 14,500 | 356,700 | |
3.00 | 26.23 | 14,500 | 380,335 | |
3.20 | 27.83 | 14,500 | 403,535 | |
✅ Thép hộp đen 60×60 | 1.10 | 12.16 | 14,500 | 176,320 |
1.20 | 13.24 | 14,500 | 191,980 | |
1.40 | 15.38 | 14,500 | 223,010 | |
1.50 | 16.45 | 14,500 | 238,525 | |
1.80 | 19.61 | 14,500 | 284,345 | |
2.00 | 21.70 | 14,500 | 314,650 | |
2.30 | 24.80 | 14,500 | 359,600 | |
2.50 | 26.85 | 14,500 | 389,325 | |
2.80 | 29.88 | 14,500 | 433,260 | |
3.00 | 31.88 | 14,500 | 462,260 | |
3.20 | 33.86 | 14,500 | 490,970 | |
✅ Thép hộp đen 90×90 | 1.50 | 24.93 | 14,500 | 361,485 |
1.80 | 29.79 | 14,500 | 431,955 | |
2.00 | 33.01 | 14,500 | 478,645 | |
2.30 | 37.80 | 14,500 | 548,100 | |
2.50 | 40.98 | 14,500 | 594,210 | |
2.80 | 45.70 | 14,500 | 662,650 | |
3.00 | 48.83 | 14,500 | 708,035 | |
3.20 | 51.94 | 14,500 | 753,130 | |
3.50 | 56.58 | 14,500 | 820,410 | |
3.80 | 61.17 | 14,500 | 886,965 | |
4.00 | 64.21 | 14,500 | 931,045 | |
✅ Thép hộp đen 100×100 | 2.0 | 36.78 | 18,150 | 667,557 |
2.5 | 45.69 | 18,150 | 829,274 | |
2.8 | 50.98 | 18,150 | 925,287 | |
3.0 | 54.49 | 18,150 | 988,994 | |
3.2 | 57.97 | 18,150 | 1,052,156 | |
3.5 | 79.66 | 18,150 | 1,445,829 | |
3.8 | 68.33 | 18,150 | 1,240,190 | |
4.0 | 71.74 | 18,150 | 1,302,081 | |
5.0 | 89.49 | 18,150 | 1,624,244 | |
10.0 | 169.56 | 18,150 | 3,077,514 | |
✅ Thép hộp đen 120×120 | 5.0 | 108.33 | 18,150 | 1,966,190 |
6.0 | 128.87 | 18,150 | 2,338,991 | |
✅ Thép hộp đen 140×140 | 5.0 | 127.17 | 18,150 | 2,308,136 |
6.0 | 151.47 | 18,150 | 2,749,181 | |
8.0 | 198.95 | 18,150 | 3,610,943 | |
✅ Thép hộp đen 150×150 | 2.0 | 55.62 | 18,150 | 1,009,503 |
2.5 | 69.24 | 18,150 | 1,256,706 | |
2.8 | 77.36 | 18,150 | 1,404,084 | |
3.0 | 82.75 | 18,150 | 1,501,913 | |
3.2 | 88.12 | 18,150 | 1,599,378 | |
3.5 | 96.14 | 18,150 | 1,744,941 | |
3.8 | 104.12 | 18,150 | 1,889,778 | |
4.0 | 109.42 | 18,150 | 1,985,973 | |
5.0 | 136.59 | 18,150 | 2,479,109 | |
✅ Thép hộp đen 160×160 | 5.0 | 146.01 | 18,150 | 2,650,082 |
6.0 | 174.08 | 18,150 | 3,159,552 | |
8.0 | 229.09 | 18,150 | 4,157,984 | |
12.0 | 334.80 | 18,150 | 6,076,620 | |
✅ Thép hộp đen 180×180 | 5.0 | 165.79 | 18,150 | 3,009,089 |
6.0 | 196.69 | 18,150 | 3,569,924 | |
8.0 | 259.24 | 18,150 | 4,705,206 | |
10.0 | 320.28 | 18,150 | 5,813,082 | |
✅ Thép hộp đen 200×200 | 10.0 | 357.96 | 18,150 | 6,496,974 |
12.0 | 425.03 | 18,150 | 7,714,295 | |
✅ Thép hộp đen 300×300 | 8.0 | 440.10 | 18,150 | 7,987,815 |
10.0 | 546.36 | 18,150 | 9,916,434 | |
12.0 | 651.11 | 18,150 | 11,817,647 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Bảng báo giá thép hộp đen chữ nhật mới nhất hôm nay ngày 07 / 11 / 2024
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1: 0907 137 555 – PK2: 0937 200 900 – PK3: 0949 286 777 hoặc Email: theptriviet@gmail.com.
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m/cây) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá có VAT |
1 | ✅ Hộp đen 13x26x1.0 | 6 | 2.41 | 12,682 | 30,563 | 13,950 | 33,620 |
2 | ✅ Hộp đen 13x26x1.1 | 6 | 3.77 | 12,682 | 47,810 | 13,950 | 52,592 |
3 | ✅ Hộp đen 13x26x1.2 | 6 | 4.08 | 12,682 | 51,742 | 13,950 | 56,916 |
4 | ✅ Hộp đen 13x26x1.4 | 6 | 4.7 | 12,682 | 59,605 | 13,950 | 65,565 |
5 | ✅ Hộp đen 20x40x1.0 | 6 | 5.43 | 12,682 | 68,862 | 13,950 | 75,749 |
6 | ✅ Hộp đen 20x40x1.1 | 6 | 5.94 | 12,682 | 75,330 | 13,950 | 82,863 |
7 | ✅ Hộp đen 20x40x1.2 | 6 | 6.46 | 12,682 | 81,925 | 13,950 | 90,117 |
8 | ✅ Hộp đen 20x40x1.4 | 6 | 7.47 | 12,682 | 94,733 | 13,950 | 104,207 |
9 | ✅ Hộp đen 20x40x1.5 | 6 | 7.79 | 12,045 | 93,834 | 13,250 | 103,218 |
10 | ✅ Hộp đen 20x40x1.8 | 6 | 9.44 | 12,045 | 113,709 | 13,250 | 125,080 |
11 | ✅ Hộp đen 20x40x2.0 | 6 | 10.4 | 11,818 | 122,909 | 13,000 | 135,200 |
12 | ✅ Hộp đen 20x40x2.3 | 6 | 11.8 | 11,818 | 139,455 | 13,000 | 153,400 |
13 | ✅ Hộp đen 20x40x2.5 | 6 | 12.72 | 11,818 | 150,327 | 13,000 | 165,360 |
14 | ✅ Hộp đen 25x50x1.0 | 6 | 6.84 | 12,682 | 86,744 | 13,950 | 95,418 |
15 | ✅ Hộp đen 25x50x1.1 | 6 | 7.5 | 12,682 | 95,114 | 13,950 | 104,625 |
16 | ✅ Hộp đen 25x50x1.2 | 6 | 8.15 | 12,682 | 103,357 | 13,950 | 113,693 |
17 | ✅ Hộp đen 25x50x1.4 | 6 | 9.45 | 12,682 | 119,843 | 13,950 | 131,828 |
18 | ✅ Hộp đen 25x50x1.5 | 6 | 10.09 | 12,045 | 121,539 | 13,250 | 133,693 |
19 | ✅ Hộp đen 25x50x1.8 | 6 | 11.98 | 12,045 | 144,305 | 13,250 | 158,735 |
20 | ✅ Hộp đen 25x50x2.0 | 6 | 13.23 | 11,818 | 156,355 | 13,000 | 171,990 |
21 | ✅ Hộp đen 25x50x2.3 | 6 | 15.06 | 11,818 | 177,982 | 13,000 | 195,780 |
22 | ✅ Hộp đen 25x50x2.5 | 6 | 16.25 | 11,818 | 192,045 | 13,000 | 211,250 |
23 | ✅ Hộp đen 30x60x1.0 | 6 | 8.25 | 12,682 | 104,625 | 13,950 | 115,088 |
24 | ✅ Hộp đen 30x60x1.1 | 6 | 9.05 | 12,682 | 114,770 | 13,950 | 126,248 |
25 | ✅ Hộp đen 30x60x1.2 | 6 | 9.85 | 12,682 | 124,916 | 13,950 | 137,408 |
26 | ✅ Hộp đen 30x60x1.4 | 6 | 11.43 | 12,682 | 144,953 | 13,950 | 159,449 |
27 | ✅ Hộp đen 30x60x1.5 | 6 | 12.21 | 12,045 | 147,075 | 13,250 | 161,783 |
28 | ✅ Hộp đen 30x60x1.8 | 6 | 14.53 | 12,045 | 175,020 | 13,250 | 192,523 |
29 | ✅ Hộp đen 30x60x2.0 | 6 | 16.05 | 11,818 | 189,682 | 13,000 | 208,650 |
30 | ✅ Hộp đen 30x60x2.3 | 6 | 18.3 | 11,818 | 216,273 | 13,000 | 237,900 |
31 | ✅ Hộp đen 30x60x2.5 | 6 | 19.78 | 11,818 | 233,764 | 13,000 | 257,140 |
32 | ✅ Hộp đen 30x60x2.8 | 6 | 21.97 | 11,818 | 259,645 | 13,000 | 285,610 |
33 | ✅ Hộp đen 30x60x3.0 | 6 | 23.4 | 11,818 | 276,545 | 13,000 | 304,200 |
34 | ✅ Hộp đen 40x80x1.1 | 6 | 12.16 | 12,682 | 154,211 | 13,950 | 169,632 |
35 | ✅ Hộp đen 40x80x1.2 | 6 | 13.24 | 12,682 | 167,907 | 13,950 | 184,698 |
36 | ✅ Hộp đen 40x80x1.4 | 6 | 15.38 | 12,682 | 195,046 | 13,950 | 214,551 |
37 | ✅ Hộp đen 40x80x3.2 | 6 | 33.86 | 11,818 | 400,164 | 13,000 | 440,180 |
38 | ✅ Hộp đen 40x80x3.0 | 6 | 31.88 | 11,818 | 376,764 | 13,000 | 414,440 |
39 | ✅ Hộp đen 40x80x2.8 | 6 | 29.88 | 11,818 | 353,127 | 13,000 | 388,440 |
40 | ✅ Hộp đen 40x80x2.5 | 6 | 26.85 | 11,818 | 317,318 | 13,000 | 349,050 |
41 | ✅ Hộp đen 40x80x2.3 | 6 | 24.8 | 11,818 | 293,091 | 13,000 | 322,400 |
42 | ✅ Hộp đen 40x80x2.0 | 6 | 21.7 | 11,818 | 256,455 | 13,000 | 282,100 |
43 | ✅ Hộp đen 40x80x1.8 | 6 | 19.61 | 12,045 | 236,211 | 13,250 | 259,833 |
44 | ✅ Hộp đen 40x80x1.5 | 6 | 16.45 | 12,045 | 198,148 | 13,250 | 217,963 |
45 | ✅ Hộp đen 40x100x1.5 | 6 | 19.27 | 12,045 | 232,116 | 13,250 | 255,328 |
46 | ✅ Hộp đen 40x100x1.8 | 6 | 23.01 | 12,045 | 277,166 | 13,250 | 304,883 |
47 | ✅ Hộp đen 40x100x2.0 | 6 | 25.47 | 11,818 | 301,009 | 13,000 | 331,110 |
48 | ✅ Hộp đen 40x100x2.3 | 6 | 29.14 | 11,818 | 344,382 | 13,000 | 378,820 |
49 | ✅ Hộp đen 40x100x2.5 | 6 | 31.56 | 11,818 | 372,982 | 13,000 | 410,280 |
50 | ✅ Hộp đen 40x100x2.8 | 6 | 35.15 | 11,818 | 415,409 | 13,000 | 456,950 |
51 | ✅ Hộp đen 40x100x3.0 | 6 | 37.53 | 11,818 | 443,536 | 13,000 | 487,890 |
52 | ✅ Hộp đen 40x100x3.2 | 6 | 38.39 | 11,818 | 453,700 | 13,000 | 499,070 |
53 | ✅ Hộp đen 50x100x1.4 | 6 | 19.33 | 12,682 | 245,140 | 13,950 | 269,654 |
54 | ✅ Hộp đen 50x100x1.5 | 6 | 20.68 | 12,045 | 249,100 | 13,250 | 274,010 |
55 | ✅ Hộp đen 50x100x1.8 | 6 | 24.69 | 12,045 | 297,402 | 13,250 | 327,143 |
56 | ✅ Hộp đen 50x100x2.0 | 6 | 27.34 | 11,818 | 323,109 | 13,000 | 355,420 |
57 | ✅ Hộp đen 50x100x2.3 | 6 | 31.29 | 11,818 | 369,791 | 13,000 | 406,770 |
58 | ✅ Hộp đen 50x100x2.5 | 6 | 33.89 | 11,818 | 400,518 | 13,000 | 440,570 |
59 | ✅ Hộp đen 50x100x2.8 | 6 | 37.77 | 11,818 | 446,373 | 13,000 | 491,010 |
60 | ✅ Hộp đen 50x100x3.0 | 6 | 40.33 | 11,818 | 476,627 | 13,000 | 524,290 |
61 | ✅ Hộp đen 50x100x3.2 | 6 | 42.87 | 11,818 | 506,645 | 13,000 | 557,310 |
62 | ✅ Hộp đen 60x120x1.8 | 6 | 29.79 | 11,818 | 352,064 | 13,000 | 387,270 |
63 | ✅ Hộp đen 60x120x2.0 | 6 | 33.01 | 11,818 | 390,118 | 13,000 | 429,130 |
64 | ✅ Hộp đen 60x120x2.3 | 6 | 37.8 | 11,818 | 446,727 | 13,000 | 491,400 |
65 | ✅ Hộp đen 60x120x2.5 | 6 | 40.98 | 11,818 | 484,309 | 13,000 | 532,740 |
66 | ✅ Hộp đen 60x120x2.8 | 6 | 45.7 | 11,818 | 540,091 | 13,000 | 594,100 |
67 | ✅ Hộp đen 60x120x3.0 | 6 | 48.83 | 11,818 | 577,082 | 13,000 | 634,790 |
68 | ✅ Hộp đen 60x120x3.2 | 6 | 51.94 | 11,818 | 613,836 | 13,000 | 675,220 |
69 | ✅ Hộp đen 60x120x3.5 | 6 | 56.58 | 11,818 | 668,673 | 13,000 | 735,540 |
70 | ✅ Hộp đen 60x120x3.8 | 6 | 61.17 | 11,818 | 722,918 | 13,000 | 795,210 |
71 | ✅ Hộp đen 60x120x4.0 | 6 | 64.21 | 11,818 | 758,845 | 13,000 | 834,730 |
72 | ✅ Hộp đen 100x150x3.0 | 6 | 62.68 | 12,955 | 812,048 | 14,251 | 893,253 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Thép Hộp Đen là gì? – Độ dày các loại thép hộp đen
Thép Hộp Đen: Ứng Dụng và Độ Dày Phổ Biến
Thép hộp đen, sản phẩm được tạo ra thông qua quá trình cán nguội thép, đặc trưng bởi bề mặt màu đen và độ bền cao, đã trở thành vật liệu quan trọng được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Với khả năng chịu lực tốt và dễ dàng thi công, thép hộp đen đã chứng minh sự đa dạng và linh hoạt trong các ứng dụng sau:
-
Xây Dựng:
- Sử dụng làm khung nhà, xà gồ, hàng rào trong các dự án xây dựng dân dụng và công nghiệp.
-
Cơ Khí:
- Được ứng dụng làm khung máy, chi tiết máy trong các nhà máy và xí nghiệp cơ khí.
-
Giao Thông Vận Tải:
- Sử dụng làm khung xe, vỏ tàu thuyền, mang lại độ bền và khả năng chịu lực trong các phương tiện giao thông.
-
Nông Nghiệp:
- Được sử dụng trong xây dựng nhà kính, chuồng trại, giúp tạo ra các công trình chịu lực và chống ăn mòn.
Độ Dày Phổ Biến của Thép Hộp Đen
Thép hộp đen có độ dày đa dạng để đáp ứng yêu cầu khác nhau của các ứng dụng. Dưới đây là bảng thống kê độ dày của một số kích thước phổ biến:
Kích Thước | Độ Dày |
---|---|
Thép Hộp Vuông 20×20 | 0,6mm, 1,0mm, 1,2mm, 1,4mm, 1,6mm, 2,0mm, 2,5mm, 3,0mm, 3,5mm, 4,0mm |
Thép Hộp Vuông 25×25 | 0,6mm, 1,0mm, 1,2mm, 1,4mm, 1,6mm, 2,0mm, 2,5mm, 3,0mm, 3,5mm, 4,0mm |
Thép Hộp Vuông 30×30 | 0,6mm, 1,0mm, 1,2mm, 1,4mm, 1,6mm, 2,0mm, 2,5mm, 3,0mm, 3,5mm, 4,0mm |
Thép Hộp Vuông 40×40 | 0,6mm, 1,0mm, 1,2mm, 1,4mm, 1,6mm, 2,0mm, 2,5mm, 3,0mm, 3,5mm, 4,0mm |
Thép Hộp Chữ Nhật 20×40 | 0,6mm, 1,0mm, 1,2mm, 1,4mm, 1,6mm, 2,0mm, 2,5mm, 3,0mm, 3,5mm, 4,0mm |
Thép Hộp Chữ Nhật 25×50 | 0,6mm, 1,0mm, 1,2mm, 1,4mm, 1,6mm, 2,0mm, 2,5mm, 3,0mm, 3,5mm, 4,0mm |
Thép Hộp Chữ Nhật 30×60 | 0,6mm, 1,0mm, 1,2mm, 1,4mm, 1,6mm, 2,0mm, 2,5mm, 3,0mm, 3,5mm, 4,0mm |
Thép Hộp Chữ Nhật 40×80 | 0,6mm, 1,0mm, 1,2mm, 1,4mm, 1,6mm, 2,0mm, 2,5mm, 3,0mm, 3,5mm, 4,0mm |
Lựa Chọn Độ Dày Thép Hộp Đen:
- Khả Năng Chịu Lực: Chọn độ dày lớn nếu ứng dụng yêu cầu khả năng chịu lực cao.
- Độ Cứng: Đối với yêu cầu độ cứng, lựa chọn độ dày phù hợp với ứng dụng.
- Tính Thẩm Mỹ: Nếu tính thẩm mỹ là quan trọng, chọn độ dày nhỏ để đảm bảo sự nhẹ nhàng và tinh tế.
Chọn độ dày thép hộp đen phù hợp để đảm bảo hiệu suất và tính thẩm mỹ cho mọi dự án.
Loại Thép Hộp Đen
Thép Hộp Đen: Đặc Điểm và Ứng Dụng
**1. Đặc Điểm Của Thép Hộp Đen:
- Phương Pháp Sản Xuất: Thép hộp đen được tạo ra bằng cách cán nguội thép, không áp dụng lớp mạ bảo vệ nào.
- Bề Mặt Màu Đen: Thép hộp đen có bề mặt màu đen đặc trưng, tạo điểm nhấn thẩm mỹ cho sản phẩm.
- Độ Bền Cao: Với độ bền cao, thép hộp đen là lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi sức mạnh và chịu lực.
**2. Phân Loại Theo Hình Dạng Tiết Diện Hộp Cắt Ngang:
- Thép Hộp Vuông: Tiết diện hình vuông, phù hợp cho nhiều công trình xây dựng và cơ khí.
- Thép Hộp Chữ Nhật: Tiết diện hình chữ nhật, linh hoạt cho nhiều ứng dụng trong xây dựng và sản xuất.
**3. Phân Loại Theo Độ Dày:
- Thép Hộp Đen Mỏng: Độ dày từ 0,6mm đến 1,2mm, thích hợp cho các ứng dụng nhẹ.
- Thép Hộp Đen Trung Bình: Độ dày từ 1,2mm đến 2,0mm, đáp ứng đa dạng các nhu cầu sử dụng.
- Thép Hộp Đen Dày: Độ dày từ 2,0mm trở lên, phù hợp cho các công trình đòi hỏi độ bền cao.
Ứng Dụng Cụ Thể:
Thép Hộp Vuông Đen:
- Xây Dựng: Khung nhà, xà gồ, hàng rào trong công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- Cơ Khí: Khung máy, chi tiết máy trong nhà máy và xí nghiệp.
- Giao Thông Vận Tải: Khung xe, vỏ tàu thuyền trong các phương tiện giao thông.
- Nông Nghiệp: Nhà kính, chuồng trại, giữ vững và bền bỉ.
Thép Hộp Chữ Nhật Đen:
- Xây Dựng: Làm khung nhà, xà gồ, hàng rào trong công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- Cơ Khí: Khung máy, chi tiết máy trong nhà máy và xí nghiệp.
- Giao Thông Vận Tải: Khung xe, vỏ tàu thuyền trong các phương tiện giao thông.
- Nông Nghiệp: Nhà kính, chuồng trại, đảm bảo sự chắc chắn và ổn định.
Lựa Chọn Độ Dày Thích Hợp:
- Khả Năng Chịu Lực Cao: Chọn thép hộp đen với độ dày lớn nếu yêu cầu khả năng chịu lực cao.
- Độ Cứng Cao: Lựa chọn độ dày phù hợp để đảm bảo độ cứng khi ứng dụng yêu cầu.
- Tính Thẩm Mỹ: Đối với các yêu cầu về tính thẩm mỹ, chọn thép hộp đen với độ dày nhỏ để tối ưu hóa vẻ nhẹ nhàng và tinh tế.
Cách đọc bảng báo giá thép hộp đen:
- Kích thước: Kích thước của thép hộp đen được biểu thị bằng hai thông số, đó là chiều rộng và chiều cao.
- Độ dày: Độ dày của thép hộp đen được đo bằng đơn vị mm.
- Giá (VNĐ/kg): Giá thép hộp đen được tính theo đơn vị kg.
Ví dụ:
- Một thanh thép hộp đen có kích thước 20 x 20 và độ dày 0.8mm có giá 10,000 VNĐ/kg.
- Một thanh thép hộp đen có kích thước 25 x 25 và độ dày 1.0mm có giá 14,000 VNĐ/kg.
- Một thanh thép hộp đen có kích thước 30 x 30 và độ dày 1.2mm có giá 18,000 VNĐ/kg.
Lựa chọn thép hộp đen phù hợp
**1. Yêu Cầu Về Khả Năng Chịu Lực:
- Khả Năng Chịu Lực Cao: Nếu ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu lực cao, lựa chọn thép hộp đen có độ dày lớn. Thông tin về độ dày thường được ghi trên bề mặt sản phẩm, giúp bạn xác định khả năng chịu lực một cách chính xác.
**2. Yêu Cầu Về Tính Thẩm Mỹ:
- Tính Thẩm Mỹ Cao: Đối với ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ cao, lựa chọn thép hộp đen có độ dày nhỏ. Các sản phẩm có độ dày nhỏ thường có bề mặt nhẵn, sáng bóng, và ít bị gỉ sét, tạo điểm nhấn thẩm mỹ cho các công trình.
**3. Yêu Cầu Về Môi Trường Sử Dụng:
- Môi Trường Ẩm Ướt: Nếu ứng dụng sử dụng trong môi trường ẩm ướt, nên lựa chọn thép hộp đen có lớp mạ bảo vệ. Lớp mạ bảo vệ sẽ cung cấp khả năng chống ăn mòn tốt hơn, giữ cho thép hộp đen duy trì được độ bền và sức mạnh trong môi trường khắc nghiệt.
Lưu Ý Quan Trọng:
- Thông Tin Độ Dày: Luôn kiểm tra và xác định thông tin độ dày trên bề mặt sản phẩm để đảm bảo chọn lựa đúng với yêu cầu cụ thể của ứng dụng.
- Thẩm Định Bề Mặt: Đối với mục tiêu thẩm định mặt hàng, chọn thép hộp đen có độ dày nhỏ để đảm bảo bề mặt nhẵn, sáng bóng, và ít bị ăn mòn.
Lựa chọn thép hộp đen phù hợp đòi hỏi sự cân nhắc kỹ lưỡng về khả năng chịu lực, tính thẩm mỹ, và môi trường sử dụng. Thông qua các yếu tố trên, bạn có thể đảm bảo rằng sản phẩm được chọn sẽ đáp ứng tốt nhất các yêu cầu đặc biệt của dự án hoặc ứng dụng của mình.
Thép Trí Việt – Thương Hiệu Uy Tín về Thép Hộp Đen
Thép Trí Việt là nhà cung cấp và phân phối hàng đầu về thép hộp đen tại Việt Nam. Với nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi tự tin mang đến cho khách hàng sản phẩm thép hộp đen chất lượng cao từ các thương hiệu uy tín như Hoa Sen, Đông Á, Phương Nam, với đa dạng kích thước và chủng loại.
Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm thép hộp đen chất lượng, giá cả cạnh tranh, và dịch vụ chăm sóc khách hàng chu đáo.
Câu hỏi và câu trả lời mới nhất về: Thép Hộp Đen
✅ Làm thế nào để kiểm soát và đảm bảo chất lượng mối hàn giữa các thanh thép hộp Đen trong quá trình sản xuất?
⭕⭕⭕ Kiểm soát chất lượng mối hàn thường liên quan đến sử dụng phương pháp hàn hiện đại, kiểm tra định kỳ và thực hiện các tiêu chuẩn chất lượng.
✅ Thép hộp Đen có thể được sử dụng trong xây dựng cầu đường bộ không?
⭕⭕⭕ Có, thép hộp Đen thường được sử dụng trong xây dựng cầu đường bộ vì khả năng chịu lực và tính ổn định.
✅ Làm thế nào để xác định độ chính xác của kích thước và hình dạng của các thanh thép hộp Đen?
⭕⭕⭕ Độ chính xác của kích thước và hình dạng có thể được kiểm tra bằng cách sử dụng công cụ đo lường chính xác và đo kiểm định định kỳ.
✅ Thép hộp Đen có thể được sử dụng trong xây dựng các công trình cầu đường sắt không?
⭕⭕⭕ Có, thép hộp Đen thường được sử dụng trong xây dựng các công trình cầu đường sắt vì khả năng chịu lực và tính linh hoạt trong thiết kế.
✅ Làm thế nào để đối mặt với vấn đề ăn mòn trong môi trường hóa học khi sử dụng thép hộp Đen?
⭕⭕⭕ Đối mặt với vấn đề ăn mòn trong môi trường hóa học, có thể sử dụng thép chống ăn mòn hoặc các phương pháp bảo vệ như lớp phủ chống ăn mòn.
✅ Thép hộp Đen có thể được sử dụng trong xây dựng các cầu dây văng không?
⭕⭕⭕Có, thép hộp Đen thường được sử dụng trong xây dựng các cầu dây văng vì khả năng chịu lực và tính linh hoạt trong thiết kế.
✅ Làm thế nào để kiểm tra và đảm bảo tính chất cách điện của thép hộp Đen trong các ứng dụng điện?
⭕⭕⭕Tính chất cách điện của thép hộp Đen có thể được kiểm tra bằng cách sử dụng thử nghiệm điện trở và các tiêu chuẩn an toàn điện.
✅ Thép hộp Đen có thể được sử dụng trong xây dựng các công trình cầu vượt không?
⭕⭕⭕Có, thép hộp Đen thường được sử dụng trong xây dựng các công trình cầu vượt vì khả năng chịu lực và tính linh hoạt trong thiết kế.
✅ Làm thế nào để kiểm soát độ bền và độ dẻo dai của thép hộp Đen trong điều kiện nhiệt độ và tải trọng biến đổi?
⭕⭕⭕Để kiểm soát độ bền và độ dẻo dai, có thể sử dụng các phương pháp thử nghiệm cơ lý và mô phỏng số liệu để đánh giá tác động của nhiệt độ và tải trọng.
✅ Thép hộp Đen có thể được sử dụng trong xây dựng cấu trúc nhà xưởng không?
⭕⭕⭕Có, thép hộp Đen thường được sử dụng trong xây dựng cấu trúc nhà xưởng để tạo ra kết cấu chịu lực và ổn định.
Liên Hệ với Thép Trí Việt
Nếu quý khách hàng có nhu cầu mua thép hộp đen, vui lòng liên hệ với Thép Trí Việt qua các thông tin sau:
CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI SẮT THÉP TRÍ VIỆT
Trải qua thời gian dài kinh doanh, chúng tôi đã cố gắng hoàn thiện, phát triển toàn diện để trở thành một trong những nhà cung ứng TÔN THÉP hàng đầu cho các dự án xây dựng đô thị, nhà ở, nhà xưởng, nhà tiền chế … trong toàn khu vực Trí Việt.
Trụ sở 1: 43/7B Phan Văn Đối, Bà Điểm, Hóc Môn, Thành phố Hồ Chí Minh, Vietnam
Trụ sở 2: Số 260/55 đường Phan Anh, P. Hiệp Tân, Q. Tân Phú, TP. HCM
Nhà máy 1: Nhà máy cán tôn – xà gồ Số 43/7B đường Phan Văn , Bà Điểm, Hóc Môn, TP.HCM
Nhà máy 2: Nhà máy cán tôn – xà gồ số 1178 Nguyễn Văn Bứa, Hóc Môn, TP. HCM
Nhà máy 3: Sản xuất gia công kết cấu thép số 29/1F ấp Tân Hòa, xã Tân Hiệp, Hóc Môn, TP.HCM
Và hệ thống 50 kho bãi ký gửi hàng hóa trên khắp TP.HCM và các tỉnh lân cận.
Gmail: theptriviet@gmail.com
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
Thép Trí Việt – Nơi bạn có thể yên tâm lựa chọn thép hộp đen chất lượng cao.