Thông tin về bảng tra trọng lượng xà gồ thép các loại.
Xà gồ thép đen được sản xuất với nguyên liệu là thép cán nóng và thép cán nguội nhập khẩu hoặc sản xuất trong nước cho phép khả năng vượt nhịp rất lớn mà vẫn đảm bảo được độ an toàn cho phép.
Tùy vào nhu cầu sử dụng mà chọn loại xà gồ đen hay mạ kẽm, tuy nhiên hiện nay xà gồ C mạ kẽm vẫn được lựa chọn nhiều hơn bởi những ưu điểm của nó.
Bảng tra quy cách xà gồ Z
STT | Quy cách | Độ dày (mm) | ||||||||
1.5 | 1.8 | 2.0 | 2.2 | 2.3 | 2.5 | 2.8 | 3.0 | 3.2 | ||
1 | Z150 x 50 x 56 x 20 | 3.309 | 3.971 | 4.412 | 4.853 | 5.073 | 5.515 | 6.176 | 6.618 | 7.059 |
2 | Z150 x 62 x 68 x 20 | 3.591 | 4.310 | 4.789 | 5.267 | 5.507 | 5.986 | 6.704 | 7.183 | 7.662 |
3 | Z150 x 72 x 78 x 20 | 3.827 | 4.592 | 5.103 | 5.613 | 5.868 | 6.378 | 7.144 | 7.654 | 8.164 |
4 | Z160 x 72 x 78 x 20 | 3.945 | 4.734 | 5.260 | 5.785 | 6.048 | 6.574 | 7.363 | 7.889 | 8.415 |
5 | Z180 x 52 x 58 x 20 | 3.709 | 4.451 | 4.946 | 5.440 | 5.687 | 6.182 | 6.924 | 7.418 | 7.913 |
6 | Z180 x 62 x 68 x 20 | 3.945 | 4.734 | 5.260 | 5.785 | 6.048 | 6.574 | 7.363 | 7.889 | 8.415 |
7 | Z200 x 52 x 58 x 20 | 3.945 | 4.734 | 5.260 | 5.785 | 6.048 | 6.574 | 7.363 | 7.889 | 8.415 |
8 | Z200 x 62 x 68 x 20 | 4.180 | 5.016 | 5.574 | 6.131 | 6.410 | 6.967 | 7.803 | 8.360 | 8.918 |
9 | Z200 x 72 x 78 x 20 | 4.416 | 5.299 | 5.888 | 6.476 | 6.771 | 7.359 | 8.243 | 8.831 | 9.420 |
10 | Z240 x 72 x 78 x 20 | 4.887 | 5.864 | 6.516 | 7.167 | 7.493 | 8.144 | 9.122 | 9.773 | 10.425 |
11 | Z250 x 62 x 68 x 20 | 4.769 | 5.723 | 6.359 | 6.994 | 7.312 | 7.948 | 8.902 | 9.538 | 10.174 |
12 | Z250 x 65 x 70 x 20 | 4.828 | 5.793 | 6.437 | 7.081 | 7.403 | 8.046 | 9.012 | 9.656 | 10.299 |
13 | Z250 x 72 x 78 x 20 | 5.004 | 6.005 | 6.673 | 7.340 | 7.673 | 8.341 | 9.342 | 10.009 | 10.676 |
14 | Z300 x 62 x 68 x 20 | 5.358 | 6.429 | 7.144 | 7.858 | 8.215 | 8.929 | 10.001 | 10.715 | 11.430 |
15 | Z300 x 72 x 78 x 20 | 5.593 | 6.712 | 7.458 | 8.203 | 8.576 | 9.322 | 10.441 | 11.186 | 11.932 |
16 | Z300 x 82 x 88 x 20 | 5.829 | 6.994 | 7.772 | 8.549 | 8.937 | 9.714 | 10.880 | 11.657 | 12.434 |
Xin mời đến trực tiếp thông qua địa chỉ Trí Việt hoặc liên lạc với chúng tôi qua Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777 để được báo giá chi tiết nhất.
Chính sách tại Tôn thép Trí Việt về bảng báo giá mới nhất
Với phương châm “Sự tin cậy của khách hàng là nền tảng của sự phát triển” toàn thể cán bộ, công nhân viên của công ty Trí Việt luôn cố gắng, nổ lực nâng cao năng lực bản thân và cải thiện chất lượng dịch vụ ngày một tốt hơn, để đáp lại sự tín nhiệm và tin cậy của khách hàng đã dành cho công ty chúng tôi.
Trong lộ trình phát triển của Tôn Thép Trí Việt chúng tôi:
– Đã được quý khách hàng là cá nhân gia đình, bạn hàng, chủ thầu và đơn vị thi công hỗ trợ.
– Chúng tôi xin chân thành cảm ơn quý khách hàng đã giúp đỡ và giới thiệu khách hàng cho chúng tôi.
– Chúc cho quý khách hàng sức khỏe thành đạt và gặp nhiều may mắn.
Chúng tôi cung cấp và báo giá chính xác theo từng ngày các loại vật liệu :
– Giá sắt thép xây dựng : giá thép Pomina , giá thép Việt Nhật, giá thép Trí Việt
– Gạch ống các loại: Gạch ống TUYNEL Bình Dương, Gạch ống Đồng Nai.
Tôn Thép Trí Việt có đủ loại xe lớn nhỏ, vận chuyển sản phẩm đến tận công trình theo yêu cầu của Quý khách hàng.
Bảng báo giá vật liệu xây dựng tại Tphcm công bố chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
Tham khảo thêm thông tin về:
Bảng báo giá xà gồ
Bảng báo giá xà gồ c
Bảng báo giá xà gồ z
Chúng tôi luôn bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
Chúng tôi xác nhận và cam kết mọi sản phẩm mà khách hàng yêu cầu đều đúng chủng loại và mục đích xây dựng.
Sản phẩm thép Việt Mỹ, thép Hòa Phát của Tôn Thép Trí Việt đã được chứng nhận phù hợp quy chuẩn:
– QCVN:2011/BKHCN đáp ứng các tiêu chuẩn Việt Nam.
– Tiêu chuẩn Nhật Bản, tiêu chuẩn Hoa Kỳ.
Các sản phẩm thép Hòa Phát, Việt Mỹ luôn được kiểm tra đều đặn và nghiêm ngặt bởi các hệ thống quản lí chất lượng cùng với một phòng thí nghiệm hiện đại được trang bị đầy đủ thiết bị dùng để kiểm tra tiêu chuẩn của Châu Âu.
Hiện nay thép xây dựng đã có mặt trên rất nhiều công trình, dự án trọng điểm.
– Không chỉ đảm bảo về chất lượng thép vượt trội, gia tăng tuổi thọ của những công trình.
– Mà còn giúp tôn lên vóc dáng công trình, được các nhà thầu đánh giá cao.
– Có quy mô lớn trên toàn quốc lẫn nước ngoài.
Công Ty TNHH Trí Việt – Bảng tra trọng lượng xà gồ thép các loại
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com
Cảm ơn các bạn đã dành thời gian đọc bài viết về Bảng tra trọng lượng xà gồ thép các loại!
Tag: Bảng tra trọng lượng xà gồ thép các loại, Bảng tra trọng lượng xà gồ thép các loại, Bảng tra trọng lượng xà gồ thép các loại, Bảng tra trọng lượng xà gồ thép các loại.
Hashtag: Bảng tra trọng lượng xà gồ thép các loại, Bảng tra trọng lượng xà gồ thép các loại, Bảng tra trọng lượng xà gồ thép các loại, Bảng tra trọng lượng xà gồ thép các loại.