Báo giá sắt vuông cập nhật tại công ty Tôn thép Sáng Chinh mới nhất ngày hôm nay. Trong tình hình có rất nhiều đơn vị đang kinh doanh thép hộp vuông trên địa bàn, nhưng chất lượng lại chưa được kiểm chứng. Để tránh mua phải hàng giả, quý khách nên tìm hiểu thật kĩ về nhà cung ứng
Hoạt động hơn 10 năm tại khu vực Miền Nam, công ty chúng tôi luôn làm hài lòng mọi khách hàng khó tính bằng nguồn thép vuông chính hãng. Có giấy tờ chứng minh xuất xứ cụ thể, đội ngũ vận chuyển sẽ giao hàng tận nơi. Cam kết hỗ trợ tư vấn 24/24h: 0907 137 555 – 0949 286 777
Thông tin về sắt thép vuông mạ kẽm
Chúng tôi nhập khẩu thép vuông mạ kẽm từ: Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Nga , Việt Nam, EU, G7…
Sử dụng chủ yếu các loại mác thép nhiều nhất: SS400, CT3, S45C, C45, A36, S355JR, S275JR, CT45, S50C…SS400, S20C, S45C, SCM440, SCM420, SCR440, SCR420, SCM415, SKD11, SKD61, SCM435, SCR415, SCR435, SM400A/B/C, S355J2
Tiêu chuẩn: JIS / ASTM/ EN/ GOST
Thép vuông mạ kẽm : các cạnh bên đều, thẳng, bề mặt bóng và láng, mềm dẻo rất dễ dàng cho việc gia công các công trình trang trí, nghệ thuật…
Barem thép hộp vuông mạ kẽm
Bảng giá sắt vuông mạ kẽm
Bảng giá sắt vuông do chúng tôi kê khai báo giá dựa vào niêm yết tại nhà máy. Website: khothepmiennam.vn sẽ là cổng thông tin chuyên cung cấp tình hình vật tư xây dựng hằng ngày. Thép hộp vuông đúng tiêu chuẩn xây dựng, tùy theo mật độ xây dựng mà chọn lựa đúng quy cách, nhiều chiết khấu đa dạng với những đơn hàng lớn
Đặc điểm: Có hình dạng hộp vuông, có độ dày đa dạng từ 0.6 đến 3.5 mm và kích thước từ 12×12 mm đến 90×90 mm.
Công ty Sáng Chinh Steel cung cấp thêm giá sắt thép xây dựng khác mới nhất năm 2020
Bảng báo giá thép Việt Nhật
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Báo giá sắt Việt Nhật thông tin mới nhất từ nhà sản xuất được chúng tôi cập nhật gửi tới khách hàng.
STT | TÊN THÉP | ĐƠN VỊ TÍNH | KHỐI LƯỢNG (kg) / CÂY | ĐƠN GIÁ |
01 | Thép cuộn Ø 6 | Kg | 11.950 | |
02 | Thép cuộn Ø 8 | Kg | 11.950 | |
03 | Thép Việt Nhật Ø 10 | 1 Cây (11.7m) | 7.22 | 82.000 |
04 | Thép Việt Nhật Ø 12 | 1 Cây (11.7m) | 10.39 | 116.500 |
05 | Thép Việt Nhật Ø 14 | 1 Cây (11.7m) | 14.16 | 158.000 |
06 | Thép Việt Nhật Ø 16 | 1 Cây (11.7m) | 18.49 | 207.000 |
07 | Thép Việt Nhật Ø 18 | 1 Cây (11.7m) | 23.40 | 262.000 |
08 | Thép Việt Nhật Ø 20 | 1 Cây (11.7m) | 28.90 | 323.000 |
09 | Thép Việt Nhật Ø 22 | 1 Cây (11.7m) | 34.87 | 391.000 |
10 | Thép Việt Nhật Ø 25 | 1 Cây (11.7m) | 45.05 | 509.000 |
11 | Thép Việt Nhật Ø 28 | 1 Cây (11.7m) | 56.63 | LH |
12 | Thép Việt Nhật Ø 32 | 1 Cây (11.7m) | 73.83 | LH |
Bảng báo giá thép Việt Úc
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Sự tiêu thụ của thị trường dành cho loại thép này đang rất lớn. Vì chúng có nhiều ưu điểm: tính bền tốt, kéo dài hạn sử dụng cho công trình, chống gỉ sét, hợp với nhiều môi trường khác nhau,… Mọi tin tức trong báo giá sắt Việt Úc kê khai bên dưới nhằm giúp quý khách tham khảo thêm. Xin quý khách gọi cho chúng tôi qua đường dây nóng bên dưới để được hỗ trợ
STT |
LOẠI HÀNG |
ĐVT |
TRỌNG LƯỢNG KG/CÂY |
THÉP VIỆT ÚC |
1 |
Ký hiệu trên cây sắt |
|
HVUC❀ |
|
2 |
D 6 ( CUỘN ) |
1 Kg |
|
9.000 |
3 |
D 8 ( CUỘN ) |
1 Kg |
|
9.000 |
4 |
D 10 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
7.21 |
51.000 |
5 |
D 12 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
10.39 |
89.900 |
6 |
D 14 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
14.13 |
140.500 |
7 |
D 16 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
18.47 |
189.500 |
8 |
D 18 ( Cây) |
Độ dài (11.7m) |
23.38 |
235.500 |
9 |
D 20 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
28.85 |
300.500 |
10 |
D 22 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
34.91 |
360.500 |
11 |
D 25 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
45.09 |
458.500 |
12 |
D 28 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
56.56 |
Liên hệ |
13 |
D 32 ( Cây ) |
Độ dài (11.7m) |
78.83 |
Liên hệ |
14 |
Đinh + kẽm buộc = 13.500 Đ/KG – Đai Tai Dê 15 x 15 ….. 15x 25 = 12.000 Đ/KG |
Bảng giá sắt V 2020
Báo giá sắt v, báo giá sắt v3 được nhiều công trình lớn nhỏ tại Miền NAM quan tâm & sử dụng. Công ty Sáng Chinh mỗi ngày sẽ thường xuyên tổng hợp những tin tức mới nhất, cam kết cạnh tranh lành mạnh với thị trường. Nguồn vật tư đảm bảo vận chuyển trực tiếp mà không thông qua bất cứ trung gian nào
Nhà phân phối nào tại Miền Nam có thể cung cấp báo giá sắt thép tốt nhất?
Bảng giá sắt xây dựng mới nhất khác nhau qua mỗi thời điểm, bên cạnh đó cũng tùy thuộc một phần vào cơ sở kinh doanh đó ấn định. Để tạo thuận lợi cho việc thi công, bạn nên tìm hiểu thật kĩ để tránh mua sản phẩm kém chất lượng
Tôn thép Sáng Chinh là Doanh nghiệp cung cấp vật liệu xây dựng, luôn làm hài lòng khách đến. Chúng tôi chuyên kinh doanh các sản phẩm Thép hộp, cung cấp bảng giá sắt xây dựng 2020 đa dạng mẫu mã và kích thước, giá kê khai rõ ràng.
Nhập hàng từ nhà máy lớn trong và ngoài nước, chất lượng trải qua các khâu cụ thể. Do đó, quý khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng của sản phẩm cũng như mức giá mà chúng tôi đưa ra.
Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com