Nếu bạn muốn tính trọng lượng của một tấm tôn dày 5mm, bạn có thể sử dụng công thức sau:

Trọng lượng (kg) = Diện tích x Độ dày x Khối lượng riêng của tôn

Trong đó:

  • Diện tích: Diện tích của tấm tôn (m²).
  • Độ dày: Độ dày của tấm tôn (m hoặc mm).
  • Khối lượng riêng của tôn: Khối lượng riêng thông thường cho tôn là khoảng 7.85 kg/m³.

Nếu bạn có một tấm tôn với kích thước 2m x 1m và độ dày 5mm, bạn có thể tính trọng lượng như sau:

Trọng lượng = Diện tích (m²) x Độ dày (m) x Khối lượng riêng của tôn (kg/m³)

Trọng lượng = (2 m x 1 m) x (5 mm / 1000 m) x 7.85 kg/m³ = 0.0785 kg

Do đó, trọng lượng của tấm tôn 2m x 1m x 5mm là khoảng 0.0785 kg.

Những đặc điểm nổi bật của tôn 5 dem

❤️Báo giá tôn 5 dem hôm nay ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
❤️Vận chuyển tận nơi ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
❤️Đảm bảo chất lượng ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
❤️Tư vấn miễn phí ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
❤️Hỗ trợ về sau ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Giá tôn 5 dem là thông tin khách hàng quan tâm. Đây có thể nói là loại tôn dày nhất phù hợp với các công trình lớn ở những nơi có khi hậu khắc nghiệt. Loại tôn dày 5 dem này phù hợp dùng làm rào chắn, dùng lợp mái, dùng thiết kế cửa cuốn …

Thông giá tôn 5 dem sẽ phụ thuộc vào loại tôn như tôn lạnh, tôn kẽm, tôn, màu … phụ thuộc vào từng thương hiệu tôn như Hòa Phát, Pomina, Hoa Sen, Phương Nam … phụ thuộc vào địa chỉ phân phối tôn như Trí Việt, phụ thuộc vào thời điểm mua tôn ví như giai đoạn gần cuối năm giá có thể sẽ cao hơn đầu năm.

Trong nội dung bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu giá tôn lạnh cụ thể độ dày 5 dem hay là giá tôn 5 dem.

Giá tôn 5 dem mới nhất năm 2024 từ Trí Việt

Sản phẩm tôn lạnh hiện nay không chỉ được sản xuất với nhiều loại khác nhau. Mà mỗi loại này, lại có những kích thước và quy cách tôn lạnh khác nhau: Từ độ dày sản phẩm, đến chiều dài, khổ rộng của tôn,… Chính vì vậy, mà Giá tôn 5 dem theo đó cũng sẽ có sự đa dạng khác nhau

Ngoài ra, tôn lạnh hiện nay được rất nhiều các đơn vị và thương hiệu nổi tiếng sản xuất như: Tôn Hoa Sen, Hòa Phát, Việt Nhật, tôn Phương Nam, tôn lạnh Zacs… Mỗi hãng tôn đều sẽ có những bí kíp riêng để tạo cho mình chỗ đứng và thương hiệu như ngày hôm nay. Do đó mà Giá tôn 5 dem 2024 theo từng hãng cũng sẽ có sự chênh lệch nhất định.

Lưu ý: Giá tôn 5 dem thường xuyên có sự thay đổi chính vì thế thông tin trong bảng giá tôn lạnh dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo. Để có giá tôn chính xác quý khách nên liên hệ tôn thép Trí Việt.

Hotline: 097 555 5055 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777

Dưới đây là thông tin giá tôn lạnh cho quý khách tham khảo.

1/ Giá bán tôn lạnh Hòa Phát

Giá tôn 5 dem Hòa Phát không màu
Độ dày (Dem) Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá (VNĐ/m)
3.0 dem 2.5 63.000
3.5 dem 3.0 69.000
4.0 dem 3.5 83.000
4.5 dem 3.9 92.000
5.0 dem 4.4 100.000
Báo Giá tôn 5 dem màu Hòa Phát
Độ dày (dem) Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá (VNĐ/m)
3.0 dem 2.5 65.000
3.5 dem 3.0 70.000
4.0 dem 3.5 85.000
4.5 dem 3.9 94.500
5.0 dem 4.4 104.000

2/ Giá tôn 5 dem Zacs

STT Độ dày (Đo thực tế) Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá (Khổ 1,07m)
1 2 dem 80 2.40 49.000
2 3 dem 00 2.60 51.000
3 3 dem 20 2.80 52.000
4 3 dem 50 3.00 54.000
5 3 dem 80 3.25 59.000
6 4 dem 00 3.35 61.000
7 4 dem 30 3.65 66.000
8 4 dem 50 4.00 69.000
9 4 dem 80 4.25 74.000
10 5 dem 00 4.45 76.000
11 6 dem 00 5.40 93.000

Tôn lạnh mạ kẽm Hoa Sen

3/ Tôn lạnh Việt Nhật giá bao nhiêu

Độ dày (zem) Trọng lượng (Kg/m) Đơn giá (VNĐ)
2.50 2.0 46.000
3.0 2.6 53.000
3.60 3.0 57.000
4.00 3.3 65.000
4.20 3.6 68.000
4.50 3.9 71.000
4.80 4.2 77.000
5.0 4.35 79.000

Tôn lạnh không màu Việt Nhật

4/ Giá tôn 5 dem Hoa Sen

Bảng Giá tôn 5 dem Không màu Hoa Sen

Độ dày
(Đo thực tế)
Trọng lượng Đơn giá
(Khổ 1,07m)
(dem) (Kg/m) VNĐ
2 dem 80 2.40 48000
3 dem 00 2.60 50000
3 dem 20 2.80 51000
3 dem 50 3.00 53000
3 dem 80 3.25 58000
4 dem 3.35 60000
4 dem 30 3.65 65000
4 dem 50 4.00 68000
4 dem 80 4.25 73000
5 dem 4.45 75000
6 dem 5.40 92000

Bảng Giá tôn 5 dem mạ màu Hoa Sen

Độ dày
(Đo thực tế)
Trọng lượng Đơn giá
(Khổ 1,07m)
(dem) (Kg/m) VNĐ
3 dem 2.50 45000
3 dem 30 2.70 55000
3 dem 50 3.00 57000
3 dem 80 3.30 59000
4 dem 3.40 63000
4 dem 20 3.70 68000
4 dem 50 3.90 70000
4 dem 80 4.10 73000
5 dem 4.45 78000

Lưu ý: Bảng báo Giá tôn 5 dem trên đây chưa bao gồm 10% VAT. Ngoài ra, giá này cũng có thể sẽ thay đổi theo sự biến động chung của thị trường hoặc thời điểm khách mua hàng.

Do đó, để cập nhật được bảng báo giá mới và chính xác nhất. Bạn hãy liên hệ tới đơn vị cung cấp tôn uy tín, chất lượng

Hotline: 097 555 5055 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777

Tham khảo giá tôn các loại:

Ứng dụng và ưu điểm của tôn lạnh

Tôn lạnh là một loại tôn được chế tạo bằng thép cán nguội, với một lớp phủ hợp kim nhôm kẽm trên bề mặt. Tôn lạnh có nhiều ưu điểm nổi trội như sau:

  1. Khả năng chống ăn mòn cao: Nhờ lớp hợp kim nhôm kẽm, tôn lạnh thể hiện khả năng chống ăn mòn cao, đem lại sự bảo vệ hiệu quả trước các tác động của môi trường.

  2. Tuổi thọ dài lâu: Tôn lạnh có tuổi thọ ấn tượng, có thể kéo dài đến 50 năm, đảm bảo sự bền bỉ theo thời gian.

  3. Tính thẩm mỹ cao: Với bề mặt sáng bóng, tôn lạnh làm tôn lên tính thẩm mỹ của công trình xây dựng.

  4. Dễ thi công: Tôn lạnh dễ dàng thi công, có thể được tùy chỉnh, cắt, uốn, hàn theo yêu cầu cụ thể.

Ứng dụng của tôn lạnh là đa dạng, bao gồm:

  • Lợp mái: Tôn lạnh thường được sử dụng để lợp mái cho nhà cửa, nhà xưởng, và các công trình khác.

  • Làm vách ngăn: Nó có thể được áp dụng để tạo ra các vách ngăn bên trong nhà, văn phòng, hoặc những không gian khác.

  • Làm trần nhà: Tôn lạnh cũng thích hợp để làm trần trong các khu vực khác nhau của một ngôi nhà hoặc công trình.

  • Làm cửa: Nó có thể được sử dụng để chế tạo cửa, bổ sung tính thẩm mỹ và độ bền.

  • Làm biển quảng cáo: Tôn lạnh cũng được ứng dụng trong việc tạo biển quảng cáo với màu sắc và tính thẩm mỹ đa dạng.

Khi lựa chọn tôn lạnh phù hợp, cần xem xét các yếu tố sau:

  • Độ dày của tôn: Độ dày của tôn ảnh hưởng đến độ bền của sản phẩm, thường thì độ dày càng lớn thì tôn càng bền.

  • Loại sóng tôn: Tôn lạnh có nhiều loại sóng tôn khác nhau, và lựa chọn tùy thuộc vào mục đích và nhu cầu cụ thể.

  • Màu sắc của tôn: Có nhiều màu sắc khác nhau để lựa chọn, tùy thuộc vào sở thích cá nhân và yêu cầu thẩm mỹ của dự án.

  • Nhà sản xuất tôn: Luôn nên chọn tôn từ các nhà sản xuất uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Tôn lạnh có mấy loại?

Tôn lạnh có sự phân loại dựa trên các tiêu chí sau:

Phân loại theo cấu tạo:

  1. Tôn lạnh 1 lớp: Tôn lạnh 1 lớp được chế tạo từ thép cán nguội và có một lớp phủ hợp kim nhôm kẽm trên bề mặt.

  2. Tôn lạnh 3 lớp: Tôn lạnh 3 lớp được hình thành từ ba lớp chính: một lớp tôn mạ nhôm kẽm, một lớp xốp PU hoặc giấy bạc, và lớp tôn mạ nhôm kẽm thứ hai.

Phân loại theo sóng tôn:

  • Tôn lạnh sóng ngói: Loại này thích hợp cho việc lợp mái các công trình nhà ở.

  • Tôn lạnh sóng vuông: Sử dụng tôn lạnh sóng vuông cho làm vách ngăn và trần nhà cũng như các ứng dụng khác.

  • Tôn lạnh sóng tròn: Đây là lựa chọn phù hợp cho việc làm cửa, biển quảng cáo và các ứng dụng thẩm mỹ.

Phân loại theo màu sắc:

  • Tôn lạnh màu: Một lớp sơn màu được phủ lên bề mặt tôn lạnh.

  • Tôn lạnh mạ màu: Một lớp màu được mạ trực tiếp lên bề mặt tôn lạnh.

Tôn lạnh 1 lớp hiện là loại phổ biến nhất. Nó có giá thành hợp lý và dễ thi công. Tuy nhiên, tôn lạnh 1 lớp không có khả năng cách nhiệt cao bằng tôn lạnh 3 lớp.

Tôn lạnh 3 lớp được sử dụng phổ biến trong các công trình dân dụng và công nghiệp. Nó có khả năng cách nhiệt cao với cấu tạo bao gồm lớp tôn mạ nhôm kẽm, lớp xốp PU hoặc giấy bạc, và lớp tôn mạ nhôm kẽm. Lớp xốp PU hoặc giấy bạc có khả năng cách nhiệt và chống nhiệt.

Khi chọn loại tôn lạnh phù hợp, quan trọng để:

  1. Xác định mục đích sử dụng: Lợp mái, làm vách ngăn, trần nhà, cửa, biển quảng cáo,…

  2. Lựa chọn loại tôn lạnh phù hợp với mục đích sử dụng: Tôn lạnh 1 lớp hoặc tôn lạnh 3 lớp.

  3. Chọn màu sắc tôn lạnh phù hợp với sở thích cá nhân và yêu cầu thẩm mỹ.

Tham khảo: Giá tôn vách 3 lớp

Địa chỉ cung cấp tôn lạnh giá rẻ, tốt nhất hiện nay

Tôn lạnh Trí Việt mang nhiều lợi thế đáng kể:

  1. Chất Lượng Nguyên Liệu Ưu Việt: Tôn lạnh Trí Việt sản xuất từ nguyên liệu chất lượng cao, tuân thủ nghiêm ngặt các tiêu chuẩn kỹ thuật. Điều này đảm bảo rằng sản phẩm có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn xuất sắc, bảo vệ công trình khỏi tác động của môi trường.

  2. Mang Đa Dạng Màu Sắc: Tôn lạnh Trí Việt có sẵn trong nhiều màu sắc đa dạng, từ đó phù hợp với mọi nhu cầu và sở thích của khách hàng.

  3. Giá Cả Cạnh Tranh: Tôn lạnh Trí Việt đảm bảo giá cả cạnh tranh, thích hợp với đối tượng khách hàng đa dạng. Công ty thường xuyên cung cấp các chương trình khuyến mãi và giảm giá hấp dẫn.

Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:

Công Ty TNHH Trí Việt

Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

Mail: theptriviet@gmail.com

Website: khothepmiennam.vn  

Kho Thép Trí Việt: Nơi Đáng Tin Cậy Cho Mọi Nhu Cầu Về Sản Phẩm Thép

Kho Thép Trí Việt là một trong những tên tuổi uy tín hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp và phân phối thép hìnhthép hộpthép ốngthép tấmtônthép cuộnxà gồ và sắt thép xây dựng đa dạng tại Việt Nam. Với một danh mục sản phẩm đa dạng và dịch vụ chuyên nghiệp, họ đã tạo dựng một vị thế mạnh mẽ trong ngành công nghiệp thép. Hãy cùng tìm hiểu về các loại sản phẩm mà Kho Thép Trí Việt cung cấp:

1. Thép Hình và Thép Hộp: Công ty Thép Trí Việt cung cấp một loạt các sản phẩm thép hình và thép hộp với các kích thước và hình dạng đa dạng. Điều này giúp đáp ứng nhu cầu của các dự án xây dựng và công nghiệp khác nhau, từ việc xây dựng nhà xưởng đến cơ sở hạ tầng lớn.

2. Thép Ống: Thép ống là một thành phần quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, và Kho Thép Trí Việt cung cấp các loại thép ống chất lượng cao với đa dạng kích thước và độ dày. Điều này giúp phù hợp với các ứng dụng khác nhau, bao gồm dầu khí, xây dựng và sản xuất.

3. Thép Cuộn và Thép Tấm: Với chất lượng ổn định và độ chính xác cao, sản phẩm thép cuộn và thép tấm của Kho Thép Trí Việt là lựa chọn lý tưởng cho các doanh nghiệp sản xuất và xây dựng.

4. Tôn: Tôn là vật liệu không thể thiếu trong xây dựng. Tôn Thép Trí Việt cung cấp tôn với nhiều loại mặt bề mặt và độ dày để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của các dự án xây dựng.

5. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng: Xà gồ và sắt thép xây dựng là các thành phần quan trọng trong xây dựng cơ sở hạ tầng và công trình. Kho Thép Trí Việt cung cấp đủ loại xà gồ và sắt thép để đáp ứng các yêu cầu đa dạng của các dự án xây dựng.

Với sự cam kết về chất lượng, độ chính xác và dịch vụ khách hàng tận tâm, Thép Trí Việt là đối tác lý tưởng cho mọi dự án liên quan đến sản phẩm thép. Họ luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn trong việc chọn lựa sản phẩm phù hợp nhất và đảm bảo bạn nhận được giá trị tốt nhất cho tiền của mình.

Comments are closed.

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Translate »
zalo
zalo
DMCA
PROTECTED
Translate »