Thép hình I200 mạ kẽm nhúng nóng là thép được phủ một lớp kẽm ở bề mặt của sản phẩm bằng cách nhúng chúng vào lò mạ kẽm đang được đun nóng chảy trong bể mạ với nhiệt độ cao. Phủ lên bề mặt một lượng kẽm vừa đủ.
🔰️ Báo giá thép hôm nay | 🟢 Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
🔰️ Vận chuyển tận nơi | 🟢 Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
🔰️ Đảm bảo chất lượng | 🟢 Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
🔰️ Tư vấn miễn phí | 🟢 Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
🔰️ Hỗ trợ về sau | 🟢 Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Quy cách thép hình i, trọng lượng thép hình i100, thép i120, thép i150, thép i200, thép i300, thép i400 là những thông số mà các nhà thầu cần phải nắm rõ trước khi thi công công trình.
Để quý khách hàng nắm rõ những thông tin về Quy cách thép hình i, trọng lượng thep hinh i100, thép i120, thép i150, thép i200, thép i300, thép i400 … Kho thép Miền Nam sẽ làm rõ trong nội dung bài viết này.
Ứng dụng của thép hình I
Kết cấu nhà thép tiền chế
Làm đòn cân
Làm kệ kho chứa hàng hóa
Thiết kế lò hơi công nghiệp
Ứng dụng trong tháp truyền hình
Còn nhiều ứng dụng khác trong đời sống và công nghiệp
Tiêu chuẩn thép hình I
Thép hình I được sản xuất với với nhiều tiêu chuẩn cao, mục đích của việc sản xuất thép với nhiều tiêu chuẩn khác nhau như vậy là để phù hợp với mục đích sử dụng cũng như nhiều công trình khác nhau. Dưới đây là một số mác thép hình chữ I hiện nay:
+ Mác thép của Nga: CT3 , … theo tiêu chuẩn : GOST 380-88.
+ Mác thép của Nhật : SS400, ….. theo tiêu chuẩn: JIS G 3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Trung Quốc : SS400, Q235B….theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010.
+ Mác thép của Mỹ : A36,…theo tiêu chuẩn : ATSM A36
Mỗi một loại mác thép lại có giá thành khác nhau, mác thép sử dụng phổ biến nhất hiện nay vẫn là của Trung Quốc bởi giá thành sản phẩm không quá cao, mẫu mã đẹp và đa dạng về kích thước.
Kích thước thép hình chữ I
Đồng thời, ngoài những tiêu chuẩn yêu cầu trên. Sản phẩm thép hinh I200 xay dung sẽ đảm bảo tối đa các kích thước cơ bản về:
+ Chiều cao thân: 100 – 900 mm
+ Chiều rộng cánh: 55 – 300 mm
+ Chiều dài: 6000 – 12000 mm
Quy cách thép hình I, thép hình i100, thép i120, thép i150, thép i200, thép i300, thép i400
Như phần trên chúng ta đã nói, để đảm bảo việc đáp ứng được tốt nhất những nhu cầu và mục đích sử dụng của người tiêu dùng hiện nay. Thì thép hình chữ I được sản xuất và cung cấp ra thị trường những sản phẩm vô cùng đa dạng với đầy đủ các kích thước khác nhau
Chính vì vậy, ngay sau đây sẽ tổng hợp kích thước phổ biến của thép hình I được sử dụng nhiều nhất hiện nay
H (mm) | B (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | L (m) | W (kg / m) |
100 | 55 | 4.5 | 6.5 | 6 | 9.46 |
120 | 64 | 4.8 | 6.5 | 6 | 11.5 |
150 | 75 | 5 | 7 | 12 | 14,0 |
194 | 150 | 6 | 9 | 6/12 | 30.6 |
198 | 99 | 4.5 | 7 | 6/12 | 18,2 |
200 | 100 | 5,5 | 8 | 6/12 | 21,3 |
248 | 124 | 5 | 8 | 6/12 | 25.7 |
250 | 125 | 6 | 9 | 12 | 29,6 |
298 | 149 | 5.5 | 8 | 12 | 32,0 |
300 | 150 | 6,5 | 9 | 12 | 36,7 |
346 | 174 | 6 | 9 | 12 | 41,4 |
350 | 175 | 7 | 11 | 12 | 49,6 |
396 | 199 | 7 | 11 | 12 | 56,6 |
400 | 200 | 8 | 13 | 12 | 66,0 |
446 | 199 | 8 | 13 | 12 | 66,2 |
450 | 200 | 9 | 14 | 12 | 76,0 |
482 | 300 | 11 | 15 | 12 | 111,0 |
496 | 199 | 9 | 14 | 12 | 79,5 |
500 | 200 | 10 | 16 | 12 | 89,6 |
500 | 300 | 11 | 18 | 12 | 128,0 |
588 | 300 | 12 | 20 | 12 | 147,0 |
596 | 199 | 10 | 15 | 12 | 94,6 |
600 | 200 | 11 | 17 | 12 | 106,0 |
600 | 300 | 12 | 20 | 12 | 151,0 |
700 | 300 | 13 | 24 | 12 | 185,0 |
800 | 300 | 14 | 26 | 12 | 210 |
900 | 300 | 16 | 28 | 12 | 243 |
Các loại thép hình I phổ biến
Thép Hình I100 x 50 x 3.4 x 4 x 6m ÷ 12m, Thép Hình I100 x 55 x 4.5 x 7.2 x 6m ÷ 12m
Thép Hình I120 x 60 x 4 x 4.5 x 6 ÷ 12m, Thép Hình I150 x 75 x 5 x 7 x 6 ÷ 12m
Thép Hình I175 x 90 x 5 x 8 x 6 ÷ 12m, Thép Hình I180 x 90 x 5.1 x 8 x 6 ÷ 12m
Thép Hình I198 x 99 x 4.5 x 7 x 6 ÷ 12m, Thép Hình I200 x 100 x 5.5 x 8 x 6 ÷ 12m
Thép Hình I248 x 124 x 5 x 8 x 6 ÷ 12m, Thép Hình I250 x 125 x 6 x 9 x 6 ÷ 12m
Thép Hình I298 x 149 x 5.5 x 8 x 6 ÷ 12m, Thép Hình I300 x 150 x 6.5 x 9 x 6 ÷ 12m
Thép Hình I346 x 174 x 6 x 9 x 6 ÷ 12m, Thép Hình I350 x 175 x 7 x 11 x 6 ÷ 12m
Thép Hình I396 x 199 x 7 x 11 x 6 ÷ 12m, Thép Hình I400 x 200 x 8 x 13 x 6 ÷ 12m
Thép Hình I446 x 199 x 8 x 12 x 6 ÷ 12m, Thép Hình I450 x 200 x 9 x 14 x 6 ÷ 12m
Thép Hình I482 x 300 x 11 x 15 x 6 ÷ 12m, Thép Hình I488 x 300 x 11 x 18 x 6 ÷ 12m
Thép Hình I496 x 199 x 9 x 14 x 6 ÷ 12m, Thép Hình I500 x 200 x 10 x 16 x 6 ÷ 12m
Thép Hình I582 x 300 x 12 x 17 x 6 ÷ 12m, Thép Hình I588 x 300 x 12 x 20 x 6 ÷ 12m
Thép Hình I594 x 302 x 14 x 23 x 6 ÷ 12m, Thép Hình I596 x 199 x 10 x 15 x 6 ÷ 12m
Thép Hình I600 x 200 x 11 x 17 x 6 ÷ 12m, Thép Hình I700 x 300 x 13 x 24 x 6 ÷ 12m
Thép Hình I900 x 300 x 16 x 26 x 6 ÷ 12m, Thép hình H400 x 400 x 13 x 21 x 6m ÷ 12m
Trọng lượng thép hình I, thép hình i100, thép i120, thép i150, thép i200, thép i300, thép i400
Với các khối lượng đạt chuẩn, thép hình I sẽ giúp đảm bảo tốt nhất về chất lượng công trình của bạn. Và với kích thước khác nhau thì đương nhiên trọng lượng của chúng cũng sẽ khác nhau.
Thép hình i kích thước khác nhau sẽ có khối lượng khác nhau
Do đó, để lựa chọn được loại vật liệu phù hợp nhất cho công trình của mình. Thì việc đầu tiên là bạn nên tìm hiểu và ước tính thép xây dựng cần thiết. Chính vì vậy, ngay sau đây sẽ là bảng tra khối lượng thép hình I tương ứng với các kích thước tiêu chuẩn nhất
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) |
1 | I 100 x 55 x 4,5 x 7,2 TN | 6 | 55 |
2 | I 120 x 64 x 4,8 x 7,3 TN | 6 | 62 |
3 | I 150 x 75 x 5 x 7 SNG-JIS G3101 | 12 | 168 |
4 | I175 x 90 x 5,0 x 8,0 Kr-JIS G3101 | 12 | 218,4 |
5 | I 194 x 150 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 367,2 |
6 | I198 x 99 x 4,5 x 7 Chn-JIS G3101 | 12 | 218,4 |
7 | I 200 x 100 x 5,5 x 8 GB / T11263-1998 | 12 | 260,4 |
8 | I 250 x 125 x 6 x 9 Chn – JIS G3101 | 12 | 355,2 |
9 | I 248 x 124 x 5 x 8 Chn-JIS G3101 | 12 | 308,4 |
10 | I 298 x 149 x 5.5 x 8 Chn-JIS G3101 | 12 | 384 |
11 | I 300 x 150 x 6.5 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 440,4 |
12 | I 346 x 174 x 6 x 9 Chn-JIS G3101 | 12 | 496,8 |
13 | I 350 x 175 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 | 12 | 595,2 |
14 | I 396 x 199 x 7 x 11 Chn-JIS G3101 | 12 | 679,2 |
15 | I 400 x 200 x 8 x 13 Chn-JIS G3101 | 12 | 792 |
16 | I 450 x 200 x 9 x14 Chn-JIS G3101 | 12 | 912 |
17 | I 496 x 199 x 9 x 14 Chn-JIS G3101 | 12 | 954 |
18 | I 500 x 200 x 10 x 16 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.075 |
19 | I 596 x 199 x 10 x 15 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.135 |
20 | I 600 x 200 x 11 x 17 Chn-JIS G3101 | 12 | 1.272 |
21 | I 900 x 300 x 16 x 26 SNG-JIS G3101 | 12 | 2.880,01 |
22 | Ia 300 x150 x10x16 cầu trục | 12 | 786 |
23 | Ia 250 x 116 x 8 x 12 cầu trục | 12 | 457,2 |
24 | I 180 x 90 x 5,1 x 8 Kr-JIS G3101 | 12 | 220,8 |
25 | I 446 x 199 x 8 x 12 SNG-JIS G3101 | 12 | 794,4 |
26 | I200 x 100 x 5.5 x 8 JIS G3101 SS400 | 12 | 255,6 |
27 | I 700 x 300 x 13 x 24 Chn | 12 | 2.220,01 |
Thông tin chi tiết xin liên hệ
Công Ty Tôn Thép Sáng Chinh
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.
Website: https://khothepmiennam.vn/
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
PHẢN HỒI TỪ KHÁCH HÀNG
Không chỉ thép hình, công ty chúng tôi đã mua tôn lợp, xà gồ, thép hộp từ Kho thép Miền Nam. Chất lượng tốt, giá tốt, giao hàng nhanh. Tôi cũng đã giới thiệu một vài đối tác mua thép Kho thép Miền Nam và tất cả đều rất hài lòng.
Tại Sài Gòn có nhiều công ty bán sắt thép tuy nhiên tôi rất tin tưởng các sản phẩm thép Hình, Thép hộp và thép Tấm từ công ty thép Kho thép Miền Nam.
Sản phẩm thép hình từ Kho thép Miền Nam có đầy đủ chứng từ. Chất lượng tốt và giá rất hợp lý. Báo giá nhanh, giao hàng nhanh. Tôi đã giới thiệu cho nhiều đối tác mua sắt thép Kho thép Miền Nam.
Báo giá thép hình từ Kho thép Miền Nam rất đúng và kịp thời. Công ty chúng tôi đặt mua thép hình C, Z làm nhà xưởng rất hài lòng về giá và cách giao hàng.
Sau khi nhận báo giá từ các công ty thép cùng với tham khảo từ nhiều nguồn thì công ty tôi đã chọn Kho thép Miền Nam làm đối tác mua sắt thép xây dựng. Đến hiện tại chúng tôi rất hài lòng về chất lượng thép và cách làm việc của Kho thép Miền Nam.
Trong quá trình lựa chọn đơn vị mua thép cho công trình tôi được 1 người bạn giới thiệu công ty thép Kho thép Miền Nam. Từ đó mà những sản phẩm thép của công trình tôi đều mua từ Kho thép Miền Nam và tôi rất hài lòng về chất lượng và giá thép tại đây.
ĐỐI TÁC CỦA Kho thép Miền Nam
Câu hỏi thường gặp
=> Quý khách có thể lựa chọn một trong những cách sau để nhận báo giá thép hình từ Kho thép Miền Nam
1) Gọi điện qua hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
2) Nhận báo giá qua email: thepsangchinh@gmail.com
3) Tới đại lý hay công ty để nhận báo giá trực tiếp
=> Giá thép hình I dao động từ 19.000 đ đến 21.000 đ tùy thời điểm
=> Kho thép Miền Nam Sáng Chinh giao hàng khắp Miền Nam trong thời gian ngắn nhất.
=> Kho Thép Miền Nam giao hàng bất kể số lượng. Quý khách có nhu cầu về sắt thép cứ yên tâm liên hệ Kho thép miền nam.
=> Kho thép Miền Nam cung cấp các sản phẩm trong nước của Hòa Phát, Thái Nguyên, Vinaone, Nhà Bè … Cùng với các sản phẩm Nhập Khẩu Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga