Quy cách thép la là những thông tin về độ dày, kích thước của thép la. Những thông tin này đều được Kho thép Trí Việt cung cấp cho khách hàng.

Những thông tin về quy cách thép la là thông tin quan trọng khi khách hàng cần tìm loại thép đúng với thiết kế của công trình

Thép la là gì?

Thép La hay còn gọi là Thép Dẹp, là loại thép định hình được sản xuất từ nguyên liệu thép dạng băng, cuộn hoặc tole sẽ qua hệ thống cán phẳng bo cạnh và chặt qui cách theo yêu cầu. Thép La thường có dạng dẹp.

Nguyên liệu thép chủ yếu nhập khẩu từ các nước như: Nhật bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.

Thép la có nhiều loại mạ kẽm, nhúng nóng

quy cách thép la

Ưu điểm

Có tính năng cứng, chịu lực, hàn dính, nhúng kẽm chống ăn mòn.

Ứng dụng

  • Thép dẹt dùng chấn V sử dụng cho thân tàu, thuyền, xà lan, vì vậy cần có tính năng cứng, chịu lực, hàn dính, chấn vuông góc.
  • Tấm sàn trong công nghiệp, dầu khí, nhà máy chế biến thực phẩm, vv…
  • Làm bàn ghế nội thất trong nước và xuất khẩu mang tính chất hoa văn, uốn dẻo, sơn tĩnh điện, chất lượng cao.
  • Công trình xây dựng sử dụng cho lan can, cầu thang và một số ứng dụng khác.

Quy cách từng kích thước thép la

  • Thép La thường có các kích thước 10, 12, 14, 15, 16, 17, 18, 20, 22, 25, 28, 30, 35, 40, 45, 50….
  • Độ dày: 1ly (1 mm), 1,2ly, 1,5ly, 2ly, 2,3ly, 2,5ly, 3ly, 3,5ly, 4ly, 5ly, 6ly…vv…

Quy cách thép la

Bảng thông tin về quy cách thép la

BẢNG TIÊU CHUẨN THÉP LA (THÉP DẸP)
Trọng lượng thép la (kg/m)
Quy cách

(mm)

Độ dày (mm) Dung sai

(%)

1.7 2.0 2.2 2.5 3.0 4.0 5.0 6.0 8.0
14 0.19 0.22 0.24 0.27 0.33 0.40       ±5
16     0.27 0.31 0.37 0.50       ±5
18     0.31 0.35 0.42 0.56       ±5
20     0.34 0.39 0.47 0.63       ±5
25   0.36 0.40 0.49 0.58 0.78 0.98 1.17   ±5
30   0.44 0.48 0.59 0.70 0.94 1.17 1.41   ±5
40       0.78 0.94 1.25 1.57 1.88 2.50 ±5
50       0.98 1.17 1.57 1.96 2.35 3.14 ±5
60         1.14 1.88 2.35 2.82 3.76 ±5

Các loại thép la phổ biến hiện nay

Trên thị trường hiện nay có khá nhiều loại thép la khác nhau với đặc điểm và tính chất riêng. Tùy vào mục đích sử dụng mà người dùng nên lựa chọn sản phẩm sao cho phù hợp. Dưới đây là một số loại thép la được dùng phổ biến hiện nay.

1. Thép la đen

Thép la đen, là một loại thép xây dựng thông thường hiện nay, đang được sử dụng khá phổ biến trên thị trường. Thép thường có bề mặt màu đen hoặc màu đen xanh là do quá trình cán phôi thép được làm nguội bằng phun nước nên thép la sau khi thành phẩm có màu đen hoặc màu đen xanh. Kèm theo đó giá thép la đen rất rẻ. Chủng loại sản phẩm phong phú, đa dạng về kích thước và thiết kế cho người sử dụng lựa chọn. Nên được rất nhiều chủ thầu xây dựng, chủ đầu tư lựa chọn cho công trình.

2. Thép la mạ kẽm điện phân

Thép la mạ kẽm được khá nhiều khác hàng quan tâm hiện nay. Thép mạ kẽm điện phân sau khi được làm sạch sẽ được phun một lớp mạ trực tiếp lên bề mặt. Với lớp mạ kẽm có độ bám cao có khả năng chống ăn mòn, rỉ sét oxy hóa vượt trội hơn hẳn so với loại thép la đen truyền thống. Ngoài khả năng giúp sản phẩm có độ bền cao. Thép mạ kẽm còn có tính thẩm mĩ cao cho công trình có điều kiện thời tiết khắc nghiệt.

3. Thép la mạ kẽm nhúng nóng

Thép la mạ kẽm nhúng nóng được chế tạo qua nhiều công đoạn. Thép la được xử lí sạch sau đó được nhúng vào bể kẽm đã nhúng nóng. Lớp mạ kẽm nhúng nóng bao phủ toàn mặt thép giúp cho thép có khả năng chống bào mòn, hạn chế được sự hình thành của lớp rỉ sét trên bề mặt vật liệu. Khi quá trình mạ kẽm nhúng nóng, khi tiếp xúc với môi trường có oxi thì kẽm có phản ứng hóa học với oxi và nước cùng carbon và tạo thành lớp kẽm bền vững ở trên bề mặt thép. Với nhiều ưu điểm như vậy. Nên thép la mạ kẽm nhúng nóng được ứng dụng rất phổ biến ở rất nhiều hạn mục khác nhau như: Đóng tàu, cơ khí.

Tham khảo báo giá sắt thép xây dựng | Mua sắt thép ở đâu uy tín | Đại lý sắt thép xây dựng uy tín Trí Việt

Mọi chi tiết xin liên hệ:

Công Ty TNHH Trí Việt

Chúng tôi chuyên cung cấp bảng báo giá thép hình U và các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.

Website: khothepmiennam.vn – tonthepsangchinh.vn

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

Mail: theptriviet@gmail.com

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
Translate »
zalo
zalo
DMCA
PROTECTED
Translate »