Xà gồ Z150, Z175, và xà gồ Z200 là các loại xà gồ mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng và công nghiệp. Đây là các loại xà gồ với lớp mạ kẽm bề mặt, giúp bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn và kéo dài tuổi thọ của xà gồ. Các số (150, 175, 200) thường đề cập đến trọng lượng của mạ kẽm trên mỗi mét vuông của xà gồ và có tác động đến khả năng chịu tải của xà gồ.
Cụ thể:
Xà gồ Z150: Xà gồ Z150 có lớp mạ kẽm trọng lượng 150g/m2. Đây là một loại xà gồ với lớp mạ kẽm tiêu chuẩn và có khả năng chịu tải ổn định.
Xà gồ Z175: Xà gồ Z175 có lớp mạ kẽm trọng lượng 175g/m2. Đây là một phiên bản nâng cấp so với Z150, nó có khả năng chịu tải tốt hơn và khả năng chống ăn mòn cao hơn.
Xà gồ Z200: Xà gồ Z200 có lớp mạ kẽm trọng lượng 200g/m2. Đây là một phiên bản mạ kẽm dày hơn, cung cấp khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ và là sự lựa chọn tốt khi yêu cầu kháng ăn mòn cao.
Xà gồ mạ kẽm được sử dụng để làm cột, dầm, giàn giáo, kết cấu sườn nhà, và nhiều ứng dụng khác trong ngành xây dựng và công nghiệp. Việc lựa chọn loại xà gồ cụ thể phụ thuộc vào yêu cầu và môi trường sử dụng của dự án cụ thể.
Những đặc điểm nổi bật của xà gồ Z150, Z175, xà gồ Z200 mạ kẽm
❤️Báo giá xà gồ Z150, Z175, Z200 mạ kẽm hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Giá xà gồ Z150, Z175, Z200 mạ kẽm giá tốt. Qúy vị đặt hàng với số lượng lớn tại công ty Kho thép Trí Việt, chúng tôi sẽ có nhiều chiết khấu ưu đãi dành cho bạn
Xa go Z150, Z175, Z200 mạ kẽm là dạng vật liệu có tải trọng nhẹ, di chuyển và lắp đặt luôn dễ dàng. Để hỗ trợ giải đáp nhanh chóng, xin gọi: 0949 286 777 – 0937 200 900 – 0907 137 555 – 091 816 8000 – 0907 6666 51
Giá xà gồ Z150, Z175, giá xà gồ Z200 mạ kẽm giá tốt
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP Trí Việt | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: theptriviet@gmail.com | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Lũy Bán Bích | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ Z MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | Z100x50x52x15x1,5mm | 2.61 | 65,250 |
2 | Z100x50x52x15x1,6mm | 2.78 | 69,600 |
3 | Z100x50x52x15x1,8mm | 3.13 | 78,300 |
4 | Z100x50x52x15x2,0mm | 3.48 | 87,000 |
5 | Z100x50x52x15x2,3mm | 4.00 | 100,050 |
6 | Z100x50x52x15x2,5mm | 4.35 | 108,750 |
7 | Z100x50x52x15x2,8mm | 4.87 | 121,800 |
8 | Z100x50x52x15x3,0mm | 5.22 | 130,500 |
9 | Z125x50x52x15x1,5mm | 2.90 | 72,500 |
10 | Z125x50x52x15x1,6mm | 3.09 | 77,333 |
11 | Z125x50x52x15x1,8mm | 3.48 | 87,000 |
12 | Z125x50x52x15x2,0mm | 3.87 | 96,667 |
13 | Z125x50x52x15x2,3mm | 4.45 | 111,167 |
14 | Z125x50x52x15x2,5mm | 4.83 | 120,833 |
15 | Z125x50x52x15x2,8mm | 5.41 | 135,333 |
16 | Z125x50x52x15x3,0mm | 5.80 | 145,000 |
17 | Z150x50x52x15x1,5mm | 3.20 | 80,000 |
18 | Z150x50x52x15x1,6mm | 3.41 | 85,333 |
19 | Z150x50x52x15x1,8mm | 3.84 | 96,000 |
20 | Z150x50x52x15x2,0mm | 4.27 | 106,667 |
21 | Z150x50x52x15x2,3mm | 4.91 | 122,667 |
22 | Z150x50x52x15x2,5mm | 5.33 | 133,333 |
23 | Z150x50x52x15x2,8mm | 5.97 | 149,333 |
24 | Z150x50x52x15x3,0mm | 6.40 | 160,000 |
25 | Z150x52x58x15x1,5mm | 3.15 | 78,750 |
26 | Z150x52x58x15x1,6mm | 3.36 | 84,000 |
27 | Z150x52x58x15x1,8mm | 3.78 | 94,500 |
28 | Z150x52x58x15x2.0mm | 4.20 | 105,000 |
29 | Z150x52x58x15x2.3mm | 4.83 | 120,750 |
30 | Z150x52x58x15x2,5mm | 5.25 | 131,250 |
31 | Z150x52x58x15x2,8mm | 5.88 | 147,000 |
32 | Z150x52x58x15x3.0mm | 6.30 | 157,500 |
33 | Z175x52x58x15x1.5mm | 3.60 | 90,000 |
34 | Z175x52x58x15x1.6mm | 3.84 | 96,000 |
35 | Z175x52x58x15x1.8mm | 4.32 | 108,000 |
36 | Z175x52x58x15x2.0mm | 4.80 | 120,000 |
37 | Z175x52x58x15x2,3mm | 5.52 | 138,000 |
38 | Z175x52x58x15x2.5mm | 6.00 | 150,000 |
39 | Z175x52x58x15x2,8mm | 6.72 | 168,000 |
40 | Z175x52x58x15x3.0mm | 7.20 | 180,000 |
41 | Z175x60x68x15x1,5mm | 3.80 | 95,000 |
42 | Z175x60x68x15x1,6mm | 4.05 | 101,333 |
43 | Z175x60x68x15x1,8mm | 4.56 | 114,000 |
44 | Z175x60x68x15x2.0mm | 5.07 | 126,667 |
45 | Z175x60x68x15x2.3mm | 5.83 | 145,667 |
46 | Z175x60x68x15x5,5mm | 6.33 | 158,333 |
47 | Z175x60x68x15x2,8mm | 7.09 | 177,333 |
48 | Z175x60x68x15x3.0mm | 7.60 | 190,000 |
49 | Z175x72x78x20x1,6mm | 4.33 | 108,250 |
50 | Z175x72x78x20x1,8mm | 4.87 | 121,781 |
51 | Z175x72x78x20x2.0mm | 5.41 | 135,313 |
52 | Z175x72x78x20x2.3mm | 6.22 | 155,609 |
53 | Z175x72x78x20x2.5mm | 6.77 | 169,141 |
54 | Z175x72x78x20x2.8mm | 7.58 | 189,438 |
55 | Z175x72x78x20x3.0mm | 8.12 | 202,969 |
56 | Z200x62x68x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
57 | Z200x62x68x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
58 | Z200x62x68x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
59 | Z200x62x68x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
60 | Z200x62x68x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
61 | Z200x62x68x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
62 | Z200x62x68x20x3.0mm | 9.49 | 237,300 |
63 | Z200x72x78x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
64 | Z200x72x78x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
65 | Z200x72x78x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
66 | Z200x72x78x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
67 | Z200x72x78x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
68 | Z200x72x78x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
69 | Z200x72x78x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
70 | Z250x62x68x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
71 | Z250x62x68x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
72 | Z250x62x68x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
73 | Z250x62x68x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
74 | Z250x62x68x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
75 | Z250x62x68x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
76 | Z250x62x68x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
77 | Z250x72x78x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
78 | Z250x72x78x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
79 | Z250x72x78x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
80 | Z250x72x78x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
81 | Z250x72x78x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
82 | Z250x72x78x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
83 | Z250x72x78x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
84 | Z300x62x68x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
85 | Z300x62x68x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
86 | Z300x62x68x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
87 | Z300x62x68x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
88 | Z300x62x68x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
89 | Z300x62x68x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
90 | Z300x62x68x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
91 | Z300x72x78x20x1,6mm | 6.03 | 150,750 |
92 | Z300x72x78x20x1,8mm | 6.78 | 169,594 |
93 | Z300x72x78x20x2.0mm | 7.54 | 188,438 |
94 | Z300x72x78x20x2.3mm | 8.67 | 216,703 |
95 | Z300x72x78x20x2.5mm | 9.42 | 235,547 |
96 | Z300x72x78x20x2.8mm | 10.55 | 263,813 |
97 | Z300x72x78x20x3.0mm | 11.31 | 282,656 |
CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU CHO MỌI KHÁCH HÀNG. XIN HÃY GỌI ĐẾN ĐƯỜNG DÂY NÓNG ĐỂ ĐƯỢC HỖ TRỢ: 0907 6666 51 – 0907 137 555 |
Thương hiệu xà gồ Z150, Z175, xà gồ Z200 mạ kẽm đục lỗ chất lượng
Xà gồ Z150, Z175, Z200 mạ kẽm đục lỗ là một dạng phổ biến của xà gồ được sử dụng trong nhiều loại công trình, bao gồm cả xây dựng và sản xuất. Xà gồ này được sản xuất từ thép cán nguội và có bề mặt được mạ kẽm đục lỗ, giúp tăng cường khả năng chịu lực và kháng mòn.
Có một số thương hiệu nổi tiếng cung cấp xà gồ Z150, Z175, Z200 mạ kẽm đục lỗ có chất lượng cao:
Thép Hòa Phát: Thép Hòa Phát là một thương hiệu thép hàng đầu tại Việt Nam, sản phẩm của họ tuân theo tiêu chuẩn quốc tế. Xà gồ Z150, Z175, Z200 mạ kẽm đục lỗ từ Thép Hòa Phát thường có chất lượng đáng tin cậy và độ bền tốt, phù hợp với nhiều loại công trình xây dựng.
Thép Việt Nhật: Thép Việt Nhật là một thương hiệu uy tín có nguồn gốc từ Nhật Bản, nhưng sản xuất tại Việt Nam. Sản phẩm xà gồ Z150, Z175, Z200 mạ kẽm đục lỗ của Thép Việt Nhật thường được sản xuất bằng công nghệ hiện đại và tuân theo các tiêu chuẩn quốc tế.
Thép Đông Á: Thép Đông Á là một thương hiệu thép chất lượng cao của Việt Nam. Xà gồ Z150, Z175, Z200 mạ kẽm đục lỗ từ Thép Đông Á thường có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, đáp ứng được yêu cầu của các dự án xây dựng.
Thép Nam Kim: Thép Nam Kim là một thương hiệu thép uy tín tại Việt Nam và sản phẩm của họ thường được sản xuất trên các dây chuyền công nghệ tiên tiến. Xà gồ Z150, Z175, Z200 mạ kẽm đục lỗ từ Thép Nam Kim có chất lượng cao và giá cả hợp lý.
Khi lựa chọn xà gồ Z150, Z175, xà gồ Z200 mạ kẽm đục lỗ, người tiêu dùng cần xem xét các yếu tố sau:
- Chất lượng: Xà gồ cần phải đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng và có độ bền tốt để sử dụng trong các dự án xây dựng.
- Giá cả: Giá của sản phẩm phải hợp lý và phù hợp với ngân sách của dự án hoặc công việc cụ thể.
- Thương hiệu: Lựa chọn từ các thương hiệu uy tín để đảm bảo chất lượng và hiệu suất sản phẩm.
Xà gồ Z150, Z175, Z200 mạ kẽm đục lỗ có nhiều ưu điểm, bao gồm khả năng chịu lực cao, khả năng chống ăn mòn tốt, trọng lượng nhẹ giúp việc vận chuyển và lắp đặt dễ dàng, và giá thành hợp lý, giúp tiết kiệm chi phí cho các dự án xây dựng và sản xuất.
Thành phần hóa học của xà gồ Z150, Z175, xà gồ Z200 mạ kẽm
Xà gồ Z150, Z175, Z200 mạ kẽm đục lỗ chứa các nguyên tố hóa học sau:
Sắt (Fe): Là thành phần chính của thép, chiếm tỷ lệ cao, thường từ 95% đến 99%. Sắt đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra độ cứng, độ bền và khả năng chịu lực cho xà gồ.
Carbon (C): Carbon ảnh hưởng đến độ cứng, độ dẻo và khả năng chịu lực của thép. Hàm lượng carbon càng cao thì thép càng cứng và bền, nhưng cũng trở nên giòn và khó gia công.
Mangan (Mn): Mangan giúp tăng độ cứng, độ bền và khả năng chống ăn mòn của thép.
Silic (Si): Silic cải thiện độ cứng, độ bền và khả năng chống ăn mòn của thép.
Phosphor (P): Photpho giảm độ bền và độ dẻo của thép.
Lưu huỳnh (S): Lưu huỳnh cũng giảm độ bền và độ dẻo của thép.
Theo tiêu chuẩn, thành phần hóa học của xà gồ Z150, Z175, Z200 mạ kẽm như sau:
Xà gồ Z150:
- Hàm lượng carbon (C): 0,16-0,22%
- Hàm lượng mangan (Mn): 0,3-0,7%
- Hàm lượng silic (Si): 0,08-0,12%
- Hàm lượng phốt pho (P): 0,04%
- Hàm lượng lưu huỳnh (S): 0,04%
Xà gồ Z175:
- Hàm lượng carbon (C): 0,17-0,23%
- Hàm lượng mangan (Mn): 0,3-0,7%
- Hàm lượng silic (Si): 0,08-0,12%
- Hàm lượng phốt pho (P): 0,04%
- Hàm lượng lưu huỳnh (S): 0,04%
Xà gồ Z200:
- Hàm lượng carbon (C): 0,18-0,24%
- Hàm lượng mangan (Mn): 0,3-0,7%
- Hàm lượng silic (Si): 0,08-0,12%
- Hàm lượng phốt pho (P): 0,04%
- Hàm lượng lưu huỳnh (S): 0,04%
Thành phần hóa học này có tác động đáng kể đến chất lượng của xà gồ Z150, Z175, Z200 mạ kẽm:
Hàm lượng carbon: Hàm lượng carbon ảnh hưởng đến độ cứng và độ bền của thép. Xà gồ Z150, Z175, Z200 mạ kẽm có hàm lượng carbon trung bình, đảm bảo sự cân bằng giữa độ cứng và khả năng chịu lực, đồng thời vẫn dễ dàng gia công.
Hàm lượng mangan và silic: Mangan và silic tăng khả năng cứng, bền và khả năng chống ăn mòn của thép. Thành phần hóa học trong xà gồ Z150, Z175, Z200 mạ kẽm thường được điều chỉnh để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Hàm lượng phốt pho và lưu huỳnh: Photpho và lưu huỳnh làm giảm độ bền và độ dẻo của thép. Xà gồ Z150, Z175, Z200 mạ kẽm có hàm lượng photpho và lưu huỳnh thấp, giữ cho sản phẩm bền mà vẫn đảm bảo tính linh hoạt trong quá trình sử dụng.
Chất lượng xà gồ Z150, Z175, xà gồ Z200 ở đâu tại TPHCM là tốt nhất?
Chất lượng sản phẩm tốt thì mới đáp ứng được yếu tố về tuổi thọ, an toàn trong quá trình thi công & sử dụng. Chính vì vậy, yếu tố vô cùng quan trọng là bạn phải mua được xà gồ Z150, Z175, Z200 tại địa chỉ có uy tín lâu năm, như thế mới đảm bảo tốt nhất
Quy cách độ dày xà gồ Z150, Z175, Z200 trên thị trường vô cùng phong phú, có loại chính hãng, thế nhưng cũng có cả hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng. Tốc độ phát triển chóng mặt của nhiều đơn vị hiện nay đã làm khách hàng khó xác định được đâu là địa chỉ tin cậy. Từ đó, tỷ lệ mua phải hàng nhái sẽ tăng cao
Sản phẩm xây dựng chính hãng tại Công Ty Kho thép Trí Việt
Công Ty Kho thép Trí Việt luôn tự hào là đơn vị, một đại lý lớn chuyên phân phối xà gồ thép Z150, Z175, Z200 mạ kẽm/ mạ kẽm nhúng nóng uy tín tại tphcm & các tỉnh thành lân cận. Chúng tôi tự tin đem đến cho mọi công trình chất lượng vật liệu xây dựng tốt, đáp ứng tiêu chí thi công
Nhận gia công thép xà gồ Z150, Z175, Z200 mạ kẽm theo yêu cầu:
– Dây chuyền sản xuất chạy tự động, thay khuôn nhanh
– Đột lỗ đơn – lỗ đôi theo yêu cầu riêng, điều chỉnh khoảng tâm các lỗ
– Tự động xả cuộn, dao cắt không cần phải thay
– Độ rộng gân có thể tùy chỉnh theo yêu cầu riêng
Sự làm việc hiệu quả của máy móc giúp giảm thiểu chi phí thuê nhân công. Quý khách hàng hoàn toàn yên tâm về chất lượng sản phẩm với giá cả cạnh tranh, phù hợp với các công trình lớn đòi hỏi độ chính xác cao, không mất thời gian thay khuôn khi đặt hàng với nhiều chủng loại.
Công Ty Kho thép Trí Việt
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂ, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN
Thép Trí Việt – Đối tác đáng tin cậy cho mọi nhu cầu về vật liệu xây dựng và thép tôn
Thép Trí Việt là một trong những tên tuổi uy tín hàng đầu trong lĩnh vực cung cấp và phân phối các sản phẩm thép và tôn chất lượng cao tại Việt Nam. Với một danh mục đa dạng bao gồm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn Hoa Sen, tôn Đông Á, tôn cách nhiệt, và sắt thép xây dựng, Thép Trí Việt đã đáp ứng nhu cầu của hàng ngàn dự án xây dựng và công nghiệp.
Sản phẩm thép đa dạng cho mọi ứng dụng
Tôn Thép Trí Việt cung cấp một loạt các sản phẩm thép hình, thép hộp và thép ống với đa dạng về kích thước, mác thép và tiêu chuẩn. Những sản phẩm này không chỉ phù hợp cho xây dựng cầu, nhà xưởng, và kết cấu công nghiệp, mà còn cho hệ thống ống dẫn nước và dự án xây dựng dân dụng.
Thép tấm và thép cuộn đa dạng cho mọi ứng dụng
Thép tấm và thép cuộn có vai trò quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, từ sản xuất máy móc đến xây dựng. Thép Trí Việt cung cấp các sản phẩm này với độ dày và mác thép đa dạng, đảm bảo rằng bạn sẽ tìm thấy sản phẩm phù hợp với nhu cầu cụ thể của dự án của bạn.
Xà gồ – Đối tác đáng tin cậy cho vận chuyển và xây dựng
Xà gồ là một phần quan trọng của các ngành công nghiệp như logistics và xây dựng. Thép Trí Việt cung cấp xà gồ với độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, giúp đảm bảo an toàn và hiệu quả trong việc nâng và vận chuyển hàng hóa cũng như xây dựng các công trình lớn.
Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á, và Tôn Cách Nhiệt – Sự đa dạng và chất lượng
Công ty Thép Trí Việt cung cấp nhiều loại tôn từ các thương hiệu uy tín như Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á và Tôn Cách Nhiệt. Những sản phẩm này được ứng dụng rộng rãi trong nhiều dự án xây dựng và thiết kế với các yêu cầu cụ thể.
Lựa chọn hoàn hảo cho các giải pháp xây dựng của bạn
Công ty Thép Trí Việt cam kết đảm bảo chất lượng sản phẩm và dịch vụ khách hàng tốt nhất. Chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn tìm kiếm và lựa chọn các sản phẩm phù hợp cho dự án xây dựng của bạn. Hãy để Thép Trí Việt là đối tác của bạn trong mọi công việc xây dựng.
Thép Trí Việt, với danh tiếng của mình trong việc cung cấp một loạt các sản phẩm thép đa dạng, bao gồm như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và các loại tôn, đã trở thành một đối tác được tin dùng trong ngành này.