Láp Tròn Đặc, Láp Tròn SCM440, SCM420 được công ty Trí Việt Steel nhập từ Hàn Quốc – Trung Quốc – Nhật Bản – Nga, ứng dụng cho công trình đảm bảo được nhiều yếu tố về kĩ thuật. Công ty của chúng tôi nhận phân phối vật tư theo yêu cầu hợp đồng cung ứng giữa hai bên, đảm bảo về số lượng. Bốc xếp tận nơi, giá cả hợp lý
Láp Tròn Đặc, Láp Tròn SCM440, SCM420
Chúng tôi phân phối và giao hàng đúng quy định. Giá cả cạnh tranh hợp lý, nguồn hàng đảm bảo chính hãng
Đường kính đa dạng: Φ 12 mm – Φ450mm
Chiều dài : 1000mm – 6000mm hoặc theo yêu cầu của khách hàng
Đặc tính quan trọng của Láp Tròn Đặc, Láp Tròn SCM440, SCM420
Sản phẩm là thép hợp kim cán nóng, được sản xuất trong điều kiện môi trường được kiểm soát một cách chặt chẽ các thành phần hóa học và tính chất cơ học từ đúc, rèn, cán, xử lý nhiệt. Thép tròn đặc có độ dẻo dai vượt trội, chống ăn mòn, chịu tải trọng thấp, tính năng hàn tốt ( không phải xử lý nhiệt sau khi hàn).
Tính ứng dụng Láp Tròn Đặc, Láp Tròn SCM440, SCM420
Hiện nay, chúng được sử dụng rất rộng rãi trong các ngành cơ khí chế tạo máy, linh kiện ô tô, thiết bị hàng hải , …
– Làm các loại trục: Truc động cơ, trục cán rèn các trục chịu tải trọng vừa và nhẹ, làm trục.
– Làm bánh răng truyền động, bánh răng siêu tăng áp, trục bánh răng,
– Làm thớt đỡ, con lăn, tay quay, bù lông , thanh ren, gia công chi tiết máy móc và nhiều các ứng dụng khác.
Mác thép tương đương : AISI 5140 – ASTM 5140 – JIS SCR440, GB 40Cr
Tiêu chuẩn : AISI, ASTM, GB, JIS, DIN.
Mác Thép | C | Si | Mn | P≤ | S≤ | Cr | Ni | Mo | Nguyên Tố khác |
SCM420 | 0.17~0.23 | 0.15~0.35 | 0.55~0.90 | 0.030 | 0.030 | 0.85~1.25 | ≤0.25 | – | Cu≤0.30 |
SCM440 | 0.37~0.44 | 0.15~0.35 | 0.55~0.90 | 0.030 | 0.030 | 0.85~1.25 | ≤0.25 | – | Cu≤0.30 |
Bảng Báo Giá Thép Tròn Đặc, Láp Tròn SCM440, SCM420
Công ty Tôn thép Trí Việt cập nhật các tin tức liên quan đến thép tròn đặc các loại, láp tròn mới nhất trong ngày hôm nay. Báo giá theo số lượng đặt hàng, gọi cho chúng tôi qua hotline để nhận các chiết khấu mới nhất
THÉP TRÒN ĐẶC | ||||||
STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) | MÃ SẢN PHẨM | STT | TÊN SẢN PHẨM | KHỐI LƯỢNG (KG/MÉT) |
1 | Thép tròn đặc Ø6 | 0.22 | Thép tròn đặc | 46 | Thép tròn đặc Ø155 | 148.12 |
2 | Thép tròn đặc Ø8 | 0.39 | Thép tròn đặc | 47 | Thép tròn đặc Ø160 | 157.83 |
3 | Thép tròn đặc Ø10 | 0.62 | Thép tròn đặc | 48 | Thép tròn đặc Ø170 | 178.18 |
4 | Thép tròn đặc Ø12 | 0.89 | Thép tròn đặc | 49 | Thép tròn đặc Ø180 | 199.76 |
5 | Thép tròn đặc Ø14 | 1.21 | Thép tròn đặc | 50 | Thép tròn đặc Ø190 | 222.57 |
6 | Thép tròn đặc Ø16 | 1.58 | Thép tròn đặc | 51 | Thép tròn đặc Ø200 | 246.62 |
7 | Thép tròn đặc Ø18 | 2.00 | Thép tròn đặc | 52 | Thép tròn đặc Ø210 | 271.89 |
8 | Thép tròn đặc Ø20 | 2.47 | Thép tròn đặc | 53 | Thép tròn đặc Ø220 | 298.40 |
9 | Thép tròn đặc Ø22 | 2.98 | Thép tròn đặc | 54 | Thép tròn đặc Ø230 | 326.15 |
10 | Thép tròn đặc Ø24 | 3.55 | Thép tròn đặc | 55 | Thép tròn đặc Ø240 | 355.13 |
11 | Thép tròn đặc Ø25 | 3.85 | Thép tròn đặc | 56 | Thép tròn đặc Ø250 | 385.34 |
12 | Thép tròn đặc Ø26 | 4.17 | Thép tròn đặc | 57 | Thép tròn đặc Ø260 | 416.78 |
13 | Thép tròn đặc Ø28 | 4.83 | Thép tròn đặc | 58 | Thép tròn đặc Ø270 | 449.46 |
14 | Thép tròn đặc Ø30 | 5.55 | Thép tròn đặc | 59 | Thép tròn đặc Ø280 | 483.37 |
15 | Thép tròn đặc Ø32 | 6.31 | Thép tròn đặc | 60 | Thép tròn đặc Ø290 | 518.51 |
16 | Thép tròn đặc Ø34 | 7.13 | Thép tròn đặc | 61 | Thép tròn đặc Ø300 | 554.89 |
17 | Thép tròn đặc Ø35 | 7.55 | Thép tròn đặc | 62 | Thép tròn đặc Ø310 | 592.49 |
18 | Thép tròn đặc Ø36 | 7.99 | Thép tròn đặc | 63 | Thép tròn đặc Ø320 | 631.34 |
19 | Thép tròn đặc Ø38 | 8.90 | Thép tròn đặc | 64 | Thép tròn đặc Ø330 | 671.41 |
20 | Thép tròn đặc Ø40 | 9.86 | Thép tròn đặc | 65 | Thép tròn đặc Ø340 | 712.72 |
21 | Thép tròn đặc Ø42 | 10.88 | Thép tròn đặc | 66 | Thép tròn đặc Ø350 | 755.26 |
22 | Thép tròn đặc Ø44 | 11.94 | Thép tròn đặc | 67 | Thép tròn đặc Ø360 | 799.03 |
23 | Thép tròn đặc Ø45 | 12.48 | Thép tròn đặc | 68 | Thép tròn đặc Ø370 | 844.04 |
24 | Thép tròn đặc Ø46 | 13.05 | Thép tròn đặc | 69 | Thép tròn đặc Ø380 | 890.28 |
25 | Thép tròn đặc Ø48 | 14.21 | Thép tròn đặc | 70 | Thép tròn đặc Ø390 | 937.76 |
26 | Thép tròn đặc Ø50 | 15.41 | Thép tròn đặc | 71 | Thép tròn đặc Ø400 | 986.46 |
27 | Thép tròn đặc Ø52 | 16.67 | Thép tròn đặc | 72 | Thép tròn đặc Ø410 | 1,036.40 |
28 | Thép tròn đặc Ø55 | 18.65 | Thép tròn đặc | 73 | Thép tròn đặc Ø420 | 1,087.57 |
29 | Thép tròn đặc Ø60 | 22.20 | Thép tròn đặc | 74 | Thép tròn đặc Ø430 | 1,139.98 |
30 | Thép tròn đặc Ø65 | 26.05 | Thép tròn đặc | 75 | Thép tròn đặc Ø450 | 1,248.49 |
31 | Thép tròn đặc Ø70 | 30.21 | Thép tròn đặc | 76 | Thép tròn đặc Ø455 | 1,276.39 |
32 | Thép tròn đặc Ø75 | 34.68 | Thép tròn đặc | 77 | Thép tròn đặc Ø480 | 1,420.51 |
33 | Thép tròn đặc Ø80 | 39.46 | Thép tròn đặc | 78 | Thép tròn đặc Ø500 | 1,541.35 |
34 | Thép tròn đặc Ø85 | 44.54 | Thép tròn đặc | 79 | Thép tròn đặc Ø520 | 1,667.12 |
35 | Thép tròn đặc Ø90 | 49.94 | Thép tròn đặc | 80 | Thép tròn đặc Ø550 | 1,865.03 |
36 | Thép tròn đặc Ø95 | 55.64 | Thép tròn đặc | 81 | Thép tròn đặc Ø580 | 2,074.04 |
37 | Thép tròn đặc Ø100 | 61.65 | Thép tròn đặc | 82 | Thép tròn đặc Ø600 | 2,219.54 |
38 | Thép tròn đặc Ø110 | 74.60 | Thép tròn đặc | 83 | Thép tròn đặc Ø635 | 2,486.04 |
39 | Thép tròn đặc Ø120 | 88.78 | Thép tròn đặc | 84 | Thép tròn đặc Ø645 | 2,564.96 |
40 | Thép tròn đặc Ø125 | 96.33 | Thép tròn đặc | 85 | Thép tròn đặc Ø680 | 2,850.88 |
41 | Thép tròn đặc Ø130 | 104.20 | Thép tròn đặc | 86 | Thép tròn đặc Ø700 | 3,021.04 |
42 | Thép tròn đặc Ø135 | 112.36 | Thép tròn đặc | 87 | Thép tròn đặc Ø750 | 3,468.03 |
43 | Thép tròn đặc Ø140 | 120.84 | Thép tròn đặc | 88 | Thép tròn đặc Ø800 | 3,945.85 |
44 | Thép tròn đặc Ø145 | 129.63 | Thép tròn đặc | 89 | Thép tròn đặc Ø900 | 4,993.97 |
45 | Thép tròn đặc Ø150 | 138.72 | Thép tròn đặc | 90 | Thép tròn đặc Ø1000 | 6,165.39 |
Tại sao phải sử dụng thép tròn đặc?
Sử dụng thép ống tròn đặc sẽ giúp bạn đạt các chỉ tiêu trong việc thi công xây dựng hay công nghiệp chế tạo. Tuy nhiên nếu áp dụng làm nguyên liệu cho các ngành sản xuất thì sử các loại thép quá cứng thì rất dễ bị gãy. Còn đối với thép định hình thì độ cứng lại khó đảm bảo. Do đó, chọn lựa sản phẩm thép Tròn đặc được coi là giải pháp tốt nhất
Công ty Tôn thép Trí Việt – Đại lý phân phối sắt thép an toàn & giá rẻ trên toàn quốc
Sắt thép xây dựng sẽ được chúng tôi kê khai các giấy tờ chứng nhận sản phẩm chính hãng, hóa đơn chứng từ rõ ràng sau khi xuất kho giao hàng. Qúy khách sẽ được bộ phận tư vấn của chúng tôi hỗ trợ 24/24h. Chúng tôi là đại lý cung cấp vật liệu xây dựng cho các đại lý lớn nhỏ tại khu vực Trí Việt và các chi nhánh khác trên toàn quốc
Số lượng đặt hàng lớn nhỏ không giới hạn. Nhận hợp đồng vận chuyển giao hàng đến tận công trình theo hợp đồng ngắn hạn và dài hạn
Nhu cầu sắt thép mà chúng tôi cung cấp đến các công trình hiện nay là không đủ. Do đó, ngoài việc nhập các sản phẩm sắt thép của các hãng trong nước có uy tín, chúng tôi còn nhập khẩu sắt thép chính hãng từ các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Đài Loan,… Ngoài ra, quý khách có thể lấy báo giá của từng hãng thép so sánh với nhau về quy cách và số lượng
Kho Thép Trí Việt: Nơi Sản Phẩm Thép Chất Lượng Đa Dạng Đáp Ứng Mọi Nhu Cầu Xây Dựng
Kho Thép Trí Việt là một địa chỉ tin cậy trong ngành công nghiệp vật liệu xây dựng tại Việt Nam. Họ chuyên cung cấp các loại sản phẩm thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng đa dạng để đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng. Dưới đây là một số điểm nổi bật về Kho Thép Trí Việt:
1. Thép Hình và Thép Hộp: Kho Thép Trí Việt cung cấp một loạt sản phẩm thép hình và thép hộp với đủ các kích thước và hình dạng để phục vụ cho mọi loại công trình xây dựng và công nghiệp.
2. Thép Ống: Với các sản phẩm thép ống có nhiều đường kính và độ dày khác nhau, Kho Thép Trí Việt hỗ trợ đáp ứng các nhu cầu của ngành công nghiệp và các dự án xây dựng.
3. Thép Cuộn và Thép Tấm: Cam kết đảm bảo chất lượng cho sản phẩm thép cuộn và thép tấm, giúp duy trì tính ổn định trong các quy trình sản xuất và xây dựng.
4. Tôn: Từ tôn lợp mái đến tôn mạ kẽm, Kho Thép Trí Việt cung cấp nhiều loại tôn để đáp ứng nhu cầu của các dự án xây dựng và công nghiệp.
5. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng: Sản phẩm xà gồ và sắt thép xây dựng đa dạng về loại và kích thước, hỗ trợ xây dựng cơ sở hạ tầng và các công trình xây dựng đa dạng.
Thép Trí Việt không chỉ nổi tiếng với sản phẩm chất lượng mà còn với dịch vụ khách hàng chuyên nghiệp và giá trị gia tăng mà họ mang lại cho khách hàng. Điều này đã giúp họ xây dựng một danh tiếng mạnh mẽ và trở thành một trong những đối tác tin cậy trong ngành xây dựng. Hãy liên hệ với Kho Thép Trí Việt để biết thêm chi tiết và tìm giải pháp vật liệu xây dựng phù hợp với dự án của bạn.