Tôn 0.45mm là một loại tôn có độ dày 0.45 milimét (hoặc 0.045 centimet). Đây là một loại tôn mỏng, thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:
Mái nhà và Vách ngăn: Tôn 0.45mm thường được sử dụng làm vật liệu cho mái nhà và vách ngăn trong các công trình xây dựng dân dụng, nhà ở, và các tòa nhà thương mại nhỏ.
Ốp Lát: Loại tôn này cũng được sử dụng làm lớp ốp lát bề mặt cho các tấm ván ép hoặc tấm sợi khoáng để tạo nên các bề mặt vách đẹp và bền.
Công nghiệp và Cơ khí: Tôn 0.45mm có thể được sử dụng trong sản xuất máy móc và thiết bị công nghiệp, đặc biệt là khi cần một lớp vật liệu bảo vệ cho các bộ phận cơ khí.
Các ứng dụng cách nhiệt và chống nhiệt: Tôn mỏng này có thể được sử dụng trong việc cách nhiệt và chống nhiệt tại các công trình, đặc biệt là trong việc làm các lớp cách nhiệt và chống nhiệt cho các ống dẫn nhiệt hoặc hệ thống cách nhiệt.
Những đặc điểm nổi bật của tôn 0.45mm
❤️Báo giá tôn 0.45mm hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Giá tôn 0.45mm sẽ phù thuộc vào thương hiệu tôn, thời điểm mua tôn và địa chỉ bán Tôn
Để có thông tin Giá tôn 0.45mm quý khách có thể tham khảo giá tôn lạnh các loại từ Trí Việt như sau:
Lưu ý giá tôn sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như chúng tôi kể trên cho nên để có giá chính xác nhất quý khách nên liên hệ cho Trí Việt để có giá tốt nhất.
Hotline: 0975555055 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Giá tôn 0.45mm lạnh Đông Á
Sản phẩm tôn lạnh Đông Á có sóng tròn, sóng vuông, la phông (nhận cắt theo yêu cầu từ phía khách hàng)
Tôn lạnh không màu Đông Á
9 sóng tròn + 9 sóng vuông + 5 sóng vuông
Độ dày thực tế | Trọng lượng | Đơn giá (khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
2 dem 80 | 2.40 | 46.000 |
3 dem | 2.60 | 48.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 50.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 51.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 53.000 |
4 dem | 3.35 | 56.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 59.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 62.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 69.000 |
5 dem | 4.45 | 71.000 |
6 dem | 5.40 | 88.000 |
Tôn lạnh màu Đông Á
Màu sắc : Xanh ngọc – Đỏ đậm – Vàng kem – …
9 sóng tròn + 9 sóng vuông
Độ dày thực tế | Trọng lượng | Đơn giá (khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
3 dem | 2.50 | 42.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 52.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 55.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 59.000 |
4 dem | 3.40 | 61.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 66.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 69.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 71.000 |
5 dem | 4.45 | 77.000 |
Tham khảo thêm: Bảng báo giá tôn Đông Á
Giá tôn 0.45mm lạnh Việt Nhật
Sản phẩm tôn lạnh Việt Nhật có sóng tròn, sóng vuông, la phông (nhận cắt theo yêu cầu từ phía khách hàng)
Giá tôn 0.45mm lạnh vui lòng liên hệ Hotline: 0975555055 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Tôn lạnh không màu Việt Nhật
9 sóng tròn + 9 sóng vuông + 5 sóng vuông
Độ dày thực tế | Trọng lượng | Đơn giá (khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
2 dem 80 | 2.40 | 47.000 |
3 dem | 2.60 | 49.000 |
3 dem 20 | 2.80 | 51.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 52.000 |
3 dem 80 | 3.25 | 54.000 |
4 dem | 3.35 | 58.000 |
4 dem 30 | 3.65 | 60.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 64.000 |
4 dem 80 | 4.25 | 70.000 |
5 dem | 4.45 | 73.000 |
6 dem | 5.40 | 90.000 |
Tôn lạnh màu Việt Nhật
Giá tôn 0.45mm lạnh vui lòng liên hệ Hotline: 0975555055 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Màu sắc : Xanh ngọc – Đỏ đậm – Vàng kem – …
9 sóng tròn + 9 sóng vuông
Độ dày thực tế | Trọng lượng | Đơn giá (khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
3 dem | 2.50 | 43.000 |
3 dem 30 | 2.70 | 53.000 |
3 dem 50 | 3.00 | 56.000 |
3 dem 80 | 3.30 | 60.000 |
4 dem | 3.40 | 63.000 |
4 dem 20 | 3.70 | 68.000 |
4 dem 50 | 3.90 | 70.000 |
4 dem 80 | 4.10 | 73.000 |
5 dem | 4.45 | 78.000 |
Tham khảo thêm: Bảng báo giá tôn Việt Nhật
Giá tôn 0.45mm lạnh Hoa Sen
Giá tôn 0.45mm lạnh vui lòng liên hệ Hotline: 0975555055 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Độ dày thực tế | Trọng lượng | Đơn giá (khổ 1,07m) |
(dem) | (Kg/m) | VNĐ |
3 dem | 2.42 | 59.000 |
3 dem 50 | 2.89 | 66.000 |
4 dem | 3.55 | 71.000 |
4 dem 50 | 4.00 | 79.000 |
5 dem | 4.40 | 89.000 |
Tham khảo thêm: Bảng báo giá tôn Hoa Sen
Ưu nhược điểm của tôn lợp
Mỗi loại tôn lợp lại có những điểm mạnh điểm yếu khác nhau, sự đa dạng về mẫu mã là để phục vụ cho nhiều công trình khác nhau.
Mặc dù vậy nhưng chúng có những ưu điểm chung nhất định đó là
– Chống ăn mòn do môi trường gây ra: Thành phần nhôm trong lớp mạ không chỉ tăng tính thẩm mỹ mà chúng còn tạo ra một màng năng cách cơ học chống lại các tác động bên ngoài của môi trường. Thành phần kẽm trong lớp mạ bảo vệ điện hóa hy sinh cho kim loại nền vì thế mà khi trời mưa hay tôn bị ướt chúng sẽ bảo vệ phần mép bị cắt xước của tôn.
– Kháng nhiệt, chống nóng: Tất cả các loại tôn đều có khả năng kháng nhiệt chống nóng, tuy nhiên với khả năng cao nhất là tôn lạnh.
– Độ bền cao: Không thể phủ nhận được tuổi thọ của tôn vô cùng cao.
Mỗi loại tôn lợp đều có điểm mạnh, điểm yếu riêng vì vậy để có thể lựa chọn loại tôn phù hợp nhất cho công trình của mình cần chú ý các điểm mạnh yếu của từng loại:
Tiêu chí đánh giá | Điểm mạnh | Điểm yếu |
Tôn lạnh 1 lớp | Có khả năng chống oxy hóa tốt nhất Cách nhiệt tốt Tuổi thọ cao, từ 10 – 30 năm | Tính thẩm mỹ không cao Dễ bị trầy trong quá trình thi công |
Tôn mát 3 lớp | Cách nhiệt tốt, chống cháy trong khoảng thời gian 1 – 2h Trọng lượng nhẹ, vận chuyển dễ dàng Độ bền cao 20 – 50 năm Dễ bảo quản | Giá thành cao |
Tôn cán sóng | Tính thẩm mỹ cao Độ bền cao | Khả năng cách nhiệt kém |
Ứng dụng của tôn lợp
Dễ dàng nắm bắt được ứng dụng của tôn lợp, nó hầu như được sử dụng tại các công trình để hỗ trợ tránh nắng nóng, giảm nhiệt bên ngoài tác động lên công trình, một ứng dụng nữa là chúng trở thành biển quảng cáo.
Sở dĩ tôn được sử dụng bởi Mica hay tấm Alu đều không thể đáp ứng thời tiết khắc nghiệt ngoài trời, thay vào đó cong người cần tìm kiếm phương pháp cải thiện đảm bảo độ che chắn và chịu được mọi khắc nghiệt của thời tiết. Và tôn chính là giải pháp hữu hiệu đối với các tấm biển quảng cáo lớn ngoài trời hiện nay.
Để đánh giá và lựa chọn ứng dụng tôn loại nào. Trước tiên cần tùy vào đặc điểm công trình, sơ thích hay điều kiện tài chính…
Mọi chi tiết và yêu cầu về dịch vụ, xin vui lòng liên hệ:
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.hoặc qua bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân phú
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương
Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com
Website: khothepmiennam.vn – tonthepsangchinh.vn
Kho Thép Trí Việt: Nơi Chất Lượng và Đa Dạng Gặp Gỡ
Công ty Thép Trí Việt đã từ lâu đã được biết đến như một địa chỉ tin cậy để tìm kiếm các thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng chất lượng tại Việt Nam. Họ tự hào về danh tiếng vững chắc trong ngành, nhưng điều gì khiến họ nổi bật giữa các đối thủ khác? Hãy cùng chúng tôi khám phá về độ đa dạng và sự chất lượng của các loại sản phẩm thép tại Tôn Thép Trí Việt:
1. Thép Hình và Thép Hộp: Với nhiều hình dáng và kích thước khác nhau, các sản phẩm thép hình và thép hộp tại Kho Thép Trí Việt thường được sử dụng trong xây dựng cơ khí, công trình xây dựng, và nhiều ứng dụng khác.
2. Thép Ống: Thép ống là một phần quan trọng của hệ thống dẫn nước, hệ thống nhiên liệu, và nhiều ứng dụng công nghiệp. Kho Thép Trí Việt cung cấp các loại thép ống với độ bền và chất lượng ấn tượng.
3. Thép Cuộn: Thép cuộn thường được sử dụng trong sản xuất ô tô, gia công kim loại, và nhiều ngành công nghiệp khác. Tại đây, bạn sẽ tìm thấy nhiều loại thép cuộn với độ dày và kích thước khác nhau để phù hợp với nhu cầu của bạn.
4. Thép Tấm và Tôn: Thép tấm và tôn thường được sử dụng trong xây dựng và sản xuất. Kho Thép Trí Việt cung cấp các sản phẩm có đa dạng kích thước để đáp ứng mọi dự án.
5. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng: Xà gồ và sắt thép xây dựng là các thành phần không thể thiếu trong công trình xây dựng. Kho Thép Trí Việt cung cấp các loại xà gồ và sắt thép xây dựng chất lượng cao để đảm bảo sự bền vững của các công trình.
Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, chất lượng sản phẩm đáng tin cậy, và dịch vụ giao hàng đáng tin cậy, Thép Trí Việt đã xây dựng danh tiếng mạnh mẽ trong ngành công nghiệp thép. Hãy liên hệ với họ ngay hôm nay để tìm hiểu thêm về cách sản phẩm thép của họ có thể đáp ứng nhu cầu của bạn và giúp bạn hoàn thành các dự án thành công.