Thép hộp 150×150 hiện tại đang đóng góp vai trò vô cùng quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng hiện nay. Lý do để sản phẩm này có sức tiêu thụ lớn là bởi chúng có khả năng chống ăn mòn tốt, độ bền cao, độ dày thép đa dạng, kéo dài tuổi thọ & hạn sử dụng cho công trình.
Qúy khách hàng ở tại khu vực TPHCM và các tỉnh Phía Nam muốn liên hệ để mua hàng, xin gọi đến số: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900. Thép hộp 150×150 thường được sử dụng để xây dựng nhà cửa, làm kết cấu dầm, dàn thép, khung sườn, ống dẫn, lan can cầu thang.
Giới Thiệu về Thép hộp 150×150
Thép hộp, sắt hộp 150×150 được sản xuất từ các mác thép khác nhau, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng và điều kiện kinh tế. Các mác thép thường được sử dụng để sản xuất thép hộp 150×150 bao gồm:
Mác Thép SS400
- Mác thép phổ biến theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản.
- Độ bền cao, chịu lực tốt, dễ gia công và lắp đặt.
Mác Thép A36
- Mác thép theo tiêu chuẩn ASTM A36 của Mỹ.
- Độ bền cao, chịu lực tốt, dễ gia công và lắp đặt.
Mác Thép Q235
- Mác thép theo tiêu chuẩn GOST 380 của Nga.
- Độ bền cao, chịu lực tốt, giá thành rẻ.
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hộp mới nhất 15/02
Đặc điểm nổi bật của thép hộp 150×150 tại Tôn thép Trí Việt
✅ Báo giá thép hộp 150×150 mới nhất | ⭐ Đại lý sắt thép Tôn thép Trí Việt số 1 Trí Việt, giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép hộp vuông đen mới nhất hôm nay ngày 15 / 02 / 2025
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1: 0907 137 555 – PK2: 0937 200 900 – PK3: 0949 286 777 hoặc – Gmail: thepsangchinh@gmail.com.
Báo giá thép hộp đen vuông | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(ly) | (kg/cây 6m) | (VNĐ/Kg) | (VND/Cây 6m) | |
✅ Thép hộp đen 14×14 | 1.00 | 2.41 | 14,500 | 34,945 |
1.10 | 2.63 | 14,500 | 38,135 | |
1.20 | 2.84 | 14,500 | 41,180 | |
1.40 | 3.25 | 14,500 | 47,125 | |
✅ Thép hộp đen 16×16 | 1.00 | 2.79 | 14,500 | 40,455 |
1.10 | 3.04 | 14,500 | 44,080 | |
1.20 | 3.29 | 14,500 | 47,705 | |
1.40 | 3.78 | 14,500 | 54,810 | |
✅ Thép hộp đen 20×20 | 1.00 | 3.54 | 14,500 | 51,330 |
1.10 | 3.87 | 14,500 | 56,115 | |
1.20 | 4.20 | 14,500 | 60,900 | |
1.40 | 4.83 | 14,500 | 70,035 | |
1.50 | 5.14 | 14,500 | 74,530 | |
1.80 | 6.05 | 14,500 | 87,725 | |
✅ Thép hộp đen 25×25 | 1.00 | 4.48 | 14,500 | 64,960 |
1.10 | 4.91 | 14,500 | 71,195 | |
1.20 | 5.33 | 14,500 | 77,285 | |
1.40 | 6.15 | 14,500 | 89,175 | |
1.50 | 6.56 | 14,500 | 95,120 | |
1.80 | 7.75 | 14,500 | 112,375 | |
2.00 | 8.52 | 14,500 | 123,540 | |
✅ Thép hộp đen 30×30 | 1.00 | 5.43 | 14,500 | 78,735 |
1.10 | 5.94 | 14,500 | 86,130 | |
1.20 | 6.46 | 14,500 | 93,670 | |
1.40 | 7.47 | 14,500 | 108,315 | |
1.50 | 7.97 | 14,500 | 115,565 | |
1.80 | 9.44 | 14,500 | 136,880 | |
2.00 | 10.40 | 14,500 | 150,800 | |
2.30 | 11.80 | 14,500 | 171,100 | |
2.50 | 12.72 | 14,500 | 184,440 | |
✅ Thép hộp đen 40×40 | 1.10 | 8.02 | 14,500 | 116,290 |
1.20 | 8.72 | 14,500 | 126,440 | |
1.40 | 10.11 | 14,500 | 146,595 | |
1.50 | 10.80 | 14,500 | 156,600 | |
1.80 | 12.83 | 14,500 | 186,035 | |
2.00 | 14.17 | 14,500 | 205,465 | |
2.30 | 16.14 | 14,500 | 234,030 | |
2.50 | 17.43 | 14,500 | 252,735 | |
2.80 | 19.33 | 14,500 | 280,285 | |
3.00 | 20.57 | 14,500 | 298,265 | |
✅ Thép hộp đen 50×50 | 1.10 | 10.09 | 14,500 | 146,305 |
1.20 | 10.98 | 14,500 | 159,210 | |
1.40 | 12.74 | 14,500 | 184,730 | |
1.50 | 13.62 | 14,500 | 197,490 | |
1.80 | 16.22 | 14,500 | 235,190 | |
2.00 | 17.94 | 14,500 | 260,130 | |
2.30 | 20.47 | 14,500 | 296,815 | |
2.50 | 22.14 | 14,500 | 321,030 | |
2.80 | 24.60 | 14,500 | 356,700 | |
3.00 | 26.23 | 14,500 | 380,335 | |
3.20 | 27.83 | 14,500 | 403,535 | |
✅ Thép hộp đen 60×60 | 1.10 | 12.16 | 14,500 | 176,320 |
1.20 | 13.24 | 14,500 | 191,980 | |
1.40 | 15.38 | 14,500 | 223,010 | |
1.50 | 16.45 | 14,500 | 238,525 | |
1.80 | 19.61 | 14,500 | 284,345 | |
2.00 | 21.70 | 14,500 | 314,650 | |
2.30 | 24.80 | 14,500 | 359,600 | |
2.50 | 26.85 | 14,500 | 389,325 | |
2.80 | 29.88 | 14,500 | 433,260 | |
3.00 | 31.88 | 14,500 | 462,260 | |
3.20 | 33.86 | 14,500 | 490,970 | |
✅ Thép hộp đen 90×90 | 1.50 | 24.93 | 14,500 | 361,485 |
1.80 | 29.79 | 14,500 | 431,955 | |
2.00 | 33.01 | 14,500 | 478,645 | |
2.30 | 37.80 | 14,500 | 548,100 | |
2.50 | 40.98 | 14,500 | 594,210 | |
2.80 | 45.70 | 14,500 | 662,650 | |
3.00 | 48.83 | 14,500 | 708,035 | |
3.20 | 51.94 | 14,500 | 753,130 | |
3.50 | 56.58 | 14,500 | 820,410 | |
3.80 | 61.17 | 14,500 | 886,965 | |
4.00 | 64.21 | 14,500 | 931,045 | |
✅ Thép hộp đen 100×100 | 2.0 | 36.78 | 18,150 | 667,557 |
2.5 | 45.69 | 18,150 | 829,274 | |
2.8 | 50.98 | 18,150 | 925,287 | |
3.0 | 54.49 | 18,150 | 988,994 | |
3.2 | 57.97 | 18,150 | 1,052,156 | |
3.5 | 79.66 | 18,150 | 1,445,829 | |
3.8 | 68.33 | 18,150 | 1,240,190 | |
4.0 | 71.74 | 18,150 | 1,302,081 | |
5.0 | 89.49 | 18,150 | 1,624,244 | |
10.0 | 169.56 | 18,150 | 3,077,514 | |
✅ Thép hộp đen 120×120 | 5.0 | 108.33 | 18,150 | 1,966,190 |
6.0 | 128.87 | 18,150 | 2,338,991 | |
✅ Thép hộp đen 140×140 | 5.0 | 127.17 | 18,150 | 2,308,136 |
6.0 | 151.47 | 18,150 | 2,749,181 | |
8.0 | 198.95 | 18,150 | 3,610,943 | |
✅ Thép hộp đen 150×150 | 2.0 | 55.62 | 18,150 | 1,009,503 |
2.5 | 69.24 | 18,150 | 1,256,706 | |
2.8 | 77.36 | 18,150 | 1,404,084 | |
3.0 | 82.75 | 18,150 | 1,501,913 | |
3.2 | 88.12 | 18,150 | 1,599,378 | |
3.5 | 96.14 | 18,150 | 1,744,941 | |
3.8 | 104.12 | 18,150 | 1,889,778 | |
4.0 | 109.42 | 18,150 | 1,985,973 | |
5.0 | 136.59 | 18,150 | 2,479,109 | |
✅ Thép hộp đen 160×160 | 5.0 | 146.01 | 18,150 | 2,650,082 |
6.0 | 174.08 | 18,150 | 3,159,552 | |
8.0 | 229.09 | 18,150 | 4,157,984 | |
12.0 | 334.80 | 18,150 | 6,076,620 | |
✅ Thép hộp đen 180×180 | 5.0 | 165.79 | 18,150 | 3,009,089 |
6.0 | 196.69 | 18,150 | 3,569,924 | |
8.0 | 259.24 | 18,150 | 4,705,206 | |
10.0 | 320.28 | 18,150 | 5,813,082 | |
✅ Thép hộp đen 200×200 | 10.0 | 357.96 | 18,150 | 6,496,974 |
12.0 | 425.03 | 18,150 | 7,714,295 | |
✅ Thép hộp đen 300×300 | 8.0 | 440.10 | 18,150 | 7,987,815 |
10.0 | 546.36 | 18,150 | 9,916,434 | |
12.0 | 651.11 | 18,150 | 11,817,647 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Bảng báo giá thép hộp vuông mạ kẽm mới nhất hôm nay ngày 15 / 02 / 2025
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1: 0907 137 555 – PK2: 0937 200 900 – PK3: 0949 286 777 hoặc Gmail: thepsangchinh@gmail.com
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m/cây) | Trọng lượng (kg) | Giá chưa VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá chưa VAT | Giá có VAT (VNĐ/kg) | Tổng giá có VAT |
1 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.0 | 6 | 2.41 | 14,545 | 35,055 | 16,000 | 38,560 |
2 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.1 | 6 | 2.63 | 14,545 | 38,255 | 16,000 | 42,080 |
3 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.2 | 6 | 2.84 | 14,545 | 41,309 | 16,000 | 45,440 |
4 | ✅ Hộp mạ kẽm 14x14x1.4 | 6 | 3.25 | 14,545 | 47,273 | 16,000 | 52,000 |
5 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.0 | 6 | 2.79 | 14,545 | 40,582 | 16,000 | 44,640 |
6 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.1 | 6 | 3.04 | 14,545 | 44,218 | 16,000 | 48,640 |
7 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.2 | 6 | 3.29 | 14,545 | 47,855 | 16,000 | 52,640 |
8 | ✅ Hộp mạ kẽm 16x16x1.4 | 6 | 3.78 | 14,545 | 54,982 | 16,000 | 60,480 |
9 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.0 | 6 | 3.54 | 14,545 | 51,491 | 16,000 | 56,640 |
10 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.1 | 6 | 3.87 | 14,545 | 56,291 | 16,000 | 61,920 |
11 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.2 | 6 | 4.2 | 13,223 | 55,535 | 14,545 | 61,089 |
12 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.4 | 6 | 4.83 | 13,223 | 63,866 | 14,545 | 70,252 |
13 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.5 | 6 | 5.14 | 14,545 | 74,764 | 16,000 | 82,240 |
14 | ✅ Hộp mạ kẽm 20x20x1.8 | 6 | 6.05 | 13,223 | 79,998 | 14,545 | 87,997 |
15 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.0 | 6 | 4.48 | 14,545 | 65,164 | 16,000 | 71,680 |
16 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.1 | 6 | 4.91 | 14,545 | 71,418 | 16,000 | 78,560 |
17 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.2 | 6 | 5.33 | 14,545 | 77,527 | 16,000 | 85,280 |
18 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.4 | 6 | 6.15 | 14,545 | 89,455 | 16,000 | 98,400 |
19 | ✅ Hộp mạ kẽm 25×25 x1.5 | 6 | 6.56 | 14,545 | 95,418 | 16,000 | 104,960 |
20 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x1.8 | 6 | 7.75 | 14,545 | 112,727 | 16,000 | 124,000 |
21 | ✅ Hộp mạ kẽm 25x25x2.0 | 6 | 8.52 | 14,545 | 123,927 | 16,000 | 136,320 |
22 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.0 | 6 | 5.43 | 14,545 | 78,982 | 16,000 | 86,880 |
23 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.1 | 6 | 5.94 | 14,545 | 86,400 | 16,000 | 95,040 |
24 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.2 | 6 | 6.46 | 14,545 | 93,964 | 16,000 | 103,360 |
25 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.4 | 6 | 7.47 | 14,545 | 108,655 | 16,000 | 119,520 |
26 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.5 | 6 | 7.97 | 14,545 | 115,927 | 16,000 | 127,520 |
27 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x1.8 | 6 | 9.44 | 14,545 | 137,309 | 16,000 | 151,040 |
28 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.0 | 6 | 10.4 | 14,545 | 151,273 | 16,000 | 166,400 |
29 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.3 | 6 | 11.8 | 14,545 | 171,636 | 16,000 | 188,800 |
30 | ✅ Hộp mạ kẽm 30x30x2.5 | 6 | 12.72 | 14,545 | 185,018 | 16,000 | 203,520 |
31 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x0.8 | 6 | 5.88 | 14,545 | 85,527 | 16,000 | 94,080 |
32 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.0 | 6 | 7.31 | 14,545 | 106,327 | 16,000 | 116,960 |
33 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.1 | 6 | 8.02 | 14,545 | 116,655 | 16,000 | 128,320 |
34 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.2 | 6 | 8.72 | 14,545 | 126,836 | 16,000 | 139,520 |
35 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.4 | 6 | 10.11 | 14,545 | 147,055 | 16,000 | 161,760 |
36 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.5 | 6 | 10.8 | 14,545 | 157,091 | 16,000 | 172,800 |
37 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x1.8 | 6 | 12.83 | 14,545 | 186,618 | 16,000 | 205,280 |
38 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.0 | 6 | 14.17 | 14,545 | 206,109 | 16,000 | 226,720 |
39 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.3 | 6 | 16.14 | 14,545 | 234,764 | 16,000 | 258,240 |
40 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.5 | 6 | 17.43 | 14,545 | 253,527 | 16,000 | 278,880 |
41 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x2.8 | 6 | 19.33 | 14,545 | 281,164 | 16,000 | 309,280 |
42 | ✅ Hộp mạ kẽm 40x40x3.0 | 6 | 20.57 | 14,545 | 299,200 | 16,000 | 329,120 |
43 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.1 | 6 | 10.09 | 14,545 | 146,764 | 16,000 | 161,440 |
44 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.2 | 6 | 10.98 | 14,545 | 159,709 | 16,000 | 175,680 |
45 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.4 | 6 | 12.74 | 14,545 | 185,309 | 16,000 | 203,840 |
46 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.5 | 6 | 13.62 | 14,545 | 198,109 | 16,000 | 217,920 |
47 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x1.8 | 6 | 16.22 | 14,545 | 235,927 | 16,000 | 259,520 |
48 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.0 | 6 | 17.94 | 14,545 | 260,945 | 16,000 | 287,040 |
49 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.3 | 6 | 20.47 | 14,545 | 297,745 | 16,000 | 327,520 |
50 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.5 | 6 | 22.14 | 14,545 | 322,036 | 16,000 | 354,240 |
51 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x2.8 | 6 | 24.6 | 14,545 | 357,818 | 16,000 | 393,600 |
52 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.0 | 6 | 26.23 | 14,545 | 381,527 | 16,000 | 419,680 |
53 | ✅ Hộp mạ kẽm 50x50x3.2 | 6 | 27.83 | 14,545 | 404,800 | 16,000 | 445,280 |
54 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.1 | 6 | 12.16 | 14,545 | 176,873 | 16,000 | 194,560 |
55 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.2 | 6 | 13.24 | 14,545 | 192,582 | 16,000 | 211,840 |
56 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.4 | 6 | 15.38 | 14,545 | 223,709 | 16,000 | 246,080 |
57 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.5 | 6 | 16.45 | 14,545 | 239,273 | 16,000 | 263,200 |
58 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x1.8 | 6 | 19.61 | 14,545 | 285,236 | 16,000 | 313,760 |
59 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.0 | 6 | 21.7 | 14,545 | 315,636 | 16,000 | 347,200 |
60 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.3 | 6 | 24.8 | 14,545 | 360,727 | 16,000 | 396,800 |
61 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.5 | 6 | 26.85 | 14,545 | 390,545 | 16,000 | 429,600 |
62 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x2.8 | 6 | 29.88 | 14,545 | 434,618 | 16,000 | 478,080 |
63 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.0 | 6 | 31.88 | 14,545 | 463,709 | 16,000 | 510,080 |
64 | ✅ Hộp mạ kẽm 60x60x3.2 | 6 | 33.86 | 14,545 | 492,509 | 16,000 | 541,760 |
65 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.5 | 6 | 20.68 | 14,545 | 300,800 | 16,000 | 330,880 |
66 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x1.8 | 6 | 24.69 | 14,545 | 359,127 | 16,000 | 395,040 |
67 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.0 | 6 | 27.34 | 14,545 | 397,673 | 16,000 | 437,440 |
68 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.3 | 6 | 31.29 | 14,545 | 455,127 | 16,000 | 500,640 |
69 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.5 | 6 | 33.89 | 14,545 | 492,945 | 16,000 | 542,240 |
70 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x2.8 | 6 | 37.77 | 14,545 | 549,382 | 16,000 | 604,320 |
71 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.0 | 6 | 40.33 | 14,545 | 586,618 | 16,000 | 645,280 |
72 | ✅ Hộp mạ kẽm 75x75x3.2 | 6 | 42.87 | 14,545 | 623,564 | 16,000 | 685,920 |
73 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x1.8 | 6 | 29.79 | 14,545 | 433,309 | 16,000 | 476,640 |
74 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.0 | 6 | 33.01 | 14,545 | 480,145 | 16,000 | 528,160 |
75 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.3 | 6 | 37.8 | 14,545 | 549,818 | 16,000 | 604,800 |
76 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.5 | 6 | 40.98 | 14,545 | 596,073 | 16,000 | 655,680 |
77 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x2.8 | 6 | 45.7 | 14,545 | 664,727 | 16,000 | 731,200 |
78 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.0 | 6 | 48.83 | 14,545 | 710,255 | 16,000 | 781,280 |
79 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.2 | 6 | 51.94 | 14,545 | 755,491 | 16,000 | 831,040 |
80 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.5 | 6 | 56.58 | 14,545 | 822,982 | 16,000 | 905,280 |
81 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x3.8 | 6 | 61.17 | 14,545 | 889,745 | 16,000 | 978,720 |
82 | ✅ Hộp mạ kẽm 90x90x4.0 | 6 | 64.21 | 13,223 | 849,031 | 14,545 | 933,934 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Thông Số Kỹ Thuật của Thép Hộp 150×150
Thép hộp 150×150 được đặc tả qua các thông số kỹ thuật cơ bản như sau:
- Kích Thước: Chiều Dài (L) x Chiều Rộng (W) x Độ Dày (T) = 150mm x 150mm x 3ly – 12ly
- Mác Thép: SS400, A36, A572 Gr. 50-Gr. 70, A500 Gr.
- Quy Cách: Sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN 1651-2008
- Xuất Xứ: Việt Nam, Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản,…
Quy Cách Cụ Thể của Thép Hộp 150×150
Thép hộp 150×150 được sản xuất với nhiều quy cách khác nhau, phù hợp với đa dạng nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Các quy cách phổ biến bao gồm:
- Chiều Dài: 6m, 9m, 12m
- Độ Dày: 3ly, 3.5ly, 4ly, 4.5ly, 5ly, 6ly, 8ly, 10ly, 12ly
Lưu Ý Khi Chọn Mua Thép Hộp 150×150
Khi quyết định mua thép hộp 150×150, quý khách nên chú ý đến những điều sau:
- Chọn Thương Hiệu Uy Tín: Ưu tiên lựa chọn sản phẩm từ các thương hiệu uy tín, có chứng chỉ chất lượng hợp pháp.
- Chọn Quy Cách Phù Hợp: Lựa chọn quy cách phù hợp với yêu cầu cụ thể của công trình.
- Kiểm Tra Bề Mặt Sản Phẩm: Hãy kiểm tra kỹ bề mặt sản phẩm để đảm bảo không có vết nứt hoặc rỉ sét.
Ứng Dụng Của Thép Hộp 150×150
Kết Cấu Xây Dựng:
- Sử dụng trong xây dựng cột, kèo, dầm, sàn, và các công trình như nhà ở, nhà xưởng, cầu đường.
- Đảm bảo độ bền và chịu lực tốt trong các công trình xây dựng.
Công Nghiệp Chế Tạo:
- Được ứng dụng trong việc làm khung máy, khung xe, và các thành phần trong ngành công nghiệp chế tạo.
- Cung cấp độ bền và ổn định cho các ứng dụng công nghiệp như cơ khí, ô tô.
Nông Nghiệp và Thủy Sản:
- Sử dụng trong việc xây dựng nhà kho, chuồng trại, và các cấu trúc hỗ trợ trong lĩnh vực nông nghiệp và thủy sản.
- Đảm bảo sự chắc chắn và độ bền cho các công trình trong môi trường nông nghiệp.
Nhận biết Thép hộp 150×150 hàng kém chất lượng
Mác Thép:
- Thép Hộp Chính Hãng: Sử dụng mác thép phù hợp với yêu cầu kỹ thuật, đảm bảo độ bền, chịu lực và không gãy vỡ dễ dàng.
- Thép Hộp Kém Chất Lượng: Thường sử dụng mác thép không đáp ứng đúng tiêu chuẩn, có thể gây mất an toàn cho công trình.
Độ Dày:
- Thép Hộp Chính Hãng: Độ dày chính xác, đảm bảo khả năng chịu lực cao.
- Thép Hộp Kém Chất Lượng: Độ dày không chính xác, giảm khả năng chịu lực, tăng nguy cơ biến dạng và gãy vỡ.
Kích Thước:
- Thép Hộp Chính Hãng: Kích thước đồng đều, dễ lắp đặt chính xác.
- Thép Hộp Kém Chất Lượng: Kích thước không đồng đều, ảnh hưởng đến độ bền và an toàn của công trình.
Mặt Cắt:
- Thép Hộp Chính Hãng: Mặt cắt sắc nét, đồng đều, dễ gia công và lắp đặt.
- Thép Hộp Kém Chất Lượng: Mặt cắt không sắc nét, không đồng đều, khó gia công và lắp đặt chính xác.
Giá Thành:
- Thép Hộp Chính Hãng: Giá thành phản ánh chất lượng, đảm bảo an toàn và hiệu suất.
- Thép Hộp Kém Chất Lượng: Giá thành quá thấp có thể là dấu hiệu của chất lượng không đáng tin cậy.
Lời Khuyên:
- Lựa chọn nhà cung cấp uy tín, có kinh nghiệm.
- Kiểm tra kỹ các thông số kỹ thuật trước khi mua để tránh rủi ro cho công trình xây dựng.
Thép hộp 150×150 thường gặp những thách thức gì trong quá trình lắp đặt?
Khắc Phục Thách Thức Trong Quá Trình Lắp Đặt Thép Hộp 150×150
Trọng Lượng Lớn:
- Giải Pháp: Sử dụng thiết bị và nhân lực phù hợp.
- Chọn thiết bị vận chuyển và nâng hạ có tải trọng phù hợp.
- Đảm bảo nhân viên có sức khỏe và kinh nghiệm để thực hiện việc vận chuyển và lắp đặt an toàn.
- Giải Pháp: Sử dụng thiết bị và nhân lực phù hợp.
Độ Dày Lớn:
- Giải Pháp: Sử dụng máy móc và kỹ thuật gia công, hàn, uốn phù hợp.
- Lựa chọn máy móc có khả năng xử lý độ dày lớn của thép hộp 150×150.
- Áp dụng kỹ thuật gia công, hàn, uốn phù hợp với đặc tính của thép.
- Giải Pháp: Sử dụng máy móc và kỹ thuật gia công, hàn, uốn phù hợp.
Yêu Cầu Kỹ Thuật Cao:
- Giải Pháp: Tuân thủ các quy định kỹ thuật.
- Tuyển dụng đội ngũ thi công có kinh nghiệm và chuyên môn.
- Tuân thủ các quy định kỹ thuật để đảm bảo chất lượng và an toàn cho công trình.
- Giải Pháp: Tuân thủ các quy định kỹ thuật.
Tuân Thủ Quy Định Kỹ Thuật:
- Giải Pháp: Đảm bảo tuân thủ các quy định kỹ thuật.
- Thực hiện kiểm tra định kỳ để đảm bảo việc lắp đặt tuân thủ các quy định.
- Đào tạo và nâng cao kỹ năng cho đội ngũ thi công để đảm bảo hiểu rõ và áp dụng quy định kỹ thuật.
- Giải Pháp: Đảm bảo tuân thủ các quy định kỹ thuật.
Thép Trí Việt cập nhật bảng báo giá thép hộp 150×150 mới nhất tại TPHCM & các tỉnh khu vực Phía Nam
Đại lý Tôn Thép Trí Việt đã trở thành địa chỉ tìm kiếm rất quen thuộc của khách hàng. Bảng báo giá thép hộp 150×150 ngày hôm nay mang tính chất thời điểm, vì nó còn phải phụ thuộc vào nhiều yếu tố quan trọng như: số lượng đặt hàng, địa chỉ giao nhận, quy cách thép, khoảng cách địa lý,..
Số lượng vận chuyển không giới hạn. Vận chuyển trọn gói vật tư đến mọi công trình tại TPHCM & các tỉnh thành khu vực phía Nam => gọi ngay để biết thêm chi tiết: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900.
Gợi ý câu hỏi về thép hộp 150×150 Mạ Kẽm, Đen
✅️Thép hộp 150×150 được mạ kẽm để làm gì?
⭕⭕⭕Trả lời: Việc mạ kẽm giúp bảo vệ bề mặt của thép khỏi ăn mòn và tác động của môi trường, gia tăng tuổi thọ và tính bền của sản phẩm.
✅️Lợi ích của việc sử dụng thép hộp 150×150 mạ kẽm là gì?
⭕⭕⭕Trả lời: Mạ kẽm tạo ra lớp bảo vệ chống ăn mòn, làm tăng khả năng chịu lực và giúp giữ cho bề mặt thép luôn mới mẻ.
✅️Thép hộp 150×150 có thể sử dụng ở những địa điểm nào?
⭕⭕⭕Trả lời: Thép hộp 150×150 mạ kẽm thích hợp cho việc xây dựng các công trình như nhà xưởng, cầu đường, và các công trình yêu cầu chịu lực cao.
✅️Thép hộp 150×150 mạ kẽm có ứng dụng trong ngành xây dựng như thế nào?
⭕⭕⭕Trả lời: Nó được sử dụng để làm khung chịu lực cho các tòa nhà cao tầng, nền móng cho công trình lớn, cũng như làm các công trình hàng rào, lan can.
✅️Có những loại mạ kẽm nào thường được sử dụng cho thép hộp 150×150?
⭕⭕⭕Trả lời: Thường có hai loại mạ kẽm chính là mạ nóng và mạ điện phân.
✅️Giá thành của thép hộp 150×150 mạ kẽm so với thép hộp đen là như thế nào?
⭕⭕⭕Trả lời: Thép hộp 150×150 mạ kẽm thường có giá cao hơn so với thép hộp đen do quá trình mạ kẽm tăng chi phí sản xuất.
✅️Thép hộp 150×150 đen được sử dụng chủ yếu trong những trường hợp nào?
⭕⭕⭕Trả lời: Thép hộp 150×150 đen thường được sử dụng trong các ứng dụng không yêu cầu tính chống ăn mòn cao.
✅️Quy trình sản xuất thép hộp 150×150 mạ kẽm như thế nào?
⭕⭕⭕Trả lời: Quy trình sản xuất bao gồm gia công hình dạng, tạo kích thước, sau đó áp dụng lớp mạ kẽm thông qua quá trình mạ nóng hoặc mạ điện phân.
✅️Làm thế nào để kiểm tra chất lượng của thép hộp 150×150 mạ kẽm?
⭕⭕⭕Trả lời: Kiểm tra bề mặt để đảm bảo không có vết nứt, rỉ sét và xác nhận có chứng chỉ chất lượng từ nhà sản xuất.
✅️Thép hộp 150×150 có thể được đặt mua ở đâu và có những yếu tố nào cần xem xét khi mua?
⭕⭕⭕Trả lời: Có thể mua tại các cửa hàng vật liệu xây dựng hoặc nhà máy sản xuất thép. Yếu tố cần xem xét bao gồm thương hiệu, quy cách, và giấy tờ chứng nhận chất lượng.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn