Bảng báo giá sắt hình V 50. Bài viết sau đây sẽ cung cấp các thông tin cụ thể của thép hình V 50×50 về các vấn đề như: khái niệm, các loại thép hình V50x50, ưu điểm, ứng dụng và báo giá thép của công ty Tôn thép Trí Việt chắc chắn sẽ khiến quý khách hài lòng. Công ty chúng tôi luôn cập nhật giá thép hình V50x50, đa dạng về chủng loại và kích thước từ nhiều thương hiệu sắt thép lớn như Hòa Phát, Trí Việt, Pomina…
Giới thiệu Thép hình V 50 x50
Thép hình V50x50 là một loại thép hình chữ V có các cạnh bằng nhau với kích thước là 50 mm. Nó được sản xuất từ nguồn nguyên liệu thép chất lượng cao và trải qua quá trình cán nóng hoặc cán nguội để tạo ra hình dạng chữ V. Đây là một vật liệu xây dựng linh hoạt, thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như xây dựng công trình, sản xuất máy móc, và các dự án kết cấu khác. Đặc điểm chữ V của thép giúp nó có khả năng chịu lực tốt và thích hợp cho nhiều mục đích sử dụng.
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hình mới nhất 16/01
Đặc điểm nổi bật của sắt Hình V 50 x50 tại Tôn thép Trí Việt
✅ Bảng báo giá thép V50x50 hôm nay | ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận chân công trình | ⭐ Miễn phí vận chuyển tận nơi uy tín, chính xác |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn lắp đặt miễn phí | ⭐Tư vấn thi công lắp đặt với chi phí tối ưu nhất |
Một khi đã lựa chọn công ty Sắt thép Trí Việt, chúng tôi đảm bảo sẽ không bao giờ làm bạn phải thất vọng. Bạn có thể hoàn toàn yên tâm về giá thành, kinh nghiệm, độ uy tín cũng như chất lượng sản phẩm đảm bảo đứng đầu trên thị trường sắt thép Việt Nam. Chúng tôi luôn luôn theo sát sự biến động thị trường để đưa ra một mức giá cạnh tranh nhất cho quý khách.
Sau đây là bảng giá thép hình V50x50 của công ty chúng tôi mời quý khách hàng tham khảo.
Thép Hình V 50 x50, Sắt V 50×50 – Báo Giá Thép V50 Mới Nhất
Tên & Quy cách | Độ dài (m) | Trọng lượng (Kg) | Giá có VAT (Đ/Kg) | Tổng giá có VAT (Đ/Cây) |
✅ Thép hình V 25 x 3.0li (5-6kg) | 6 | 6 | 21.000 | 126.000 |
✅ Thép hình V 30 x 3.0li (5-8,5kg) | 6 | 8,5 | 20.000 | 170.000 |
✅ Thép hình V 40 x 3.0li (8-10kg) | 6 | 10 | 20.000 | 200.000 |
✅ Thép hình V 40 x 4.0li (11-12kg) | 6 | 12 | 20.000 | 240.000 |
✅ Thép hình V 50 x 2.0li (11-12kg) | 6 | 12 | 20.000 | 240.000 |
✅ Thép hình V 50 x 3.0li (12-15,5kg) | 6 | 15,5 | 20.000 | 280.000 |
✅ Thép hình V 50 x 4.0li (16-18,5kg) | 6 | 18,5 | 18.000 | 333.000 |
✅ Thép hình V 50 x 5.0li (19-24,5kg) | 6 | 24,5 | 18.000 | 441.000 |
✅ Thép hình V 63 x 3.0li (22-23,5kg) | 6 | 23,5 | 18.000 | 423.000 |
✅ Thép hình V 63 x 4.0li (24-25,5kg) | 6 | 25,5 | 18.000 | 459.000 |
✅ Thép hình V 63 x 5.0li (26-29,5kg) | 6 | 29,5 | 18.000 | 531.000 |
✅ Thép hình V 63 x 6.0li (30-34,5kg) | 6 | 34,5 | 18.000 | 621.000 |
✅ Thép hình V 70 x 5.0li (28-34,5kg) | 6 | 34,5 | 18.500 | 638.250 |
✅ Thép hình V 70 x 6.0li (35-39,5kg) | 6 | 39,5 | 18.500 | 730.750 |
✅ Thép hình V 70 x 7.0li (40-43,5kg) | 6 | 43,5 | 18.500 | 804.750 |
✅ Thép hình V 75 x 5.0li (28-34,5kg) | 6 | 34,5 | 18.500 | 638.250 |
✅ Thép hình V 75 x 6.0li (35-39,5kg) | 6 | 39,5 | 18.500 | 730.750 |
✅ Thép hình V 75 x 7.0li (40-48kg) | 6 | 48 | 18.500 | 888.000 |
✅ Thép hình V 75 x 8.0li (50-53,5kg) | 6 | 53,5 | 18.500 | 989.750 |
✅ Thép hình V 75 x 9.0li (54-54.5kg) | 6 | 54,5 | 18.500 | 1.008.250 |
✅ Thép hình V 100 x 7.0li (62-63kg) | 6 | 63 | 19.000 | 1.197.000 |
✅ Thép hình V 100 x 8.0li (66-68kg) | 6 | 68 | 19.000 | 1.292.000 |
✅ Thép hình V 100 x 9.0li (79-90kg) | 6 | 90 | 19.000 | 1.710.000 |
✅ Thép hình V 100 x 10li (83-86kg) | 6 | 86 | 19.000 | 1.634.000 |
✅ Thép hình V 120 x 8.0li (176,4kg) | 6 | 176,4 | 21.500 | 3.792.600 |
✅ Thép hình V 120 x 10li (218,4kg) | 6 | 218,4 | 21.500 | 4.695.600 |
✅ Thép hình V 120 x 12li (259,9kg) | 6 | 259,9 | 21.500 | 5.587.850 |
✅ Thép hình V 125 x 8.0li (93kg) | 6 | 93 | 21.500 | 1.999.500 |
✅ Thép hình V 125 x 9.0li (104,5kg) | 6 | 104,5 | 21.500 | 2.246.750 |
✅ Thép hình V 125 x 10li (114,8kg) | 6 | 114,8 | 21.500 | 2.468.200 |
✅ Thép hình V 125 x 12li (136,2kg) | 6 | 136,2 | 21.500 | 2.928.300 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Hotline báo giá thép V50 24/7: 0907137555-0949286777-0937200900
Khi quý khách mua thép hình V50x50 với số lượng lớn sẽ nhận được nhiều ưu đãi cực hấp dẫn kèm theo chính sách tiết kiệm siêu khủng. Nếu bạn đang cần tìm hiểu các thông tin cụ thể về loại thép hình V50x50 hãy nhanh chóng liên hệ ngay với đội ngũ nhân viên của chúng tôi để được hỗ trợ nhiệt tình nhé.
Thông tin chi tiết về thép hình V 50×50
Những thông tin cơ bản cần phải tìm hiểu của loại thép V50x50 là: Khái niệm, các loại thép hình V50x50, quy cách, ưu điểm, ứng dụng trong cuộc sống và quan trọng nhất là giá thép, đều được Sắt thép Trí Việt cập nhật liên tục cho quý khách. Hãy tham khảo bài viết dưới đây để biết thêm chi tiết nhé.
Thép hình V50x50 hay còn gọi là thép góc V50, có kích thước hai cạnh đều bằng 50mm, là loại thép hình xây dựng có lát cắt hình chữ V in hoa trong bảng chữ cái. Thép V50x50 là loại thép được sản xuất trên dây chuyền tiên tiến, đáp ứng được các tiêu chuẩn về chất lượng của Việt Nam và trên thế giới như ASTM, JIS G3101, KD S3503, GB/T 700, EN10025-2…được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng lớn, nhỏ.
Quy cách thép, sắt hình V 50 x50
Những thông số cơ bản của một loại thép như chiều cao, độ dày, trọng lượng,…được gọi là quy cách của thép. Dựa vào đó, quý khách có thể lựa chọn sản phẩm thép phù hợp với mục đích xây dựng của mình. Sau đây là quy cách của thép hình V50x50 với 3 hình thức cơ bản mà Sắt thép Trí Việt nhận phân phối mời bạn tham khảo.
Quy cách | Thông số kỹ thuật (mm) | Trọng lượng (Kg) | ||
b | t | Kg/m | Kg/6m | |
V50x50x3.0 | 50 | 3.0 | 2.20 | 13.19 |
V50x50x4.0 | 50 | 4.0 | 2.85 | 17.10 |
V50x50x5.0 đen | 50 | 5.0 | 3.48 | 20.87 |
V50x50x5.0 đỏ | 50 | 5.0 | 3.66 | 21.96 |
Trong đó:
- b: chiều rộng cánh
- t: độ dày cánh
Các loại thép V50
Tương tự với những loại thép khác, thép hình V50x50 cũng được chia thành các loại thép đầy đủ các kích thước nhằm phục vụ mục đích sử dụng khác nhau của các chủ thầu xây dựng. Thép hình V50x50 được chia thành 4 loại cơ bản, những loại trên khác nhau về đặc tính và quy trình sản xuất, hầu như đều được sử dụng rộng rãi trên thị trường. Tất cả các loại đều được công ty Sắt thép Trí Việt nhận phân phối trên toàn quốc.
Thép V50x50 đen
Thép V50x50 đen là loại thép dân dụng, có kết cấu và chất lượng màu sắc từ thép nguyên bản. Do đó thép hình V50x50 có giá thành rẻ hơn so với các loại thép khác.
Thép V50x50 mạ kẽm
Thép hình V50x50 mạ kẽm là sản phẩm có bề mặt mạ kim loại kẽm để tăng độ bền cho sản phẩm, giúp chống ăn mòn, chống oxi cho thanh thép ngay cả khi tiếp xúc với điều kiện thời tiết khắc nghiệt.
Thép V50x50 nhúng kẽm nóng
Một cách nhanh chóng để tối ưu độ bền cho sản phẩm thép hình hiện nay đó chính là áp dụng phương pháp nhúng nóng trực tiếp thành phẩm vào dung dịch kẽm nóng chảy ở nhiệt độ 450°C. Nhờ chịu sự tác động của nhiệt độ cao phù hợp, lớp kim loại trên bề mặt sẽ tác dụng với kẽm nóng chảy để tạo nên lớp mạ hợp kim tự nhiên bao bọc xung quanh bề mặt ngoài của thép, tạo thành thép hình V50x50 nhúng kẽm nóng có độ bền ưu việt, chuyên dụng trong các môi trường khắc nghiệt.
Thép V50x50 lỗ
Thép hình V50x50 lỗ là loại thép được đục các lỗ bắt vít dọc trên thân thép, giúp cho người thi công có thể thuận tiện ghép nối, tháo dỡ thanh thép, giúp tiết kiệm đáng kể chi phí nhân công và thời gian lắp đặt.
Ưu điểm của thép hình V50x50
Tính ứng dụng cao trong rất nhiều lĩnh vực đời sống, từ xây dựng dân dụng đến sản xuất công nghiệp.
Mỗi dòng sắt V50x50 đều có những ưu điểm và đặc tính riêng, nhằm phục vụ mục đích và nhu cầu sử dụng khác nhau của người sử dụng, những ưu điểm nổi trội có thể kể đến như:
- Thép hình V50x50 được sản xuất từ loại thép tinh khiết và trải qua quá trình tinh luyện áp dụng công nghệ tiên tiến, nên các sản phẩm đều có độ cứng cao, khả năng chịu lực rất tốt.
- Độ bền lên đến 20 năm nếu được thi công lắp đặt đúng cách. Tiết kiệm chi phí sửa chữa bảo trì cho công trình của bạn.
- Khả năng chống oxy hóa, chống bào mòn tốt. Giữ được chất lượng tốt ngay cả trong điều kiện thời tiết và môi trường khắc nghiệt như: axit, nước biển, nhiệt độ cao,…
- Dễ dàng thi công lắp đặt, tiết kiệm đáng kể chi phí và thời gian thi công.
- Sản phẩm hình thành từ việc gia công rất đa dạng.
Ứng dụng của thép hình V50x50
Thép V50x50 ngày xuất hiện càng nhiều trong ứng dụng cuộc sống bởi ưu điểm vượt trội, kích thước đa dạng mà mỗi loại mang lại cho người tiêu dùng, từ sản xuất dân dụng cho đến công nghiệp kỹ thuật đều không thể thiếu được tầm quan trọng như nó như:
- Dùng trong các thiết kế khung, sườn cho nhà xưởng, nhà dân dụng, nhà tiền chế, hàng quán,…
- Dùng để chế tạo đồ dùng nội thất, kệ sách, giá đựng đồ, cầu thang, đồ trang trí,…
- Dùng để chế tạo gian hàng trong siêu thị, triển lãm…
- Dùng trong đóng tàu, sản xuất xe cơ giới…bởi độ bền ưu việt.
- Dùng trong xây dựng công nghiệp, cầu đường, cột điện…
Các công nghệ mới nào đang được áp dụng để cải thiện chất lượng và hiệu suất của thép hình V50x50?
Ngày nay, nhiều công nghệ mới được áp dụng để nâng cao chất lượng và hiệu suất của thép hình V50x50, bao gồm:
Công nghệ sản xuất thép mới:
Các công nghệ sản xuất thép mới như thép hợp kim, thép cường độ cao, và thép siêu cường độ giúp nâng cao độ cứng, khả năng chịu lực, và khả năng chống ăn mòn của thép hình V50x50.
Công nghệ xử lý bề mặt mới:
Các công nghệ xử lý bề mặt như mạ kẽm nhúng nóng, mạ kẽm điện phân, và sơn phủ giúp cải thiện khả năng chống ăn mòn và tăng tuổi thọ sử dụng của thép hình V50x50.
Công nghệ gia công thép mới:
Công nghệ gia công như cắt laser, cắt plasma, và cắt CNC giúp tạo ra thép hình V50x50 có độ chính xác cao, bề mặt đẹp, và giảm thời gian cũng như chi phí gia công.
Một số ví dụ cụ thể về các công nghệ mới được áp dụng để cải thiện chất lượng và hiệu suất của thép hình V50x50 bao gồm:
Công nghệ sản xuất thép hợp kim:
Sử dụng các hợp kim như crom, niken, mangan giúp nâng cao độ cứng, khả năng chịu lực, và khả năng chống ăn mòn. Thép hình V50x50 từ thép hợp kim thường được ưa chuộng trong xây dựng và công nghiệp nặng.
Công nghệ mạ kẽm nhúng nóng:
Mạ kẽm nhúng nóng tạo ra một lớp kẽm bảo vệ, giúp thép hình V50x50 chống ăn mòn và tăng tuổi thọ, thích hợp cho các công trình xây dựng ở môi trường ăn mòn cao.
Công nghệ cắt laser:
Sử dụng tia laser để cắt giúp thép hình V50x50 có độ chính xác cao, bề mặt cắt đẹp, và tiết kiệm chi phí gia công.
Áp dụng những công nghệ này giúp nâng cao chất lượng và khả năng đáp ứng các yêu cầu ngày càng cao của các dự án xây dựng và công nghiệp.
Nên mua sản phẩm thép hình V50x50 ở đâu là chất lượng?
Nhờ tính ứng dụng rất cao, tuổi thọ dài và giá sắt V50x50 rẻ, sản phẩm ngày càng hiện hữu phổ biến trên thị trường hiện nay, trở thành một trong những loại thép hình được người thi công ưa chuộng nhất.
Do vậy cũng xuất hiện rất nhiều cơ sở nhập và bán các loại thép, gây khó khăn cho các đối tượng chủ thầu chọn lựa cơ sở để hợp tác. Để giải quyết vấn đề hãy liên hệ ngay với Công ty TNHH SX TM Sắt Thép Trí Việt, bởi vì đây là một trong những đại lý phân phối cấp 1 uy tín được đề xuất hàng đầu khi bạn cần số lượng sản phẩm thép V50x50.
Hân hạnh phục vụ quý khách 24/7, đáp ứng yêu cầu, vận chuyển hàng hóa giao nhanh khi khách hàng cần trong bán kính 100km với chi phí 0đ. Ngoài ra, các sản phẩm đến tay người dùng không qua bất cứ một khâu trung gian nào, đảm bảo với giá rẻ nhất cho khách hàng. Chỉ cần quý khách cần, công ty chúng tôi sẽ đáp ứng được tất cả mọi thứ.
Hy vọng với những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp ở trên về thép hình V50x50 một cách chi tiết về các: thông số, ứng dụng, giá thép, hay các loại thép hình chữ V50x50…Sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về sản phẩm và dễ dàng lựa chọn công ty TNHH SX TM Sắt thép Trí Việt là nhà đối tác lâu dài với mục đích xây dựng các công trình lớn nhỏ khác nhau của bạn.
Câu hỏi và câu trả lời mới nhất về: Thép Hình V50x50
✅ Thép Hình V50x50 có tính năng chống nén và chống uốn như thế nào?
⭕⭕⭕ Thép Hình V50x50 thường có khả năng chống nén và chống uốn tốt đối với các tải trọng nhẹ và trung bình.
✅ Ưu điểm của việc sử dụng Thép Hình V50x50 trong các dự án nhỏ là gì?
⭕⭕⭕ Việc sử dụng Thép Hình V50x50 giúp tối ưu hóa trọng lượng và chi phí, phù hợp cho các dự án nhỏ với yêu cầu tải trọng không lớn.
✅ Có những tiêu chuẩn chất lượng nào mà Thép Hình V50x50 phải tuân theo?
⭕⭕⭕Thép Hình V50x50 thường phải tuân theo các tiêu chuẩn chất lượng và kích thước do các tổ chức hoặc cơ quan quốc tế, quốc gia đặt ra.
✅ Thép Hình V50x50 có thể được sơn hoặc phủ lớp chống ăn mòn không?
⭕⭕⭕ Có, Thép Hình V50x50 có thể được sơn hoặc phủ lớp chống ăn mòn để bảo vệ bề mặt khỏi tác động của môi trường.
✅ Thép Hình V50x50 thường được ứng dụng trong những loại công trình nào?
⭕⭕⭕ Thép Hình V50x50 thường được sử dụng trong các công trình xây dựng như nhà ở, nhà kho, giàn giáo, và các dự án xây dựng nhỏ khác.
✅ Các biện pháp bảo vệ chống ăn mòn nào thường được áp dụng cho Thép Hình V50x50?
⭕⭕⭕ Biện pháp bảo vệ chống ăn mòn như sơn, mạ kẽm, galvanized, thường được áp dụng tùy thuộc vào môi trường sử dụng.
✅ Thép Hình V 50×50 có thể được sử dụng trong các dự án xây dựng DIY không?
⭕⭕⭕ Có, Thép Hình V50x50 thường được sử dụng trong các dự án xây dựng DIY do khả năng linh hoạt và dễ vận chuyển.
✅ Có những biến thể nào của Thép Hình V50x50 phù hợp cho các ứng dụng đặc biệt?
⭕⭕⭕ Các biến thể có thể được thiết kế để đáp ứng yêu cầu cụ thể của các ứng dụng đặc biệt như cầu đường, hàng rào, hay công trình nghệ thuật.
✅ Thép Hình V50x50 có những đặc điểm nào giúp giảm trọng lượng trong các dự án xây dựng?
⭕⭕⭕ Kích thước nhỏ và khả năng chịu tải tốt của Thép Hình V50x50 giúp giảm trọng lượng trong các dự án xây dựng nhỏ và nhẹ.
✅ Có những yếu tố cần xem xét khi chọn mua Thép Hình V50x50 cho một dự án cụ thể không?
⭕⭕⭕ Yếu tố cần xem xét có thể bao gồm khả năng chịu tải, chi phí, yêu cầu kỹ thuật, và môi trường sử dụng.
✅ Thép Hình V50x50 có độ bền như thế nào trong điều kiện môi trường khắc nghiệt?
⭕⭕⭕ Độ bền của Thép Hình V50x50 trong điều kiện môi trường khắc nghiệt thường phụ thuộc vào biện pháp bảo vệ chống ăn mòn được áp dụng.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 0907137555-0949286777-0937200900
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn