Thép hộp 300×300 , sắt hộp 300×300 được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại theo tiêu chuẩn ASTM, JIS, EN, GOST. Thép được sản xuất trong nước hoặc nhập khẩu từ các nước chuyên sản xuất thép như Nga, EU, Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, Đài Loan,…
Thép hộp 300×300 là thép hộp vuông quy cách lớn. Với khả năng chịu áp lực lớn, độ cứng tốt. Thép được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp xây dựng, công nghiệp đóng tàu, cầu đường, công nghiệp nặng, công nghiệp cầu đường, chế tạo sản xuất thiết bị gia dùng, đồ dùng sản xuất,…
Giới Thiệu về Thép hộp 300×300
Sản phẩm được tạo ra từ thép cán nóng. Thép cán nóng là một loại thép được sản xuất bằng cách đưa phôi thép qua quá trình cán ở nhiệt độ cao, thường dao động từ 1000 đến 1200 độ C. Quá trình cán nóng này đóng góp vào việc nâng cao độ bền của thép, tăng khả năng chịu lực, cũng như làm cho nó trở nên dễ dàng trong quá trình gia công và lắp đặt.
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép hộp mới nhất 14/02
Đặc điểm nổi bật của thép hộp 300×300 tại Tôn thép Trí Việt
✅ Báo giá thép hộp 300×300 mới nhất | ⭐ Đại lý sắt thép Tôn thép Trí Việt số 1 Trí Việt, giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá sắt hộp 300×300, thép hộp 300×300 2025
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ: PK1:097 5555 055 – PK2:0907 137 555 – PK3:0937 200 900 – PK4:0949 286 777 – PK5:0907 137 555 – Kế toán:0909 936 937 – Gmail:thepsangchinh@gmail.com
Báo giá thép hộp đen vuông | Độ dày | Trọng lượng | Đơn giá | Thành tiền |
(ly) | (kg/cây 6m) | (VNĐ/Kg) | (VND/Cây 6m) | |
✅ Thép hộp đen 14×14 | 1.00 | 2.41 | 14,500 | 34,945 |
1.10 | 2.63 | 14,500 | 38,135 | |
1.20 | 2.84 | 14,500 | 41,180 | |
1.40 | 3.25 | 14,500 | 47,125 | |
✅ Thép hộp đen 16×16 | 1.00 | 2.79 | 14,500 | 40,455 |
1.10 | 3.04 | 14,500 | 44,080 | |
1.20 | 3.29 | 14,500 | 47,705 | |
1.40 | 3.78 | 14,500 | 54,810 | |
✅ Thép hộp đen 20×20 | 1.00 | 3.54 | 14,500 | 51,330 |
1.10 | 3.87 | 14,500 | 56,115 | |
1.20 | 4.20 | 14,500 | 60,900 | |
1.40 | 4.83 | 14,500 | 70,035 | |
1.50 | 5.14 | 14,500 | 74,530 | |
1.80 | 6.05 | 14,500 | 87,725 | |
✅ Thép hộp đen 25×25 | 1.00 | 4.48 | 14,500 | 64,960 |
1.10 | 4.91 | 14,500 | 71,195 | |
1.20 | 5.33 | 14,500 | 77,285 | |
1.40 | 6.15 | 14,500 | 89,175 | |
1.50 | 6.56 | 14,500 | 95,120 | |
1.80 | 7.75 | 14,500 | 112,375 | |
2.00 | 8.52 | 14,500 | 123,540 | |
✅ Thép hộp đen 30×30 | 1.00 | 5.43 | 14,500 | 78,735 |
1.10 | 5.94 | 14,500 | 86,130 | |
1.20 | 6.46 | 14,500 | 93,670 | |
1.40 | 7.47 | 14,500 | 108,315 | |
1.50 | 7.97 | 14,500 | 115,565 | |
1.80 | 9.44 | 14,500 | 136,880 | |
2.00 | 10.40 | 14,500 | 150,800 | |
2.30 | 11.80 | 14,500 | 171,100 | |
2.50 | 12.72 | 14,500 | 184,440 | |
✅ Thép hộp đen 40×40 | 1.10 | 8.02 | 14,500 | 116,290 |
1.20 | 8.72 | 14,500 | 126,440 | |
1.40 | 10.11 | 14,500 | 146,595 | |
1.50 | 10.80 | 14,500 | 156,600 | |
1.80 | 12.83 | 14,500 | 186,035 | |
2.00 | 14.17 | 14,500 | 205,465 | |
2.30 | 16.14 | 14,500 | 234,030 | |
2.50 | 17.43 | 14,500 | 252,735 | |
2.80 | 19.33 | 14,500 | 280,285 | |
3.00 | 20.57 | 14,500 | 298,265 | |
✅ Thép hộp đen 50×50 | 1.10 | 10.09 | 14,500 | 146,305 |
1.20 | 10.98 | 14,500 | 159,210 | |
1.40 | 12.74 | 14,500 | 184,730 | |
1.50 | 13.62 | 14,500 | 197,490 | |
1.80 | 16.22 | 14,500 | 235,190 | |
2.00 | 17.94 | 14,500 | 260,130 | |
2.30 | 20.47 | 14,500 | 296,815 | |
2.50 | 22.14 | 14,500 | 321,030 | |
2.80 | 24.60 | 14,500 | 356,700 | |
3.00 | 26.23 | 14,500 | 380,335 | |
3.20 | 27.83 | 14,500 | 403,535 | |
✅ Thép hộp đen 60×60 | 1.10 | 12.16 | 14,500 | 176,320 |
1.20 | 13.24 | 14,500 | 191,980 | |
1.40 | 15.38 | 14,500 | 223,010 | |
1.50 | 16.45 | 14,500 | 238,525 | |
1.80 | 19.61 | 14,500 | 284,345 | |
2.00 | 21.70 | 14,500 | 314,650 | |
2.30 | 24.80 | 14,500 | 359,600 | |
2.50 | 26.85 | 14,500 | 389,325 | |
2.80 | 29.88 | 14,500 | 433,260 | |
3.00 | 31.88 | 14,500 | 462,260 | |
3.20 | 33.86 | 14,500 | 490,970 | |
✅ Thép hộp đen 90×90 | 1.50 | 24.93 | 14,500 | 361,485 |
1.80 | 29.79 | 14,500 | 431,955 | |
2.00 | 33.01 | 14,500 | 478,645 | |
2.30 | 37.80 | 14,500 | 548,100 | |
2.50 | 40.98 | 14,500 | 594,210 | |
2.80 | 45.70 | 14,500 | 662,650 | |
3.00 | 48.83 | 14,500 | 708,035 | |
3.20 | 51.94 | 14,500 | 753,130 | |
3.50 | 56.58 | 14,500 | 820,410 | |
3.80 | 61.17 | 14,500 | 886,965 | |
4.00 | 64.21 | 14,500 | 931,045 | |
✅ Thép hộp đen 100×100 | 2.0 | 36.78 | 18,150 | 667,557 |
2.5 | 45.69 | 18,150 | 829,274 | |
2.8 | 50.98 | 18,150 | 925,287 | |
3.0 | 54.49 | 18,150 | 988,994 | |
3.2 | 57.97 | 18,150 | 1,052,156 | |
3.5 | 79.66 | 18,150 | 1,445,829 | |
3.8 | 68.33 | 18,150 | 1,240,190 | |
4.0 | 71.74 | 18,150 | 1,302,081 | |
5.0 | 89.49 | 18,150 | 1,624,244 | |
10.0 | 169.56 | 18,150 | 3,077,514 | |
✅ Thép hộp đen 120×120 | 5.0 | 108.33 | 18,150 | 1,966,190 |
6.0 | 128.87 | 18,150 | 2,338,991 | |
✅ Thép hộp đen 140×140 | 5.0 | 127.17 | 18,150 | 2,308,136 |
6.0 | 151.47 | 18,150 | 2,749,181 | |
8.0 | 198.95 | 18,150 | 3,610,943 | |
✅ Thép hộp đen 150×150 | 2.0 | 55.62 | 18,150 | 1,009,503 |
2.5 | 69.24 | 18,150 | 1,256,706 | |
2.8 | 77.36 | 18,150 | 1,404,084 | |
3.0 | 82.75 | 18,150 | 1,501,913 | |
3.2 | 88.12 | 18,150 | 1,599,378 | |
3.5 | 96.14 | 18,150 | 1,744,941 | |
3.8 | 104.12 | 18,150 | 1,889,778 | |
4.0 | 109.42 | 18,150 | 1,985,973 | |
5.0 | 136.59 | 18,150 | 2,479,109 | |
✅ Thép hộp đen 160×160 | 5.0 | 146.01 | 18,150 | 2,650,082 |
6.0 | 174.08 | 18,150 | 3,159,552 | |
8.0 | 229.09 | 18,150 | 4,157,984 | |
12.0 | 334.80 | 18,150 | 6,076,620 | |
✅ Thép hộp đen 180×180 | 5.0 | 165.79 | 18,150 | 3,009,089 |
6.0 | 196.69 | 18,150 | 3,569,924 | |
8.0 | 259.24 | 18,150 | 4,705,206 | |
10.0 | 320.28 | 18,150 | 5,813,082 | |
✅ Thép hộp đen 200×200 | 10.0 | 357.96 | 18,150 | 6,496,974 |
12.0 | 425.03 | 18,150 | 7,714,295 | |
✅ Thép hộp đen 300×300 | 8.0 | 440.10 | 18,150 | 7,987,815 |
10.0 | 546.36 | 18,150 | 9,916,434 | |
12.0 | 651.11 | 18,150 | 11,817,647 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Ưu điểm – ứng dụng Thép hộp 300×300
Ưu điểm của Thép Hộp 300×300:
Độ bền cao, chịu lực tốt:
- Thép hộp 300×300 được thiết kế để có độ bền cao, khả năng chịu lực tốt, giúp nó đáp ứng được các yêu cầu của các công trình xây dựng và công nghiệp.
Dễ dàng gia công và lắp đặt:
- Khả năng gia công linh hoạt và sự thuận tiện trong việc lắp đặt là một ưu điểm lớn của thép hộp 300×300, giúp tối ưu hóa quá trình xử lý và triển khai các dự án.
Nhiều kích thước và độ dày phù hợp với nhu cầu sử dụng:
- Thép hộp 300×300 có sẵn trong nhiều kích thước và độ dày khác nhau, cho phép người sử dụng linh hoạt lựa chọn sản phẩm phù hợp với yêu cầu cụ thể của dự án.
Giá thành hợp lý:
- Với độ bền và khả năng chịu lực cao, giá thành của thép hộp 300×300 thường được đánh giá là hợp lý, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án xây dựng và công nghiệp.
Ứng Dụng của Thép Hộp 300×300:
Kết cấu xây dựng:
- Thép hộp 300×300 được sử dụng để làm cột, kèo, dầm, sàn, và các thành phần kết cấu khác trong các công trình xây dựng như nhà ở, nhà xưởng, và cầu đường.
Công nghiệp chế tạo:
- Trong ngành công nghiệp chế tạo, thép hộp 300×300 được ứng dụng để tạo khung máy, khung xe, và các thành phần cần độ bền và chịu lực.
Nông nghiệp, thủy sản:
- Trong lĩnh vực nông nghiệp và thủy sản, thép hộp 300×300 được sử dụng để làm nhà kho, chuồng trại, và các cấu trúc hỗ trợ khác.
Thông số kỹ thuật thép hộp 300×300
Công Ty Thép Trí Việt chuyên kinh doanh, nhập khẩu các loại thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật, thép hộp mạ kẽm… Được nhập khẩu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Đài Loan, Nga, Việt Nam…
Quy cách : 300×300
Độ dày : từ 6mm đến 12mm
Theo tiêu Chuẩn: ASTM, JIS, EN, GOST…
Mác Thép: SS400, A36, AH36 / DH36 / EH36, A572 Gr.50-Gr.70, A500 Gr.B-Gr.C, STKR400, STKR490, S235-S235JR-S235JO, S275-S275JO-S275JR, S355-S355JO-S355JR-S355J2H, Q345-Q345A-Q345B-Q345C-Q345D, Q235-Q235A-Q235B-Q235C-Q235D…
Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ CƠ TÍNH CỦA THÉP HỘP 300×300:
TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
C | Si | Mn | P | S |
≤ 0.25 | − | − | ≤ 0.040 | ≤ 0.040 |
0.15 | 0.01 | 0.73 | 0.013 | 0.004 |
TIÊU CHUẨN JISG3466 – STKR400:
Ts | Ys | E.L,(%) |
≥ 400 | ≥ 245 | |
468 | 393 | 34 |
TIÊU CHUẨN CT3 – NGA :
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | N2 % | V % |
16 | 26 | 45 | 10 | 4 | 2 | 2 | 4 | 6 |
TIÊU CHUẨN S355J2H – NGA :
C % | Si % | Mn % | P % | S % | Cr % | Ni % | MO % | Cu % | AL % | N2 % | V % | CEV |
14 | 20 | 126 | 12 | 5 | 3 | 3 | 2 | 5 | 3 | – | – | 0.36 |
Ngoài THÉP HỘP 300×300 chúng tôi còn cung cấp rất nhiều loại thép hộp với đủ các kích thước và độ dầy khác nhau.
Bảng tra quy cách thép 300×300
Bảng tra quy cách thép hộp cần thiết
THÉP HỘP 300×300 | |||||||
STT | Tên sản phẩm | Quy cách (mm) | Khối lượng (Kg/mét) | ||||
1 | THÉP HỘP 300x300x5 | 300 | x | 300 | x | 5 | 46.32 |
2 | THÉP HỘP 300x300x6 | 300 | x | 300 | x | 6 | 55.39 |
3 | THÉP HỘP 300x300x8 | 300 | x | 300 | x | 8 | 73.35 |
4 | THÉP HỘP 300x300x10 | 300 | x | 300 | x | 10 | 91.06 |
5 | THÉP HỘP 300x300x12 | 300 | x | 300 | x | 12 | 108.52 |
6 | THÉP HỘP 300x300x15 | 300 | x | 300 | x | 15 | 134.24 |
7 | THÉP HỘP 300x300x16 | 300 | x | 300 | x | 16 | 142.68 |
8 | THÉP HỘP 300x300x20 | 300 | x | 300 | x | 20 | 175.84 |
Phân loại Thép hộp 300×300
Theo Hình Dạng:
- Thép hộp 300×300 hình hộp chữ nhật:
- Chiều rộng (b): 300mm
- Chiều cao (h): 300mm
Theo Phương Pháp Sản Xuất:
Thép hộp 300×300 cán nóng:
- Sản xuất bằng cách cán nóng phôi thép ở nhiệt độ cao (từ 1000 đến 1200 độ C).
- Độ bền cao, chịu lực tốt, dễ gia công và lắp đặt.
Thép hộp 300×300 cán nguội:
- Sản xuất bằng cách cán nguội phôi thép ở nhiệt độ thường.
- Độ bền cao, chịu lực tốt, bề mặt thép nhẵn bóng.
Theo Mác Thép:
- Thép hộp 300×300 được sản xuất từ các mác thép khác nhau:
- Mác thép SS400 (Theo tiêu chuẩn JIS G3101 của Nhật Bản): Độ bền cao, chịu lực tốt, dễ gia công và lắp đặt.
- Mác thép A36 (Theo tiêu chuẩn ASTM A36 của Mỹ): Độ bền cao, chịu lực tốt, dễ gia công và lắp đặt.
- Mác thép Q235 (Theo tiêu chuẩn GOST 380 của Nga): Độ bền cao, chịu lực tốt, giá thành rẻ.
Theo Tiêu Chuẩn Chất Lượng:
- Thép hộp 300×300 được sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng khác nhau:
- Tiêu chuẩn TCVN 1766:2015 (Việt Nam).
- Tiêu chuẩn JIS G3101 (Nhật Bản).
- Tiêu chuẩn ASTM A36 (Mỹ).
- Tiêu chuẩn GOST 380 (Nga).
Dựa Trên Các Tiêu Chí Phân Loại Trên, Thép Hộp 300×300 Được Chia Thành Các Loại Sau:
Thép hộp 300×300 cán nóng:
- Độ bền cao, chịu lực tốt, dễ gia công và lắp đặt.
Thép hộp 300×300 cán nguội:
- Độ bền cao, chịu lực tốt, bề mặt thép nhẵn bóng.
Thép hộp 300×300 mạ kẽm:
- Được phủ một lớp kẽm trên bề mặt, chống ô xy hóa, ăn mòn.
- Độ bền cao, chịu lực tốt, phù hợp với môi trường ngoài trời.
Thép hộp 300×300 inox:
- Làm từ thép không gỉ, có hàm lượng crom cao.
- Chống ô xy hóa, ăn mòn tuyệt vời.
- Độ bền cao, chịu lực tốt, phù hợp với yêu cầu cao về độ bền và chống ô xy hóa.