Giá thép hôm nay tăng lên mức 4.805 nhân dân tệ/tấn trên Sàn giao dịch Thượng Hải. Giá quặng sắt kỳ hạn tại Trung Quốc và Singapore tăng do lo ngại xung đột vũ trang kéo dài giữa Nga và Ukraine có thể hạn chế nguồn cung toàn cầu.
Giá thép xây dựng hôm nay 1/3 trên Sàn giao dịch Thượng Hải
Giá thép hôm nay giao tháng 5/2022 trên Sàn giao dịch Thượng Hải tăng 143 nhân dân tệ lên mức 4.805 nhân dân tệ/tấn tại thời điểm khảo sát vào lúc 10h30 (giờ Việt Nam).
Tên loại |
Kỳ hạn |
Ngày 1/3 |
Chênh lệch so với giao dịch trước đó |
Giá thép |
Giao tháng 5/2022 |
4.805 |
+143 |
Giá đồng |
Giao tháng 4/2022 |
70.870 |
+30 |
Giá kẽm |
Giao tháng 4/2022 |
25.145 |
+240 |
Giá niken |
Giao tháng 4/2022 |
176.230 |
+160 |
Giá bạc |
Giao tháng 6/2022 |
4.958 |
+31 |
Bảng giá giao dịch tương lai của một số kim loại trên Sàn Thượng Hải (Đơn vị: nhân dân tệ/tấn). Tổng hợp: Thảo Vy
Giá thép xây dựng hôm nay 28/2: Điều chỉnh tăng nhẹ trên Sàn Thượng Hải
Vào hôm thứ Hai (28/2), giá quặng sắt kỳ hạn tại Trung Quốc và Singapore tăng do lo ngại xung đột vũ trang kéo dài giữa Nga và Ukraine có thể hạn chế nguồn cung toàn cầu, Reuters đưa tin.
Theo đó, hợp đồng quặng sắt giao tháng 5/2022, được giao dịch nhiều nhất trên Sàn giao dịch Hàng hóa Đại Liên (DCE), đã kết thúc giao dịch vào ban ngày cao hơn 2,7% ở mức 705,50 nhân dân tệ/tấn (tương đương 111,82 USD/tấn).
Trước đó trong phiên, hợp đồng này đã ghi nhận mức 712 nhân dân tệ/tấn.
Trên Sàn giao dịch Singapore (SICOM), hợp đồng quặng sắt được giao dịch nhiều nhất giao tháng 4/2022 đã tăng 3,3% lên 141,25 USD/tấn.
Ông Atilla Widnell, Giám đốc điều hành của Navigate Commodities ở Singapore, cho biết: “Bất kỳ chiến dịch quân sự kéo dài nào cũng sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng đến xuất khẩu quặng sắt hàng năm với tổng trị giá gần 70 triệu tấn từ Nga và Ukraine, cuối cùng thắt chặt cán cân toàn cầu”.
Nga và Ukraine không phải là nhà cung cấp quặng sắt lớn cho Trung Quốc, vì nhà sản xuất thép lớn nhất thế giới này nhập khẩu hầu hết từ Australia và Brazil, mà thường xuất khẩu sang các nước châu Âu khác.
Căng thẳng giữa Nga và Ukraine đã gây ra sự trả đũa trên diện rộng của phương Tây, với các biện pháp trừng phạt khắc nghiệt bao gồm việc chặn một số ngân hàng Nga khỏi hệ thống thanh toán quốc tế SWIFT.
Khi Thế vận hội Mùa đông Bắc Kinh diễn ra trong tháng này, tỷ lệ sử dụng công suất các lò cao của Trung Quốc tăng trở lại, dẫn đến lượng quặng sắt tồn kho tại các cảng của Trung Quốc giảm nhanh hơn, cũng dự kiến sẽ hỗ trợ thêm về giá.
Những yếu tố hỗ trợ cho quặng sắt vẫn không thay đổi ngay cả khi nhà hoạch định nhà nước của Trung Quốc theo dõi chặt chẽ các hoạt động thị trường sau đợt tăng giá mạnh gần đây.
Ủy ban Cải cách và Phát triển Quốc gia đã cảnh báo chống lại việc tích trữ quặng sắt, đầu cơ và thông tin sai lệch trên thị trường.
Đồng thời, cơ quan này nhắc nhở các thương nhân về việc các cơ quan quản lý tăng cường giám sát đối với cả thị trường giao ngay và thị trường kỳ hạn để đảm bảo giá cả ổn định.
Giá thép xây dựng hôm nay 1/3 tại thị trường trong nước
Giá thép xây dựng hôm nay 1/3 cũng biến động theo giá sắt thép quốc tế. Cụ thể giá thép xây dựng trong nước hôm nay cập nhật như bẳng dưới đây ở ba miền theo số liệu cập nhật từ công ty thép Trí Việt
Giá thép xây dựng miền Bắc hôm nay
STT |
Chủng loại |
Trọng lượng |
CB240 VNĐ/kg |
CB300 |
CB400 |
CB500 |
||||
kg/m |
kg/cây |
VNĐ/kg |
VNĐ/cây |
VNĐ/kg |
VNĐ/cây |
VNĐ/kg |
VNĐ/cây |
|||
1 |
D6 |
0.22 |
0.00 |
17.020 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2 |
D8 |
0.40 |
0.00 |
17.020 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
3 |
D10 |
0.59 |
6.89 |
– |
17.120 |
117.956 |
17.220 |
118.645 |
17.220 |
118.645 |
4 |
D12 |
0.85 |
9.89 |
– |
16.970 |
167.833 |
17.070 |
168.822 |
17.070 |
168.822 |
5 |
D14 |
1.16 |
13.56 |
– |
16.920 |
229.435 |
17.020 |
230.791 |
17.020 |
230.791 |
6 |
D16 |
1.52 |
17.80 |
– |
16.920 |
301.176 |
17.020 |
302.956 |
17.020 |
302.956 |
7 |
D18 |
1.92 |
22.41 |
– |
16.920 |
379.177 |
17.020 |
381.418 |
17.020 |
381.418 |
8 |
D20 |
2.37 |
27.72 |
– |
16.920 |
469.022 |
17.020 |
471.794 |
17.020 |
471.794 |
9 |
D22 |
2.86 |
33.41 |
– |
16.920 |
565.297 |
17.020 |
568.638 |
17.020 |
568.638 |
10 |
D25 |
3.73 |
43.63 |
– |
16.920 |
738.219 |
17.020 |
742.582 |
17.020 |
742.582 |
11 |
D28 |
4.70 |
54.96 |
– |
16.920 |
929.923 |
17.020 |
935.419 |
17.020 |
935.419 |
Giá thép xây dựng miền Trung hôm nay
STT |
Chủng loại |
Trọng lượng |
CB240 VNĐ/kg |
CB300 |
CB400 |
CB500 |
||||
kg/m |
kg/cây |
VNĐ/kg |
VNĐ/cây |
VNĐ/kg |
VNĐ/cây |
VNĐ/kg |
VNĐ/cây |
|||
1 |
D6 |
0.22 |
0.00 |
17.070 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2 |
D8 |
0.40 |
0.00 |
17.070 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
3 |
D10 |
0.59 |
6.89 |
– |
17.220 |
118.645 |
17.320 |
119.334 |
17.320 |
119.334 |
4 |
D12 |
0.85 |
9.89 |
– |
17.020 |
168.327 |
17.120 |
169.316 |
17.120 |
169.316 |
5 |
D14 |
1.16 |
13.56 |
– |
17.020 |
230.791 |
17.120 |
232.147 |
17.120 |
232.147 |
6 |
D16 |
1.52 |
17.80 |
– |
17.020 |
302.956 |
17.120 |
304.736 |
17.120 |
304.736 |
7 |
D18 |
1.92 |
22.41 |
– |
17.020 |
381.418 |
17.120 |
383.659 |
17.120 |
383.659 |
8 |
D20 |
2.37 |
27.72 |
– |
17.020 |
471.794 |
17.120 |
474.566 |
17.120 |
474.566 |
9 |
D22 |
2.86 |
33.41 |
– |
17.020 |
568.638 |
17.120 |
571.979 |
17.120 |
571.979 |
10 |
D25 |
3.73 |
43.63 |
– |
17.020 |
742.582 |
17.120 |
746.945 |
17.120 |
746.945 |
11 |
D28 |
4.70 |
54.96 |
– |
17.020 |
935.419 |
17.120 |
940.915 |
17.120 |
940.915 |
Giá thép xây dựng Trí Việt hôm nay
STT |
Chủng loại |
Trọng lượng |
CB240 VNĐ/kg |
CB300 |
CB400 |
CB500 |
||||
kg/m |
kg/cây |
VNĐ/kg |
VNĐ/cây |
VNĐ/kg |
VNĐ/cây |
VNĐ/kg |
VNĐ/cây |
|||
1 |
D6 |
0.22 |
0.00 |
17.020 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
2 |
D8 |
0.40 |
0.00 |
17.020 |
– |
– |
– |
– |
– |
– |
3 |
D10 |
0.59 |
6.89 |
– |
17.120 |
117.956 |
17.220 |
118.645 |
17.220 |
118.645 |
4 |
D12 |
0.85 |
9.89 |
– |
16.920 |
167.338 |
17.020 |
168.327 |
17.020 |
168.327 |
5 |
D14 |
1.16 |
13.56 |
– |
16.920 |
229.435 |
17.020 |
230.791 |
17.020 |
230.791 |
6 |
D16 |
1.52 |
17.80 |
– |
16.920 |
301.176 |
17.020 |
302.956 |
17.020 |
302.956 |
7 |
D18 |
1.92 |
22.41 |
– |
16.920 |
379.177 |
17.020 |
381.418 |
17.020 |
381.418 |
8 |
D20 |
2.37 |
27.72 |
– |
16.920 |
469.022 |
17.020 |
471.794 |
17.020 |
471.794 |
9 |
D22 |
2.86 |
33.41 |
– |
16.920 |
565.297 |
17.020 |
568.638 |
17.020 |
568.638 |
10 |
D25 |
3.73 |
43.63 |
– |
16.920 |
738.219 |
17.020 |
742.582 |
17.020 |
742.582 |
11 |
D28 |
4.70 |
54.96 |
– |
16.920 |
929.923 |
17.020 |
935.419 |
17.020 |
935.419 |
Cập nhật báo giá sắt thép xây dựng hôm nay từ Trí Việt
Quý khách đang có nhu cầu cập nhật bảng báo giá sắt thép xây dựng từ nhà máy chính xác nhất trong ngày, xin vui lòng liên hệ tới phòng kinh doanh công ty chúng tôi qua 4 hình thức sau:
- C1: Cập nhật giá sắt thép xây dựng nhanh nhất qua hotline: 091 816 8000 – 0907 137 555 – 0949 286 777
- C2: Gửi thông tin sản phẩm qua email: theptriviet@gmail.com. (lưu ý ghi đầy đủ các thông số như tên sản phẩm, quy cách, số lượng, địa chỉ giao hàng…). Ví dụ: Cần mua thép Việt Nhật phi 10, số lượng 100 cây, điện thoại: 0907 6666 51, giao hàng tại Q.12.
- C3: Cập nhật bảng giá sắt thép xây dựng bằng cách chát trực tiếp với nhân viên trên website, chát qua zalo.
- C4: Tới địa chỉ công ty, đại lý, cửa hàng của Trí Việt để nhận báo giá thép Việt Nhật.
Phong cách làm việc chuyên nghiệp, uy tín, tận tình – Bảng báo giá sắt thép xây dựng
Đội ngũ nhân viên trẻ tuổi có tay nghề cao.
Chúng tôi luôn hướng giá trị của sản phẩm – lợi ích của khách hàng là trên hết.
Đến với công ty chúng tôi khách hàng sẽ nhận được không chỉ là những sản phẩm tôn tốt mà còn nhận được sự chuyên nghiệp, uy tín, tận tình cùng bảng báo giá sắt thép xây dựng chi tiết.
Phong cách làm việc của chúng tôi luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu. Quy trình làm việc của chúng tôi thường trải qua 4 giai đoạn:
Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng (quý khách hàng mua tôn xây dựng, liên hệ trực tiếp với chúng tôi).
Bước 2: Các nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm (tư vấn về sản phẩm, báo giá sản phẩm, báo giá vận chuyển, những ưu đãi khi mua hàng…).
Bước 3: Khi khách hàng đồng ý lựa chọn sản phẩm sắt thép và đồng ý về giá, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và vận chuyển sắt thép.
Bước 4: Vận chuyển sắt thép đến cho khách hàng, tiến hành nghiệm thu và thanh toán hợp đồng.
Tại sao nên lựa chọn chúng tôi – Thép Trí Việt TP.HCM
- Thép Trí Việt có hệ thống kho hàng, bãi tập kết sắt thép phủ khắp các quận huyện tại TP.HCM
- Là đơn vụ cung cấp sắt thép uy tín lâu năm tại TP.HCM
- Đơn vị hợp tác chiến lược của các công ty xây dựng lớn, uy tín.
- Có hệ thống vận tải sắt thép đến tận tay khách hàng, nhanh chóng, đúng hẹn.
- Sản phẩm sắt thép chất lượng cao, nhập trực tiếp từ công ty sản thương hiệu lớn.
- Thép Trí Việt mang đến khách hàng bảng giá thép xây dựng tại Tphcm giá rẻ nói riêng, thị trường sắt thép Trí Việt nói chung.
Công Ty TNHH Trí Việt
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn và tonthepsangchinh.vn/
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com