Bảng Báo Giá Thép Việt Nhật: Theo Loại, Kích Thước

Cập nhật tình hình giá thép việt nhật mới nhất tính đến thời điểm hiện tại. Giá sắt thép việt nhật thay đổi ra sao? tình hình giá cả như thế nào ?. Hãy cùng chúng tôi tham khảo bài viết với tựa đề : Báo giá thép việt nhật Tháng 11/2024ngay dưới đây nhé

Giới thiệu về thép Việt Nhật

Thép Việt Nhật thường có độ dẻo dai cao, cho phép nó uốn cong mà không bị gãy hoặc nứt. Bề mặt của thép thường được xử lý chất lượng, giảm thiểu sự xuất hiện của các đốm sắc tố, giúp quá trình hàn diễn ra thuận lợi hơn. 

bang-bao-gia-thep-viet-nhat

Tham khảo thêm: Bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất 16/11

Đặc điểm nổi bật của Thép Việt Nhật tại Tôn thép Trí Việt

Bảng báo giá Thép Việt Nhật tại Tôn Thép Trí Việt ⭕Nhân viên Tôn thép Trí Việt tư vấn chuyên nghiệp tận tâm, báo giá mới nhất
✅Giao hàng nhanh chóng ⭕Giao nhanh trong vòng 2h-3h tại khu vực TP.HCM và lân cận
✅Hỗ trợ phí vận chuyển ⭕Miễn phí vận chuyển trong bán kính 5km tại TP.HCM
✅Cam kết giao đúng, giao đủ ⭕Cam kết giao đúng hàng, đủ số cây, số kg, chính hãng và hàng còn mới 100%
✅Bảo hành đổi trả ⭕Chính sách hậu mãi, bảo hành, đổi trả hoàn tiền nhanh chóng

Bảng Báo Giá Sản Phẩm Thép Việt Nhật ngày 16/11/2024

Thép Việt Nhật tỏa sáng trong làng thép xây dựng tại Việt Nam với danh tiếng hàng đầu. Chúng tôi sở hữu dây chuyền sản xuất hiện đại, tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế, và được nhiều khách hàng tin dùng.

Bảng báo giá Thép Việt Nhật được cập nhật ngày 16/11/2024 như sau:

Loại thép Đường kính (mm) Chiều dài (m) Giá bán (VNĐ/kg)
Thép cuộn CB240 6 12 16.500
Thép cuộn CB240 8 12 17.500
Thép cuộn CB240 10 12 18.500
Thép cây D10 12 12 20.500
Thép cây D12 12 12 21.500
Thép cây D14 12 12 22.500

Lưu ý:

  • Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, giá cả có thể biến đổi theo thời gian và nhà cung cấp.
  • Giá chưa bao gồm thuế VAT.

Bảng báo giá các loại thép xây dựng khác

Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát

Loại thép Đơn vị tính Giá (VNĐ)
✅Thép Ø 6 Kg 11.100
✅Thép Ø 8 Kg 11.100
✅Thép Ø 10 Cây 11,7 m 77.995
✅Thép Ø 12 Cây 11,7 m 110.323
✅Thép Ø 14 Cây 11,7 m 152.208
✅Thép Ø 16 Cây 11,7 m 199.360
✅Thép Ø 18 Cây 11,7 m 251.776
✅Thép Ø 20 Cây 11,7 m 307.664
✅Thép Ø 22 Cây 11,7 m 374.364
✅Thép Ø 25 Cây 11,7 m 489.328
✅Thép Ø 28 Cây 11,7 m 615.552
✅Thép Ø 32 Cây 11,7 m 803.488

Bảng giá thép xây dựng Việt Mỹ

CHỦNG LOẠI BAREM
(KG/CÂY)
ĐƠN GIÁ
(VNĐ/KG)
ĐƠN GIÁ
(VNĐ/CÂY)
✅Thép cuộn phi 6   13,55  
✅Thép cuộn phi 8   13,55  
✅Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 13,7 98,914
✅Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 13,55 140,784
✅Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 13,55 191,868
✅Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 13,55 250,539
✅Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 13,55 317,07
✅Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 13,55 391,595
✅Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 13,55 472,488
✅Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 13,55 610,427
✅Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 13,55 767,336
✅Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 13,55 1,000,396

Bảng giá thép xây dựng Việt Úc

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
✅Thép cuộn phi 6   13,85  
✅Thép cuộn phi 8   13,85  
✅Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 14 101,08
✅Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 13,85 143,901
✅Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 13,85 196,116
✅Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 13,85 256,086
✅Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 13,85 324,09
✅Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 13,85 400,265
✅Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 13,85 482,949
✅Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 13,85 623,942
✅Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 13,85 784,325
✅Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 13,85 1,022,545

Bảng giá thép xây dựng Pomina

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
✅Thép cuộn phi 6   14,500  
✅Thép cuộn phi 8   14,500  
✅Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 14,650 105,773
✅Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 14,500 150,655
✅Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 14,500 205,32
✅Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 14,500 268,105
✅Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 14,500 339,3
✅Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 14,500 419,05
✅Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 14,500 505,615
✅Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 14,500 653,225
✅Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 14,500 821,135
✅Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 14,500 1,070,535

Bảng giá thép xây dựng Miền Nam

CHỦNG LOẠI BAREM (KG/CÂY) ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) ĐƠN GIÁ (VNĐ/CÂY)
✅Thép cuộn phi 6   14,400  
✅Thép cuộn phi 8   14,400  
✅Thép cây phi 10 (11.7m) 7.22 14,550 105,051
✅Thép cây phi 12 (11.7m) 10.39 14,400 149,616
✅Thép cây phi 14 (11.7m) 14.16 14,400 203,904
✅Thép cây phi 16 (11.7m) 18.49 14,400 266,256
✅Thép cây phi 18 (11.7m) 23.40 14,400 3369,6
✅Thép cây phi 20 (11.7m) 28.90 14,400 416,16
✅Thép cây phi 22 (11.7m) 34.87 14,400 502,128
✅Thép cây phi 25 (11.7m) 45.05 14,400 648,72
✅Thép cây phi 28 (11.7m) 56.63 14,400 815,472
✅Thép cây phi 32 (11.7m) 73.83 14,400 1,063,152

Nhãn thép Việt Nhật

Nhãn Thép Việt Nhật – Điểm Đặc Biệt cho Chất Lượng và Xác Thực

Nhãn thép Việt Nhật đóng vai trò quan trọng trong việc phân biệt giữa thép Việt Nhật chính hãng và thép giả. Nhãn thép Việt Nhật được in nổi trên bề mặt thép, mang đến đầy đủ thông tin chi tiết về sản phẩm, bao gồm:

1. Logo:

  • Hình ảnh cây cầu bắc qua sông: Logo của Thép Việt Nhật được thiết kế rõ ràng, sắc nét.

2. Mác Thép:

  • Ký hiệu hóa học và cơ tính của thép: Mác thép rõ ràng, dễ đọc.

3. Kích Thước:

  • Thể hiện bằng milimét: Kích thước rõ ràng, dễ đọc.

4. Số Lượng:

  • Thể hiện bằng chiếc: Số lượng rõ ràng, dễ đọc.

5. Ngày Sản Xuất:

  • Thể hiện ngày, tháng, năm: Ngày sản xuất rõ ràng, dễ đọc.

6. Nhà Sản Xuất:

  • Công ty TNHH Thép Vina Kyoei: Nhà sản xuất rõ ràng, dễ đọc.

Ngoài ra, thép Việt Nhật còn được sơn phủ hai đầu bằng sơn đỏ, với sự đồng đều và không bị bong tróc, tăng tính thẩm mỹ và chống ăn mòn.

bang-bao-gia-thep-viet-nhat

Ưu điểm của Thép Việt Nhật:

Thép Việt Nhật – thương hiệu thép xây dựng hàng đầu, cam kết đem đến sản phẩm chất lượng cao và đáng tin cậy, được sản xuất tại Việt Nam theo công nghệ hàng đầu của Nhật Bản.

1. Chất lượng Đỉnh cao:

  • Sử dụng nguyên liệu thép chất lượng cao, nhập khẩu từ các quốc gia Châu Âu và Nhật Bản.
  • Sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, đảm bảo chất lượng và độ chính xác cao.

2. Độ bền vững:

  • Thép Việt Nhật có độ bền cao, chịu được tải trọng và áp lực lớn.
  • Đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế như JIS, ASTM,…

3. Khả năng chống ăn mòn xuất sắc:

  • Được mạ kẽm hoặc sản xuất từ inox, giúp chống ăn mòn hiệu quả.
  • Phù hợp với các ứng dụng trong môi trường ăn mòn.

4. Giá cả hợp lý:

  • Thép Việt Nhật mang lại giá trị vô song với mức giá cả hợp lý, đáp ứng nhu cầu của đa dạng khách hàng.

Thép Việt Nhật có những loại nào? Độ dày – kích thước ra sao?

Khám phá sự đa dạng và chất lượng của Thép Việt Nhật thông qua ba loại chính sau:

1. Thép Cuộn Việt Nhật:

  • Được ưa chuộng trong ngành xây dựng.
  • Độ bền cao, chịu tải trọng và áp lực lớn.
  • Sử dụng cho dầm, cột, sàn, tường,…

2. Thép Thanh Vằn Việt Nhật:

  • Là cốt thép cho bê tông.
  • Độ bền cao, chịu lực kéo lớn.
  • Sử dụng cho sàn, dầm, cột,…

3. Thép Hộp Việt Nhật:

  • Phổ biến trong xây dựng và công nghiệp.
  • Độ bền cao, chịu tải trọng và áp lực lớn.
  • Sử dụng cho khung nhà, khung hàng rào, khung cửa,…

Đặc Điểm Kỹ Thuật:

– Thép Cuộn Việt Nhật:

  • Độ dày: 1,0mm – 12mm.
  • Chiều rộng: 100mm – 2000mm.
  • Chiều dài: 6m – 12m.

– Thép Thanh Vằn Việt Nhật:

  • Độ dày: 6mm – 50mm.
  • Chiều dài: 11,7m – 12,5m.

– Thép Hộp Việt Nhật:

  • Độ dày: 0,75mm – 12mm.
  • Chiều rộng: 100mm – 1200mm.
  • Chiều cao: 100mm – 1200mm.
  • Chiều dài: 6m – 12m.

Tùy thuộc vào ứng dụng cụ thể, bạn có thể lựa chọn loại thép Việt Nhật với độ dày và kích thước phù hợp, đảm bảo hiệu suất tối ưu trong mọi công trình.

bang-bao-gia-thep-viet-nhat

Thép Việt Nhật có thể thích ứng tốt với điều kiện môi trường như biển hoặc khu vực có độ ẩm cao không?

Thép Việt Nhật không chỉ là sự lựa chọn đáng tin cậy cho các ứng dụng xây dựng thông thường, mà còn là sự lựa chọn hoàn hảo khi đối mặt với điều kiện môi trường khắc nghiệt như biển hoặc khu vực có độ ẩm cao.

Tại sao Thép Việt Nhật là sự chọn lựa hàng đầu:

  • Công nghệ Nhật Bản và Nguyên liệu chất lượng cao: Thép Việt Nhật được sản xuất theo công nghệ hàng đầu của Nhật Bản, sử dụng nguyên liệu thép chất lượng cao nhập khẩu từ Châu Âu và Nhật Bản.

  • Chất lượng và Độ chính xác: Sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại, Thép Việt Nhật đảm bảo chất lượng và độ chính xác cao, điều này làm tăng khả năng chống ăn mòn.

Khả năng Chống ăn mòn:

  • Thép cuộn mạ kẽm Việt Nhật: Với lớp mạ kẽm dày, bảo vệ thép khỏi tác động của nước biển, hơi nước và tác nhân ăn mòn.

  • Thép hộp mạ kẽm Việt Nhật: Cũng sở hữu lớp mạ kẽm dày, giúp bảo vệ thép trước ảnh hưởng của môi trường khắc nghiệt.

  • Thép ống inox Việt Nhật: Với khả năng chống ăn mòn tốt nhất, phù hợp với các môi trường ăn mòn nặng.

Ứng dụng trong xây dựng ven biển và môi trường độ ẩm cao: Thép Việt Nhật là sự lựa chọn hoàn hảo cho các công trình xây dựng ven biển hoặc các dự án nơi có độ ẩm cao, đảm bảo an toàn và tính bền vững cho công trình trong thời gian dài.

Đặc điểm bề mặt nhận biết thép Việt Nhật

Đặc điểm nhận biết Bề mặt Thép Việt Nhật – Đảm bảo Chất lượng và Chính xác

Khám phá những đặc điểm đặc trưng trên bề mặt của Thép Việt Nhật để đảm bảo bạn nhận diện được sản phẩm chính hãng:

1. Màu sắc:

  • Thép Việt Nhật: Màu xanh đen, gân thép với nhiều vết gấp, không mất màu.
  • Thép giả: Màu xanh đậm, gân thép mất màu nhiều.

2. Kích thước:

  • Thép Việt Nhật: Kích thước đồng đều, cạnh sắc nét, không gỉ sét.
  • Thép giả: Kích thước không đồng đều, cạnh thô ráp, có thể bị gỉ sét.

3. Logo:

  • Thép Việt Nhật: Logo in nổi, rõ ràng, sắc nét.
  • Thép giả: Logo in mờ, không rõ ràng.

4. Mác thép:

  • Thép Việt Nhật: Mác thép in rõ ràng, dễ đọc.
  • Thép giả: Không có mác thép hoặc mác thép in mờ, không rõ ràng.

5. Sơn phủ:

  • Thép Việt Nhật: Sơn phủ đồng đều, không bong tróc, hai đầu được sơn phủ bằng sơn đỏ.
  • Thép giả: Không được sơn phủ hoặc sơn phủ không đồng đều, có thể bong tróc.

Ngoài ra, đối chiếu giấy tờ chứng nhận chất lượng cũng là một cách hiệu quả để xác nhận tính chính xác của Thép Việt Nhật:

  • Giấy chứng nhận xuất xưởng: Thông tin chi tiết về sản phẩm, bao gồm tên sản phẩm, mác thép, kích thước, số lượng, ngày sản xuất,…
  • Chứng chỉ kiểm định chất lượng: Xác nhận sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng từ các tổ chức uy tín.

Sản xuất thép Việt Nhật có ứng dụng công nghệ nào?

Công Nghệ Sản Xuất Thép Việt Nhật – Đẳng Cấp và Hiện Đại

Sự xuất sắc của Thép Việt Nhật không chỉ là kết quả của quy trình sản xuất tiên tiến mà còn là do việc tích hợp nhiều công nghệ hiện đại, bao gồm:

1. Công Nghệ Luyện Thép EAF (Electric Arc Furnace):

  • Quyết định chất lượng của thép thành phẩm.
  • Thép Việt Nhật sử dụng công nghệ EAF hiện đại, sản xuất thép với chất lượng cao, đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế.

2. Công Nghệ Cán Thép Liên Tục:

  • Biến đổi hình dạng của thép thành các sản phẩm có kích thước và hình dạng khác nhau.
  • Thép Việt Nhật sử dụng công nghệ cán thép liên tục, tạo ra sản phẩm với kích thước đồng đều, chính xác cao.

3. Công Nghệ Mạ Kẽm Nóng:

  • Bảo vệ thép khỏi sự ăn mòn.
  • Thép Việt Nhật sử dụng công nghệ mạ kẽm nóng, tạo ra lớp mạ kẽm dày, bền và chống ăn mòn tốt.

Các Công Nghệ Khác:

  • Kiểm Tra Chất Lượng:

    • Thép Việt Nhật được kiểm tra chất lượng theo tiêu chuẩn quốc tế, đảm bảo sản phẩm đạt chất lượng cao và đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
  • Quản Lý Sản Xuất:

    • Áp dụng hệ thống quản lý sản xuất tiên tiến, giúp đảm bảo sự hiệu quả và tiết kiệm chi phí.

Sự tích hợp của những công nghệ này không chỉ làm nổi bật Thép Việt Nhật trên thị trường mà còn đảm bảo chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm. Khám phá sự đa dạng và chất lượng của Thép Việt Nhật ngay hôm nay!

bang-bao-gia-thep-viet-nhat

Vận chuyển thép Việt Nhật ra sao?

Phương Thức Vận Chuyển Thép Việt Nhật – An Toàn và Đúng Hạn

Vận chuyển thép Việt Nhật được thực hiện thông qua các phương thức đa dạng, bao gồm:

1. Vận Tải Đường Bộ:

  • Phương thức phổ biến, thích hợp cho vận chuyển trong phạm vi ngắn và trung bình.
  • Sử dụng xe tải, xe container để đảm bảo an toàn và đúng thời hạn.

2. Vận Tải Đường Sắt:

  • Phương thức được sử dụng cho vận chuyển thép Việt Nhật trong phạm vi dài.
  • Sử dụng tàu hỏa, giúp đảm bảo an toàn và tiết kiệm chi phí.

3. Vận Tải Đường Biển:

  • Phương thức dành cho vận chuyển thép Việt Nhật ra nước ngoài.
  • Sử dụng tàu biển để đảm bảo an toàn và đúng thời hạn.

Lưu Ý Khi Vận Chuyển Thép Việt Nhật:

  • Đảm bảo an toàn và tránh va đập, trầy xước, gỉ sét trong quá trình vận chuyển.
  • Sử dụng thiết bị chuyên dụng để bảo vệ người và phương tiện.
  • Kiểm tra chất lượng thép trước khi vận chuyển để đảm bảo chất lượng sản phẩm.

Vận chuyển thép Việt Nhật là bước quan trọng đối với quá trình cung ứng sản phẩm. An toàn và đúng thời hạn trong vận chuyển đóng vai trò quan trọng để bảo vệ chất lượng sản phẩm và uy tín của nhà sản xuất.

Liên hệ mua Thép Việt Nhật:

Để mua sản phẩm Thép Việt Nhật, bạn có thể liên hệ với các nhà phân phối uy tín tại Việt Nam, bao gồm:

  • Thép Trí Việt
  • Thép Việt Nhật
  • Thép Pomina
  • Thép Hòa Phát
  • Thép Miền Nam

Thép Việt Nhật là một sản phẩm thép chất lượng, có giá cả cạnh tranh và dịch vụ xuất sắc. Nếu bạn có nhu cầu mua sản phẩm Thép Việt Nhật, hãy liên hệ với các nhà phân phối uy tín để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất.

Lý do tại sao nên chọn Thép Trí Việt:

  1. Chất lượng đảm bảo: Chúng tôi cam kết cung cấp chỉ những sản phẩm thép có chất lượng cao, được sản xuất bởi các thương hiệu uy tín như Hòa Phát, Việt Nhật, Pomina, Miền Nam, để đảm bảo sự tin tưởng của khách hàng.
  2. Giá cả cạnh tranh: Chúng tôi cung cấp Thép Việt Nhật với mức giá cạnh tranh, phù hợp với đa dạng nhu cầu của khách hàng.
  3. Dịch vụ xuất sắc: Đội ngũ nhân viên tư vấn của chúng tôi luôn sẵn sàng hỗ trợ khách hàng một cách tận tình, giúp họ lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất.

Liên hệ mua Thép Việt Nhật:

Nếu quý khách hàng quan tâm và có nhu cầu mua sản phẩm Thép Việt Nhật, vui lòng liên hệ với Thép Trí Việt để được tư vấn và báo giá tốt nhất.

Thông tin liên hệ:

Công Ty TNHH Trí Việt

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.

Website: khothepmiennam.vn

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777

Mail: theptriviet@gmail.com

Thép Trí Việt là địa chỉ đáng tin cậy để mua Thép Việt Nhật với chất lượng, giá cả cạnh tranh, và dịch vụ xuất sắc. Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất.