Thép Trí Việt cập nhật bảng báo giá thép hình mới nhất 2024 – Bên cạnh những ưu điểm về chất lượng và bảo vệ chống ăn mòn, sản phẩm thép hình U,I,V,H,L còn được đánh giá cao về khả năng đa dạng trong ứng dụng. Thép U,I,V,H,L có thể được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau như xây dựng cầu, nhà xưởng, hệ thống đường ống, và các công trình kết cấu khác.
Đặc biệt, sự linh hoạt trong thiết kế và kích thước của sản phẩm này tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình lắp đặt và tích hợp vào các dự án xây dựng đa dạng. Điều này giúp nâng cao hiệu suất công việc và giảm thiểu lãng phí vật liệu trong quá trình xây dựng.
Giới thiệu Thép Hình:
-
Quy Cách:
- Giá thép hình phụ thuộc vào kích thước chiều dài, chiều rộng, và độ dày của thép hình.
- Thép hình có kích thước lớn và độ dày cao thường có giá thành cao hơn do yêu cầu về nguyên liệu và quá trình sản xuất phức tạp.
-
Chủng Loại:
- Giá có thể khác nhau giữa các chủng loại như thép hình chữ I, thép hình chữ U, thép hình chữ H, thép hình chữ V,…
- Mỗi loại có ứng dụng và tính chất khác nhau, từ đó ảnh hưởng đến giá thành.
-
Thương Hiệu:
- Giá thép hình của từng thương hiệu sẽ có sự chênh lệch. Thương hiệu uy tín thường đi kèm với chất lượng đảm bảo, nhưng giá cả cũng cao hơn.
-
Địa Điểm Mua:
- Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào địa điểm mua. Cửa hàng nằm gần trung tâm thường có giá cao hơn so với những địa điểm ở xa trung tâm.
Bảng giá thép hình cung cấp thông tin chi tiết và minh bạch, giúp khách hàng hiểu rõ về sự biến động của giá cả và tạo ra quyết định mua sắm thông tin.
Tham khảo thêm: Bảng báo giá sắt thép xây dựng mới nhất 20/12
Đặc điểm nổi bật của thép hình U,I,V,H,L tại Tôn thép Trí Việt
✅ Bảng báo giá thép hình U,I,V,H,L mới nhất | ⭐ Đại lý sắt Tôn thép Trí Việt số 1 Trí Việt, giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐ Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO/CQ từ nhà sản xuất |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐ Tư vấn chọn loại sản phẩm phù hợp nhất |
✅ Hỗ trợ về sau | ⭐ Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép hình – Khám phá Một Vật Liệu Quan Trọng
Thép hình, một loại thép có hình dạng đặc biệt theo các kiểu chữ cái khác nhau, là một vật liệu quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp. Các loại phổ biến của thép hình bao gồm thép hình chữ U, thép hình chữ I, thép hình chữ V và thép hình chữ H. Thép hình được sản xuất từ thép nguyên liệu và có thể được cán nóng hoặc cán nguội để đạt được hình dạng yêu cầu.
Có bốn loại thép hình phổ biến trên thị trường hiện nay
Bao gồm thép hình U, thép hình I, thép hình V và thép hình H, mỗi loại có những đặc điểm và ứng dụng riêng biệt:
-
Thép hình U: Với tiết diện hình chữ U, thường được sử dụng cho việc làm dầm, cột, và các công trình xây dựng khác.
-
Thép hình I: Với tiết diện hình chữ I, thường được sử dụng cho việc làm dầm, cột, và các công trình xây dựng khác.
-
Thép hình V: Với tiết diện hình chữ V, thường được sử dụng cho việc tạo kết cấu chịu lực trong các dự án xây dựng.
-
Thép hình H: Với tiết diện hình chữ H, thường được sử dụng cho việc làm dầm, cột, và các công trình xây dựng khác.
Dung sai các loại thép hình U,I,V,H,L
Dung Sai Theo Tiêu Chuẩn TCVN 1760:2015 Cho Các Loại Thép Hình U, I, V, H, L
Theo tiêu chuẩn TCVN 1760:2015, dung sai của các loại thép hình U, I, V, H, L được quy định như sau:
Thép Hình U:
- Dung sai chiều dài: +20mm, -0mm
- Dung sai chiều rộng: +10mm, -0mm
- Dung sai chiều cao: +10mm, -0mm
- Dung sai độ dày: +0,5mm, -0mm
Thép Hình I:
- Dung sai chiều dài: +20mm, -0mm
- Dung sai chiều rộng: +10mm, -0mm
- Dung sai chiều cao: +10mm, -0mm
- Dung sai độ dày: +0,5mm, -0mm
Thép Hình V:
- Dung sai chiều dài: +20mm, -0mm
- Dung sai chiều rộng: +10mm, -0mm
- Dung sai chiều cao: +10mm, -0mm
- Dung sai độ dày: +0,5mm, -0mm
Thép Hình H:
- Dung sai chiều dài: +20mm, -0mm
- Dung sai chiều rộng: +10mm, -0mm
- Dung sai chiều cao: +10mm, -0mm
- Dung sai độ dày: +0,5mm, -0mm
Thép Hình L:
- Dung sai chiều dài: +20mm, -0mm
- Dung sai chiều rộng: +10mm, -0mm
- Dung sai chiều cao: +10mm, -0mm
- Dung sai độ dày: +0,5mm, -0mm
Chú ý:
- Dung sai được tính theo ± 10% độ dày của thép.
- Dung sai về kích thước góc trong và góc ngoài của thép hình V và thép hình L được quy định theo từng tiêu chuẩn cụ thể.
Dung sai là một yếu tố quan trọng để xem xét khi lựa chọn thép hình, đặc biệt quan trọng để đảm bảo sản phẩm chính xác, đồng đều và đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng.
Bảng báo giá thép hình cập nhật năm 2024
Dưới đây là bảng báo giá thép hình mới nhất, cập nhật vào ngày 20/12/2024, được thu thập từ các nhà cung cấp uy tín trên thị trường:
Bảng giá thép hình U
Bảng báo giá thép hình U được cập nhật mới ngày 20/12/2024.
Tên & Quy cách |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (Kg) |
Giá có VAT (Đ/Kg) |
Tổng giá có VAT (Đ/Cây) |
✅ Thép hình U 80 x 38 x 4 | 6 | 31 | Liên hệ |
|
✅ Thép hình U 80 x 39 x 4 | 6 | 36 | Liên hệ | |
✅ Thép hình U 80 x 40 x 4 | 6 | 42 | Liên hệ | |
✅ Thép hình U 100 x 45 x 3 | 6 | 32 | Liên hệ | |
✅ Thép hình U 100 x 47 x 4,5 x 5,5 | 6 | 42 | Liên hệ | |
✅ Thép hình U 100 x 50 x 5 | 6 | 47 | Liên hệ | |
✅ Thép hình U 100 x 50 x 5 | 6 | 55 | Liên hệ | |
✅ Thép hình U 120 x 48 x 3.5 | 6 | 42 | Liên hệ | |
✅ Thép hình U 120 x 50 x 4,7 | 6 | 54 | Liên hệ | |
✅ Thép hình U 125 x 65 x 6 x 8 | 6 | 80,4 | 22.500 | |
✅ Thép hình U 140 x 60 x 6 | 6 | 67 | Liên hệ | |
✅ Thép hình U 150 x 75 x 6.5 | 12 | 223,2 | 23.000 | |
✅ Thép hình U 160 x 62 x 6 x 7,3 | 6 | 82 | Liên hệ | |
✅ Thép hình U 180 x 70 x 6.3 (17kkg/m) | 12 | 204 | Liên hệ | |
✅ Thép hình U 200 x 69 x 5.4 | 12 | 204 | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép hình U 200 x 76 x 5.2 | 12 | 220,8 | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép hình U 200 x 80 x 7.5 x 11 | 12 | 295,2 | 23.000 | Liên hệ |
✅ Thép hình U 250 x 78 x 6.0 | 12 | 273,6 | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép hình U 250 x 80 x 9 | 12 | 376,8 | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép hình U 250 x 90 x 9 | 12 | 415,2 | 25.000 | Liên hệ |
✅ Thép hình U 280 x 84 x 9.5 | 12 | 408,4 | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép hình U 300 x 90 x 9 | 12 | 457,2 | 25.500 | Liên hệ |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Bảng giá thép hình I hôm nay mới nhất
Bảng báo giá thép hình I
Bảng báo giá thép hình I được cập nhật mới ngày 20/12/2024.
Tên & Quy cách | Độ dài (m) | Trọng lượng (Kg) | Giá có VAT (Đ/Kg) | Tổng giá có VAT (Đ/Cây) |
✅ Thép hình I 100 x 52 x 4 x 5.5 | 6 | 43 | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép hình I 120 x 60 x 4.5 x 6.5 | 6 | 52 | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép hình I 150 x 72 x 4.5 x 6.5 | 6 | 75 | 20.400 | |
✅ Thép hình I 150 x 75 x 5 x 7 | 6 | 84 | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép hình I 198 x 99 x 4 x 7 | 6 | 109,2 | 20.400 | |
✅ Thép hình I 200 x 100 x 5.5 x 8 | 12 | 255,6 | 20.400 | |
✅ Thép hình I 248 x 124 x 5 x 8 | 12 | 308,4 | 20.400 | |
✅ Thép hình I 250 x 125 x 6 x 9 | 12 | 177,6 | 20.400 | |
✅ Thép hình I 298 x 149 x 5.5 x 8 | 12 | 384 | 20.400 | |
✅ Thép hình I 300 x 150 x 6.5 x 9 | 12 | 440,4 | 20.400 | |
✅ Thép hình I 350 x 175 x 7 x 11 | 12 | 595,2 | 20.400 | |
✅ Thép hình I 396 x 199 x 7 x 11 | 12 | 679,2 | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép hình I 400 x 200 x 8 x 13 | 12 | 792 | 20.400 | |
✅ Thép hình I 446 x 199 x 8 x 12 | 12 | 794,4 | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép hình I 450 x 200 x 9 x 14 | 12 | 912 | 20.400 | |
✅ Thép hình I 496 x 199 x 9 x 14 | 12 | 954 | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép hình I 500 x 200 x 10 x 16 | 12 | 1075,2 | 20.400 | |
✅ Thép hình I 596 x 199 x 10 x 15 | 12 | 1135,2 | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép hình I600 x 200 x 11 x 17 | 12 | 1272 | 20.400 | |
✅ Thép hình I700 x 300 x 13 x 24 | 12 | 2220 | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép hình I800 x 300 x 14 x 26 | 12 | 2520 | Liên hệ | Liên hệ |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Bảng giá thép hình V hôm nay mới nhất
Bảng báo giá thép hình V
Bảng giá thép hình V được cập nhật mới ngày 20/12/2024.
Tên & Quy cách |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (Kg) |
Giá có VAT (Đ/Kg) |
Tổng giá có VAT (Đ/Cây) |
✅ Thép hình V 25 x 3.0li (5-6kg) | 6 | 6 | 21.000 | 126.000 |
✅ Thép hình V 30 x 3.0li (5-8,5kg) | 6 | 8,5 | 20.000 | 170.000 |
✅ Thép hình V 40 x 3.0li (8-10kg) | 6 | 10 | 20.000 | 200.000 |
✅ Thép hình V 40 x 4.0li (11-12kg) | 6 | 12 | 20.000 | 240.000 |
✅ Thép hình V 50 x 2.0li (11-12kg) | 6 | 12 | 20.000 | 240.000 |
✅ Thép hình V 50 x 3.0li (12-15,5kg) | 6 | 15,5 | 20.000 | 280.000 |
✅ Thép hình V 50 x 4.0li (16-18,5kg) | 6 | 18,5 | 18.000 | 333.000 |
✅ Thép hình V 50 x 5.0li (19-24,5kg) | 6 | 24,5 | 18.000 | 441.000 |
✅ Thép hình V 63 x 3.0li (22-23,5kg) | 6 | 23,5 | 18.000 | 423.000 |
✅ Thép hình V 63 x 4.0li (24-25,5kg) | 6 | 25,5 | 18.000 | 459.000 |
✅ Thép hình V 63 x 5.0li (26-29,5kg) | 6 | 29,5 | 18.000 | 531.000 |
✅ Thép hình V 63 x 6.0li (30-34,5kg) | 6 | 34,5 | 18.000 | 621.000 |
✅ Thép hình V 70 x 5.0li (28-34,5kg) | 6 | 34,5 | 18.500 | 638.250 |
✅ Thép hình V 70 x 6.0li (35-39,5kg) | 6 | 39,5 | 18.500 | 730.750 |
✅ Thép hình V 70 x 7.0li (40-43,5kg) | 6 | 43,5 | 18.500 | 804.750 |
✅ Thép hình V 75 x 5.0li (28-34,5kg) | 6 | 34,5 | 18.500 | 638.250 |
✅ Thép hình V 75 x 6.0li (35-39,5kg) | 6 | 39,5 | 18.500 | 730.750 |
✅ Thép hình V 75 x 7.0li (40-48kg) | 6 | 48 | 18.500 | 888.000 |
✅ Thép hình V 75 x 8.0li (50-53,5kg) | 6 | 53,5 | 18.500 | 989.750 |
✅ Thép hình V 75 x 9.0li (54-54.5kg) | 6 | 54,5 | 18.500 | 1.008.250 |
✅ Thép hình V 100 x 7.0li (62-63kg) | 6 | 63 | 19.000 | 1.197.000 |
✅ Thép hình V 100 x 8.0li (66-68kg) | 6 | 68 | 19.000 | 1.292.000 |
✅ Thép hình V 100 x 9.0li (79-90kg) | 6 | 90 | 19.000 | 1.710.000 |
✅ Thép hình V 100 x 10li (83-86kg) | 6 | 86 | 19.000 | 1.634.000 |
✅ Thép hình V 120 x 8.0li (176,4kg) | 6 | 176,4 | 21.500 | 3.792.600 |
✅ Thép hình V 120 x 10li (218,4kg) | 6 | 218,4 | 21.500 | 4.695.600 |
✅ Thép hình V 120 x 12li (259,9kg) | 6 | 259,9 | 21.500 | 5.587.850 |
✅ Thép hình V 125 x 8.0li (93kg) | 6 | 93 | 21.500 | 1.999.500 |
✅ Thép hình V 125 x 9.0li (104,5kg) | 6 | 104,5 | 21.500 | 2.246.750 |
✅ Thép hình V 125 x 10li (114,8kg) | 6 | 114,8 | 21.500 | 2.468.200 |
✅ Thép hình V 125 x 12li (136,2kg) | 6 | 136,2 | 21.500 | 2.928.300 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Bảng giá thép hình V Nhà Bè
Thép V Nhà Bè các kích thước từ V25 đến V100. Thép Trí Việt xin kính gửi đến quý khách bảng giá thép V Nhà Bè mới nhất:
Quy cách | Trọng lượng (Kg/6m) |
Đơn Giá (VNĐ/Kg) |
Đơn Giá (VNĐ/Cây) |
V25x25x3x6000mm | 5.57 | 19,000 | 105,830 |
V30x30x3x6000mm | 6.98 | 19,000 | 132,620 |
V40x40x3x6000mm | 10.2 | 19,000 | 193,800 |
V40x40x4x6000mm | 13.21 | 19,000 | 250,990 |
V40x40x5x6000mm | 17.88 | 19,000 | 339,720 |
V50x50x3x6000mm | 13.19 | 19,000 | 250,610 |
V50x50x4x6000mm | 17.10 | 19,000 | 324,900 |
V50x50x5x6000mm đen | 20.87 | 19,000 | 396,530 |
V50x50x5x6000mm đỏ | 21.96 | 19,000 | 417,240 |
V50x50x6x6000mm | 26.67 | 19,000 | 506,730 |
V60x60x5x6000mm | 26.14 | 19,000 | 496,660 |
V60x60x6x6000mm | 30.69 | 19,000 | 583,110 |
V63x63x4x6000mm | 23.60 | 19,000 | 448,400 |
V63x63x5x6000mm | 27.87 | 19,000 | 529,530 |
V63x63x6x6000mm | 32.81 | 19,000 | 623,390 |
V65x65x5x6000mm | 27.81 | 19,000 | 528,390 |
V65x65x6x6000mm | 34.56 | 19,000 | 656,640 |
V70x70x6x6000mm | 36.79 | 19,000 | 699,010 |
V70x70x7x6000mm | 42.22 | 19,000 | 802,180 |
V75x75x6x6000mm | 39.49 | 19,000 | 750,310 |
V75x75x8x6000mm | 52.50 | 19,000 | 997,500 |
V75x75x9x6000mm | 60.19 | 19,000 | 1,143,610 |
V100x100x10x6000mm | 90.00 | 19,000 | 1,710,000 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0907137555-0949286777-0937200900 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng giá thép hình V An Khánh/Vinaone
Thép V An Khánh kích thước V63 đến V130. Thép Trí Việt xin kính gửi đến quý khách bảng giá thép V An Khánh mới nhất:
Quy cách | Trọng lượng (Kg/6m) |
Đơn Giá (VNĐ/Kg) |
Đơn Giá (VNĐ/Cây) |
V63x63x5x6000mm | 26.12 | 18,000 | 470,160 |
V63x63x6x6000mm | 33.00 | 18,000 | 594,000 |
V70x70x6x6000mm | 31.00 | 18,000 | 558,000 |
V70x70x6x6000mm | 38.00 | 18,000 | 684,000 |
V70x70x7x6000mm | 41.43 | 18,000 | 745,740 |
V75x75x5x6000mm | 33.00 | 18,000 | 594,000 |
V75x75x6x6000mm | 35.54 | 18,000 | 639,720 |
V75x75x7x6000mm | 47.50 | 18,000 | 855,000 |
V75x75x8x6000mm | 52.50 | 18,000 | 945,000 |
V80x80x6x6000mm | 41.20 | 18,000 | 741,600 |
V80x80x7x6000mm | 48.00 | 18,000 | 864,000 |
V80x80x8x6000mm | 57.00 | 18,000 | 1,026,000 |
V90x90x6x6000mm | 47.00 | 18,000 | 846,000 |
V90x90x7x6000mm | 55.00 | 18,000 | 990,000 |
V90x90x8x6000mm | 64.00 | 18,000 | 1,152,000 |
V90x90x9x6000mm | 70.00 | 18,000 | 1,260,000 |
V100x100x7x6000mm | 63.00 | 18,000 | 1,134,000 |
V100x100x8x6000mm | 70.50 | 18,000 | 1,269,000 |
V100x100x9x6000mm | 80.00 | 18,000 | 1,440,000 |
V100x100x10x6000mm | 85.20 | 18,000 | 1,533,600 |
V120x120x8x6000mm | 172.00 | 18,000 | 3,096,000 |
V120x120x10x6000mm | 210.00 | 18,000 | 3,780,000 |
V120x120x12x6000mm | 250.00 | 18,000 | 4,500,000 |
V130x130x10x6000mm | 230.00 | 18,000 | 4,140,000 |
V130x130x12x6000mm | 270.00 | 18,000 | 4,860,000 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0907137555-0949286777-0937200900 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng giá thép hình V cơ sở
Thép Trí Việt xin kính gửi đến quý khách bảng giá thép V cơ sở mới nhất:
Quy cách | Trọng lượng (Kg/6m) |
Đơn Giá (VNĐ/Kg) |
Đơn Giá (VNĐ/Cây) |
V30x30x2x6000mm | 5 Kg | 17,500 | Tùy loại |
V30x30x3x6000mm | 5.5-7.5 Kg | 17,500 | |
V40x40x2.5x6000mm | 7.5-7.8 Kg | 17,500 | |
V40x40x3x6000mm | 8-9 Kg | 17,500 | |
V40x40x4x6000mm | 10-13 Kg | 17,500 | |
V50x50x2.5x6000mm | 11-12 Kg | 17,500 | |
V50x50x3x6000mm | 13-15 Kg | 17,500 | |
V50x50x4x6000mm | 15-18 Kg | 17,500 | |
V50x50x5x6000mm | 19-21 Kg | 17,500 | |
V50x50x6x6000mm | 21.2-22 Kg | 17,500 | |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Lưu ý: Bảng giá thép V dưới đây chỉ mang tính tham khảo và được cung cấp tại một thời điểm cụ thể. Nếu khách hàng muốn biết thông tin chính xác giá hiện tại vào đúng thời điểm quý khách mua hàng. Hãy goi đến phòng kinh doanh Thép Trí Việt qua hotline 0907137555-0949286777-0937200900 để được tư vấn và nhận báo giá mới nhất. Khi mua thép hình V tại Thép Trí Việt quý khách sẽ nhận được nhiều ưu đãi sau:
- Tất cả báo giá cung cấp đều đã có VAT.
- Hàng mới 100%, không cong vênh, gỉ sét, có đầy đủ chứng từ CO/CQ từ nhà sản xuất.
- Những đơn hàng lớn sẽ được chiết khấu từ 300 đến 500 đồng/kg.
- Khách hàng mua lần tiếp theo sẽ được giảm 10% giá trị hợp đồng.
- Công ty có chính sách hỗ trợ và chiết khấu cao cho đại lý cũng như người giới thiệu.
- Miễn phí vận chuyển cho toàn bộ các đơn hàng khu vực TPHCM và khu vực phía Nam bán kính 100Km.
Bảng báo giá thép hình H hôm nay mới nhất vừa cập nhật
Thép Trí Việt là đơn vị cung cấp thép hình H chuyên nghiệp nhất hiện nay với chất lượng đảm bảo và giá thành phải chăng. Báo giá chi tiết sản phẩm với các loại thép thông dụng trên thị trường hiện nay sẽ được cung cấp để khách hàng lựa chọn cho công trình.
Bảng giá thép hình H
Tên & Quy cách | Độ dài (m) | Trọng lượng (Kg) | Giá có VAT (Đ/Kg) | Tổng giá có VAT (Đ/Cây) |
✅ Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 | 12 | 206,4 | 20.400 | 4.210.560 |
✅ Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 | 12 | 285,6 | 20.400 | 5.826.240 |
✅ Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 | 12 | 378 | 20.400 | 7.711.200 |
✅ Thép hình H 148 x 100 x 6 x 9 | 12 | 254,4 | 20.400 | 5.189.760 |
✅ Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 | 12 | 484,8 | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép hình H 194 x 150 x 6 x 9 | 12 | 367,2 | 20.400 | 7.490.880 |
✅ Thép hình H 244 x 175 x 7 x 11 | 12 | 529,2 | 20.400 | 10.795.680 |
✅ Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 | 12 | 598,8 | 20.400 | 12.215.520 |
✅ Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 | 12 | 868,8 | 20.400 | 17.723.520 |
✅ Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 | 12 | 681,6 | 20.400 | 13.904.640 |
✅ Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 | 12 | 1128 | 20.400 | 23.011.200 |
✅ Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 | 12 | 1644 | 16.400 | 26.961.600 |
✅ Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 | 12 | 2064 | 16.400 | 33.849.600 |
✅ Thép hình H 390 x 300 x 10 x 16 | 12 | 1284 | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép hình H 482 x 300 x 11 x 15 | 12 | 1368 | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép hình H 488 x 300 x 11 x 18 | 12 | 1536 | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép hình H 582 x 300 x 12 x 17 | 12 | 1644 | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép hình H 588 x 300 x 12 x 20 | 12 | 1812 | Liên hệ | Liên hệ |
✅ Thép hình H 440 x 300 x 11 x 20 | 12 | 1488 | Liên hệ | Liên hệ |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Phân loại của Thép Hình
Thép hình có thể được phân loại dựa trên hình dạng, độ dày, chiều dài và thành phần hóa học của nó:
-
Phân loại theo hình dạng:
- Thép hình chữ U: Có hai mặt bên và một mặt đáy.
- Thép hình chữ I: Có hai mặt bên và một mặt bụng.
- Thép hình chữ V: Có hai mặt bên và một mặt vát.
- Thép hình chữ H: Có hai mặt bên và hai mặt bụng.
-
Phân loại theo độ dày:
- Thép hình dày: Độ dày từ 12mm trở lên.
- Thép hình mỏng: Độ dày từ 4mm đến 12mm.
- Thép hình siêu mỏng: Độ dày dưới 4mm.
-
Phân loại theo chiều dài:
- Thép hình ngắn: Chiều dài từ 5m đến 10m.
- Thép hình trung bình: Chiều dài từ 10m đến 15m.
- Thép hình dài: Chiều dài từ 15m trở lên.
-
Phân loại theo thành phần hóa học:
- Thép hình carbon: Có hàm lượng carbon từ 0,03% đến 2,11%.
- Thép hình hợp kim: Bao gồm các nguyên tố hợp kim như mangan, niken, crom, vanadium, để tăng cường độ bền, độ cứng, và độ dẻo.
Ứng Dụng Của Thép Hình
Ứng Dụng Đa Dạng của Thép Hình trong Các Lĩnh Vực Khác Nhau
Thép hình, được sản xuất bằng phương pháp cán nóng và có hình dạng đa dạng như U, I, V, H, L, chủ yếu được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm:
1. Xây Dựng:
- Xà Gồ, Cột, Kèo: Thép hình đóng vai trò quan trọng trong xây dựng, được sử dụng để sản xuất xà gồ, cột, kèo trong các công trình dân dụng và công nghiệp.
2. Cơ Khí:
- Chi Tiết Máy, Khung Máy: Trong ngành cơ khí, thép hình được ứng dụng để sản xuất chi tiết máy và khung máy trong các nhà máy và xí nghiệp.
3. Giao Thông Vận Tải:
- Khung Xe, Vỏ Tàu Thuyền: Thép hình được sử dụng để sản xuất khung xe và vỏ tàu thuyền, đóng vai trò quan trọng trong ngành giao thông vận tải.
4. Nông Nghiệp:
- Khung Nhà Kính, Chuồng Trại: Trong lĩnh vực nông nghiệp, thép hình được ứng dụng để sản xuất khung nhà kính và chuồng trại cho việc nuôi nhốt gia súc, gia cầm.
Dưới đây là một số ứng dụng cụ thể của thép hình trong từng lĩnh vực:
Trong Xây Dựng:
- Xà Gồ: Loại vật liệu chính để đỡ mái nhà, được làm từ thép hình và có nhiều loại khác nhau theo hình dạng, kích thước, và mác thép.
- Cột: Bộ phận quan trọng của công trình xây dựng, được làm từ thép hình và phân loại theo hình dạng, kích thước, và mác thép.
- Kèo: Bộ phận quan trọng của mái nhà, được sản xuất từ thép hình và có nhiều loại khác nhau theo hình dạng, kích thước, và mác thép.
Trong Cơ Khí:
- Chi Tiết Máy: Các bộ phận nhỏ của máy, được làm từ thép hình và phân loại theo chức năng, hình dạng, và kích thước.
- Khung Máy: Bộ phận chính của máy, sản xuất từ thép hình và có nhiều loại khác nhau theo hình dạng, kích thước, và chất liệu.
Trong Giao Thông Vận Tải:
- Khung Xe: Bộ phận chính của xe, được làm từ thép hình và có nhiều loại khác nhau theo loại xe, kích thước, và chất liệu.
- Vỏ Tàu Thuyền: Bộ phận bao bọc tàu thuyền, được sản xuất từ thép hình và có nhiều loại khác nhau theo loại tàu thuyền, kích thước, và chất liệu.
Trong Nông Nghiệp:
- Khung Nhà Kính: Bộ phận chính của nhà kính, được làm từ thép hình và có nhiều loại khác nhau theo hình dạng, kích thước, và chất liệu.
- Chuồng Trại: Nơi nuôi nhốt gia súc, gia cầm, sản xuất từ thép hình và có nhiều loại khác nhau theo loại gia súc, gia cầm, kích thước, và chất liệu.
Đối với mỗi lĩnh vực, sự đa dạng của thép hình trong hình dạng, kích thước và chất liệu giúp nó trở thành một nguyên liệu linh hoạt và thiết yếu trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Ưu Điểm Và Nhược Điểm Của Thép Hình
Ưu Điểm:
-
Khả Năng Chịu Lực Cao, Độ Bền Tốt:
- Thép hình có hình dạng đa dạng như chữ U, I, V, H, L, giúp tăng cường khả năng chịu lực và độ bền của sản phẩm.
- Sự đa dạng này làm cho thép hình trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng yêu cầu độ chịu lực cao, độ bền tốt, như trong xây dựng, cơ khí, và giao thông vận tải.
-
Dễ Dàng Gia Công và Lắp Đặt:
- Thép hình có thể được gia công và lắp đặt dễ dàng thông qua các phương pháp cơ bản như cắt, hàn, uốn, giúp giảm thời gian và chi phí trong quá trình thi công.
- Khả năng này làm cho thép hình trở thành nguyên liệu linh hoạt và thuận tiện trong quá trình sản xuất và xây dựng.
-
Giá Thành Hợp Lý:
- Thép hình có giá thành tương đối hợp lý, phù hợp với điều kiện kinh tế của nhiều người tiêu dùng.
- Sự kết hợp giữa hiệu suất và giá trị làm cho thép hình trở thành lựa chọn phổ biến cho các dự án với ngân sách hạn chế.
Nhược Điểm:
-
Khả Năng Chống Ăn Mòn Kém:
- So với các loại vật liệu khác như thép không gỉ, nhôm, thép hình có khả năng chống ăn mòn kém hơn.
- Cần phải được bảo vệ khỏi tác động của môi trường bằng các biện pháp như sơn phủ, mạ kẽm để bảo vệ khỏi sự ăn mòn và gia tăng tuổi thọ.
-
Trọng Lượng Lớn:
- Thép hình có trọng lượng lớn hơn so với một số loại vật liệu khác, điều này đặt ra thách thức trong việc tính toán và xử lý trong quá trình thi công.
- Yêu cầu kỹ thuật tính toán kỹ lưỡng để đảm bảo rằng cấu trúc sẽ chịu được trọng lượng mà không gặp vấn đề về an toàn.
Tiêu Chuẩn Của Thép Hình
Tiêu chuẩn của thép hình đặt ra các quy định liên quan đến kích thước, hình dạng, thành phần hóa học, và cơ tính của sản phẩm, nhằm đảm bảo chất lượng và đáp ứng đúng nhu cầu sử dụng trong các lĩnh vực khác nhau.
Ở Việt Nam, tiêu chuẩn của thép hình được xác định bởi các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 1760:2015 – Thép hình chữ U, I, V, H, L cán nóng
- TCVN 1761:2015 – Thép hình chữ U, I, V, H, L cán nóng có gân
- TCVN 1762:2015 – Thép hình chữ U, I, V, H, L cán nóng cường độ cao
Trong khi đó, các nước khác cũng có những tiêu chuẩn riêng, như:
- ASTM A6:2021 – Standard Specification for Structural Steel Pipes
- EN 10025:2021 – Hot rolled products of structural steels
- JIS G3101:2015 – Hot rolled steel bars for general structures
- GB/T 700:2021 – Steel plates for general structural purposes
Thông số kỹ thuật của thép hình thường được định rõ trong các tiêu chuẩn này, bao gồm kích thước, hình dạng, mác thép, cơ tính, và thành phần hóa học.
Khi lựa chọn thép hình, việc chú ý đến các yếu tố sau là quan trọng:
- Kích thước: Đảm bảo rằng kích thước của thép hình phù hợp với kích thước sản phẩm cần chế tạo.
- Hình dạng: Chọn hình dạng của thép hình phù hợp với yêu cầu chịu lực và độ bền của sản phẩm.
- Mác thép: Lựa chọn mác thép thích hợp với yêu cầu chịu lực, độ bền, và khả năng chống ăn mòn của sản phẩm.
- Cơ tính: Đảm bảo cơ tính của thép hình đáp ứng yêu cầu chịu lực và độ bền của sản phẩm.
- Thành phần hóa học: Kiểm tra thành phần hóa học của thép hình để đảm bảo khả năng chống ăn mòn của sản phẩm.
Thép Trí Việt – Đối tác Tin Cậy cho Thép Hình U, I, V, và H
Khi bạn tìm kiếm một đối tác tin cậy để cung cấp các sản phẩm thép hình chất lượng, Thép Trí Việt nổi lên như một lựa chọn ưu việt. Với một danh tiếng vững chắc và cam kết về chất lượng, Thép Trí Việt đã đạt được sự tin tưởng của nhiều khách hàng trong ngành xây dựng, cơ khí, và nhiều lĩnh vực khác.
Về Thép Trí Việt
Thép Trí Việt là một đơn vị chuyên cung cấp các loại thép hình đa dạng như thép hình U, thép hình I, thép hình V, và thép hình H. Được thành lập dựa trên sự tập trung vào chất lượng và dịch vụ khách hàng xuất sắc, Thép Trí Việt đã xây dựng một danh tiếng vững chắc trong ngành.
Lý do tại sao bạn nên chọn Thép Trí Việt:
-
Chất lượng hàng đầu: Thép Trí Việt cam kết cung cấp thép hình đạt chuẩn cao với sự kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt. Sản phẩm của họ có độ bền cao và tuân thủ các tiêu chuẩn quốc tế và quy định.
-
Sự đa dạng: Thép Trí Việt cung cấp một loạt các loại thép hình, bao gồm cả thép hình U, thép hình I, thép hình V, và thép hình H. Điều này giúp khách hàng tìm thấy sản phẩm phù hợp với nhu cầu cụ thể của họ.
-
Dịch vụ chuyên nghiệp: Đội ngũ nhân viên của Thép Trí Việt luôn sẵn sàng để hỗ trợ khách hàng và cung cấp thông tin chi tiết về sản phẩm. Họ đảm bảo rằng bạn sẽ có sự hỗ trợ cần thiết để đưa ra quyết định đúng đắn.
-
Giá cả cạnh tranh: Thép Trí Việt cam kết cung cấp giá cả cạnh tranh trong ngành. Điều này giúp giảm thiểu chi phí cho các dự án xây dựng và sản xuất, giúp bạn tiết kiệm tài chính quý báu.
-
Giao hàng đúng hẹn: Thép Trí Việt hiểu rằng thời gian là tiền bạc. Họ cam kết giao hàng đúng hẹn, giúp bạn duy trì tiến độ dự án một cách hiệu quả.
Ứng dụng rộng rãi của sản phẩm Thép Trí Việt
-
Xây dựng: Thép hình từ Thép Trí Việt được sử dụng làm cột, dầm, và xà gồ trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
-
Cơ khí chế tạo: Thép hình là thành phần quan trọng của các khung máy móc, giá đỡ, và thiết bị cơ khí.
-
Công nghiệp đóng tàu: Thép hình từ Thép Trí Việt được ứng dụng để xây dựng khung và vỏ tàu trong ngành đóng tàu.
-
Công nghiệp cầu đường: Thép hình chất lượng từ Thép Trí Việt được sử dụng để làm trụ cầu và dầm cầu trong các dự án cầu đường.
Hãy Lựa Chọn Thép Trí Việt cho Sự Tin Cậy
Dựa vào sự cam kết về chất lượng, dịch vụ khách hàng xuất sắc, và giá cả cạnh tranh, Thép Trí Việt là đối tác lý tưởng cho nhu cầu về thép hình của bạn. Hãy liên hệ với họ để biết thêm chi tiết và tìm hiểu cách họ có thể đóng góp vào thành công của dự án của bạn.
Câu hỏi và câu trả lời mới nhất về: Thép Hình U,I,V,H,L
✅ Thép hình U là gì?
⭕⭕⭕ Thép hình U là loại thép có hình dạng giống chữ U khi nhìn từ phía trên. Nó thường được sử dụng trong xây dựng cầu, nhà xưởng, và các công trình khác.
✅ Công dụng chính của thép hình I là gì?
⭕⭕⭕ Thép hình I được sử dụng chủ yếu trong xây dựng kết cấu như cột, dầm và khung xây dựng. Điều này là do hình dạng chữ I giúp chịu được tải trọng và áp lực từ nhiều hướng.
✅ Khác biệt giữa thép hình V và thép hình U là gì?
⭕⭕⭕ Thép hình V có hình dạng giống chữ V, trong khi thép hình U có hình dạng giống chữ U. Thép hình V thường được sử dụng trong các ứng dụng cần chịu lực kéo.
✅ Ứng dụng phổ biến của thép hình H là gì?
⭕⭕⭕ Thép hình H thường được sử dụng trong xây dựng cầu, nhà xưởng và các công trình có nhu cầu chịu tải trọng lớn và áp lực từ nhiều hướng.
✅ Thép hình L được sử dụng ở đâu?
⭕⭕⭕ Thép hình L thường được sử dụng làm cột hoặc dầm trong xây dựng, cũng như trong sản xuất đồ góp phần làm cấu trúc của các công trình khác nhau.
✅ Làm thế nào để chọn loại thép hình phù hợp cho một dự án xây dựng?
⭕⭕⭕ Việc chọn loại thép hình phụ thuộc vào yêu cầu cụ thể của dự án, bao gồm tải trọng, hình dạng cần thiết, và điều kiện môi trường.
✅ Thép hình I có ưu điểm gì so với các loại thép hình khác?
⭕⭕⭕ Thép hình I có ưu điểm là chịu được tải trọng tốt ở cả hai hướng, nó thường được sử dụng khi cần kết cấu chịu lực tốt cả trong hướng dọc và ngang.
✅ Các tiêu chuẩn chất lượng quan trọng nào cần xem xét khi chọn thép hình?
⭕⭕⭕ Khi chọn thép hình, cần xem xét các tiêu chuẩn như độ bền, độ dẻo, khả năng chịu nhiệt độ và khả năng chống ăn mòn để đảm bảo chất lượng và hiệu suất lâu dài của kết cấu.