Thép hình C mạ kẽm là một loại thép hình dạng chữ “C” hoặc “U” được mạ một lớp kẽm để bảo vệ khỏi ăn mòn. Lớp mạ kẽm là một phần quan trọng trong quá trình sản xuất thép để tạo ra lớp bảo vệ bề mặt thép khỏi tác động của môi trường và ăn mòn. Dưới đây là một số điểm cần biết về thép hình C mạ kẽm:
-
Thép hình C: Thép hình C có hình dạng giống chữ “C” với hai cạnh song song và một thanh ngang ở giữa. Thép hình C thường được sử dụng trong xây dựng kết cấu khung như xà gồ, cột, và giữa các thành phần kết cấu.
-
Mạ kẽm: Quá trình mạ kẽm bao gồm việc phủ một lớp kẽm lên bề mặt thép. Kẽm là một kim loại có khả năng chống ăn mòn tốt và chống oxi hóa. Lớp mạ kẽm giúp bảo vệ thép khỏi tác động của môi trường, đặc biệt là trong điều kiện ẩm ướt.
-
Ứng dụng: Thép hình C mạ kẽm thường được sử dụng trong xây dựng công trình như nhà cao tầng, nhà xưởng, cầu đường, và các công trình khác yêu cầu tính năng chống ăn mòn và độ bền cao.
-
Ưu điểm: Các ưu điểm của thép hình C mạ kẽm bao gồm khả năng chống ăn mòn mạnh mẽ, khả năng chịu tải trọng lớn, và tính thẩm mỹ cao.
-
Quy chuẩn: Các quy chuẩn sản xuất và sử dụng thép hình C mạ kẽm thường phải tuân theo các tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế để đảm bảo chất lượng và an toàn trong các công trình xây dựng.
Những đặc điểm nổi bật của thép hình C mạ kẽm
❤️Báo giá thép hình C mạ kẽm hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Thép C mạ kẽm hay xà gồ C mạ kẽm là thép có tiết diện mặt cắt hình chữ C. Thép được sử dụng để làm xà gồ nên mới có tên gọi xà gồ thép C. Thép xà gồ C được chia làm 2 loại là xà gồ đen và xà gồ mạ kẽm. Trong đó sản phẩm thép xà gồ C mạ kẽm là nguyên vật liệu được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn nhất cho công trình của mình. Xà gồ C mạ kẽm được ứng dụng nhiều trong xây dựng làm khung vi kèo, đòn tay nhà tiền chế, nhà xưởng, nhà ở dân dụng… Và nhiều khách hàng quan tâm tới giá thép hình C mạ kẽm.
Thép hình C mạ kẽm có trọng lượng – khối lượng thế nào?
Thép hình C mạ kẽm là một vật liệu rất phổ biến trong ngành xây dựng, công nghiệp và sử dụng hàng ngày. Để tính trọng lượng của thép hình C mạ kẽm, bạn có thể tuân theo các hướng dẫn sau:
-
Xác định kích thước: Trọng lượng của thép hình C mạ kẽm phụ thuộc vào kích thước, bao gồm chiều rộng, chiều cao và độ dày. Chiều rộng và chiều cao càng lớn, trọng lượng càng cao, và độ dày càng lớn, trọng lượng cũng tăng theo.
-
Xác định mã thép: Mác thép (ví dụ: CB240, SS400) cũng ảnh hưởng đến trọng lượng của thép hình C mạ kẽm. Mác thép cao thường có trọng lượng cao hơn.
-
Xác định độ mạ kẽm: Độ mạ kẽm (g/m2) càng cao, trọng lượng càng lớn do lớp mạ kẽm bổ sung.
Dưới đây là một bảng tra trọng lượng của thép hình C mạ kẽm:
Kích thước | Độ dày (mm) | Mác thép | Độ mạ kẽm (g/m2) | Trọng lượng (kg/m) |
---|---|---|---|---|
50×100 | 1.2 | CB240 | 50 | 3.14 |
50×100 | 1.5 | CB240 | 50 | 4.69 |
50×100 | 2.0 | CB240 | 50 | 6.24 |
50×100 | 1.2 | SS400 | 50 | 3.14 |
50×100 | 1.5 | SS400 | 50 | 4.69 |
50×100 | 2.0 | SS400 | 50 | 6.24 |
Khối lượng của thép hình C mạ kẽm có thể được tính bằng công thức sau:
Khối lượng = Trọng lượng x Chiều dài
Trong đó:
- Trọng lượng: Trọng lượng của thép hình C mạ kẽm được tra từ bảng tra trọng lượng.
- Chiều dài: Chiều dài của thanh thép hình C mạ kẽm.
Ví dụ: Để tính khối lượng của thép hình C mạ kẽm có kích thước 50×100, độ dày 1.2mm, mác thép CB240, độ mạ kẽm 50g/m2 và chiều dài 10m:
Theo bảng tra trọng lượng, trọng lượng của thép hình C mạ kẽm là 3.14 kg/m.
Vậy, khối lượng của thép hình C mạ kẽm là:
Khối lượng = 3.14 kg/m x 10m = 31.4 kg.
Lưu ý:
- Trọng lượng và khối lượng của thép hình C mạ kẽm có tính chất tham khảo và có thể biến đổi dựa trên nhà sản xuất và điều kiện sản xuất cụ thể.
- Để đảm bảo tính chính xác, luôn nên tham khảo thông tin từ nhà sản xuất hoặc đơn vị cung cấp thép.
BẢNG GIÁ THÉP HÌNH C MẠ KẼM GIÁ RẺ TẠI KHO THÉP Trí Việt
Thép hình C hay là xà gồ C là loại thép được ứng dụng nhiều trong thiết kế mái nhà xưởng, nhà ở dân dụng … do đó sản phẩm thép này rất được quan tâm về giá.
Thông tin giá trên thị trường của sản phẩm thép C khá loạn bởi có nhiều đơn vị cung cấp thép này.
Hôm nay Kho thép Trí Việt sẽ cập nhật giá thép C mới gửi tới quý khách hàng.
CÔNG TY TNHH TÔN THÉP Trí Việt | |||
Địa chỉ 1: Số 43/7B Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn | |||
Địa chỉ 2: Số 260/55 đường Phan Anh, Hiệp Tân, Tân Phú, HCM | |||
Địa chỉ 3 (Kho hàng): Số 287 Phan Anh, Bình Trị Đông, Bình Tân, HCM | |||
Điện thoại: 0909.936.937 – 0975.555.055 – 0949.286.777 | |||
Email: theptriviet@gmail.com – Web: tonthepsangchinh.vn | |||
Tk ngân hàng: 1989468 tại ngân hàng ACB tại PGD Bà Điểm | |||
BẢNG BÁO GIÁ XÀ GỒ C MẠ KẼM | |||
STT | QUY CÁCH SẢN PHẦM | TRỌNG LƯỢNG | ĐƠN GIÁ |
Kg/ mét dài | Vnđ/ mét dài | ||
1 | C40x80x15x1,5mm | 2.12 | 53,000 |
2 | C40x80x15x1,6mm | 2.26 | 56,500 |
3 | C40x80x15x1,8mm | 2.54 | 63,600 |
4 | C40x80x15x2,0mm | 2.83 | 70,650 |
5 | C40x80x15x2,3mm | 3.25 | 81,250 |
6 | C40x80x15x2,5mm | 3.54 | 88,500 |
7 | C40x80x15x2,8mm | 3.96 | 99,000 |
8 | C40x80x15x3,0mm | 4.24 | 106,000 |
9 | C100x50x15x1,5mm | 2.59 | 64,750 |
10 | C100x50x15x1,6mm | 2.76 | 69,075 |
11 | C100x50x15x1,8mm | 3.11 | 77,700 |
12 | C100x50x15x2,0mm | 3.45 | 86,350 |
13 | C100x50x15x2,3mm | 3.97 | 99,300 |
14 | C100x50x15x2,5mm | 4.32 | 107,925 |
15 | C100x50x15x2,8mm | 4.84 | 120,875 |
16 | C100x50x15x3,0mm | 5.18 | 129,525 |
17 | C120x50x20x1,5mm | 2.83 | 70,750 |
18 | C120x50x20x1,6mm | 3.02 | 75,500 |
19 | C120x50x20x1,8mm | 3.40 | 85,000 |
20 | C120x50x20x2,0mm | 3.77 | 94,250 |
21 | C120x50x20x2,3mm | 4.34 | 108,500 |
22 | C120x50x20x2,5mm | 4.71 | 117,750 |
23 | C120x50x20x2,8mm | 5.28 | 132,000 |
24 | C120x50x20x3,0mm | 5.65 | 141,250 |
25 | C125x50x20x1,5mm | 3.00 | 75,000 |
26 | C125x50x20x1,6mm | 3.20 | 80,000 |
27 | C125x50x20x1,8mm | 3.60 | 90,000 |
28 | C125x50x20x2.0mm | 4.00 | 100,000 |
29 | C125x50x20x2.3mm | 4.60 | 115,000 |
30 | C125x50x20x2,5mm | 5.00 | 125,000 |
31 | C125x50x20x2,8mm | 5.60 | 140,000 |
32 | C125x50x20x3.0mm | 6.00 | 150,000 |
33 | C150x50x20x1.5mm | 3.30 | 82,425 |
34 | C150x50x20x1.6mm | 3.52 | 87,920 |
35 | C150x50x20x1.8mm | 3.96 | 98,910 |
36 | C150x50x20x2.0mm | 4.40 | 109,900 |
37 | C150x50x20x2,3mm | 5.06 | 126,385 |
38 | C150x50x20x2.5mm | 5.50 | 137,375 |
39 | C150x50x20x2,8mm | 6.15 | 153,860 |
40 | C150x50x20x3.0mm | 6.59 | 164,850 |
41 | C175x50x20x1,5mm | 3.59 | 89,750 |
42 | C175x50x20x1,6mm | 3.83 | 95,733 |
43 | C175x50x20x1,8mm | 4.31 | 107,700 |
44 | C175x50x20x2.0mm | 4.79 | 119,667 |
45 | C175x50x20x2.3mm | 5.50 | 137,617 |
46 | C175x50x20x5,5mm | 5.98 | 149,583 |
47 | C175x50x20x2,8mm | 6.70 | 167,533 |
48 | C175x50x20x3.0mm | 7.18 | 179,500 |
49 | C180x50x20x1,6mm | 3.89 | 97,250 |
50 | C180x50x20x1,8mm | 4.38 | 109,406 |
51 | C180x50x20x2.0mm | 4.86 | 121,563 |
52 | C180x50x20x2.3mm | 5.59 | 139,797 |
53 | C180x50x20x2.5mm | 6.08 | 151,953 |
54 | C180x50x20x2.8mm | 6.81 | 170,188 |
55 | C180x50x20x3.0mm | 7.29 | 182,344 |
56 | C200x50x20x1,6mm | 4.15 | 103,750 |
57 | C200x50x20x1,8mm | 4.67 | 116,719 |
58 | C200x50x20x2.0mm | 5.19 | 129,688 |
59 | C200x50x20x2.3mm | 5.97 | 149,141 |
60 | C200x50x20x2.5mm | 6.48 | 162,109 |
61 | C200x50x20x2.8mm | 7.26 | 181,563 |
62 | C200x50x20x3.0mm | 8.72 | 217,875 |
63 | C200x65x20x1,6mm | 4.52 | 113,000 |
64 | C200x65x20x1,8mm | 5.09 | 127,125 |
65 | C200x65x20x2.0mm | 5.65 | 141,250 |
66 | C200x65x20x2.3mm | 6.50 | 162,438 |
67 | C200x65x20x2.5mm | 7.06 | 176,563 |
68 | C200x65x20x2.8mm | 7.91 | 197,750 |
69 | C200x65x20x3.0mm | 8.48 | 211,875 |
70 | C250x50x20x1,6mm | 4.77 | 119,250 |
71 | C250x50x20x1,8mm | 5.37 | 134,156 |
72 | C250x50x20x2.0mm | 5.96 | 149,063 |
73 | C250x50x20x2.3mm | 6.86 | 171,422 |
74 | C250x50x20x2.5mm | 7.45 | 186,328 |
75 | C250x50x20x2.8mm | 8.35 | 208,688 |
76 | C250x50x20x3.0mm | 8.94 | 223,594 |
77 | C250x65x20x1,6mm | 5.15 | 128,750 |
78 | C250x65x20x1,8mm | 5.79 | 144,844 |
79 | C250x65x20x2.0mm | 6.44 | 160,938 |
80 | C250x65x20x2.3mm | 7.40 | 185,078 |
81 | C250x65x20x2.5mm | 8.05 | 201,172 |
82 | C250x65x20x2.8mm | 9.01 | 225,313 |
83 | C250x65x20x3.0mm | 9.66 | 241,406 |
84 | C300x50x20x1,6mm | 5.40 | 135,000 |
85 | C300x50x20x1,8mm | 6.08 | 151,875 |
86 | C300x50x20x2.0mm | 6.75 | 168,750 |
87 | C300x50x20x2.3mm | 7.76 | 194,063 |
88 | C300x50x20x2.5mm | 8.44 | 210,938 |
89 | C300x50x20x2.8mm | 9.45 | 236,250 |
90 | C300x50x20x3.0mm | 10.13 | 253,125 |
91 | C300x65x20x1,6mm | 5.77 | 144,250 |
92 | C300x65x20x1,8mm | 6.49 | 162,281 |
93 | C300x65x20x2.0mm | 7.21 | 180,313 |
94 | C300x65x20x2.3mm | 8.29 | 207,359 |
95 | C300x65x20x2.5mm | 9.02 | 225,391 |
96 | C300x65x20x2.8mm | 10.10 | 252,438 |
97 | C300x65x20x3.0mm | 10.82 | 270,469 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Lưu ý :
- Báo giá trên có thể tăng giảm theo thời điểm xem bài hoặc theo khối lượng đặt hàng.
- Đơn giá trên đã bao gồm thuế VAT 10% và chi phí vận chuyển về tận công trình ( thỏa thuận ).
- Tiêu chuẩn hàng hóa : Mới 100% chưa qua sử dụng, do nhà máy sản xuất.
- Dung sai trọng lượng và độ dày thép hộp, thép ống, tôn, xà gồ ± 5-7%, thép hình ± 10-13% nhà máy cho phép. Nếu ngoài quy phạm trên công ty chúng tôi chấp nhận cho trả, đổi hoặc giảm giá. Hàng trả lại phải đúng như lúc nhận (không sơn, không cắt, không gỉ sét)
- Phương thức thanh toán đặt cọc : theo thỏa thuận
- Kiểm tra hàng tại công trình hoặc địa điểm giao nhận, nhận đủ thanh toán, mới bắt đầu bàn giao hoặc xuống hàng.
- Báo giá có hiệu lực cho tới khi có thông báo mới.
- Rất hân hạnh được phục vụ quý khách
Độ dày của thép hình C ảnh hưởng như thế nào đến tính chất của nó?
Thép hình C, với hình dạng giống chữ C, là một loại vật liệu rất phổ biến trong ngành xây dựng, công nghiệp và dân dụng. Độ dày của thép hình C có ảnh hưởng đáng kể đến nhiều tính chất và khả năng của nó, bao gồm:
-
Khả năng chịu tải trọng: Độ dày càng lớn của thép hình C sẽ tăng khả năng chịu tải trọng. Thép dày hơn có thể chịu tải nặng hơn mà không bị biến dạng hoặc hỏng hóc.
-
Khả năng chịu uốn: Độ dày ảnh hưởng đến khả năng chịu uốn của thép. Thép dày hơn có khả năng chống uốn tốt hơn, điều này quan trọng trong các ứng dụng cần thiết kế và thi công chịu lực uốn.
-
Khả năng chịu xoắn: Độ dày của thép cũng quyết định khả năng chịu xoắn. Thép dày hơn có khả năng chịu xoắn tốt hơn, điều này có ích trong các ứng dụng cần sự ổn định và khả năng xoắn.
-
Khả năng chống ăn mòn: Thép hình C thường được mạ kẽm để bảo vệ khỏi sự ăn mòn. Độ dày của lớp mạ kẽm cũng ảnh hưởng đến khả năng chống ăn mòn. Lớp mạ kẽm dày hơn sẽ cung cấp bảo vệ tốt hơn trong môi trường ẩm ướt hoặc ăn mòn.
-
Khả năng thi công: Thép dày cũng đôi khi khó thi công hơn. Cắt, hàn, uốn thép dày hơn có thể đòi hỏi kỹ thuật và công cụ phức tạp hơn.
Để lựa chọn độ dày của thép hình C phù hợp, cần xem xét các yếu tố sau đây:
-
Tải trọng hoặc lực tác động lên thép: Nếu có tải trọng lớn hoặc lực lớn tác động, cần chọn thép hình C có độ dày phù hợp.
-
Môi trường sử dụng: Trong môi trường ẩm ướt hoặc có nguy cơ ăn mòn, nên chọn thép có lớp mạ kẽm dày hơn để đảm bảo bền bỉ.
-
Khả năng thi công: Nếu thi công cần tính linh hoạt và đơn giản hơn, có thể xem xét thép với độ dày thấp hơn.
Lựa chọn đúng độ dày của thép hình C có thể đảm bảo sự an toàn và hiệu suất của dự án xây dựng hoặc ứng dụng công nghiệp.
Ưu điểm thép hình C
So với các loại thép khác, thép hình chữ C có nhiều lợi thế hơn. Thép hình C được ưa chuộng sử dụng vì:
Kết cấu của thép hình dạng chữ C giúp tăng thêm sức mạnh và độ cứng của góc thép. Do vậy, thép hình chữ C có thể chịu được các tải lực theo chiều dọc hoặc ngang.
Ngoài ra, nhờ có hình dáng đặc biệt nên thép hình C dễ dàng để gia công, hàn, cắt, tạo hình và phù hợp với nhiều kết cấu.
Bên cạnh đó, thép hình dạng chữ C mạ kẽm còn có khả năng chống ăn mòn cao, chống rỉ sét, không bị tác động bởi các yếu tố môi trường. Vì vậy, thép hình dạng chữ C không cần sơn chống rỉ, giúp tiết kiệm chi phí bảo trì, sửa chữa, tăng độ chắc chắn cho công trình.
Thép hình chữ C mạ kẽm có chi phí sản xuất thấp, quy trình lắp đặt đơn giản.
Thép hình C được sản xuất thép cường độ cao lên tới 450Mpa. Do đó, thép hình C cho phép vượt nhịp rất lớn mà vẫn đảm bảo độ võng trong phạm vi cho phép.
Thép hình C có đa dạng kích cỡ và chiều dài, phù hợp với mọi kết cấu công trình.
Thép hình C có thể cung cấp năng lực cấu trúc cao khi sử dụng một hệ thống nhiều thanh thép.
Thép hình C cung cấp khả năng tương thích tốt để kết nối với các thanh thép khác và bề mặt gạch/bê tông.
Thép hình C cần tuân theo những tiêu chuẩn nào trong nước?
Có một số tiêu chuẩn quan trọng áp dụng cho thép hình C tại Việt Nam và các tiêu chuẩn quốc tế. Dưới đây là một danh sách các tiêu chuẩn này:
Tiêu chuẩn trong nước (Việt Nam):
-
TCVN 1766:2012: Tiêu chuẩn áp dụng cho thép hình chữ C, chữ Z, chữ I, chữ U. Nó quy định các yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử cho các loại thép hình này được sản xuất từ thép tấm cán nóng, thép tấm cán nguội và thép tấm mạ kẽm nhúng nóng.
-
TCVN 6156:2017: Tiêu chuẩn đặt ra yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử cho thép hộp mạ kẽm nhúng nóng. Nó áp dụng cho các loại thép hộp được sản xuất từ thép tấm cán nóng và thép tấm cán nguội.
Tiêu chuẩn quốc tế:
-
JIS G3466 (Nhật Bản): Tiêu chuẩn này đặt ra các yêu cầu cho thép hình chữ C tại Nhật Bản. Nó xác định các tiêu chuẩn kỹ thuật và chất lượng.
-
ASTM A500 (Mỹ): Tiêu chuẩn này được sử dụng tại Hoa Kỳ và xác định các yêu cầu kỹ thuật cho thép hình chữ C.
-
EN 10219-1 (châu Âu): Tiêu chuẩn này áp dụng cho thép hình chữ C tại châu Âu và đặt ra các yêu cầu kỹ thuật.
Thông tin về tiêu chuẩn áp dụng cho thép hình C thường được ghi trên thân cây thép. Khi mua sản phẩm thép hình C, việc kiểm tra kỹ các thông tin trên thân cây thép là quan trọng để đảm bảo sản phẩm tuân thủ tiêu chuẩn cụ thể, đáng tin cậy và an toàn.
Thông tin liên hệ:
LIÊN HỆ MUA HÀNG : 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: theptriviet@gmail.com
Website: khothepmiennam.vn – tonthepsangchinh.vn
Kho Thép Trí Việt – Đối Tác Tin Cậy cho Thép và Xây Dựng Chất Lượng
Kho Thép Trí Việt là một tên tuổi uy tín trong lĩnh vực cung cấp các thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng và xây dựng chất lượng tại thị trường Việt Nam. Hãy cùng khám phá sự đa dạng và chất lượng của các sản phẩm tại kho Thép Trí Việt.
1. Thép Hình:
Thép hình đóng một vai trò quan trọng trong việc xây dựng các công trình kiến trúc và công nghiệp. Kho Thép Trí Việt cung cấp một loạt các loại thép hình với đa dạng về kích thước và hình dạng, bao gồm I-beam, H-beam, và nhiều tùy chọn khác, giúp bạn thiết kế và xây dựng một cách hiệu quả.
2. Thép Hộp và Thép Ống:
Thép hộp và thép ống chơi một vai trò quan trọng trong việc xây dựng hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước, và nhiều ứng dụng công nghiệp khác. Tại kho Thép Trí Việt, bạn sẽ tìm thấy một loạt các loại thép hộp và thép ống chất lượng cao, đảm bảo tính chất lý tưởng cho mọi công trình.
3. Thép Cuộn và Thép Tấm:
Các sản phẩm thép cuộn và thép tấm thường được sử dụng trong sản xuất máy móc, ô tô và xây dựng. Kho Thép Trí Việt cung cấp các loại thép cuộn và thép tấm với đa dạng về độ dày và kích thước, đáp ứng nhu cầu đa dạng của các ngành công nghiệp.
4. Tôn:
Tôn là vật liệu không thể thiếu trong xây dựng mái nhà và các công trình khác. Tại Tôn Thép Trí Việt, bạn sẽ tìm thấy nhiều lựa chọn về độ dày, màu sắc, và mẫu mã, giúp bạn tạo ra các công trình độc đáo và thẩm mỹ.
5. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng:
Xà Gồ và sắt thép xây dựng là các thành phần quan trọng của mọi công trình xây dựng. Công ty Thép Trí Việt cung cấp xà gồ và sắt thép xây dựng chất lượng cao, đảm bảo tính an toàn và độ bền cho các dự án xây dựng.
Khách hàng của Thép Trí Việt không chỉ có cơ hội lựa chọn từ một loạt sản phẩm thép đa dạng mà còn được hưởng dịch vụ khách hàng xuất sắc từ đội ngũ chuyên nghiệp. Hãy đến kho Thép Trí Việt để trải nghiệm sự đa dạng và chất lượng tốt nhất trong ngành thép và xây dựng.
Comments are closed.