Bảng Báo Giá Thép Ống Mới Nhất
Thép ống mạ kẽm được phân loại dựa trên nhiều tiêu chí quan trọng, bao gồm:
1. Theo Hình Dạng:
- Thép Ống Tròn: Hình trụ, sử dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí, điện, v.v.
- Thép Ống Chữ Nhật: Hình chữ nhật, thích hợp cho các ứng dụng cần khả năng chịu lực cao như làm khung nhà, khung mái, v.v.
2. Theo Phương Pháp Sản Xuất:
- Thép Ống Cán Nóng: Sản xuất bằng cách cán nóng phôi thép, độ bền cao nhưng độ chính xác và nhẵn bề mặt thấp.
- Thép Ống Cán Nguội: Sản xuất bằng cách cán nguội phôi thép, độ bền cao, độ chính xác và nhẵn bề mặt tốt.
3. Theo Mác Thép:
- Mác Thép SS400: Độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt, sử dụng rộng rãi.
- Mác Thép Q235: Độ bền thấp hơn SS400, giá thành rẻ hơn, thích hợp cho ứng dụng chịu lực thấp.
4. Theo Độ Dày Thành Ống:
- Độ dày từ 0.5mm đến 10mm, phù hợp với yêu cầu sử dụng.
5. Theo Độ Dày Lớp Mạ Kẽm:
- Lớp mạ kẽm bảo vệ khỏi ăn mòn, độ dày từ 0.6mm đến 30µm, tùy yêu cầu.
6. Theo Đường Kính Ngoài:
- Đường kính từ 10mm đến 1000mm, đáp ứng đa dạng yêu cầu sử dụng.
7. Theo Chiều Dài:
- Chiều dài từ 6m đến 12m, linh hoạt theo yêu cầu sử dụng.
Dựa trên những tiêu chí phân loại trên, có thể thấy rằng có nhiều loại thép ống khác nhau, đáp ứng đa dạng nhu cầu và điều kiện kinh tế.
Giới thiệu về thép ống
Công Ty Tôn Thép Trí Việt có đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và nhiệt tình. Chúng tôi sẽ đồng hành với bạn từ giai đoạn tư vấn, lựa chọn sản phẩm đến quá trình sử dụng, giải quyết mọi vấn đề và nhu cầu của bạn một cách chuyên nghiệp. Cảm ơn bạn đã quan tâm đến Công Ty Tôn Thép Trí Việt. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để trải nghiệm sự chất lượng và an toàn từ sản phẩm thép ống chính hãng của chúng tôi.
Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép ống mới nhất 20/12
Đặc điểm nổi bật của Thép Ống mạ kẽm tại Tôn thép Trí Việt
✅ Bảng báo giá Thép ống tại Tôn Thép Trí Việt | ⭕Nhân viên Tôn thép Trí Việt tư vấn chuyên nghiệp tận tâm, báo giá mới nhất |
✅Giao hàng nhanh chóng | ⭕Giao nhanh trong vòng 2h-3h tại khu vực TP.HCM và lân cận |
✅Hỗ trợ phí vận chuyển | ⭕Miễn phí vận chuyển trong bán kính 5km tại TP.HCM |
✅Cam kết giao đúng, giao đủ | ⭕Cam kết giao đúng hàng, đủ số cây, số kg, chính hãng và hàng còn mới 100% |
✅Bảo hành đổi trả | ⭕Chính sách hậu mãi, bảo hành, đổi trả hoàn tiền nhanh chóng |
Bảng Báo Giá Thép Ống ngày 20 tháng 12 năm 2024
Bảng báo giá thép ống mới nhất, cập nhật ngày 20 tháng 12 năm 2024. Thép ống là một loại vật liệu thép phổ biến được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng và công nghiệp. Thép ống có nhiều biến thể, bao gồm thép ống đen và thép ống mạ kẽm.
Bảng giá thép ống mạ kẽm mới nhất hôm nay ngày 20/12/2024
Lưu ý: Độ dài cây là: 6m (tất cả các loại thép ống)
Quy cách |
Độ dày (mm) |
Kg/Cây | Cây/Bó |
Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) |
Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 21 | 1,05 | 3,1 | 169 | 21.700 | 67.270 |
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 21 | 1,35 | 3,8 | 169 | 21.700 | 82.460 |
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 21 | 1,65 | 4,6 | 169 | 21.700 | 99.820 |
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 25.4 | 1,05 | 3,8 | 127 | 21.700 | 82.460 |
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 25.4 | 1,15 | 4,3 | 127 | 21.700 | 93.310 |
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 25.4 | 1,35 | 4,8 | 127 | 21.700 | 104.160 |
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 25.4 | 1,65 | 5,8 | 127 | 21.700 | 125.860 |
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 27 | 1,05 | 3,8 | 127 | 21.500 | 81.700 |
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 27 | 1,35 | 4,8 | 127 | 21.500 | 103.200 |
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 27 | 1,65 | 6,2 | 127 | 21.500 | 133.300 |
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 34 | 1,05 | 5,04 | 102 | 21.500 | 108.360 |
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 34 | 1,35 | 6,24 | 102 | 21.500 | 134.160 |
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 34 | 1,65 | 7,92 | 102 | 21.500 | 170.280 |
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 34 | 1,95 | 9,16 | 102 | 21.500 | 196.940 |
✅ Thép ống mạ kẽ Phi 42 | 1,05 | 6,3 | 61 | 21.500 | 135.450 |
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 42 | 1,35 | 7,89 | 61 | 21.500 | 169.635 |
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 42 | 1,65 | 9,64 | 61 | 21.500 | 207.260 |
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 42 | 1,95 | 11,4 | 61 | 21.500 | 245.100 |
✅ Thép ống phi 49 mạ kẽm | 1,05 | 7,34 | 61 | 21.500 | 157.810 |
✅ Thép ống phi 49 mạ kẽm | 1,35 | 9,18 | 61 | 21.500 | 197.370 |
✅ Thép ống phi 49 mạ kẽm | 1,65 | 11,3 | 61 | 21.500 | 242.950 |
✅Thép ống phi 49 mạ kẽm | 1,95 | 13,5 | 61 | 21.500 | 290.250 |
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 60 | 1,05 | 9 | 37 | 21.500 | 193.500 |
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 60 | 1,35 | 11,27 | 37 | 21.500 | 242.305 |
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 60 | 1,65 | 14,2 | 37 | 21.500 | 305.300 |
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 60 | 1,95 | 16,6 | 37 | 21.500 | 356.900 |
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 76 | 1,05 | 11,2 | 37 | 21.500 | 240.800 |
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 76 | 1,35 | 14,2 | 37 | 21.500 | 305.300 |
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 76 | 1,65 | 18 | 37 | 21.500 | 387.000 |
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 76 | 1,95 | 21 | 37 | 21.500 | 451.500 |
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 90 | 1,35 | 17 | 37 | 21.500 | 365.500 |
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 90 | 1,65 | 22 | 37 | 21.500 | 473.000 |
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 90 | 1,95 | 25,3 | 37 | 21.500 | 543.950 |
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 114 | 1,35 | 21,5 | 19 | 21.500 | 462.250 |
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 114 | 1,65 | 27,5 | 19 | 21.500 | 591.250 |
✅ Thép ống mạ kẽm Phi 114 | 1,95 | 32,5 | 19 | 21.500 | 698.750 |
Bảng báo giá thép ống đen mới nhất hôm nay ngày 20/12/2024
Lưu ý: Độ dài cây là: 6m (tất cả các loại thép ống)
Quy cách |
Độ dày (mm) |
Kg/Cây | Cây/Bó |
Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) |
Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
✅ Thép ống đen Phi 21 | 1.0 ly | 2,99 | 168 | 24.050 | 71.910 |
✅ Thép ống đen Phi 21 | 1.1 ly | 3,27 | 168 | 24.050 | 78.644 |
✅ Thép ống đen Phi 21 | 1.2 ly | 3,55 | 168 | 24.050 | 85.378 |
✅ Thép ống đen Phi 21 | 1.4 ly | 4,1 | 168 | 24.050 | 98.605 |
✅ Thép ống đen Phi 21 | 1.5 ly | 4,37 | 168 | 24.050 | 105.099 |
✅ Thép ống đen Phi 21 | 1.8 ly | 5,17 | 168 | 21.050 | 108.829 |
✅ Thép ống đen Phi 21 | 2.0 ly | 5,68 | 168 | 20.450 | 116.156 |
✅ Thép ống đen Phi 21 | 2.5 ly | 7,76 | 168 | 20.450 | 158.692 |
✅ Thép ống đen Phi 27 | 1.0 ly | 3,8 | 113 | 23.550 | 89.490 |
✅ Thép ống đen Phi 27 | 1.1 ly | 4,16 | 113 | 23.550 | 97.968 |
✅ Thép ống đen Phi 27 | 1.2 ly | 4,52 | 113 | 23.550 | 106.446 |
✅ Thép ống đen Phi 27 | 1.4 ly | 5,23 | 113 | 22.350 | 116.891 |
✅ Thép ống đen Phi 27 | 1.5 ly | 5,58 | 113 | 22.350 | 124.713 |
✅ Thép ống đen Phi 27 | 1.8 ly | 6,62 | 113 | 21.050 | 139.351 |
✅ Thép ống đen Phi 27 | 2.0 ly | 7,29 | 113 | 20.450 | 149.081 |
✅ Thép ống đen Phi 27 | 2.5 ly | 8,93 | 113 | 20.450 | 182.619 |
✅ Thép ống đen Phi 27 | 3.0 ly | 10,65 | 113 | 20.450 | 217.793 |
✅ Thép ống đen Phi 34 | 1.0 ly | 4,81 | 80 | 23.550 | 113.276 |
✅ Thép ống đen Phi 34 | 1.1 ly | 5,27 | 80 | 23.550 | 124.109 |
✅ Thép ống đen Phi 34 | 1.2 ly | 5,74 | 80 | 23.550 | 135.177 |
✅ Thép ống đen Phi 34 | 1.4 ly | 6,65 | 80 | 22.350 | 148.628 |
✅ Thép ống đen Phi 34 | 1.5 ly | 7,1 | 80 | 22.350 | 158.685 |
✅ Thép ống đen Phi 34 | 1.8 ly | 8,44 | 80 | 21.050 | 177.662 |
✅ Thép ống đen Phi 34 | 2.0 ly | 9,32 | 80 | 20.450 | 190.594 |
✅ Thép ống đen Phi 34 | 2.5 ly | 11,47 | 80 | 20.450 | 234.562 |
✅ Thép ống đen Phi 34 | 2.8 ly | 12,72 | 80 | 20.450 | 260.124 |
✅ Thép ống đen Phi 34 | 3.0 ly | 13,54 | 80 | 20.450 | 276.893 |
✅ Thép ống đen Phi 34 | 3.2 ly | 14,35 | 80 | 20.450 | 293.458 |
✅ Thép ống đen Phi 42 | 1.0 ly | 6,1 | 61 | 23.550 | 143.655 |
✅ Thép ống đen Phi 42 | 1.1 ly | 6,69 | 61 | 23.550 | 157.550 |
✅ Thép ống đen Phi 42 | 1.2 ly | 7,28 | 61 | 23.550 | 171.444 |
✅ Thép ống đen Phi 42 | 1.4 ly | 8,45 | 61 | 22.350 | 188.858 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 42 | 1.5 ly | 9,03 | 61 | 22.350 | 201.821 |
✅ Thép ống đen Phi 42 | 1.8 ly | 10,76 | 61 | 21.050 | 226.498 |
✅ Thép ống đen Phi 42 | 2.0 ly | 11,9 | 61 | 20.450 | 243.355 |
✅ Thép ống đen Phi 42 | 2.5 ly | 14,69 | 61 | 20.450 | 300.411 |
✅ Thép ống đen Phi 42 | 2.8 ly | 16,32 | 61 | 20.450 | 333.744 |
✅ Thép ống đen Phi 42 | 3.0 ly | 17,4 | 61 | 20.450 | 355.830 |
✅ Thép ống đen Phi 42 | 3.2 ly | 18,47 | 61 | 20.450 | 377.712 |
✅ Thép ống đen Phi 42 | 3.5 ly | 20,02 | 61 | 20.450 | 409.409 |
✅ Thép ống đen Phi 49 | 2.0 ly | 13,64 | 52 | 20.450 | 278.938 |
✅ Thép ống đen Phi 49 | 2.5 ly | 16,87 | 52 | 20.450 | 344.992 |
✅ Thép ống đen Phi 49 | 2.8 ly | 18,77 | 52 | 20.450 | 383.847 |
✅ Thép ống đen Phi 49 | 2.9 ly | 19,4 | 52 | 20.450 | 396.730 |
✅ Thép ống đen Phi 49 | 3.0 ly | 20,02 | 52 | 20.450 | 434.767 |
✅ Thép ống đen Phi 49 | 3.2 ly | 21,26 | 52 | 20.450 | 409.409 |
✅ Thép ống đen Phi 49 | 3.4 ly | 22,49 | 52 | 20.450 | 459.921 |
✅ Thép ống đen Phi 49 | 3.8 ly | 24,91 | 52 | 20.450 | 509.410 |
✅ Thép ống đen Phi 49 | 4.0 ly | 26,1 | 52 | 20.450 | 533.745 |
✅ Thép ống đen Phi 49 | 4.5 ly | 29,03 | 52 | 20.450 | 593.664 |
✅ Thép ống đen Phi 49 | 5.0 ly | 32 | 52 | 20.450 | 654.400 |
✅ Thép ống đen Phi 60 | 1.1 ly | 9,57 | 37 | 23.550 | 225.374 |
✅ Thép ống đen Phi 60 | 1.2 ly | 10,42 | 37 | 23.550 | 245.391 |
✅ Thép ống đen Phi 60 | 1.4 ly | 12,12 | 37 | 22.350 | 270.882 |
✅ Thép ống đen Phi 60 | 1.5 ly | 12,96 | 37 | 22.350 | 289.656 |
✅ Thép ống đen Phi 60 | 1.8 ly | 15,47 | 37 | 21.050 | 325.644 |
✅ Thép ống đen Phi 60 | 2.0 ly | 17,13 | 37 | 20.450 | 350.309 |
✅ Thép ống đen Phi 60 | 2.5 ly | 21,23 | 37 | 20.450 | 434.154 |
✅ Thép ống đen Phi 60 | 2.8 ly | 23,66 | 37 | 20.450 | 483.847 |
✅ Thép ống đen Phi 60 | 2.9 ly | 24,46 | 37 | 20.450 | 500.207 |
✅ Thép ống đen Phi 60 | 3.0 ly | 25,26 | 37 | 20.450 | 516.567 |
✅ Thép ống đen Phi 60 | 3.5 ly | 29,21 | 37 | 20.450 | 597.345 |
✅ Thép ống đen Phi 60 | 3.8 ly | 31,54 | 37 | 20.450 | 644.993 |
✅ Thép ống đen Phi 60 | 4.0 ly | 33,09 | 37 | 20.450 | 676.691 |
✅ Thép ống đen Phi 60 | 5.0 ly | 40,62 | 37 | 20.450 | 830.679 |
✅ Thép ống đen Phi 76 | 1.1 ly | 12,13 | 27 | 23.550 | 285.662 |
✅ Thép ống đen Phi 76 | 1.2 ly | 13,21 | 27 | 23.550 | 311.096 |
✅ Thép ống đen Phi 76 | 1.4 ly | 15,37 | 27 | 22.350 | 343.520 |
✅ Thép ống đen Phi 76 | 1.5 ly | 16,45 | 27 | 22.350 | 367.658 |
✅ Thép ống đen Phi 76 | 1.8 ly | 19,66 | 27 | 21.050 | 413.843 |
✅ Thép ống đen Phi 76 | 2.0 ly | 21,78 | 27 | 20.450 | 445.401 |
✅ Thép ống đen Phi 76 | 2.5 ly | 27,04 | 27 | 20.450 | 552.968 |
✅ Thép ống đen Phi 76 | 2.8 ly | 30,16 | 27 | 20.450 | 616.772 |
✅ Thép ống đen Phi 76 | 2.9 ly | 31,2 | 27 | 20.450 | 638.040 |
✅ Thép ống đen Phi 76 | 3.0 ly | 32,23 | 27 | 20.450 | 659.104 |
✅ Thép ống đen Phi 76 | 3.2 ly | 34,28 | 27 | 20.450 | 701.026 |
✅ Thép ống đen Phi 76 | 3.5 ly | 37,34 | 27 | 20.450 | 763.603 |
✅ Thép ống đen Phi 76 | 3.8 ly | 40,37 | 27 | 20.450 | 825.567 |
✅ Thép ống đen Phi 76 | 4.0 ly | 42,38 | 27 | 20.450 | 866.671 |
✅ Thép ống đen Phi 76 | 4.5 ly | 47,34 | 27 | 20.450 | 968.103 |
✅ Thép ống đen Phi 76 | 5.0 ly | 52,23 | 27 | 20.450 | 1.068.104 |
✅ Thép ống đen Phi 90 | 2.8 ly | 35,42 | 24 | 20.450 | 724.339 |
✅ Thép ống đen Phi 90 | 2.9 ly | 36,65 | 24 | 20.450 | 749.493 |
✅ Thép ống đen Phi 90 | 3.0 ly | 37,87 | 24 | 20.450 | 774.442 |
✅ Thép ống đen Phi 90 | 3.2 ly | 40,3 | 24 | 20.450 | 824.135 |
✅ Thép ống đen Phi 90 | 3.5 ly | 43,92 | 24 | 20.450 | 898.164 |
✅ Thép ống đen Phi 90 | 3.8 ly | 47,51 | 24 | 20.450 | 971.580 |
✅ Thép ống đen Phi 90 | 4.0 ly | 49,9 | 24 | 20.450 | 1.020.455 |
✅ Thép ống đen Phi 90 | 4.5 ly | 55,8 | 24 | 20.450 | 1.141.110 |
✅ Thép ống đen Phi 90 | 5.0 ly | 61,63 | 24 | 20.450 | 1.260.334 |
✅ Thép ống đen Phi 90 | 6.0 ly | 73,07 | 24 | 20.450 | 1.494.282 |
✅ Thép ống đen Phi 114 | 1.4 ly | 23 | 16 | 22.350 | 514.050 |
✅ Thép ống đen Phi 114 | 1.8 ly | 29,75 | 16 | 21.050 | 626.238 |
✅ Thép ống đen Phi 114 | 2.0 ly | 33 | 16 | 20.450 | 674.850 |
✅ Thép ống đen Phi 114 | 2.4 ly | 39,45 | 16 | 20.450 | 806.753 |
✅ Thép ống đen Phi 114 | 2.5 ly | 41,06 | 16 | 20.450 | 839.677 |
✅ Thép ống đen Phi 114 | 2.8 ly | 45,86 | 16 | 20.450 | 937.837 |
✅ Thép ống đen Phi 114 | 3.0 ly | 49,05 | 16 | 20.450 | 1.003.073 |
✅ Thép ống đen Phi 114 | 3.8 ly | 61,68 | 16 | 20.450 | 1.261.356 |
✅ Thép ống đen Phi 114 | 4.0 ly | 64,81 | 16 | 20.450 | 1.325.365 |
✅ Thép ống đen Phi 114 | 4.5 ly | 72,58 | 16 | 20.450 | 1.484.261 |
✅ Thép ống đen Phi 114 | 5.0 ly | 80,27 | 16 | 20.450 | 1.641.522 |
✅ Thép ống đen Phi 114 | 6.0 ly | 95,44 | 16 | 20.450 | 1.951.748 |
✅ Thép ống đen Phi 141 | 3.96 ly | 80,46 | 10 | 20.450 | 1.645.407 |
✅ Thép ống đen Phi 141 | 4.78 ly | 96,54 | 10 | 20.450 | 1.974.243 |
✅ Thép ống đen Phi 141 | 5.16 ly | 103,95 | 10 | 20.450 | 2.125.778 |
✅ Thép ống đen Phi 141 | 5.56 ly | 111,66 | 10 | 20.450 | 2.283.447 |
✅ Thép ống đen Phi 141 | 6.35 ly | 126,8 | 10 | 20.450 | 2.593.060 |
✅ Thép ống đen Phi 168 | 3.96 ly | 96,24 | 10 | 20.450 | 1.968.108 |
✅ Thép ống đen Phi 168 | 4.78 ly | 115,62 | 10 | 20.450 | 2.364.429 |
✅ Thép ống đen Phi 168 | 5,16 ly | 124,56 | 10 | 20.450 | 2.547.252 |
✅ Thép ống đen Phi 168 | 5,56 ly | 133,86 | 10 | 20.450 | 2.737.437 |
✅ Thép ống đen Phi 168 | 6.35 ly | 152,16 | 10 | 20.450 | 3.111.672 |
Bảng báo giá thép ống mạ kẽm nhúng nóng mới nhất hôm nay ngày 20/12/2024
Lưu ý: Độ dài cây là: 6m (tất cả các loại thép ống)
Quy cách | Độ dày | Kg/Cây | Cây/Bó |
Đơn giá đã VAT (Đ/Kg) |
Thành tiền đã VAT (Đ/Cây) |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 21 | 1.6 ly | 4,642 | 169 | 28.800 | 157.939 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 21 | 1.9 ly | 5,484 | 169 | 29.400 | 136.475 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 21 | 2.1 ly | 5,938 | 169 | 27.300 | 162.107 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 21 | 2.3 ly | 6,435 | 169 | 27.300 | 175.676 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 21 | 2.3 ly | 7,26 | 169 | 27.300 | 198.198 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 26,65 | 1.6 ly | 5,933 | 113 | 29.400 | 174.430 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 26,65 | 1.9 ly | 6,961 | 113 | 28.800 | 200.477 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 26,65 | 2.1 ly | 7,704 | 113 | 27.300 | 210.319 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 26,65 | 2.3 ly | 8,286 | 113 | 27.300 | 226.208 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 26,65 | 2.6 ly | 9,36 | 113 | 27.300 | 255.528 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 33,5 | 1.6 ly | 7,556 | 80 | 29.400 | 222.146 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 33,5 | 1.9 ly | 8,888 | 80 | 28.800 | 255.974 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 33,5 | 2.1 ly | 9,762 | 80 | 27.300 | 266.503 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 33,5 | 2.3 ly | 10,722 | 80 | 27.300 | 292.711 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 33,5 | 2.5 ly | 11,46 | 80 | 27.300 | 312.858 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 33,5 | 2.6 ly | 11,886 | 80 | 27.300 | 324.488 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 33,5 | 2.9 ly | 13,128 | 80 | 27.300 | 358.394 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 33,5 | 3.2 ly | 14,4 | 80 | 27.300 | 393.120 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 42,2 | 1.6 ly | 9,617 | 61 | 29.400 | 282.740 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 42,2 | 1.9 ly | 11,335 | 61 | 28.800 | 326.448 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 42,2 | 2.1 ly | 12,467 | 61 | 27.300 | 340.349 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 42,2 | 2.3 ly | 13,56 | 61 | 27.300 | 370.188 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 42,2 | 2.6 ly | 15,24 | 61 | 27.300 | 416.052 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 42,2 | 2.9 ly | 16,87 | 61 | 27.300 | 460.551 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 42,2 | 3.2 ly | 18,6 | 61 | 27.300 | 507.780 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 48,1 | 1.6 ly | 11 | 52 | 29.400 | 323.400 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 48,1 | 1.9 ly | 12,995 | 52 | 28.800 | 374.256 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 48,1 | 2.1 ly | 14,3 | 52 | 27.300 | 390.390 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 48,1 | 2.3 ly | 15,59 | 52 | 27.300 | 425.607 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 48,1 | 2.5 ly | 16,98 | 52 | 27.300 | 463.554 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 48,1 | 2.6 ly | 17,5 | 52 | 27.300 | 477.750 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 48,1 | 2.7 ly | 18,14 | 52 | 27.300 | 495.222 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 48,1 | 2.9 ly | 19,38 | 52 | 27.300 | 529.074 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 48,1 | 3.2 ly | 21,42 | 52 | 27.300 | 584.766 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 48,1 | 3.6 ly | 23,71 | 52 | 27.300 | 647.283 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 59,9 | 1.9 ly | 16,3 | 37 | 28.800 | 469.440 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 59,9 | 2.1 ly | 17,97 | 37 | 27.300 | 490.581 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 59,9 | 2.3 ly | 19,612 | 37 | 27.300 | 535.408 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 59,9 | 2.6 ly | 22,158 | 37 | 27.300 | 604.913 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 59,9 | 2.7 ly | 22,85 | 37 | 27.300 | 623.805 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 59,9 | 2.9 ly | 24,48 | 37 | 27.300 | 668.304 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 59,9 | 3.2 ly | 26,861 | 37 | 27.300 | 733.305 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 59,9 | 3.6 ly | 30,18 | 37 | 27.300 | 823.914 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 59,9 | 4.0 ly | 33,1 | 37 | 27.300 | 903.630 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 75,6 | 2.1 ly | 22,85 | 27 | 27.300 | 623.805 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 75,6 | 2.3 ly | 24,96 | 27 | 27.300 | 681.408 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 75,6 | 2.5 ly | 27,04 | 27 | 27.300 | 738.192 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 75,6 | 2.6 ly | 28,08 | 27 | 27.300 | 766.584 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 75,6 | 2.7 ly | 29,14 | 27 | 27.300 | 795.522 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 75,6 | 2.9 ly | 31,37 | 27 | 27.300 | 856.401 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 75,6 | 3.2 ly | 34,26 | 27 | 27.300 | 935.298 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 75,6 | 3.6 ly | 38,58 | 27 | 27.300 | 1.053.234 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 75,6 | 4.0 ly | 42,4 | 27 | 27.300 | 1.157.520 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 88,3 | 2.1 ly | 26,8 | 27 | 27.300 | 731.640 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 88,3 | 2.3 ly | 29,28 | 27 | 27.300 | 799.344 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 88,3 | 2.5 ly | 31,74 | 27 | 27.300 | 866.502 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 88,3 | 2.6 ly | 32,97 | 27 | 27.300 | 900.081 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 88,3 | 2.7 ly | 34,22 | 27 | 27.300 | 934.206 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 88,3 | 2.9 ly | 36,83 | 27 | 27.300 | 1.005.459 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 88,3 | 3.2 ly | 40,32 | 27 | 27.300 | 1.100.736 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 88,3 | 3.6 ly | 45,14 | 27 | 27.300 | 1.232.322 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 88,3 | 4.0 ly | 50,22 | 27 | 27.300 | 1.371.006 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 88,3 | 4.5 ly | 55,8 | 27 | 27.300 | 1.523.340 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 114 | 2.5 ly | 41,06 | 16 | 27.300 | 1.120.938 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 114 | 2.7 ly | 44,29 | 16 | 27.300 | 1.209.117 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 114 | 2.9 ly | 47,48 | 16 | 27.300 | 1.296.204 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 114 | 3.0 ly | 49,07 | 16 | 27.300 | 1.339.611 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 114 | 3.2 ly | 52,58 | 16 | 27.300 | 1.435.434 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 114 | 3.6 ly | 58,5 | 16 | 27.300 | 1.597.050 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 114 | 4.0 ly | 64,84 | 16 | 27.300 | 1.770.132 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 114 | 4.5 ly | 73,2 | 16 | 27.300 | 1.998.360 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 114 | 5.0 ly | 80,64 | 16 | 27.300 | 2.201.472 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 141.3 | 3.96 ly | 80,46 | 10 | 27.500 | 2.212.650 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 141.3 | 4.78 ly | 96,54 | 10 | 27.500 | 2.654.850 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 141.3 | 5.16 ly | 103,95 | 10 | 27.500 | 2.858.625 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 141.3 | 5.56 ly | 111,66 | 10 | 27.500 | 3.070.650 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 141.3 | 6.35 ly | 126,8 | 10 | 27.500 | 3.487.000 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 168 | 3.96 ly | 96,24 | 10 | 27.500 | 2.646.600 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 168 | 4.78 ly | 115,62 | 10 | 27.500 | 3.179.550 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 168 | 5.16 ly | 124,56 | 10 | 27.500 | 3.425.400 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 168 | 5.56 ly | 133,86 | 10 | 27.500 | 3.681.150 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 168 | 6.35 ly | 152,16 | 10 | 27.500 | 4.184.400 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 219.1 | 3.96 ly | 126,06 | 7 | 28.200 | 3.554.892 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 219.1 | 4.78 ly | 151,56 | 7 | 28.200 | 4.273.992 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 219.1 | 5.16 ly | 163,32 | 7 | 28.200 | 4.605.624 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 219.1 | 5.56 ly | 175,68 | 7 | 28.200 | 4.954.176 |
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 219.1 | 6.35 ly | 199,86 | 7 | 28.200 | 5.636.052 |
*Lưu ý:
Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.
Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.
Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.
Các loại lực nào mà Thép Ống mạ kẽm có thể chịu đựng được?
Khả Năng Chịu Lực của Thép Ống và Các Lực Tác Động
1. Lực Nén:
- Mô Tả:
- Lực tác động hướng vào bên trong của ống.
- Khả Năng Chịu Lực:
- Phụ thuộc vào độ dày thành ống và vật liệu sản xuất.
2. Lực Kéo:
- Mô Tả:
- Lực tác động hướng ra bên ngoài của ống.
- Khả Năng Chịu Lực:
- Tùy thuộc vào độ dày thành ống và vật liệu sản xuất.
3. Lực Uốn:
- Mô Tả:
- Lực tác động làm cong ống.
- Khả Năng Chịu Lực:
- Chịu được lực uốn, nhưng giới hạn thấp hơn so với lực nén và lực kéo.
4. Lực Xoắn:
- Mô Tả:
- Lực tác động làm xoắn ống.
- Khả Năng Chịu Lực:
- Chịu được lực xoắn, nhưng giới hạn thấp hơn so với lực nén và lực kéo.
5. Lực Va Đập:
- Mô Tả:
- Lực tác động đột ngột lên ống.
- Khả Năng Chịu Lực:
- Chịu được lực va đập, nhưng giới hạn thấp hơn so với lực nén, lực kéo và lực uốn.
6. Các Lực Khác:
- Bao Gồm:
- Lực nén chìm, lực nén nén, lực uốn xoắn, lực cắt,…
- Khả năng chịu lực phụ thuộc vào loại lực cụ thể.
Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Khả Năng Chịu Lực của Thép Ống
1. Vật Liệu Sản Xuất:
- Mô Tả:
- Loại vật liệu ống được sản xuất từ.
- Ảnh Hưởng:
- Mỗi loại vật liệu có khả năng chịu lực khác nhau.
2. Kích Thước:
- Mô Tả:
- Bao gồm đường kính ngoài, độ dày thành ống và chiều dài.
- Ảnh Hưởng:
- Kích thước ống ảnh hưởng đến khả năng chịu lực của nó.
3. Quy Trình Sản Xuất:
- Mô Tả:
- Phương pháp và quy trình sản xuất ống.
- Ảnh Hưởng:
- Quy trình sản xuất ảnh hưởng đến khả năng chịu lực của ống.
Ưu điểm của thép ống
1. Độ Bền Cao:
- Mô Tả:
- Thép ống có độ bền cao, chịu tải trọng và áp lực lớn.
- Ưu Điểm:
- Phù hợp cho các ứng dụng trong công nghiệp nặng.
2. Khả Năng Chống Ăn Mòn:
- Mô Tả:
- Thép ống có khả năng chống ăn mòn, thích hợp trong môi trường hóa chất, dầu khí,…
- Ưu Điểm:
- Đảm bảo sự bền bỉ và ổn định trong môi trường khắc nghiệt.
3. Khả Năng Chống Va Đập:
- Mô Tả:
- Thép ống có khả năng chống va đập tốt, phù hợp trong môi trường rung động, va đập.
- Ưu Điểm:
- Giữ vững kết cấu và tính hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt.
4. Tính Thẩm Mỹ:
- Mô Tả:
- Bề mặt nhẵn, bóng của thép ống, phù hợp với các yêu cầu cao về tính thẩm mỹ.
- Ưu Điểm:
- Thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi sự estetik cao.
Quá trình lắp đặt thép ống
1. Chuẩn Bị Mặt Bằng:
- Mô Tả:
- Mặt bằng cần được làm sạch và phẳng trước quá trình lắp đặt thép ống.
- Bước Thực Hiện:
- Dọn dẹp mặt bằng, loại bỏ vật cản.
- San bằng mặt bằng nếu cần thiết.
2. Đánh Dấu Vị Trí Lắp Đặt:
- Mô Tả:
- Sử dụng dây thép hoặc sơn để đánh dấu vị trí chính xác của ống.
- Bước Thực Hiện:
- Xác định vị trí lắp đặt và đánh dấu.
3. Khoét Lỗ:
- Mô Tả:
- Nếu cần thiết, khoét lỗ để lắp đặt ống.
- Bước Thực Hiện:
- Sử dụng máy khoan với đường kính phù hợp.
4. Lắp Đặt Ống:
- Mô Tả:
- Sử dụng các phụ kiện và kỹ thuật lắp đặt phù hợp.
- Các Phụ Kiện Thông Thường:
- Kẹp Ống, Bích, Co, Tê, Cút, Nắp Bịt.
- Bước Thực Hiện:
- Sử dụng kỹ thuật và phụ kiện phù hợp để lắp đặt ống.
5. Kiểm Tra Độ Kín:
- Mô Tả:
- Kiểm tra độ kín của hệ thống sau khi lắp đặt.
- Bước Thực Hiện:
- Bơm nước hoặc khí vào ống để kiểm tra sự kín đáo.
Tuổi thọ của các loại thép ống
Tuổi Thọ Của Thép Ống và Những Yếu Tố Quyết Định
1. Loại Thép:
- Mô Tả:
- Tuổi thọ của thép ống phụ thuộc vào loại thép sử dụng.
- Yếu Tố Quyết Định:
- Mỗi loại thép có tuổi thọ khác nhau.
2. Kích Thước:
- Mô Tả:
- Kích thước của thép ống ảnh hưởng đến tuổi thọ của nó.
- Yếu Tố Quyết Định:
- Đường kính ngoài, độ dày thành ống và chiều dài ảnh hưởng đến tuổi thọ.
3. Ứng Dụng:
- Mô Tả:
- Cách ống được sử dụng có thể ảnh hưởng đến tuổi thọ của chúng.
- Yếu Tố Quyết Định:
- Các ứng dụng cụ thể đặt ra yêu cầu khác nhau.
4. Môi Trường Sử Dụng:
- Mô Tả:
- Môi trường xung quanh ống có ảnh hưởng đến tuổi thọ của chúng.
- Yếu Tố Quyết Định:
- Mức độ ăn mòn trong môi trường sử dụng.
Tuổi Thọ Các Loại Thép Ống Phổ Biến
1. Thép Ống Đen:
- Tuổi Thọ:
- Trung bình từ 20 đến 30 năm trong môi trường không ăn mòn.
- Trong môi trường ăn mòn, giảm xuống còn 10 đến 15 năm.
2. Thép Ống Mạ Kẽm:
- Tuổi Thọ:
- Trung bình từ 30 đến 50 năm trong môi trường không ăn mòn.
- Trong môi trường ăn mòn, giảm xuống còn 20 đến 30 năm.
3. Thép Ống Inox:
- Tuổi Thọ:
- Cao nhất, lên đến 100 năm hoặc hơn, phù hợp mọi môi trường.
Các Biện Pháp Kéo Dài Tuổi Thọ
- Sử dụng thép ống chất lượng cao, tuân thủ tiêu chuẩn kỹ thuật.
- Lắp đặt thép ống đúng cách, đảm bảo độ kín.
- Bảo trì thường xuyên, vệ sinh và bảo vệ thép ống khỏi tác động của ăn mòn.
Thép ống có thể in hoa văn trên bề mặt được không?
Phương Pháp In Hoa Văn Trên Thép Ống
1. In Laser:
- Mô Tả:
- Sử dụng tia laser để tạo hoa văn trên bề mặt thép ống.
- Ưu Điểm:
- Độ chính xác cao, đường nét hoa văn sắc nét.
2. In Phun:
- Mô Tả:
- Sử dụng súng phun để tạo hoa văn trên bề mặt thép ống.
- Ưu Điểm:
- Tốc độ in nhanh, chi phí thấp, có thể in được nhiều màu sắc.
3. In Dập:
- Mô Tả:
- Sử dụng khuôn dập để tạo hoa văn trên bề mặt thép ống.
- Ưu Điểm:
- Độ bền cao, hoa văn sắc nét, in được nhiều loại hoa văn.
4. In Khắc:
- Mô Tả:
- Sử dụng dụng cụ khắc để tạo hoa văn trên bề mặt thép ống.
- Ưu Điểm:
- Độ bền cao, hoa văn sắc nét, in được nhiều loại hoa văn.
Yếu Tố Quyết Định Phương Pháp In Hoa Văn
1. Loại Thép Ống:
- Mô Tả:
- Một số loại thép ống có thể in hoa văn, nhưng không phải loại nào cũng thích hợp.
- Yếu Tố Quyết Định:
- Khả năng chấp nhận in hoa văn của từng loại thép.
2. Ứng Dụng:
- Mô Tả:
- Cách ống được sử dụng ảnh hưởng đến phương pháp in hoa văn.
- Yếu Tố Quyết Định:
- Yêu cầu ứng dụng cụ thể của khách hàng.
3. Kích Thước Của Hoa Văn:
- Mô Tả:
- Kích thước hoa văn ảnh hưởng đến phương pháp in hoa văn.
- Yếu Tố Quyết Định:
- Đặc điểm kỹ thuật của từng phương pháp in.
4. Chi Phí:
- Mô Tả:
- Chi phí cần cân nhắc khi lựa chọn phương pháp in hoa văn trên thép ống.
Lợi Ích Của Việc In Hoa Văn Trên Thép Ống
-
Tăng Tính Thẩm Mỹ:
- In hoa văn giúp tăng tính thẩm mỹ, phù hợp với nhiều ứng dụng.
-
Tăng Khả Năng Chống Ăn Mòn:
- Một số loại hoa văn có thể cung cấp khả năng chống ăn mòn cho thép ống.
-
Tăng Khả Năng Chống Trơn Trượt:
- Một số loại hoa văn có thể giúp tăng khả năng chống trơn trượt của thép ống.
Lựa chọn thép ống
Khi bạn lựa chọn thép ống, hãy lưu ý những điểm sau:
-
Chọn loại thép phù hợp: Đảm bảo bạn chọn loại thép phù hợp với nhu cầu sử dụng trong dự án của bạn.
-
Chọn kích thước phù hợp: Chọn kích thước thép ống phù hợp với kết cấu cụ thể của dự án.
-
Chọn nhà cung cấp uy tín: Luôn lựa chọn nhà cung cấp uy tín để đảm bảo chất lượng sản phẩm.
Liên hệ mua thép ống
Để mua thép ống, bạn có thể liên hệ với các nhà phân phối thép ống uy tín tại Việt Nam. Dưới đây là một số nhà phân phối uy tín:
- Thép Trí Việt
- Thép Việt Nhật
- Thép Pomina
- Thép Hòa Phát
- Thép Miền Nam
Thép ống là một sản phẩm thép có chất lượng cao, giá cả cạnh tranh và được hỗ trợ bởi dịch vụ tốt. Nếu bạn có nhu cầu mua thép ống, hãy liên hệ với các nhà phân phối uy tín để được tư vấn và nhận báo giá tốt nhất.
Công ty Thép Trí Việt là một doanh nghiệp hàng đầu về cung cấp và phân phối thép ống tại Việt Nam, với trụ sở chính đặt tại thành phố Hồ Chí Minh và mạng lưới chi nhánh đa dạng trải rộng trên khắp các tỉnh thành trong cả nước.
Chuyên tâm vào ngành công nghiệp thép ống, Thép Trí Việt đa dạng hóa danh mục sản phẩm của mình, bao gồm:
- Thép ống tròn
- Thép ống vuông
- Thép ống chữ nhật
- Thép ống hàn
- Thép ống đúc
Thép ống của Thép Trí Việt được sản xuất từ nguyên liệu thép cao cấp, đảm bảo chất lượng và tính bền vững.
Thép ống Trí Việt chính hãng, giá cả hợp lý
1. Nhà Sản Xuất và Phân Phối Hàng Đầu tại Việt Nam:
- Mô Tả:
- Thép ống Trí Việt đứng đầu trong lĩnh vực sản xuất và phân phối thép ống tại Việt Nam.
- Ưu Điểm:
- Cam kết chất lượng vượt trội và uy tín đỉnh cao.
2. Nguyên Liệu Thép Chất Lượng Cao:
- Mô Tả:
- Sử dụng nguyên liệu thép nhập khẩu từ các nước Châu Âu và Nhật Bản.
- Ưu Điểm:
- Đảm bảo chất lượng với nguyên liệu cao cấp.
3. Sản Xuất trên Dây Chuyền Công Nghệ Hiện Đại:
- Mô Tả:
- Quy trình sản xuất sử dụng dây chuyền công nghệ hiện đại.
- Ưu Điểm:
- Bảo đảm chất lượng và độ chính xác cao.
4. Đa Dạng Loại Thép Ống:
- Mô Tả:
- Cung cấp nhiều loại thép ống, bao gồm thép ống đen, thép ống mạ kẽm, thép ống inox.
- Ưu Điểm:
- Đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng.
5. Ứng Dụng Rộng Rãi:
- Mô Tả:
- Thép ống Trí Việt được sử dụng trong xây dựng, công nghiệp, nông nghiệp, và nhiều lĩnh vực khác.
- Ưu Điểm:
- Phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
Tầm Nhìn và Cam Kết:
- Mô Tả:
- Thép Ống Trí Việt cam kết mang đến sản phẩm chất lượng, đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng.
- Tầm Nhìn:
- Trở thành đối tác tin cậy, đi đầu trong ngành thép ống Việt Nam.
Câu hỏi và câu trả lời mới nhất về: Thép Ống
Thông tin liên hệ:
Công Ty TNHH Trí Việt
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907137555-0949286777-0937200900
Mail: theptriviet@gmail.com