Bảng Báo Giá Thép Ống Đen Mới Nhất 2024

Thép ống đen là một dạng thép ống được sản xuất từ thép tấm đen, với thành phần hóa học chủ yếu bao gồm sắt (Fe), carbon (C), mangan (Mn), silic (Si), photpho (P), và lưu huỳnh (S).

  • Sắt (Fe): Chiếm khoảng 90% khối lượng của thép, đây là thành phần chính mang lại tính dẻo, khả năng uốn cong và khả năng chịu lực cao cho thép.

  • Carbon (C): Là thành phần quan trọng thứ hai, ảnh hưởng đến tính chất cơ học của thép. Số lượng carbon càng nhiều, thép càng cứng và bền, nhưng cũng có thể làm tăng độ giòn và khó khăn trong quá trình gia công.

  • Mangan (Mn): Giúp cải thiện độ dẻo, độ dai, độ cứng và khả năng chống ăn mòn của thép.

  • Silic (Si): Cải thiện độ cứng và khả năng chống ăn mòn của thép.

  • Photpho (P): Có thể gây hiện tượng rỗ khí, làm giảm độ bền của thép.

  • Lưu huỳnh (S): Gây hiện tượng rỗ khí và có thể giảm độ bền của thép.

Ngoài ra, thép ống đen còn có thể chứa một số thành phần khác như crom (Cr), niken (Ni), molypden (Mo), vanadi (V), nhằm cải thiện tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn.

Thép ống đen được đánh giá với khả năng chịu lực tốt và giá thành hợp lý, làm cho nó trở thành vật liệu được sử dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực như xây dựng, cơ khí, và ngành công nghiệp điện

Giới thiệu về thép ống Đen 

Công ty Tôn thép Trí Việt chuyên cung cấp các loại thép ống Đen và thép ống hợp kim nhôm kẽm với đa dạng kích thước, độ dày và loại hình đáp ứng mọi yêu cầu của khách hàng. Thép ống của chúng tôi được sản xuất từ các mác thép uy tín, đảm bảo độ bền, khả năng chịu lực và khả năng chống ăn mòn cao. Sản phẩm được kiểm tra kỹ lưỡng, thân thiện với môi trường và an toàn trong quá trình vận chuyển, lắp đặt.

Tham khảo thêm: Bảng báo giá thép ống mới nhất 19/12

Đặc điểm nổi bật của Thép Ống Đen tại Tôn thép Trí Việt

Bảng báo giá Thép ống Đen tại Tôn Thép Trí Việt ⭕Nhân viên Tôn thép Trí Việt tư vấn chuyên nghiệp tận tâm, báo giá mới nhất
✅Giao hàng nhanh chóng ⭕Giao nhanh trong vòng 2h-3h tại khu vực TP.HCM và lân cận
✅Hỗ trợ phí vận chuyển ⭕Miễn phí vận chuyển trong bán kính 5km tại TP.HCM
✅Cam kết giao đúng, giao đủ ⭕Cam kết giao đúng hàng, đủ số cây, số kg, chính hãng và hàng còn mới 100%
✅Bảo hành đổi trả ⭕Chính sách hậu mãi, bảo hành, đổi trả hoàn tiền nhanh chóng

Bảng Báo Giá Thép Ống Đen: Thông Tin và Giá Cả Mới Nhất năm 2024

Thép Ống Đen: Sự Đa Dạng và Ứng Dụng Rộng Rãi Trong Xây Dựng

Thép ống đen là một loại vật liệu xây dựng phổ biến được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp và dự án xây dựng. Với tính chất cơ học ưu việt và khả năng chống ăn mòn, thép ống đen đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng các cấu trúc vững chắc và đáng tin cậy.

bang-bao-gia-thep-ong-den

Bảng giá thép ống đen mới nhất hôm nay ngày 19/12/2024

Lưu ý: Độ dài cây là: 6m (tất cả các loại thép ống)

 Quy cách

 Độ dày

(mm)

 Kg/Cây   Cây/Bó

 Đơn giá đã VAT

(Đ/Kg)

 Thành tiền đã VAT

(Đ/Cây)

✅ Thép ống đen Phi 21  1.0 ly  2,99  168  24.050  71.910 
✅ Thép ống đen Phi 21  1.1 ly  3,27  168  24.050  78.644 
✅ Thép ống đen Phi 21  1.2 ly  3,55  168  24.050  85.378 
✅ Thép ống đen Phi 21  1.4 ly  4,1  168  24.050  98.605 
✅ Thép ống đen Phi 21  1.5 ly  4,37  168  24.050  105.099 
✅ Thép ống đen Phi 21  1.8 ly  5,17  168  21.050  108.829 
✅ Thép ống đen Phi 21  2.0 ly  5,68  168  20.450  116.156 
✅ Thép ống đen Phi 21  2.5 ly  7,76  168  20.450  158.692 
✅ Thép ống đen Phi 27  1.0 ly  3,8  113  23.550  89.490 
✅ Thép ống đen Phi 27  1.1 ly  4,16  113  23.550  97.968 
✅ Thép ống đen Phi 27  1.2 ly  4,52  113  23.550  106.446 
✅ Thép ống đen Phi 27  1.4 ly  5,23  113  22.350  116.891 
✅ Thép ống đen Phi 27  1.5 ly  5,58  113  22.350  124.713 
✅ Thép ống đen Phi 27  1.8 ly  6,62  113  21.050  139.351 
✅ Thép ống đen Phi 27  2.0 ly  7,29  113  20.450  149.081 
✅ Thép ống đen Phi 27  2.5 ly  8,93  113  20.450  182.619 
✅ Thép ống đen Phi 27  3.0 ly  10,65  113  20.450  217.793 
✅ Thép ống đen Phi 34  1.0 ly  4,81  80  23.550  113.276 
✅ Thép ống đen Phi 34  1.1 ly  5,27  80  23.550  124.109 
✅ Thép ống đen Phi 34  1.2 ly  5,74  80  23.550  135.177 
✅ Thép ống đen Phi 34  1.4 ly  6,65  80  22.350  148.628 
✅ Thép ống đen Phi 34  1.5 ly  7,1  80  22.350  158.685 
✅ Thép ống đen Phi 34  1.8 ly  8,44  80  21.050  177.662 
✅ Thép ống đen Phi 34  2.0 ly  9,32  80  20.450  190.594 
✅ Thép ống đen Phi 34  2.5 ly  11,47  80  20.450  234.562 
✅ Thép ống đen Phi 34  2.8 ly  12,72  80  20.450  260.124 
✅ Thép ống đen Phi 34  3.0 ly  13,54  80  20.450  276.893 
✅ Thép ống đen Phi 34  3.2 ly  14,35  80  20.450  293.458 
✅ Thép ống đen Phi 42  1.0 ly  6,1  61  23.550  143.655 
✅ Thép ống đen Phi 42  1.1 ly  6,69  61  23.550  157.550 
✅ Thép ống đen Phi 42  1.2 ly  7,28  61  23.550  171.444 
✅ Thép ống đen Phi 42  1.4 ly  8,45  61  22.350  188.858 
✅ Thép ống mạ kẽm nhúng nóng Phi 42  1.5 ly  9,03  61  22.350  201.821 
✅ Thép ống đen Phi 42  1.8 ly  10,76  61  21.050  226.498 
✅ Thép ống đen Phi 42  2.0 ly  11,9  61  20.450  243.355 
✅ Thép ống đen Phi 42  2.5 ly  14,69  61  20.450  300.411 
✅ Thép ống đen Phi 42  2.8 ly  16,32  61  20.450  333.744 
✅ Thép ống đen Phi 42  3.0 ly  17,4  61  20.450  355.830 
✅ Thép ống đen Phi 42  3.2 ly  18,47  61  20.450  377.712 
✅ Thép ống đen Phi 42  3.5 ly  20,02  61  20.450  409.409 
✅ Thép ống đen Phi 49  2.0 ly  13,64  52  20.450  278.938 
✅ Thép ống đen Phi 49  2.5 ly  16,87  52  20.450  344.992 
✅ Thép ống đen Phi 49  2.8 ly  18,77  52  20.450  383.847 
✅ Thép ống đen Phi 49  2.9 ly  19,4  52  20.450  396.730 
✅ Thép ống đen Phi 49  3.0 ly  20,02  52  20.450  434.767 
✅ Thép ống đen Phi 49  3.2 ly  21,26  52  20.450  409.409 
✅ Thép ống đen Phi 49  3.4 ly  22,49  52  20.450  459.921 
✅ Thép ống đen Phi 49  3.8 ly  24,91  52  20.450  509.410 
✅ Thép ống đen Phi 49  4.0 ly  26,1  52  20.450  533.745 
✅ Thép ống đen Phi 49  4.5 ly  29,03  52  20.450  593.664 
✅ Thép ống đen Phi 49  5.0 ly  32  52  20.450  654.400 
✅ Thép ống đen Phi 60  1.1 ly  9,57  37  23.550  225.374 
✅ Thép ống đen Phi 60  1.2 ly  10,42  37  23.550  245.391 
✅ Thép ống đen Phi 60  1.4 ly  12,12  37  22.350  270.882 
✅ Thép ống đen Phi 60  1.5 ly  12,96  37  22.350  289.656 
✅ Thép ống đen Phi 60  1.8 ly  15,47  37  21.050  325.644 
✅ Thép ống đen Phi 60  2.0 ly  17,13  37  20.450  350.309 
✅ Thép ống đen Phi 60  2.5 ly  21,23  37  20.450  434.154 
✅ Thép ống đen Phi 60  2.8 ly  23,66  37  20.450  483.847 
✅ Thép ống đen Phi 60  2.9 ly  24,46  37  20.450  500.207 
✅ Thép ống đen Phi 60  3.0 ly  25,26  37  20.450  516.567 
✅ Thép ống đen Phi 60  3.5 ly  29,21  37  20.450  597.345 
✅ Thép ống đen Phi 60  3.8 ly  31,54  37  20.450  644.993 
✅ Thép ống đen Phi 60  4.0 ly  33,09  37  20.450  676.691 
✅ Thép ống đen Phi 60  5.0 ly  40,62  37  20.450  830.679 
✅ Thép ống đen Phi 76  1.1 ly  12,13  27  23.550  285.662 
✅ Thép ống đen Phi 76  1.2 ly  13,21  27  23.550  311.096 
✅ Thép ống đen Phi 76  1.4 ly  15,37  27  22.350  343.520 
✅ Thép ống đen Phi 76  1.5 ly  16,45  27  22.350  367.658 
✅ Thép ống đen Phi 76  1.8 ly  19,66  27  21.050  413.843 
✅ Thép ống đen Phi 76  2.0 ly  21,78  27  20.450  445.401 
✅ Thép ống đen Phi 76  2.5 ly  27,04  27  20.450  552.968 
✅ Thép ống đen Phi 76  2.8 ly  30,16  27  20.450  616.772 
✅ Thép ống đen Phi 76  2.9 ly  31,2  27  20.450  638.040 
✅ Thép ống đen Phi 76  3.0 ly  32,23  27  20.450  659.104 
✅ Thép ống đen Phi 76  3.2 ly  34,28  27  20.450  701.026 
✅ Thép ống đen Phi 76  3.5 ly  37,34  27  20.450  763.603 
✅ Thép ống đen Phi 76  3.8 ly  40,37  27  20.450  825.567 
✅ Thép ống đen Phi 76  4.0 ly  42,38  27  20.450  866.671 
✅ Thép ống đen Phi 76  4.5 ly  47,34  27  20.450  968.103 
✅ Thép ống đen Phi 76  5.0 ly  52,23  27  20.450  1.068.104 
✅ Thép ống đen Phi 90  2.8 ly  35,42  24  20.450  724.339 
✅ Thép ống đen Phi 90  2.9 ly  36,65  24  20.450  749.493 
✅ Thép ống đen Phi 90  3.0 ly  37,87  24  20.450  774.442 
✅ Thép ống đen Phi 90  3.2 ly  40,3  24  20.450  824.135 
✅ Thép ống đen Phi 90  3.5 ly  43,92  24  20.450  898.164 
✅ Thép ống đen Phi 90  3.8 ly  47,51  24  20.450  971.580 
✅ Thép ống đen Phi 90  4.0 ly  49,9  24  20.450  1.020.455 
✅ Thép ống đen Phi 90  4.5 ly  55,8  24  20.450  1.141.110 
✅ Thép ống đen Phi 90  5.0 ly  61,63  24  20.450  1.260.334 
✅ Thép ống đen Phi 90  6.0 ly  73,07  24  20.450  1.494.282 
✅ Thép ống đen Phi 114  1.4 ly  23  16  22.350  514.050 
✅ Thép ống đen Phi 114  1.8 ly  29,75  16  21.050  626.238 
✅ Thép ống đen Phi 114  2.0 ly  33  16  20.450  674.850 
✅ Thép ống đen Phi 114  2.4 ly  39,45  16  20.450  806.753 
✅ Thép ống đen Phi 114  2.5 ly  41,06  16  20.450  839.677 
✅ Thép ống đen Phi 114  2.8 ly  45,86  16  20.450  937.837 
✅ Thép ống đen Phi 114  3.0 ly  49,05  16  20.450  1.003.073 
✅ Thép ống đen Phi 114  3.8 ly  61,68  16  20.450  1.261.356 
✅ Thép ống đen Phi 114  4.0 ly  64,81  16  20.450  1.325.365 
✅ Thép ống đen Phi 114  4.5 ly  72,58  16  20.450  1.484.261 
✅ Thép ống đen Phi 114  5.0 ly  80,27  16  20.450  1.641.522 
✅ Thép ống đen Phi 114  6.0 ly  95,44  16  20.450  1.951.748 
✅ Thép ống đen Phi 141  3.96 ly  80,46  10  20.450  1.645.407 
✅ Thép ống đen Phi 141  4.78 ly  96,54  10  20.450  1.974.243 
✅ Thép ống đen Phi 141  5.16 ly  103,95  10  20.450  2.125.778 
✅ Thép ống đen Phi 141  5.56 ly  111,66  10  20.450  2.283.447 
✅ Thép ống đen Phi 141  6.35 ly  126,8  10  20.450  2.593.060 
✅ Thép ống đen Phi 168  3.96 ly  96,24  10  20.450  1.968.108 
✅ Thép ống đen Phi 168  4.78 ly  115,62  10  20.450  2.364.429 
✅ Thép ống đen Phi 168  5,16 ly  124,56  10  20.450  2.547.252 
✅ Thép ống đen Phi 168  5,56 ly  133,86  10  20.450  2.737.437 
✅ Thép ống đen Phi 168  6.35 ly  152,16  10  20.450  3.111.672 

*Lưu ý: 

Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, để biết bảng giá chi tiết mới nhất cập nhật đúng nhất giá thép thị trường hiện nay. Vui lòng liên hệ với tư vấn viên của chúng tôi để biết thêm chi tiết.

Bảng báo giá chưa bao gồm 10% VAT.

Giá thép có thể thay đổi theo thời gian và tùy theo từng đơn vị phân phối.

Đường kính của các loại thép ống đen

Quy Định Đường Kính và Độ Dày Thép Ống Đen Theo Tiêu Chuẩn ASTM A53 và API 5L

1. Đường Kính Của Thép Ống Đen:

  • Tiêu Chuẩn:
    • ASTM A53 và API 5L.
  • Chia Thành Các Loại:
    • Đường Kính Ngoài:
      • Từ 6,35 mm đến 168,28 mm.
    • Đường Kính Trong:
      • Từ 4,83 mm đến 158,75 mm.

2. Độ Dày Thành Ống:

  • Tiêu Chuẩn:
    • ASTM A53 và API 5L.
  • Chia Thành Các Loại:
    • Độ Dày Thành Ống:
      • Từ 0,635 mm đến 3,2 mm.

3. Ký Hiệu và Quy Cách Thép Ống Đen:

  • Ví Dụ:
    • Một ống thép đen với đường kính ngoài 100 mm và độ dày thành ống 2 mm sẽ được ký hiệu là SCH10.
    • Các Loại:
      • SCH10: 100 mm – 2 mm
      • SCH20: 100 mm – 3 mm
      • SCH40: 100 mm – 4 mm
      • SCH80: 100 mm – 6 mm
      • SCH120: 100 mm – 8 mm

4. Quy Cách Các Loại Thép Ống Đen Phổ Biến:

Ký Hiệu Đường Kính Ngoài Độ Dày Thành Ống
SCH10 100 mm 2 mm
SCH20 100 mm 3 mm
SCH40 100 mm 4 mm
SCH80 100 mm 6 mm
SCH120 100 mm 8 mm

5. Lựa Chọn Đường Kính và Độ Dày Thích Hợp:

  • Ứng Dụng:
    • Đối với dẫn nước, sử dụng ống có đường kính lớn để đảm bảo lưu lượng nước chảy.
    • Đối với ứng dụng chịu tải trọng lớn, sử dụng ống có độ dày lớn để đảm bảo khả năng chịu tải.

Chú Ý:

  • Đặc Biệt:
    • Có các loại thép ống đen có đường kính và độ dày đặc biệt, sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.

bang-bao-gia-thep-ong-denThép ống đen được ứng dụng nhiều trong công nghiệp, xây dựng và đời sống

Cách kiểm tra chất lượng của thép ống đen?

Các Phương Pháp Kiểm Tra Chất Lượng Thép Ống Đen

1. Kiểm Tra Bằng Mắt:

  • Mô Tả:
    • Phương pháp đơn giản nhất để kiểm tra chất lượng.
    • Kiểm tra bề mặt ống để phát hiện vết nứt, vết rỗ, vết lồi lõm.
  • Kết Quả:
    • Nếu có vết khuyết tật, thép ống không đạt tiêu chuẩn chất lượng.

2. Kiểm Tra Kích Thước:

  • Mô Tả:
    • Đảm bảo kích thước phù hợp với yêu cầu sử dụng.
    • Kiểm tra đường kính ngoài, độ dày thành ống, và chiều dài của ống.

3. Kiểm Tra Thành Phần Hóa Học:

  • Mô Tả:
    • Xác định hàm lượng nguyên tố hóa học trong thép ống.
    • Ảnh hưởng đến độ bền, khả năng chống ăn mòn của thép.

4. Kiểm Tra Cơ Tính:

  • Mô Tả:
    • Xác định tính chất cơ học như độ bền kéo, độ bền uốn, độ bền va đập.
    • Tính chất này ảnh hưởng đến khả năng chịu tải của ống.

5. Kiểm Tra Khả Năng Chống ăn Mòn:

  • Mô Tả:
    • Xác định khả năng chống ăn mòn của thép ống trong các môi trường khác nhau.

6. Phương Pháp Kiểm Tra Bên Trong:

  • Mô Tả:
    • Sử dụng các phương pháp như kiểm tra tia X, kiểm tra siêu âm, kiểm tra không phá hủy.
    • Phát hiện khuyết tật bên trong của thép ống đen.

Lựa Chọn Phương Pháp Tùy Theo Ứng Dụng:

  • Ví Dụ:
    • Sản phẩm chịu tải trọng lớn cần kiểm tra độ bền kéo và độ bền uốn.
    • Sản phẩm sử dụng trong môi trường ăn mòn cần kiểm tra khả năng chống ăn mòn.

Quan Trọng Đối Với Chất Lượng Thép Ống Đen

  • Mục Tiêu:
    • Đảm bảo sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng và độ tin cậy.
    • Giảm thiểu rủi ro trong quá trình sử dụng.

Giá thép ống đen

Bảng báo giá thép ống đen cỡ lớn

Quý khách có nhu cầu nhận bảng báo giá thép ống đen cỡ lớn theo những từng quy cách dưới đây vui lòng liên hệ Thép Trí Việt

Hotline:0907137555-0949286777-0937200900

Bảng giá thép ống đen cỡ lớn Hotline: 0907137555-0949286777-0937200900

Tên sản phẩm x độ dày mm Độ dài m / cây Giá thép ống đen / cây
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 3.96 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 4.78 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 5.56 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D141.3 x 6.35 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 3.96 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 4.78 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 5.56 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D168.3 x 6.35 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 4.78 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.16 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 5.56 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D219.1 x 6.35 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D273 x 6.35 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D273 x 7.8 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D273 x 9.27 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 4.57 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 6.35 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D323.9 x 8.38 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 4.78 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 7.93 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 9.53 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 11.1 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 12.7 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D406 x 6.35 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D406 x 7.93 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D406 x 9.53 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D406 x 12.7 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 6.35 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 7.93 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 9.53 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D457.2 x 11.1 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D508 x 6.35 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D508 x 9.53 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D508 x 12.7 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D610 x 6.35 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D610 x 9.53 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D610 x 12.7 6 Liên hệ
Ống đen cỡ lớn D355.6 x 6.35 6 Liên hệ

Thép ống đen cỡ lớn chủ yếu được ứng dụng trong công nghiệp như làm ống dẫn dầu, dẫn khí, dẫn nước …

Công ty chúng tôi chuyên cung cấp thép ống đen cỡ lớn theo yêu cầu.

Giá thép ống đen cỡ lớn được Thép Trí Việt thường xuyên cập nhật theo thời giá.

Quý khách có nhu cầu có thể liên hệ nay để nhận báo giá thép ống đen cỡ lớn ngay hôm nay.

Bảng giá thép ống đen siêu dày

Quý khách có nhu cầu về giá thép ống đen siêu dày có thể lựa chọn loại thép ống đen dưới đây sau đó liên hệ chúng tôi để nhận báo giá.

Bảng giá thép ống đen siêu dày Hotline: 0907137555-0949286777-0937200900

Tên sản phẩm x độ dày mm Độ dài m / cây Giá thép ống đen / cây
Ống đen siêu dày D42.2 x 4.0 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D42.2 x 4.2 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D42.2 x 4.5 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D48.1 x 4.0 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D48.1 x 4.2 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D48.1 x 4.5 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D48.1 x 4.8 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D48.1 x 5.0 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D59.9 x 4.0 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D59.9 x 4.2 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D59.9 x 4.5 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D59.9 x 4.8 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D59.9 x 5.0 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D75.6 x 4.0 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D75.6 x 4.2 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D75.6 x 4.5 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D75.6 x 4.8 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D75.6 x 5.0 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D75.6 x 5.2 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D75.6 x 5.5 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D75.6 x 6.0 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D88.3 x 4.0 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D88.3 x 4.2 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D88.3 x 4.5 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D88.3 x 4.8 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D88.3 x 5.0 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D88.3 x 5.2 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D88.3 x 5.5 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D88.3 x 6.0 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D113.5 x 4.0 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D113.5 x 4.2 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D113.5 x 4.5 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D113.5 x 4.8 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D113.5 x 5.0 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D113.5 x 5.2 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D113.5 x 5.5 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D113.5 x 6.0 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D126.8 x 4.0 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D126.8 x 4.2 6 Liên hệ
Ống đen siêu dày D126.8 x 4.5 6 Liên hệ

Thép ống đen siêu dày có nhiều ứng dụng

Công Trình Kết Cấu Thép Lớn

Thép ống đen siêu dày có sự ứng dụng đặc biệt rộng rãi trong các công trình có kết cấu thép lớn như:

1. Giàn Khoan Dầu Khí

  • Được sử dụng làm ống dẫn dầu, ống dẫn nguyên liệu thô, và các thành phần quan trọng khác trong ngành dầu khí.

2. Dầu Cầu

  • Có vai trò quan trọng trong xây dựng cầu, đặc biệt là cầu với độ bền và khả năng chịu lực lớn.

3. Cửa Van Cống

  • Được tích hợp vào hệ thống cống để kiểm soát và điều chỉnh dòng chảy nước và chất lỏng.

4. Vỏ Tàu

  • Sử dụng trong ngành đóng tàu để tạo ra vỏ tàu chịu áp lực và đảm bảo độ bền.

Công Nghiệp – Cơ Khí

Trong lĩnh vực công nghiệp và cơ khí, thép ống đen siêu dày chủ yếu được sử dụng cho các mục đích như:

1. Phân Phối Khí Đốt và Dầu Mỏ

  • Dùng trong hệ thống phân phối khí đốt, dầu mỏ, nhà máy lọc dầu, và các tiến trình công nghiệp khác.

2. Nguyên Liệu Chế Tạo Máy Móc

  • Làm nguyên liệu chế tạo máy móc và thiết bị công nghiệp.

3. Ống Dẫn

  • Sử dụng trong sản xuất ống dẫn và các thành phần hệ thống ống.

4. Làm Container

  • Tạo thành các thành phần chịu lực cho container và thiết bị chứa chất lỏng.

Nông Nghiệp và Xây Dựng

Ở các lĩnh vực quan trọng như nông nghiệp và xây dựng, thép ống đen siêu dày đóng vai trò quan trọng:

1. Ống Dẫn Nước Thủy Lợi và Thanh Khoan Giếng

  • Sử dụng trong các ống dẫn nước thủy lợi và thanh khoan giếng trong lĩnh vực nông nghiệp.

2. Xây Dựng Nhà Ở và Công Trình Cao Tầng

  • Được tích hợp trong xây dựng nhà ở, hệ thống cọc siêu âm, cọc móng, ống dẫn nước, cột đèn, hàng rào, và các công trình cao tầng.

3. Hệ Thống Chữa Cháy và Ống Luồn Điện Dây Cáp

  • Dùng cho hệ thống chữa cháy, ống luồn điện dây cáp, và cột đèn giao thông.

Ngành Viễn Thông

Thép ống đen siêu dày còn thấy sự ứng dụng trong lĩnh vực viễn thông:

1. Hệ Thống Bưu Chính, Viễn Thông, Truyền Hình

  • Được sử dụng trong hệ thống các sản phẩm bưu chính, viễn thông, truyền hình, trạm BTS, trụ anten và các thiết bị liên quan.

Ngành Dầu Khí

Trong ngành dầu khí, thép ống đen siêu dày thường được ứng dụng trong:

1. Ống Dẫn Dầu và Ống Dẫn Nguyên Liệu Thô

  • Sử dụng làm ống dẫn dầu và ống dẫn nguyên liệu thô trong các quá trình khai thác và vận chuyển dầu.

Ở mỗi lĩnh vực ứng dụng, tính chất đặc biệt của thép ống đen siêu dày được tận dụng để đảm bảo hiệu suất và độ bền tối đa.

Bảng báo giá thép ống đen
thép ống đen

Thương hiệu nào nổi tiếng cung cấp thép ống đen chất lượng?

1. Thép Hòa Phát

  • Thông Tin:
    • Nhà sản xuất thép hàng đầu Việt Nam.
    • Sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3466 của Nhật Bản.
    • Độ bền cao, chịu được tải trọng lớn.

2. Thép Việt Đức

  • Thông Tin:
    • Thương hiệu thép uy tín của Việt Nam.
    • Sản xuất theo tiêu chuẩn ASTM A53 của Mỹ.
    • Độ bền cao, khả năng chống ăn mòn tốt.

3. Thép Thái Nguyên

  • Thông Tin:
    • Thương hiệu thép lâu đời tại Việt Nam.
    • Sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3466 của Nhật Bản.
    • Độ bền cao, chịu được tải trọng lớn.

4. Thép Pomina

  • Thông Tin:
    • Thương hiệu thép uy tín của Việt Nam.
    • Sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3466 của Nhật Bản.
    • Độ bền cao, chịu được tải trọng lớn.

5. Thép Nam Kim

  • Thông Tin:
    • Thương hiệu thép uy tín của Việt Nam.
    • Sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3466 của Nhật Bản.
    • Độ bền cao, chịu được tải trọng lớn.

6. Thép Việt Nhật

  • Thông Tin:
    • Thương hiệu thép uy tín của Việt Nam.
    • Sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3466 của Nhật Bản.
    • Độ bền cao, chịu được tải trọng lớn.

7. Thép Vina Kyoei

  • Thông Tin:
    • Thương hiệu thép uy tín của Việt Nam.
    • Sản xuất theo tiêu chuẩn JIS G3466 của Nhật Bản.
    • Độ bền cao, chịu được tải trọng lớn.

Lưu Ý Khi Lựa Chọn Thép Ống Đen:

  • Tiêu Chuẩn Sản Xuất:
    • Chọn thép ống đen sản xuất theo các tiêu chuẩn chất lượng quốc tế để đảm bảo độ bền và khả năng chịu tải trọng cao.
  • Kích Thước và Độ Dày:
    • Lựa chọn kích thước và độ dày phù hợp với ứng dụng cụ thể.
  • Giá Cả:
    • Giá thép ống đen có thể thay đổi tùy thuộc vào thương hiệu, chất lượng, và kích thước.

Bên cạnh thép ống, Thép Trí Việt còn cung cấp các loại sắt thép khác

Công ty Thép Trí Việt ngoài cung phân phối thép các ống loại còn có cung cấp các loại tôn, thép hộp, thép hình, xà gồ chất lượng cao cho mọi đối tượng khách hàng có nhu cầu.

Để nhận Bảng báo giá thép ống đen mới nhất quý khách liên hệ trực tiếp tới Hotline kinh doanh công ty để được hỗ trợ chi tiết.

Vì vậy khi quý khách liên hệ tới Thép Trí Việt sẽ nhận được bảng báo giá thép hìnhbảng báo giá thép hộpbảng báo giá thép ốngbảng báo giá xà gồ chi tiết.

Quý khách đặt hàng cần lưu ý vài điểm sau đây

Các sản phẩm chúng tôi phân phối đều bảo hành chính hãng về chất lượng.

Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.

Chúng tôi có các xe vận tải công suất đa dạng, lớn nhỏ khác nhau. Phù hợp với trọng lượng khách hàng mong muốn.

Khách hàng có quyền thanh toán sau khi đã kiểm tra mẫu mã, kích thước và chủng loại mình yêu cầu.

Đặt hàng sau 6 tiếng sẽ có hàng ( tùy vào số lượng ít nhiều ).

Bảng báo giá thép ống đen các loại đã bao gồm các chi phí vận chuyển. Cũng như thuế VAT 10% toàn TPHCM cùng với các tỉnh thành lân cận.

Mời xem địa chỉ để tiện cho việc liên hệ trực tiếp.

Quy trình làm việc của công ty Thép Trí Việt

Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ phía khách hàng (quý khách hàng mua tôn xây dựng, liên hệ trực tiếp với chúng tôi).

Bước 2: Các nhân viên sẽ tư vấn cho khách hàng lựa chọn sản phẩm ống (tư vấn về sản phẩm, báo giá sản phẩm, báo giá vận chuyển, những ưu đãi khi mua hàng…).

Bước 3: Khi khách hàng đồng ý lựa chọn sản phẩm thép ống và đồng ý về giá, hai bên sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán và vận chuyển thép ống.

Bước 4: Vận chuyển thép ống đến cho khách hàng, tiến hành nghiệm thu và thanh toán hợp đồng.

Ghi chú về bảng báo giá thép ống đen

– Phương thức thanh toán: Thanh toán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản.

– Phương thức giao hàng: Giao hàng đến chân công trình.

– Thép ống được giao theo cân thực tế, thép cây được giao theo cách đếm cây.

– Đơn giá của mỗi sản phẩm sắt thép trên website của chúng tôi chỉ mang tính chất tham khảo. Vì vậy để biết được chính xác giá của các sản phẩm. Quý khách xin vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua số Hotline: 0907137555-0949286777-0937200900 để nhận báo giá chính xác nhất.

Khám Phá Giá và Sự Đa Dạng của Thép Ống Tại Thép Trí Việt

Trong ngành công nghiệp và xây dựng, thép ống đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên các hệ thống ống, cấu trúc và các dự án khác. Thép Trí Việt, một đơn vị cung cấp hàng đầu về sản phẩm thép, mang đến sự đa dạng về các loại thép ống như ống đen, ống đúc và ống mạ kẽm, cùng với mức giá cả phải chăng và chất lượng đáng tin cậy.

Dưới đây là cái nhìn tổng quan về giá và tính đa dạng của các loại thép ống tại Thép Trí Việt:

Giá Thép Ống Đen: Lựa Chọn Bền Bỉ và Kinh Tế

  • Thép ống đen là lựa chọn phổ biến trong xây dựng với tính bền bỉ và khả năng chịu lực.
  • Thép Trí Việt cung cấp nhiều loại và kích thước khác nhau của thép ống đen với giá cả phải chăng, phù hợp cho nhiều dự án.

Giá Thép Ống Đúc: Tính Chất Cơ Học Vượt Trội và Ứng Dụng Rộng Rãi

  • Thép ống đúc thường có tính chất cơ học vượt trội và được sử dụng trong các ứng dụng đa dạng như trong ngành công nghiệp và xây dựng.
  • Thép Trí Việt cam kết cung cấp các loại thép ống đúc với giá cả hợp lý, đảm bảo đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe.

Giá Thép Ống Mạ Kẽm: Sự Bảo Vệ Chống Ăn Mòn và Đa Dạng Kích Thước

  • Thép ống mạ kẽm với lớp màng bảo vệ chống ăn mòn thường được sử dụng trong môi trường khắc nghiệt.
  • Sự đa dạng về kích thước và giá của thép ống mạ kẽm tại Thép Trí Việt giúp khách hàng lựa chọn dễ dàng theo nhu cầu dự án.

Với cam kết về chất lượng, giá cả và sự đa dạng về sản phẩm, Thép Trí Việt là đối tác đáng tin cậy cho mọi dự án xây dựng và công nghiệp. Liên hệ với Thép Trí Việt để biết thêm thông tin chi tiết về giá và tính đa dạng của các loại thép ống.

Câu hỏi và câu trả lời mới nhất về: Thép Ống Đen

Thép ống đen là gì?

⭕⭕⭕ Thép ống đen là loại thép không mạ kẽm, thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng xây dựng và công nghiệp.

Ưu điểm của việc sử dụng thép ống đen là gì?

⭕⭕⭕ Thép ống đen có giá thành thấp, dễ gia công, độ bền cao và phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau.

Các ứng dụng chủ yếu của thép ống đen là gì?

⭕⭕⭕ Thép ống đen thường được sử dụng trong xây dựng kết cấu, hệ thống ống nước, hệ thống cấp và thoát nước, cũng như trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác.

Thép ống đen có khả năng chống ăn mòn không?

⭕⭕⭕ Thép ống đen không có lớp mạ kẽm, nên nó ít chống ăn mòn hơn so với các loại thép có mạ kẽm.

Quá trình sản xuất thép ống đen như thế nào?

⭕⭕⭕ Thép ống đen thường được sản xuất bằng cách hàn hoặc cuộn nóng từ lá thép, sau đó được tiếp xúc với không khí để tạo ra một lớp óx tự nhiên.

Loại hình kết nối thông dụng cho thép ống đen là gì?

⭕⭕⭕Thép ống đen thường được kết nối bằng cách hàn, ren, hoặc sử dụng các loại kết nối cơ khí như măng xông.

Làm thế nào để bảo quản và bảo dưỡng thép ống đen?

⭕⭕⭕ Để ngăn chặn rỉ sét, nên sơn hoặc phủ một lớp chống rỉ sét trên bề mặt thép ống đen và tránh tiếp xúc với nước.

Thép ống đen có thể sơn phủ được không?

⭕⭕⭕ Có, bạn có thể sơn phủ thép ống đen để tăng tính thẩm mỹ và bảo vệ khỏi yếu tố môi trường.

Tính khả thi của việc tái chế thép ống đen là như thế nào?

⭕⭕⭕ Thép ống đen có thể tái chế được và tái sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, giúp giảm lượng rác thải và tối ưu hóa sử dụng tài nguyên.

Giá cả thị trường hiện nay của thép ống đen như thế nào?

⭕⭕⭕ Giá cả có thể thay đổi tùy thuộc vào thị trường và điều kiện kinh tế, việc tham khảo giá từ nhiều nhà cung cấp là quan trọng để có quyết định chọn lựa hợp lý.

Thông tin mua hàng:

CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT

Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM

Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM

Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM

Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM

Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM

Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương