Quy cách thép hình H là những thông số cần thiết mà mỗi kỹ sư cần nắm rõ để khi thiết kế sẽ lựa chọn đúng kích thước quy cách thép cho từng kết cấu công trình tránh sai sót không đáng có.
Mặt khác nhiều khách hàng cũng muốn nắm rõ chi tiết về quy cách mà loại thép mình cần mua cho công trình của mình.
Nắm bắt bình hình đó Kho thép Trí Việt xin cập nhật những thông số về quy cách thép hình, trọng lượng thép hình để mọi người cùng tham khảo:
⭐️✅ Tính trọng lượng thép H như thế nào? |
🔴 Để tính trọng lượng trên một đơn vị chiều dài(m) của thép H ta sử dụng công thức sau: – P(kg/m) = 0.785 x Diện tích mặt cắt ngang. Trong đó: Diện tích mặt cắt thép hình (a) = [t1(H – 2t2) + 2Bt2 + 0,858r2] / 100 (cm3); |
⭐️✅ Giá thép H là bao nhiêu? | 🔴 Liên hệ Trí Việt Hotline: 0907137555-0949286777-0937200900 |
⭐️✅ Quy cách thép hình H là gì? | 🔴 Quy cách thép hình H là thông tin về kích thước thép hình H |
⭐️✅ Địa chỉ mua thép H uy tín | 🔴 Công ty tôn thép Trí Việt tại Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Phú Nhuận, TPHCM |
Tiêu chuẩn của thép hình H
Thép hình H hay còn gọi là thép H là loại thép hình phổ biến được sử dụng rộng rãi trong các công trình xây dựng nhà kết cấu, các thanh dầm H100, H125, H150, H200, H250, H300, H350, H400… với ưu điểm có độ bền cao, chịu lực tốt được sử dụng làm thanh đỡ chịu lực, chịu tải cho các công trình mái, xây dựng. Ngoài ra thép H thường được sử dụng trong công nghiệp như chế tạo khung máy móc, cột, cẩu tháp…
Các loại thép hình H được sử dụng phổ biến: Thép hình H, thép H100, H125, H150, H200, H250, H300, H350, H400… đây là những sản phẩm được sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế được ứng dụng rộng rãi trong sản xuất công nghiệp và xây dựng hiện nay.
Thép hình H xuất xứ; Nga, Trung Quốc, Nhật Bản, Anh, Mỹ, Đài loan…
Thép hình H tiêu chuẩn: GOST 380-88, JIS G3101, SB410, 3010, ATSM, DIN, ANSI, EN.
Mác thép: ASTM A36, JIS G3101 SS400, Q345B, A572 Gr50, S355, S355JR S355JO, S275, S275JR, S275JO, S235, S235JR, S235JO.
- Mác thép của Nga: CT3,… theo tiêu chuẩn: GOST 380-88
- Mác thép của Nhật: SS400,… theo tiêu chuẩn: JISnGn3101, SB410, 3010
- Mác thép của Trung Quốc: SS400, Q345B… theo tiêu chuẩn: JIS G3101, SB410, 3010
- Mác thép của Mỹ: A36,… theo tiêu chuẩn: ATSM A36
Thông số quy cách thép hình H và trọng lượng thép hình H
Thép H là thép có dạng tiết diện mặt cắt giống hình chữ H. Thép hình H có điểm đặc biệt, nổi trội hơn các sản phẩm thép hình khác ở khả năng chịu lực cực tốt nhờ bề mặt rộng và kết cấu vững chắc.
Thép chữ H thường được dùng trong các ngành như xây dựng cầu đường, xây dựng công trình nhà công nghiệp, công nghiệp đóng tàu. Ngoài ra, chúng còn được dùng làm kết cấu kỹ thuật, đòn cân, tháp truyền thanh, nâng vận chuyển máy móc, khung container, kệ kho chứa hàng hóa, nâng và vận chuyển máy, làm cọc cho nền nóng nhà xưởng,…
Thép hình H được sản xuất rất đa dạng về hình dạng và kích thước. Mỗi kích thước được sử dụng vào một mục đích khác nhau. Do đó tùy công trình khác nhau với những yêu cầu về kỹ thuật khác nhau sẽ ứng dụng những loại thép hình H riêng nhằm đảm bảo tiết kiệm chi phí và chất lượng công trình cũng như an toàn trong quá trình thi công công trình.
Bảng quy cách thép hình H
Thông tin quy cách thép hình H chi tiết
QUY CÁCH, KÍCH THƯỚC CHUẨN | DIỆN TÍCH MCN |
KHỐI LƯỢNG | |||
h x b x d (mm) | t1 (mm) | t2 (mm) | r (mm) | (cm²) | (Kg/m) |
H100x50 | 5 | 7 | 8 | 11,85 | 9,3 |
H100x100 | 6 | 8 | 10 | 21,9 | 17,2 |
H125x60 | 6 | 8 | 9 | 16,84 | 13,2 |
H125x125 | 6,5 | 9 | 10 | 30,31 | 23,8 |
H150x75 | 5 | 7 | 8 | 17,85 | 14 |
H150x100 | 6 | 9 | 11 | 26,84 | 21,1 |
H150x150 | 7 | 10 | 11 | 40,14 | 31,5 |
H175x90 | 5 | 8 | 9 | 23,04 | 18,1 |
H175x175 | 7,5 | 11 | 12 | 51,21 | 40,2 |
H198x99 | 4,5 | 7 | 11 | 23,18 | 18,2 |
H200x100 | 5,5 | 8 | 11 | 27,16 | 21,3 |
H200x150 | 6 | 9 | 13 | 39,01 | 30,6 |
H200x200 | 8 | 12 | 13 | 63,53 | 49,9 |
H200x204 | 12 | 12 | 13 | 71,53 | 56,2 |
H248x124 | 5 | 8 | 12 | 32,68 | 25,7 |
H250x125 | 6 | 9 | 12 | 37,66 | 29,6 |
H250x175 | 7 | 11 | 16 | 56,24 | 44,1 |
H250x250 | 9 | 14 | 16 | 92,18 | 72,4 |
H250x255 | 14 | 14 | 16 | 104,7 | 82,2 |
H294x302 | 12 | 12 | 18 | 107,7 | 84,5 |
H298x149 | 5,5 | 8 | 13 | 40,8 | 32 |
H300x150 | 6,5 | 9 | 13 | 46,78 | 36,7 |
H300x200 | 8 | 12 | 18 | 72,38 | 56,8 |
H300x300 | 10 | 15 | 18 | 119,8 | 94 |
H300x305 | 15 | 15 | 18 | 134,8 | 106 |
H340x250 | 9 | 14 | 20 | 105,5 | 79,7 |
H344x348 | 10 | 16 | 20 | 146 | 115 |
H346x174 | 7 | 11 | 14 | 63,14 | 49,6 |
H350x175 | 6 | 9 | 14 | 52,68 | 41,4 |
H350x350 | 12 | 19 | 20 | 173,9 | 137 |
H388x402 | 15 | 15 | 22 | 178,5 | 140 |
Bảng trọng lượng thép hình H các loại
Quy cách, Kích thước | Độ dài | Trọng lượng | Trọng lượng | |
(mm) | (m) | (Kg/m) | (Kg/cây) | |
Thép H100x100x6x8 | 12 | 17,20 | 206,40 | |
Thép H125x125x6,5×9 | 12 | 23,80 | 285,60 | |
Thép H150x150x7x10 | 12 | 31,50 | 378,00 | |
Thép H175x175x7,5×11 | 12 | 40,40 | 484,80 | |
Thép H200x200x8x12 | 12 | 49,90 | 598,80 | |
Thép H250x250x9x14 | 12 | 72,40 | 868,80 | |
Thép H300x300x10x15 | 6 | 188,00 | 1128,00 | |
Thép H340x250x9x14 | 12 | 79,70 | 956,40 | |
Thép H350x350x12x19 | 12 | 137,00 | 1644,00 | |
Thép H400x400x13x21 | 12 | 172,00 | 2064,00 | |
Thép H400x300x11x18 | 12 | 124,00 | 1488,00 | |
ĐỂ CÓ GIÁ TỐT, LIÊN HỆ HOTLINE 0907137555-0949286777-0937200900 |
Quy cách trọng lượng thép hình H chi tiết
Thép H có kích thước với chiều dài cánh và bụng bằng nhau, dưới đây sẽ là một số những thông tin chi tiết hơn về từng kích thước phổ biến của thép hình H đúc đang được bán tại Trí Việt.
Thép H 100 x 100 x 6 x 8 x 12m
Có chiều cao cánh là 100mm, chiều dài bụng 100mm, độ dày bụng 6mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 8mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
- Cân nặng: 206.4kg/cây 12m
- Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên…
Thép H125 x 125 x 6.5 x 9 x 12m
Có chiều cao cánh là 125mm, chiều dài bụng 125mm, độ dày bụng 6.5mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 9.5mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
- Cân nặng: 285.6kg/cây 12m
- Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia…
Thép H 150 x 150 x 7 x 10 x 12m
Có chiều cao cánh là 150mm, chiều dài bụng 150mm, độ dày bụng 7mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 10mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
- Cân nặng: 378kg/cây 12m
- Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco…
Thép H175 x 175 x 7.5 x 11 x 12m
Có chiều cao cánh là 175mm, chiều dài bụng 175mm, độ dày bụng 7.5mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 11mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
- Cân nặng:484.8kg/cây 12m
- Nguồn gốc: Trung Quốc, Thái Lan, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…
Thép H 200 x 200 x 8 x 12 x 12m
Có chiều cao cánh là 200mm, chiều dài bụng 200mm, độ dày bụng 8mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 12mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
- Cân nặng: 598.8kg/cây 12m
- Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…
Thép H 250 x 250 x 9 x 14 x 12m
Có chiều cao cánh là 250mm, chiều dài bụng 250mm, độ dày bụng 9mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 14mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
- Cân nặng: 868.8kg/cây 12m
- Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…
Thép H 300 x 300 x 10 x 15 x 12m
Có chiều cao cánh là 300mm, chiều dài bụng 300mm, độ dày bụng 10mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 15mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
- Cân nặng: 1128kg/cây 12m
- Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…
Thép H 340 x 250 x 9 x 14 x 12m
Có chiều cao cánh là 340mm, chiều dài bụng 250mm, độ dày bụng 9mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 14mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
- Cân nặng: 956.4kg/cây 12m
- Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…
Thép H 350 x 350 x 12 x 19 x 12m
Có chiều cao cánh là 350mm, chiều dài bụng 350mm, độ dày bụng 12mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 19mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
- Cân nặng: 1644kg/cây 12m
- Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…
Thép H400 x 400 x 13 x 21 x 12m
Có chiều cao cánh là 400mm, chiều dài bụng 400mm, độ dày bụng 13mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 21mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
- Cân nặng: 2064kg/cây 12m
- Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…
Thép H 440 x 300 x 11 x 18 x 12m
Có chiều cao cánh là 440mm, chiều dài bụng 440mm, độ dày bụng 11mm, độ dày cánh (đo phần dày nhất) 18mm, chiều dài 12m. Độ dài của thép nhập khẩu thường là 12m, tuy nhiên đôi với thép sản xuất trong nước là 6m (6000mm).
- Cân nặng: 1488 kg/cây 12m
- Nguồn gốc: Trung Quốc, An Khánh, Thái Nguyên, Malaysia, Posco, Hàn Quốc…
Trên đây là thông tin quy cách và trọng lượng thép hình H ngoài ra Trí Việt thường xuyên cập nhật bảng báo giá thép hình nói chung và bảng báo giá thép hình H nói riêng để mọi người cùng tham khảo:
Kho Thép Trí Việt – Người bạn đáng tin cậy trong ngành thép và xây dựng
Kho Thép Trí Việt đã xây dựng một danh tiếng mạnh mẽ là một trong những nguồn cung cấp hàng đầu cho các thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, tôn, thép cuộn, xà gồ và sắt thép xây dựng chất lượng cao tại thị trường Việt Nam. Trong bài viết này, chúng ta sẽ khám phá sự đa dạng và chất lượng của các loại sản phẩm thép tại kho Thép Trí Việt.
1. Thép Hình:
Thép hình là một trong những sản phẩm quan trọng trong ngành xây dựng và công nghiệp. Kho Thép Trí Việt cung cấp các loại thép hình với độ bền và tính ổn định cao, đáp ứng mọi yêu cầu của các dự án xây dựng và sản xuất.
2. Thép Hộp và Thép Ống:
Thép hộp và thép ống là các sản phẩm quan trọng trong xây dựng hệ thống cấp nước, hệ thống thoát nước, và nhiều ứng dụng công nghiệp khác. Tại kho Thép Trí Việt, bạn sẽ tìm thấy các loại thép hộp và thép ống với độ chính xác và tính ổn định cao.
3. Thép Cuộn và Thép Tấm:
Các sản phẩm thép cuộn và thép tấm được sử dụng trong sản xuất máy móc, ô tô, và nhiều ngành công nghiệp khác. Kho Thép Trí Việt cung cấp các loại thép cuộn và thép tấm chất lượng cao, đảm bảo đáp ứng mọi tiêu chuẩn và yêu cầu của khách hàng.
4. Tôn:
Tôn là vật liệu quan trọng trong xây dựng mái nhà và các công trình khác. Kho Thép Trí Việt cung cấp tôn với nhiều loại mẫu mã và độ dày khác nhau, giúp bạn lựa chọn sản phẩm phù hợp với dự án của mình.
5. Xà Gồ và Sắt Thép Xây Dựng:
Ngoài các sản phẩm thép khác, kho Thép Trí Việt còn cung cấp xà gồ và sắt thép xây dựng với độ bền và tính ổn định cao, giúp xây dựng các công trình an toàn và bền vững.
Kho Thép Trí Việt không chỉ đáp ứng nhu cầu về sản phẩm thép mà còn mang đến dịch vụ khách hàng xuất sắc. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và niềm đam mê với ngành thép, họ luôn sẵn sàng tư vấn và hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp và thực hiện các dự án một cách thành công. Đến với Thép Trí Việt, bạn có thể hoàn toàn tin tưởng vào sự đa dạng và chất lượng của sản phẩm thép và xây dựng mà họ cung cấp.
Thông tin liên hệ:
LIÊN HỆ MUA HÀNG : 0907137555-0949286777-0937200900
Mail: theptriviet@gmail.com
Website: khothepmiennam.vn
Tag: quy cách thép h, trọng lượng thép hình h, kích thước thép h, quy cách thép hình h