Công ty Thép Trí Việt chuyên cung cấp Thép ống đúc, Ống đúc Phi 26.7 (DN20) nhập khẩu, ống thép mới 100% chưa qua sử dụng, ống thép giá rẻ – cạnh tranh nhất.
Công Ty Thép Trí Việt là nhà Nhập khẩu Thép Ống Đúc ( Ống Hàn ), Thép Tấm, Thép Inox, Thép Tròn Đặc ( Láp Đặc ), Thép Hình từ nhiều nhà máy lớn như: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Indonesia.
- Có đầy đủ các giấy tờ: Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
- Mới 100% chưa qua sử dụng, bề mặt nhẵn phẳng không rỗ, không sét.
- Dung sai theo quy định của nhà máy sản xuất.
- Thép Trí Việt luôn nhà đồng hành cùng Quý khách hàng với giá tốt nhất thị trường, đảm bảo giao hàng đúng tiến độ thi công của khách hàng, đúng chất lượng hàng hóa yêu cầu.
Ngoài ra các mặt hàng của chúng tôi còn nhận cắt quy cách, gia công theo yêu cầu của Quý khách hàng.
✅ Báo giá thép ống hôm nay | ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
✅ Vận chuyển tận nơi | ⭐Vận chuyển tận chân công trình uy tín, chất lượng |
✅ Đảm bảo chất lượng | ⭐Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ |
✅ Tư vấn miễn phí | ⭐Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu thép hộp đen tối ưu nhất |
Giá thép Ống đúc Phi 26.7 (DN20) tham khảo
Trí Việt thường xuyên cập nhật thông tin giá thép ống đúc nói chung và giá thép Ống đúc Phi 26.7 (DN20) chi tiết.
Tuy nhiên, do giá thép ống thường xuyên biến động chính vì thế quý khách nên liên hệ trực tiếp Trí Việt để có giá tốt nhất.
STT | Tên sản phẩm | Độ dài (m) | Trọng lượng (Kg/m) | Trọng lượng (Kg/m) | Giá chưa VAT (Đ / Kg) |
THÉP ỐNG ĐÚC NHẬP KHẨU | |||||
Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 |
|||||
5 | Ống đúc Phi 26.7 (DN20) | ||||
23 | Ống đúc D26.7×1.65 | 6 | 1.02 | 6.12 | Liên Hệ |
24 | Ống đúc D26.7×2.1 | 6 | 1.27 | 7.62 | Liên Hệ |
25 | Ống đúc D26.7×2.87 | 6 | 1.69 | 10.14 | Liên Hệ |
26 | Ống đúc D26.7×3.91 | 6 | 2.2 | 13.2 | Liên Hệ |
27 | Ống đúc D26.7×7.8 | 6 | 3.63 | 21.78 | Liên Hệ |
Thông số kỹ thuật ống đúc phi 21.3
Ống đúc Phi 26.7 (DN20) inch tiêu chuẩn ASTM A106, A53, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C,,, API-5L, GOST, JIS ,DIN , ANSI, EN.
Đường kính: Phi 27, DN20, 3/4inch
Độ dày: Ống đúc Phi 26.7 (DN20) có độ dày 1.65mm – 7.82mm
Chiều dài: 3m, 6m, 12m
Lưu ý: Sản phẩm Ống đúc Phi 26.7 (DN20) có thể cắt quy cách theo yêu cầu
Xuất xứ: Ống đúc Phi 26.7 (DN20) được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, Thái Lan, Đài Loan, Trung Quốc, EU, Việt Nam…
( Có đầy đủ hóa đơn, chứng từ, CO, CQ)
Đặc điểm nổi trội của Ống đúc Phi 26.7 (DN20)
-
Cán nóng: Ống thép đúc phi 27 được sản xuất trên phương pháp ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại.
-
Kéo nguội: Ống thép kéo nguội với độ chính xác cao và chất lượng bề mặt tốt.
-
Ống đúc có độ chịu áp lực cao.
-
Mật độ kim loại tương đối dày đặc nên thép ống đúc có độ ổn định rất cao.
Ứng dụng:
-
Ống thép đúc phi 27 sử dụng để làm khung nhà tiền chế, làm giàn giáo, giàn chịu lực hay hệ thống thông gió, làm hệ thống cột đèn chiếu sáng, trụ viễn thông, cọc siêu âm phát sóng và một số ứng dụng khác trong các nhà máy cơ khí.
-
Ống đúc Phi 26.7 (DN20) còn được ứng dụng trong ngành điện như: Dùng làm ống bao, ống luồn dây điện, ống luồn cáp quang (do không có mối hàn phía trong), cơ điện lạnh.
BẢNG QUY CÁCH VÀ KHỐI LƯỢNG THÉP ỐNG ĐÚC PHI 27, DN20, 3/4INCH
TÊN HÀNG HÓA | Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
Thép ống đúc phi 27 | DN20 | 3/4 | 26.7 | 1.65 | 1.02 |
Thép ống đúc phi 27 | DN20 | 3/4 | 26.7 | 2.1 | 1.27 |
Thép ống đúc phi 27 | DN20 | 3/4 | 26.7 | 2.5 | 1.49 |
Thép ống đúc phi 27 | DN20 | 3/4 | 26.7 | 2.87 | 1.69 |
Thép ống đúc phi 27 | DN20 | 3/4 | 26.7 | 2.9 | 1.70 |
Thép ống đúc phi 27 | DN20 | 3/4 | 26.7 | 3 | 1.75 |
Thép ống đúc phi 27 | DN20 | 3/4 | 26.7 | 3.05 | 1.78 |
Thép ống đúc phi 27 | DN20 | 3/4 | 26.7 | 3.5 | 2.00 |
Thép ống đúc phi 27 | DN20 | 3/4 | 26.7 | 3.91 | 2.20 |
Thép ống đúc phi 27 | DN20 | 3/4 | 26.7 | 7 | 3.40 |
Thép ống đúc phi 27 | DN20 | 3/4 | 26.7 | 7.8 | 3.64 |
Thành phần hóa học của Ống đúc Phi 26.7 (DN20)
1. Tiêu chuẩn ASTM A106 :
Thành phầm hóa học của Ống đúc Phi 26.7 (DN20) tiêu chuẩn ASTM A106 :
Bảng thành phần hóa học Ống đúc Phi 26.7 (DN20) |
||||||||||
MÁC THÉP |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
Cr |
Cu |
Mo |
Ni |
V |
Max |
Max |
Max |
Max |
Min |
Max |
Max |
Max |
Max |
Max |
|
Grade A |
0.25 |
0.27- 0.93 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
0.29 – 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Grade C |
0.35 |
0.29 – 1.06 |
0.035 |
0.035 |
0.10 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.40 |
0.08 |
Tính chất cơ học của Ống đúc Phi 26.7 (DN20) tiêu chuẩn ASTM A106 :
Ống đúc Phi 26.7 (DN20) |
Grade A |
Grade B |
Grade C |
Độ bền kéo, min, psi |
58.000 |
70.000 |
70.000 |
Sức mạnh năng suất |
36.000 |
50.000 |
40.000 |
*2.Tiêu chuẩn ASTM A53 :
Thành phần hóa học Ống đúc Phi 26.7 (DN20) tiêu chuẩn ASTM A53:
Mác thép |
C |
Mn |
P |
S |
Cu |
Ni |
Cr |
Mo |
V |
|
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Max % |
Grade A |
0.25 |
0.95 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Grade B |
0.30 |
1.20 |
0.05 |
0.045 |
0.40 |
0.40 |
0.40 |
0.15 |
0.08 |
Tính chất cơ học của Ống đúc Phi 26.7 (DN20) tiêu chuẩn ASTM A53:
Ống đúc Phi 26.7 (DN20) |
GradeA |
Grade B |
Năng suất tối thiểu |
30.000 Psi |
35.000 Psi |
Độ bền kéo tối thiểu |
48.000 psi |
60.000 Psi |
*3.Tiêu chuẩn ASTM API5L :
Thành phần chất hóa học của Ống đúc Phi 26.7 (DN20) tiêu chuẩn ASTM API5L:
Api 5L |
C |
Mn |
P |
S |
Si |
V |
Nb |
Ti |
Khác |
Ti |
CEIIW |
CEpcm |
Grade A |
0.24 |
1.40 |
0.025 |
0.015 |
0.45 |
0.10 |
0.05 |
0.04 |
b, c |
0.043 |
b, c |
0.025 |
Grade B |
0.28 |
1.40 |
0.03 |
0.03 |
– |
b |
b |
b |
– |
– |
– |
– |
– b. Tổng của niobi, vanadium, và nồng độ titan <0.06%.
– c. Trừ khi có thoả thuận khác, 0,50% tối đa cho đồng, 0,30% tối đa cho niken, 0,30% tối đa cho crom, và 0,12% tối đa cho molypden.
Thép ống do Trí Việt cung cấp là sự lựa chọn hàng đầu cho công trình
Đội ngũ nhân viên trẻ tuổi có tay nghề cao.
Chúng tôi luôn hướng giá trị của sản phẩm – lợi ích của khách hàng là trên hết.
– Trí Việt có hệ thống kho hàng nằm ở vị trí trung tâm.
– Đội ngũ người cũng như xe cộ đáp ứng cung cấp vật liệu xây dựng tới tận công trình ở khắp TPHCM và các tỉnh lân cận đúng hạn.
– Công ty chúng tôi là nhà phân phối trực tiếp thép từ nhà sản xuất.
– Giá cả cũng như chất lượng tốt nhất thị trường Trí Việt.
– Quý khách hãy liên hệ với bộ phận kinh doanh để được cung cấp bảng báo giá thép ống ngay lập tức.
Quý khách đặt hàng cần lưu ý vài điểm sau đây:
Các sản phẩm chúng tôi phân phối đều bảo hành chính hãng về chất lượng.
Thanh toán đầy đủ 100% tiền mặt sau khi nhận hàng tại công trình.
Chúng tôi có các xe vận tải công suất đa dạng, lớn nhỏ khác nhau. Phù hợp với trọng lượng khách hàng mong muốn.
Khách hàng có quyền thanh toán sau khi đã kiểm tra mẫu mã, kích thước và chủng loại mình yêu cầu.
Đặt hàng sau 6 tiếng sẽ có hàng ( tùy vào số lượng ít nhiều ).
Bảng báo giá thép ống các loại đã bao gồm các chi phí vận chuyển. Cũng như thuế VAT 10% toàn TPHCM cùng với các tỉnh thành lân cận.
Sản phẩm giá rẻ nhưng vẫn đảm bảo chất lượng
Khi khách hàng đến với Tôn thép Trí Việt các bạn hoàn toàn yên tâm về chất lượng và giá của sản phẩm.
– Chiết khấu cao cho đơn hàng lớn.
– Có hoa hồng cho người giới thiệu khách hàng mới.
– Thanh toán linh hoạt với giá công khai.
– Luôn có sẵn hàng không để khách hàng phải chờ lâu.
Ngoài ra chúng tôi còn ưu đãi giá cho những khách hàng thường xuyên, giảm giá cho khách hàng mới.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn