Thép tấm chịu nhiệt có độ dày 5mm (hoặc 5 ly) với kích thước tổng cộng là 1.5m x 6m thường được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chịu nhiệt cao hoặc khả năng chống ăn mòn. Thép tấm chịu nhiệt thường được làm từ các loại thép đặc biệt có khả năng chịu nhiệt tốt, như thép không gỉ (inox), thép chống ăn mòn hợp kim (như thép chống ăn mòn Duplex hoặc thép chống ăn mòn hợp kim niken), hoặc các loại thép chịu nhiệt đặc biệt khác.
Các ứng dụng phổ biến của thép tấm chịu nhiệt 5mm (1.5m x 6m) bao gồm:
-
Các loại lò nung: Thép tấm chịu nhiệt thường được sử dụng để làm thành phần cho các lò nung trong ngành công nghiệp sản xuất kim loại, thủy tinh, và gốm sứ.
-
Các bộ phận nhiệt độ cao trong công nghiệp hóa chất: Thép chịu nhiệt được sử dụng cho các bộ phận bên trong các thiết bị và đường ống trong ngành công nghiệp hóa chất, nơi yêu cầu khả năng chịu nhiệt và kháng hóa chất.
-
Làm ốp lát và bề mặt cách nhiệt: Thép tấm chịu nhiệt có thể được sử dụng để làm các bề mặt cách nhiệt cho các công trình xây dựng hoặc lò nấu, lò làm bánh, và các ứng dụng nấu nướng khác.
-
Các thiết bị và ứng dụng công nghiệp có nhiệt độ cao: Thép tấm chịu nhiệt cũng có thể được sử dụng trong các thiết bị công nghiệp khác nhau như nồi hơi, nồi nấu ăn, và lò sưởi.
Những đặc điểm nổi bật của thép tấm chịu nhiệt 5 ly (1m5x6m)
❤️Báo giá thép tấm chịu nhiệt 5 ly (1m5x6m) hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép tấm chịu nhiệt 5 ly (1m5x6m) năm 2022 phản ánh sự tác động của thị trường
Thép Tấm chịu nhiệt 5 ly (1m5x6m) được sản xuất nhằm đáp ứng các đòi hỏi trong thi công xây dựng. Công ty chúng tôi hiện tại hoạt động ở TPHCM là đại lý phân phối nhiều loại vật liệu xây dựng, quý khách đặt mua với số lượng nào cũng có
Thép Tấm chịu nhiệt 5 ly (1m5x6m)
Thành phần hóa học
Tấm thép chịu nhiệt 5 ly (1m5x6m) là một loại tấm thép rộng rãi được sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp với khả năng chịu nhiệt cao để bảo vệ công trình khỏi tác động của nhiệt độ cao. Thành phần hóa học của Tấm thép chịu nhiệt 5 ly (1m5x6m) bao gồm các yếu tố sau:
-
Carbon (C): Cacbon là thành phần chính của thép, quyết định độ cứng và độ bền của nó. Hàm lượng cacbon trong Tấm thép chịu nhiệt 5 ly (1m5x6m) là 0,2%.
-
Mangan (Mn): Mangan giúp tăng độ cứng và độ bền của thép, cải thiện khả năng chống ăn mòn. Hàm lượng mangan trong Tấm thép chịu nhiệt 5 ly (1m5x6m) là 1,2%.
-
Silic (Si): Silic cũng giúp tăng độ cứng và độ bền của thép, cũng như cải thiện khả năng chống ăn mòn. Hàm lượng silic trong Tấm thép chịu nhiệt 5 ly (1m5x6m) là 0,3%.
-
Phospho (P): Photpho có thể làm giòn thép và là nguyên nhân gây giòn. Hàm lượng photpho trong Tấm thép chịu nhiệt 5 ly (1m5x6m) là 0,04%.
-
Sulfur (S): Sulfur cũng là nguyên tố gây giòn cho thép. Hàm lượng sulfur trong Tấm thép chịu nhiệt 5 ly (1m5x6m) là 0,05%.
Ngoài ra, tùy thuộc vào mục đích sử dụng, Tấm thép chịu nhiệt 5 ly (1m5x6m) có thể chứa các thành phần hóa học khác như niken, crom, đồng, và nhiều yếu tố khác.
Các thành phần hóa học này có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo tính chất cơ học và khả năng chịu nhiệt của Tấm thép chịu nhiệt 5 ly (1m5x6m).
Tính cơ lý
Các tính cơ lý của Thép Tấm chịu nhiệt 5 ly (1m5x6m):
Thép Tấm chịu nhiệt 5 ly (1m5x6m) là một loại thép tấm được sử dụng phổ biến trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp với khả năng chịu nhiệt cao để bảo vệ công trình khỏi tác động của nhiệt độ cao. Các tính cơ lý của nó bao gồm:
-
Độ bền kéo (σb): Đây là lực kéo tối đa mà thép có thể chịu trước khi bị đứt gãy. Độ bền kéo của Thép Tấm chịu nhiệt 5 ly (1m5x6m) là 350 MPa.
-
Độ bền uốn (σy): Đây là lực uốn tối đa mà thép có thể chịu trước khi bị đứt gãy. Độ bền uốn của Thép Tấm chịu nhiệt 5 ly (1m5x6m) là 250 MPa.
-
Độ cứng Brinell (HB): Đây là độ cứng của bề mặt thép được đo bằng cách đo độ sâu của vết lõm tạo ra khi áp dụng một lực nhất định lên bề mặt thép bằng một quả cầu thép. Độ cứng Brinell của Thép Tấm chịu nhiệt 5 ly (1m5x6m) là 250 HB.
-
Độ giãn dài (ε): Đây là độ biến dạng của thép khi chịu lực kéo. Độ giãn dài của Thép Tấm chịu nhiệt 5 ly (1m5x6m) là 20%.
Tính cơ lý này đảm bảo rằng Thép Tấm chịu nhiệt 5 ly (1m5x6m) có độ cứng, độ bền cao và có khả năng chịu nhiệt mà không bị biến dạng. Thép này là một lựa chọn phù hợp cho các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp yêu cầu chịu nhiệt độ cao.
Mô tả chi tiết sản phẩm
Xuất xứ: Trung Quốc, Nga, Ukraina, Canada, Taiwan, Thái Lan, EU, Mỹ,…
Tiêu chuẩn: JIS, ASTM/ASME, DIN, GB, EN….
Đăng kiểm: ABS/NK/LR/DNV/CCS/BV/GL….Tham khảo các mác thép:
Xuất xứ | Tiêu chuẩn/Mác thép |
Nga | GOST 3SP/PS 380-94: |
Nhật Bản | JIS G3101, G3106… SB410, 3010, G4051, G3114-04, G3115, G3136, G3125 SS400, SS490, SS540 SMA490(A.B.C), SMA570, SM400(A.B.C), SM490(A.B.C), SM520(B.C), SN400(A.B.C), SPAH |
Trung Quốc | SS400, Q235A, Q235B, Q235C, Q235D, Q245R/Q345R…. Q345B, Q345D…C45, 65r, 15X , 20X,..AS40/45/50/60/70. AR400/AR500 |
Mỹ | A570 GrA, A570 GrD, A572 Gr42/50, … ASTM/ASME SA/A36, AH32/AH36..A709 Gr36/50 thép tấm ASTM A283/285 hạng A / B / C / D ASTM A515/A516 Gr55/60/65/70 ASTM A387 Gr.2/12/22. ASTM A203 |
Châu âu (EN) | S275JR/S275J0/S275J2 S355JR/S355J0/S355J2/S355K2/S235NL, St37-2, ST52-3,….. |
Công dụng | Vật liệu xây dựng, Dùng trong ngành đóng tàu , thuyền, kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, xây dựng… dùng trong các ngành chế tạo máy , khuôn mẫu, ngành cơ khí, nồi hơi |
Kích thước : | |
Độ dày(mm): | 5mm |
Chiều rộng: | 1m5 |
Chiều dài: | 6000 mm |
Bảng báo giá thép tấm chịu nhiệt 5 ly (1m5x6m)
Tùy theo yêu cầu về mặt số lượng mà chúng tôi sẽ cung cấp mức báo giá vật liệu chính xác nhất cho bạn. Sự phát triển của nhiều lĩnh vực trong đời sống luôn đòi hỏi thép tấm chịu nhiệt 5 ly (1m5x6m) cũng phải đảm bảo tốt về chất lượng.
Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777
BẢNG GIÁ THÉP TẤM CHỊU NHIỆT | |||
THÉP TẤM | Số kg | Đơn giá Kg | Thành Tiền |
4 ly (1m5x6m) | 282.60 | 29,000 | 8,195,400 |
5 ly (1m5x6m) | 353.25 | 29,000 | 10,244,250 |
6 ly (1m5x6m) | 423.90 | 29,000 | 12,293,100 |
8 ly (1m5x6m) | 565.20 | 29,000 | 16,390,800 |
10 ly (1m5x6m) | 706.50 | 29,000 | 20,488,500 |
12 ly (1m5x6m) | 847.80 | 29,000 | 24,586,200 |
14 ly (2mx6m) | 1,318.80 | 29,000 | 38,245,200 |
16 ly (2mx6m) | 1,507.20 | 29,000 | 43,708,800 |
18 ly (2mx6m) | 1,695.60 | 29,000 | 49,172,400 |
20 ly (2mx6m) | 1,884.00 | 29,000 | 54,636,000 |
25 ly (2mx6m) | 2,355.00 | 29,000 | 68,295,000 |
30 ly (2mx6m) | 2,826.00 | 29,000 | 81,954,000 |
35 ly (2mx6m) | 3,297.00 | 29,000 | 95,613,000 |
40 ly (2mx6m) | 3,768.00 | 29,000 | 109,272,000 |
BÁO GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI – XIN GỌI ĐẾN HOTLINE ĐỂ NHẬN HỖ TRỢ: 0907 6666 51 – 0975 555 055 |
Bảng báo giá thép tấm
BẢNG BÁO GIÁ THÉP TẤM | |||
QUY CÁCH | BAREM (kg/tấm) | ĐƠN GIÁ (vnđ/kg) | ĐƠN GIÁ (vnđ/tấm) |
3 x 1500 x 6000 mm | 211.95 | 25,000 | 5,298,750 |
4 x 1500 x 6000 mm | 282.60 | 25,000 | 7,065,000 |
5 x 1500 x 6000 mm | 353.25 | 25,000 | 8,831,250 |
5 x 2000 x 6000 mm | 471.00 | 25,000 | 11,775,000 |
6 x 1500 x 6000 mm | 423.90 | 25,000 | 10,597,500 |
6 x 2000 x 6000 mm | 565.20 | 25,000 | 14,130,000 |
8 x 1500 x 6000 mm | 565.20 | 25,000 | 14,130,000 |
8 x 2000 x 6000 mm | 753.60 | 25,000 | 18,840,000 |
10 x 1500 x 6000 mm | 706.50 | 25,000 | 17,662,500 |
10 x 2000 x 6000 mm | 942.00 | 25,000 | 23,550,000 |
12 x 1500 x 6000 mm | 847.80 | 25,000 | 21,195,000 |
12 x 2000 x 6000 mm | 1,130.40 | 25,000 | 28,260,000 |
14 x 1500 x 6000 mm | 989.10 | 25,000 | 24,727,500 |
14 x 2000 x 6000 mm | 1,318.80 | 25,000 | 32,970,000 |
16 x 1500 x 6000 mm | 1,130.40 | 25,000 | 28,260,000 |
16 x 2000 x 6000 mm | 1,507.20 | 25,000 | 37,680,000 |
18 x 1500 x 6000 mm | 1,271.70 | 25,000 | 31,792,500 |
18 x 2000 x 6000 mm | 1,695.60 | 25,000 | 42,390,000 |
20 x 2000 x 6000 mm | 1,884.00 | 25,000 | 47,100,000 |
22 x 2000 x 6000 mm | 2,072.40 | 25,000 | 51,810,000 |
25 x 2000 x 6000 mm | 2,355.00 | 25,000 | 58,875,000 |
30 x 2000 x 6000 mm | 2,826.00 | 25,000 | 70,650,000 |
35 x 2000 x 6000 mm | 3,297.00 | 25,000 | 82,425,000 |
40 x 2000 x 6000 mm | 3,768.00 | 25,000 | 94,200,000 |
45 x 2000 x 6000 mm | 4,239.00 | 25,000 | 105,975,000 |
50 x 2000 x 6000 mm | 4,710.00 | 25,000 | 117,750,000 |
55 x 2000 x 6000 mm | 5,181.00 | 25,000 | |
60 x 2000 x 6000 mm | 5,652.00 | 25,000 | 141,300,000 |
70 x 2000 x 6000 mm | 6,594.00 | 25,000 | 164,850,000 |
80 x 2000 x 6000 mm | 7,536.00 | 25,000 | 188,400,000 |
100 x 2000 x 6000 mm | 9,420.00 | 25,000 | 235,500,000 |
Qúy khách nhận ngay ưu đãi nào?
- Báo giá vật liệu xây dựng luôn rõ ràng, độ xác thực cao
- Công ty cung ứng giá cả tốt nhất đến với người tiêu dùng, dịch vụ vận chuyển & bốc xếp hàng hóa an toàn
- Ưu đãi lớn, giảm ngay trên đơn hàng nếu bạn đặt mua vật liệu với số lượng lớn
Phân loại cơ bản của thép tấm 5 ly (1m5x6m) ?
Thép tấm 5 ly (1m5x6m) là một loại thép tấm rộng rãi sử dụng trong các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp. Nó được phân loại dựa trên nhiều tiêu chí khác nhau, bao gồm:
-
Phân loại theo thành phần hóa học:
- Thép tấm 5 ly (1m5x6m) carbon: Là loại thép tấm với chủ yếu là cacbon, có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
- Thép tấm 5 ly (1m5x6m) hợp kim: Là loại thép tấm kết hợp với các nguyên tố hợp kim khác, cung cấp tính chất như chịu nhiệt và chống ăn mòn.
-
Phân loại theo hình thức mạ:
- Thép tấm 5 ly (1m5x6m) mạ kẽm: Là loại thép tấm được mạ kẽm để tăng khả năng chống ăn mòn.
- Thép tấm 5 ly (1m5x6m) mạ màu: Là loại thép tấm được mạ màu sắc đẹp, phù hợp với các yêu cầu thẩm mỹ.
-
Phân loại theo độ dày:
- Thép tấm 5 ly (1m5x6m) có độ dày 5mm, là tiêu chuẩn thông thường. Tuy nhiên, có thể có các độ dày khác tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng.
-
Phân loại theo kích thước:
- Thép tấm 5 ly (1m5x6m) có kích thước tiêu chuẩn với chiều dài 1,5m và chiều rộng 6m. Tuy nhiên, cũng có sẵn các kích thước khác để phù hợp với các yêu cầu cụ thể.
Ứng dụng của Thép Tấm 5 ly (1m5x6m):
Thép Tấm 5 ly (1m5x6m) được sử dụng rộng rãi trong nhiều công trình xây dựng, bao gồm:
- Lợp mái: Sử dụng để lợp mái cho nhà ở, nhà xưởng, và nhà kho.
- Vách ngăn: Thường được sử dụng để tạo vách ngăn trong các công trình xây dựng.
- Công trình dân dụng: Thép tấm 5 ly (1m5x6m) cũng được sử dụng trong các công trình dân dụng như cầu đường và các công trình xây dựng khác.
- Công trình công nghiệp: Nó cũng được áp dụng trong các công trình công nghiệp như nhà máy và xưởng sản xuất.
Lựa chọn Thép Tấm 5 ly (1m5x6m) phù hợp:
Để chọn loại Thép Tấm 5 ly (1m5x6m) phù hợp, cần xem xét các yếu tố sau:
- Yêu cầu kỹ thuật: Chọn loại thép với độ bền và độ cứng phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của dự án.
- Yêu cầu thẩm mỹ: Nếu quan trọng về mặt thẩm mỹ, có thể lựa chọn loại thép tấm mạ màu sắc đẹp.
- Yêu cầu ngân sách: Tùy thuộc vào ngân sách dự án, cân nhắc giữa các loại thép tấm có giá cả khác nhau.
Qúy khách an tâm khi đến với Kho thép Trí Việt vì:
Công ty của chúng tôi được người tiêu dùng biết đến & bình chọn là nhà cung cấp vật tư chính hãng chất lượng cao đến với từng công trình/dự án xây dựng ở TPHCM & các vùng lân cận. Nhân viên túc trực hotline 24/7
Công ty luôn luôn có sự nổ lực & tiến bộ không ngừng. Đồng thời cũng cải thiện & nâng cao nguồn vật tư tốt hơn
Khâu quản lý / bảo quản vật tư các loại luôn được diễn ra nghiêm ngặc. Ngày càng mở rộng quy mô giao hàng với mong muốn giúp công trình sử dụng nguồn sắt thép xây dựng tốt nhất
Công Ty KHO THÉP Trí Việt
VPGD: 260/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, QUẬN TÂN PHÚ TP.HCM – ĐT: 0949286777
KHO HÀNG 1: 43 PHAN VĂN ĐỐI, TIÊN LÂN, BÀ ĐIỂM, HÓC MÔN – ĐT: 0909936937
KHO HÀNG 2: 22B NGUYỄN VĂN BỨA, XUÂN THỚI SƠN, HÓC MÔN – ĐT: 0907137555
KHO HÀNG 3: SỐ 9 TRƯỜNG LƯU, QUẬN 9, TP THỦ ĐỨC – ĐT: 0918168000
KHO HÀNG 4: 265/55 PHAN ANH, HIỆP TÂN, TÂN PHÚ, TP.HCM – ĐT: 0932855055
NHÀ MÁY SẢN XUẤT: XÀ GỒ C, XÀ GỒ Z, CÁN TÔN, KẾT CẤU LÔ B2 ĐƯỜNG N8 KCN XUYÊN Á, ĐỨC HÒA LONG AN
Thép Trí Việt – Chuyên Cung Cấp Các Sản Phẩm Vật Liệu Xây Dựng Và Sắt Thép Uy Tín Tại Việt Nam
Trong ngành xây dựng và công trình, việc lựa chọn vật liệu chất lượng và đáng tin cậy là yếu tố quyết định đối với thành công của một dự án. Công ty Thép Trí Việt đã xây dựng được uy tín và danh tiếng của mình như một trong những nhà cung cấp hàng đầu các sản phẩm vật liệu xây dựng và sắt thép tại Việt Nam. Chúng tôi tự hào cung cấp một loạt các sản phẩm đa dạng để đáp ứng mọi nhu cầu xây dựng của bạn. Thép Trí Việt, với danh tiếng của mình trong việc cung cấp một loạt các sản phẩm thép đa dạng, bao gồm như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và các loại tôn, đã trở thành một đối tác được tin dùng trong ngành này.
Thép Hình, Thép Hộp, Thép Ống, Thép Tấm, Thép Cuộn: Các loại thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm và thép cuộn là những sản phẩm thiết yếu trong xây dựng và công trình. Chúng tôi cung cấp một loạt các sản phẩm này với đa dạng về kích thước và chất lượng, đảm bảo rằng bạn có thể tìm thấy sản phẩm phù hợp nhất cho dự án của mình.
Xà Gồ: Xà gồ là một phần không thể thiếu trong xây dựng. Chúng tôi cung cấp các loại xà gồ với khả năng chịu lực mạnh mẽ và kháng ăn mòn, giúp đảm bảo tính bền vững và an toàn cho các công trình xây dựng.
Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á, Tôn Cách Nhiệt: Công ty Thép Trí Việt là đối tác tin cậy của các sản phẩm tôn hàng đầu như tôn Hoa Sen, tôn Đông Á và tôn cách nhiệt. Những sản phẩm này không chỉ đáp ứng tiêu chuẩn chất lượng cao mà còn giúp tiết kiệm năng lượng và bảo vệ công trình khỏi tác động của thời tiết khắc nghiệt.
Sắt Thép Xây Dựng: Thép Trí Việt cung cấp sắt thép xây dựng với nhiều loại khác nhau, bao gồm sắt xi măng, sắt vuông, sắt tròn và nhiều loại khác. Sản phẩm này làm nền tảng cho việc xây dựng cơ sở hạ tầng và các công trình xây dựng khác.
Khách hàng của chúng tôi luôn được đảm bảo sự phục vụ tận tâm và chất lượng sản phẩm hàng đầu. Tôn Thép Trí Việt cam kết đem lại sự hài lòng và hiệu quả trong mọi dự án xây dựng của bạn. Hãy liên hệ với chúng tôi ngay hôm nay để biết thêm thông tin chi tiết và nhận được sự tư vấn chuyên nghiệp. Thép Trí Việt – Đối tác đáng tin cậy cho mọi công trình xây dựng!