Thép hình V quy cách 75x75x6. Ngày nay trên địa bàn TPHCM & các tỉnh thành lân cận, thép V75 là dạng thép được sử dụng cực kì phổ biến trong nhiều công trình dân dụng. Chúng ra đời tuân thủ nghiêm ngặc dây chuyền sản xuất, và được nhiều người tiêu dùng biết đến vì có tính bền cao, chống gỉ sét tốt, an toàn dưới tác động nhiệt,..

Kho thép Trí Việt là đơn vị phân phối thép V75 giá rẻ trên địa bàn, còn mới và chưa qua sử dụng. Qúy khách muốn đặt số lượng như thế nào, chúng tôi sẽ báo giá ngay kịp thời

Thép hình V quy cách 75x75x6

Giới thiệu một số loại thép hình V cơ bản

1/ Thép hình V inox

Nhiều công trình / dự án xây dựng luôn đánh giá cao sản phẩm này. Cụ thể là : Tính chống ăn mòn cao, khả năng chịu nhiệt, tạo hình gia công tốt. Vệ sinh tiện lợi do có bề mặt sáng bóng….

Quy cách sản phẩm:

  • Cạnh: 30 – 300mm
  • Chiều dài: 6000 – 12000
  • Độ dày: 1.5 – 10mm

Ứng dụng: Lĩnh vực dùng nhiều nhất là khung nhà xưởng, cầu đường, kết cấu nhà tiền chế, cơ khí, cơ khí chế tạo máy, kết cấu nhà xưởng, xây dân dụng…

2/ Thép hình V lỗ

Thép hình V lỗ hay có tên khác là thép V lỗ đa năngTrên bề mặt được đục nhiều lỗ để thuận lợi cho việc lắp ráp kệ như: kệ sách, kệ hồ sơ, kệ siêu thị, kệ chứa hàng hóa các loại….

Các lỗ được tạo ra đồng đều và có độ chính xác cao, việc lắp đặt trở nên nhanh chóng hơn. Độ dày và cạnh sắt v luôn đủ và chính xác như đã công bố.

Chiều dài: 2m ; 2m4 ; 3m

Độ dày: 1.5ly ; 1.8ly ; 2ly

Sử dụng nguyên liệu thép tấm hoặc thép cán để tạo ra thép V lỗ băng qua nhiều công đoạn như: 

  • Cắt băng ( cắt băng theo quy cách đã được định sẵn)
  • Dập lỗ ( các lỗ được dập đều trên toàn bộ thanh v)
  • Chấn thành v
  • Tẩy rỉ (tẩy rửa các tạp chất còn dính trên bề mặt )
  • Sơn tĩnh điện

3/ Thép hình V mạ kẽm

Công trình của bạn sẽ được đảm bảo độ an toàn cao khi ứng dụng dạng thép V mạ kẽm. Các công đoạn chính trong việc sản xuất thép V như sau:

Xử lý quặng –> Tạo dòng thép nóng chảy –> Đúc tiếp nhiên liệu –> Cán và tạo thành sản phẩm –>Quá trình mạ kẽm nhúng nóng

Quản lý và giám sát tỉ mỉ từng công đoạn nhằm mục đích tạo ra sản phẩm có chất lượng nhất, tuân thủ đúng nhiều thông số kĩ thuật. Những ưu điểm lớn của sản phẩm này là:

  • Cấu trúc bên trong thép sẽ được bảo vệ bởi lớp kẽm trên bề mặt. Lớp mạ làm cho sản phẩm tăng độ bóng, độ bền lâu dài. Tuổi thọ lên đến 25 năm.
  • Gia công sản phẩm trong thời gian ngắn.
  • Chi phí bảo trì sản phẩm thấp, giảm chi phí dài hạn.

Sản phẩm phù hợp cho mọi công trình dân dụng, nhà xưởng, nhà tiền chế, chịu ẩm, chịu mặn, phù hợp với khí hậu Việt Nam.

Bảng báo giá thép hình V75x75x6

Bảng kê khai thép V75 bên dưới đầy đủ, xin quý khách hàng tham khảo thêm. Kho thép Trí Việt chúng tôi luôn hỗ trợ khách hàng nhiệt tình 24/24h. Bất kể quý khách ở đâu, chúng tôi điều vận chuyển hàng hóa tận nơi, cam kết độ an toàn và không phát sinh thêm chi phí

STTQUY CÁCHĐVTKG/CÂYĐƠN GIÁ
1V25*25*1.5*6mCây4.556.000
2V25*25*2*6mCây562.500
3V25*25*2.5*6mCây5.571.000
4V30*30*2*6mCây559.000
5V30*30*2.5*6mCây5.565.000
6V30*30*3*6mCây7.588.500
7V40*40*3*6mCây10121.000
8V40*40*3.5*6mCây11.5133.000
9V40*40*4*6mCây12.5144.000
10V50*50*2.5*6mCây12.5150.000
11V50*50*3*6mCây14161.000
12V50*50*3.5*6mCây15173.000
13V50*50*4*6mCây17196.000
14V50*50*4.5*6mCây19219.000
15V50*50*5*6mCây21242.000
16V63*63*4*6mCây21.5257.000
17V63*63*5*6mCây27.5328.000
18V63*63*6*6mCây23.5386.000
19V70*70*5*6mCây31 Đang cập nhập
20V70*70*7*6mCây44 Đang cập nhập
21V75*75*4*6mCây31.5 Đang cập nhập
22V75*75*5*6mCây34 Đang cập nhập
23V75*75*6*6mCây37 Đang cập nhập
24V75*75*7*6mCây46 Đang cập nhập
25V75*75*8*6mCây52 Đang cập nhập
26V80*80*6*6mCây43 Đang cập nhập
27V80*80*7*6mCây48 Đang cập nhập
28V80*80*8*6mCây55 Đang cập nhập
29V90*90*7*6mCây53 Đang cập nhập
30V90*90*8*6mCây62 Đang cập nhập
31V100*100*8*6mCây67 Đang cập nhập
32V100*100*9*6mCây78 Đang cập nhập
33V100*100*10*6mCây86 Đang cập nhập
34V120*120*10*6mCây219 Đang cập nhập
35V120*120*12*6mCây259 Đang cập nhập
36V130*130*10*6mĐang cập nhậpCây236 Đang cập nhập
37V130*130*12*6mCây282

Tiêu chuẩn thép hình chữ V75x75x6

Thép V75x75x6 bao gồm các nội dung sau đây : tên mác thép, xuất xứ – nguồn gốc, kích thước, quy cách,..

MÁC THÉPA36 – SS400 – Q235B – S235JR – GR.A – GR.B
TIÊU CHUẨNTCVN, ASTM – JIS G3101 – KD S3503 – GB/T 700 – EN10025-2 – A131
XUẤT XỨViệt Nam, Trung Quốc – Nhật Bản  – Hàn Quốc  – Đài Loan – Thái Lan
QUY CÁCH
Dài : 6000 – 12000mm

1/ Đặc tính kỹ thuật

Mác thép V75 được phân chia thành nhiều dạng khác nhau. Nói riêng về mỗi mác thép sẽ chứa hàm lượng các thành phần hóa học riêng biệt. Bảng kê sau đây là tổng hợp đầy đủ mới nhất

Mác thépTHÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C
max
Si
max
   Mn      maxP
max
S
max
Ni
max
Cr
max
Cu
max
A360.270.15-0.401.200.0400.050  0.20
SS400   0.0500.050   
Q235B0.220.351.400.0450.0450.300.300.30
S235JR0.220.551.600.0500.050   
GR.A0.210.502.5XC0.0350.035   
GR.B0.210.350.800.0350.035   

2/ Đặc tính cơ lý

Mác thépĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp
oC
YS
Mpa
TS
Mpa
EL
%
A36 ≥245400-55020
SS400 ≥245400-51021
Q235B ≥235370-50026
S235JR ≥235360-51026
GR.A20≥235400-52022
GR.B0≥235400-52022

Ưu điểm:

– Đọ cứng cao, bền & chắc, dẻo dai nên gia công định hình tùy thích

THÉP HÌNH V75 phù hợp cho những khu vực hay chịu tác động của rung chấn mạnh, những nơi có nên đất yếu thường hay rung lắc. Chất lượng vẫn được đảm bảo an toàn khi tiếp xúc trực tiếp với nhiệt độ cao và hóa chất

– Chống ăn mòn, chịu nhiệt tốt:

THÉP HÌNH V75 sẽ luôn là nguyên vật liệu xây dựng hàng đầu cho các nhà máy hóa chất, làm đường ống dẫn nước, dầu khí, chất đốt. . .

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
DMCA
PROTECTED