Thép Việt Nhật là một sản phẩm thép được sản xuất hoặc phân phối bởi các công ty và nhà cung cấp thép tại Việt Nam và Nhật Bản. Thép này có thể có nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau do tính đa dạng của nó và chất lượng cao thường được đảm bảo.
Các loại thép Việt Nhật phổ biến bao gồm:
-
Thép xây dựng: Thép Việt Nhật thường được sử dụng trong xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp, như nhà ở, nhà máy, cầu đường, và các công trình công nghiệp khác.
-
Thép ống: Thép ống Việt Nhật được sử dụng trong hệ thống dẫn nước, hệ thống xử lý nước thải, và các ứng dụng khác.
-
Thép tấm và cuộn: Loại thép này có thể được cắt và gia công thành nhiều hình dạng và kích thước khác nhau để phục vụ các nhu cầu cụ thể.
-
Thép hình: Thép hình Việt Nhật bao gồm các hình dạng như hình U, hình I, hình H và nhiều loại khác, thường được sử dụng trong kết cấu xây dựng và công nghiệp.
-
Tôn: Tôn là một sản phẩm thép phổ biến, và các loại tôn Việt Nhật thường được sử dụng trong làm mái nhà, vách ngăn, và các ứng dụng khác trong xây dựng.
-
Thép đặc biệt: Ngoài các loại thép cơ bản, có các loại thép đặc biệt được sản xuất để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của ngành công nghiệp như thép cán nguội, thép không gỉ, và thép cách nhiệt.
Thép Việt Nhật thường được sản xuất và kiểm tra theo các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt để đảm bảo tính ổn định và an toàn. Khi mua thép Việt Nhật hoặc bất kỳ sản phẩm thép nào, quan trọng để tuân thủ các quy định và tiêu chuẩn liên quan đến xây dựng và an toàn để đảm bảo sự tin cậy và hiệu suất của sản phẩm trong ứng dụng của bạn.
Những đặc điểm nổi bật của thép Việt Nhật
❤️Báo giá thép Việt Nhật hôm nay | ✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất |
❤️Vận chuyển tận nơi | ✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu |
❤️Đảm bảo chất lượng | ✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ |
❤️Tư vấn miễn phí | ✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất |
❤️Hỗ trợ về sau | ✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau |
Bảng báo giá thép Việt Nhật năm 2025 tại huyện Bình Chánh. Qúy khách đang tìm kiếm nhà cung ứng thép Việt Nhật vừa chất lượng, giá lại vừa rẻ?. Kho thép Trí Việt luôn nằm trong sự chọn lựa hàng đầu của mọi nhà thầu hiện nay. Nhiều năm qua, với những kinh nghiệm của mình, chúng tôi sẽ làm rõ những thắc mắc một cách nhanh chóng
Ngành xây dựng có rất nhiều chủng loại sắt thép khác nhau, trong đó thép Việt Nhật vẫn nhận được nhiều sự quan tâm nhất. Tiêu chuẩn về chất lượng sản phẩm được chúng tôi đảm bảo an toàn. Tường trình giấy tờ cụ thể, hãy để lại ý kiến đóng góp khi gọi qua số: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
Bảng báo giá thép Việt Nhật năm 2025 tại huyện Bình Chánh
Bảng báo giá thép Việt Nhật ngày hôm nay được chúng tôi cập nhật mới nhất, giá bán lẻ ấn định theo nhà sản xuất. Chúng tôi là nhà phân phối sắt thép số 1, chất lượng thép tốt & đạt mọi yêu cầu về mặt thông số. Qúy khách có thể thỏa thuận nếu là đơn hàng lớn, dịch vụ vận chuyển trọn gói & an toàn
Cảm ở tất cả mọi khách hàng trong những năm qua đã quan tâm đến dịch vụ của Kho thép Trí Việt. Trân trọng!!
Hotline: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 137 555 – 0949 286 777 – 0937 200 900
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP VIỆT NHẬT | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,200 | ||
P8 | 1 | 20,200 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,200 | ||
P12 | 9.98 | 19,100 | ||
P14 | 13.57 | 19,100 | ||
P16 | 17.74 | 19,100 | ||
P18 | 22.45 | 19,100 | ||
P20 | 27.71 | 19,100 | ||
P22 | 33.52 | 19,100 | ||
P25 | 43.52 | 19,100 | ||
P28 | Liên hệ | Liên hệ | ||
P32 | Liên hệ | Liên hệ | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Trí Việt
BÁO GIÁ THÉP Trí Việt |
||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 20,100 | ||
P8 | 1 | 20,100 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 19,100 | ||
P12 | 9.77 | 19,000 | ||
P14 | 13.45 | 19,000 | ||
P16 | 17.56 | 19,000 | ||
P18 | 22.23 | 19,000 | ||
P20 | 27.45 | 19,000 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 19,100 | ||
P12 | 9.98 | 19,000 | ||
P14 | 13.6 | 19,000 | ||
P16 | 17.76 | 19,000 | ||
P18 | 22.47 | 19,000 | ||
P20 | 27.75 | 19,000 | ||
P22 | 33.54 | 19,000 | ||
P25 | 43.7 | 19,000 | ||
P28 | 54.81 | 19,000 | ||
P32 | 71.62 | 19,000 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Pomina
BÁO GIÁ THÉP XÂY DỰNG |
||||
THÉP POMINA | ||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,990 | ||
P8 | 1 | 19,990 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.25 | 18,900 | ||
P12 | 9.77 | 18,800 | ||
P14 | 13.45 | 18,800 | ||
P16 | 17.56 | 18,800 | ||
P18 | 22.23 | 18,800 | ||
P20 | 27.45 | 18,800 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.93 | 18,900 | ||
P12 | 9.98 | 18,800 | ||
P14 | 13.6 | 18,800 | ||
P16 | 17.76 | 18,800 | ||
P18 | 22.47 | 18,800 | ||
P20 | 27.75 | 18,800 | ||
P22 | 33.54 | 18,800 | ||
P25 | 43.7 | 18,800 | ||
P28 | 54.81 | 18,800 | ||
P32 | 71.62 | 18,800 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Bảng báo giá thép Việt Mỹ
BÁO GIÁ THÉP VIỆT MỸ |
||||
Chủng loại | kg/cây | vnđ/kg | ||
P6 | 1 | 19,500 | ||
P8 | 1 | 19,500 | ||
CB300/SD295 | ||||
P10 | 6.20 | 18,500 | ||
P12 | 9.85 | 18,400 | ||
P14 | 13.55 | 18,400 | ||
P16 | 17.20 | 18,400 | ||
P18 | 22.40 | 18,400 | ||
P20 | 27.70 | 18,400 | ||
CB400/CB500 | ||||
P10 | 6.89 | 18,500 | ||
P12 | 9.89 | 18,400 | ||
P14 | 13.59 | 18,400 | ||
P16 | 17.80 | 18,400 | ||
P18 | 22.48 | 18,400 | ||
P20 | 27.77 | 18,400 | ||
P22 | 33.47 | 18,400 | ||
P25 | 43.69 | 18,400 | ||
P28 | 54.96 | 18,400 | ||
P32 | 71.74 | 18,400 | ||
GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI |
Ghi chú về đơn hàng:
+ Yêu cầu tối thiểu của mỗi đơn hàng phải đạt là 5 tấn
+ Mỗi loại thép cuộn/ thép vằn điều sẽ có chứng nhận rõ ràng, nội dung chính xác, đầy đủ mác thép. Có giấy tờ kiểm định của nhà máy sản xuất
+ Giá bán trong bảng chưa có thể thay đổi phụ thuộc theo thị trường
Kho bãi chứa hàng có diện tích lớn nên đặt hàng không giới hạn số lượng. Nhận hợp đồng vận chuyển giao hàng đến tận công trình theo hợp đồng ngắn hạn và dài hạn
Ngoài ra, Kho thép Trí Việt còn sẽ cập nhật giá thép của các hãng khác.
Thép Việt Nhật bao gồm những loại nào?
Nếu như tính chất xây dựng được nắm bắt tốt thì bạn có thể dễ dàng chọn lựa loại thép Việt Nhật ưng ý & hợp lý nhất về mặt giá cả:
Thép vằn Việt Nhật
Quan sát trên thân thép có in các đường vằn hình xương cá, đây là một trong các đặc điểm cơ bản để nhận diện thép vằn Việt Nhật
Sản phẩm này đang được nhiều công trình thi công rất ưu chuộng chúng vì có tính dẻo, dễ uốn cong để định hình, độ bền rất cao.Thép vằn đa dạng với nhiều đường kính như: 14mm, 16mm, 18mm, 20mm, 22mm, 25mm, 28mm, 30mm, 32mm, 36mm, 38mm, 40mm. Và được bó thành từng cột 4 mối, trọng lượng rơi vào tầm hai tấn.
Ưu điểm lớn của dạng thép vằn Việt Nhật này là dễ dàng linh động các khớp nối, tạo thuận lợi để công trình của bạn sẽ đẩy nhanh tiến độ hoàn thành hơn. Và đây cũng là mặt hàng sắt thép xây dựng được người tiêu dùng chọn lựa thi công hàng đầu hiện nay
Thép cuộn Việt Nhật
Sản phẩm được cuộn lại ở dạng bó, có đường kính tầm 1m – 1.5m. Bề mặt phần thân trơn đều, nhẵn mịn. Thép cuộn Việt Nhật có độ chịu lực tốt, sức bền cao. Dạng thép cuộn này có khối lượng khá lớn, sẽ tính đơn vị là tấn. Mọi dự án lớn / nhỏ điều sử dụng
Các loại thép cuộn Việt Nhật có đường kính 6mm, 6.4mm, 8mm, 10mm, 11.5mm. Dạng cuộn được sản xuất với trọng lượng tầm 200kg đến 450kg/cuộn hoặc loại đặc biệt lên đến 1.300kg/cuộn. Khác với thép vằn, thép cuộn thường trơn bóng và không có đường xương cá
Những thông tin quan trọng mà bạn cần biết về thép Việt Nhật
1/ Logo thép Việt Nhật
Hình hoa mai là logo chính của thép Việt Nhật. Logo thương hiệu được in sẽ nổi hẳn lên trên thân thép có khắc chữ HPS sắc cạnh. Thông số về đường kính, mác thép rõ ràng, không tẩy xóa, không nhòe. Khoảng cách giữa các bông mai tối đa khoảng từ 1 – 1,2m.
2/ Thép Việt Nhật có mấy loại?
Thương hiệu sắt thép này điều được đông đảo người tiêu dùng biết đến. Và trên thị trường, thép Việt Nhật được phân loại dưới 2 dạng chính sau đây.
a/ Thép gân vằn Việt Nhật:
Hay còn có tên gọi khác là thép cốt bê tông. Trên bề mặt có các đường vân in với đường kính cơ bản từ 10mm đến 51mm. Thép này có độ cứng vô cùng vượt trội, bền chắc. Được dùng nhiều trong việc đóng các cột bê tông làm trụ, làm cột đường hay các ống cống.
Sản phẩm thông thường sẽ có màu xanh xám đặc trưng. Thép gân vằn Việt Nhật có độ cứng lớn. Do đó có khả năng chịu lực tác động cũng cao.
d/ Thép cuộn Việt Nhật
Thép cuộn Việt Nhật được bo tròn thành cuộn & có đường kính khoảng 1 -1,5m.
Điểm vượt trội lớn nhất của thép cuộn Việt Nhật là có khả năng chịu lực tốt. Loại thép này có khối lượng cũng khá lớn. Mỗi cuộn thường được tính đơn vị là tấn. Bề mặt thép cuộn có độ trơn bóng, không có các đường gân.
Đại lý tại huyện Bình Chánh chuyên cấp phối thép Việt Nhật giá rẻ, hàng đạt tiêu chuẩn kỹ thuật
– Quy mô giao hàng thép Việt Nhật được chúng tôi mở rộng ở mọi khu vực trên địa bàn. Làm việc trực tiếp với quý khách & liên kết nhanh với nhiều nhà máy sắt thép lớn trong/ ngoài nước, nên chất lượng luôn phải đúng với cam kết. Mọi sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam
– Điều chỉnh giá bán tốt nhất thị trường
– Tư vấn viên sẽ thường xuyên có nhiều chuyên môn sẽ làm rõ mọi thắc mắc của bạn. Hướng dẫn các thao tác đặt hàng nhanh thông qua đường dây nóng
– Bất kể bạn liên hệ đến công ty chúng tôi khung giờ nào, chúng tôi điều có mặt. Mỗi ngày, báo giá sẽ cập nhật các thông tin về thép Việt Nhật mới nhất, tham khảo thêm: khothepmiennam.vn
Thép Trí Việt: Nền Tảng Đáng Tin Cậy cho Các Sản Phẩm Thép và Tôn
Khi nói đến nguyên liệu xây dựng và công nghiệp, Thép và Tôn là hai yếu tố không thể thiếu. Và trong lĩnh vực này, Công ty Thép Trí Việt đã tự khẳng định mình như một đối tác đáng tin cậy, cung cấp những sản phẩm thép và tôn chất lượng cao đến khách hàng.
Tôn Thép Trí Việt, với danh tiếng của mình trong việc cung cấp một loạt các sản phẩm thép đa dạng, bao gồm như thép hình, thép hộp, thép ống, thép tấm, thép cuộn, xà gồ, tôn hoa sen, tôn đông á, tôn cách nhiệt, sắt thép xây dựng và các loại tôn, đã trở thành một đối tác được tin dùng trong ngành này.
Sự Đa Dạng và Linh Hoạt trong Các Sản Phẩm Thép và Tôn
Công ty Thép Trí Việt tự hào giới thiệu một loạt sản phẩm chất lượng cao, đáp ứng đầy đủ các nhu cầu của các dự án xây dựng và công nghiệp. Dưới đây là một số loại sản phẩm quan trọng:
-
Thép Hình: Thép hình chữ I, U, H và nhiều loại khác đóng vai trò quan trọng trong xây dựng cấu trúc khung kèo, cột và dầm.
-
Thép Hộp: Thép hộp vuông và hộp chữ nhật là lựa chọn phổ biến để làm cột, dầm và các thành phần xây dựng khác.
-
Thép Ống: Thép ống có nhiều ứng dụng trong việc xây dựng hệ thống ống dẫn nước, khung kèo, và nhiều công trình công nghiệp khác.
-
Thép Tấm: Thép tấm thường được sử dụng để làm mái nhà, vách ngăn, và nhiều ứng dụng xây dựng khác.
-
Thép Cuộn: Thép cuộn là vật liệu chất lượng cao cho mái nhà và vách ngăn. Chúng có tính chất chịu lực và chống biến dạng tốt.
-
Xà Gồ: Xà gồ đóng vai trò quan trọng trong việc xây dựng hệ thống khung kèo và cột. Công ty Thép Trí Việt sản xuất xà gồ với độ chính xác cao để đảm bảo tính ổn định của công trình.
-
Tôn Hoa Sen: Tôn Hoa Sen nổi tiếng với nhiều màu sắc và độ dày khác nhau, thường được sử dụng cho mái nhà và công trình xây dựng.
-
Tôn Đông Á: Tôn Đông Á là một trong những tên tuổi uy tín trong lĩnh vực tôn và mái nhà. Công ty Thép Trí Việt cung cấp nhiều loại tôn Đông Á để đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
-
Tôn Cách Nhiệt: Tôn cách nhiệt được thiết kế để cải thiện tính năng cách nhiệt cho công trình xây dựng. Chúng giúp duy trì nhiệt độ ổn định và tiết kiệm năng lượng.
-
Sắt Thép Xây Dựng: Sắt thép xây dựng là một phần quan trọng trong các công trình xây dựng. Công ty cung cấp sắt thép xây dựng với đa dạng đường kính và độ dài.
Cam Kết về Chất Lượng và Dịch Vụ
Công ty Thép Trí Việt luôn cam kết cung cấp sản phẩm thép và tôn chất lượng cao, tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt. Đội ngũ nhân viên có kinh nghiệm và kiến thức sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc chọn sản phẩm phù hợp nhất cho dự án của họ.
Nếu bạn đang tìm kiếm các sản phẩm thép và tôn chất lượng cao cho dự án xây dựng hoặc sản xuất của mình, hãy xem xét công ty Thép Trí Việt. Với danh tiếng vững chắc và cam kết về chất lượng, chúng tôi là đối tác đáng tin cậy để giúp bạn đạt được mục tiêu của mình.