Đối với những người làm trong lĩnh vực xây dựng thì bảng tra quy cách thép tấm vô cùng quan trọng. Tuy nhiên không phải ai cũng biết cách tính trọng lượng thép tấm nên việc xem bảng tra quy cách trọng lượng để biết đâu là sản phẩm phù hợp là vô cùng cần thiết. Bài viết dưới đây, Thép Trí Việt sẽ cung cấp đến quý khách công thức tính trọng lượng thép tấm cũng như bảng tra barem thép tấm chi tiết đầy đủ nhất.
Bảng tra quy cách thép tấm là gì và có ý nghĩa như thế nào?
Bảng tra quy cách thép tấm còn được gọi là barem trọng lượng thép tấm hay bảng tra trọng lượng thép tấm. Các thông tin trên bảng bao gồm Tiêu chuẩn, Quy cách và trọng lượng tương ứng của tấm thép.
Barem thép tấm có ý nghĩa quan trọng trong việc tính toán số lượng, khối lượng thép cần thiết cho công trình. Từ đó chủ đầu tư, kiến trúc sư có thể dự toán chi phí và thời gian hoàn thành. Đây là yếu tố quan trọng để cân đối ngân sách, tối ưu quá trình thi công và đảm bảo công trình chất lượng tốt nhất với đầu tư trong giới hạn.
Thông qua các thông số trong bảng tra quy cách thép tấm thì việc tính kết cấu lực, trọng lượng cũng như những chỉ số an toàn của loại thép được tối ưu. Bên cạnh đó là đánh giá được chất lượng thép được cung cấp bởi nhà sản xuất và nghiệm thu công trình dễ dàng, đơn giản.
Công thức tính trọng lượng thép tấm
Trọng lượng thép tấm là yếu tố quan trọng có thể ảnh hưởng đến các thông số kỹ thuật và chất lượng sản phẩm hình thành. Bởi vậy để chọn được mác thép phù hợp thì khách hàng cần biết được trọng lượng cụ thể bao nhiêu. Các thông số liên quan đã được hiển thị trong bảng tra quy cách thép tấm. Tuy nhiên để hiểu rõ bản chất thì bạn cần biết được cách tính cụ thể như thế nào.
Công thức tính trọng lượng thép tấm:
M = T * R * D * 7.85 |
Trong đó các thông số cụ thể như sau:
- M: Trọng lượng thép tấm, đơn vị tính kg.
- T: Độ dày của tấm thép được tính theo đơn vị mm.
- R: Chiều rộng của tấm thép được tính theo đơn vị mm. Thép tấm thường có khổ rộng tiêu chuẩn thông thường là 1250mm, 1500mm, 2000mm, 2030mm và 2500mm.
- D: Chiều dài của tấm thép được tính theo đơn vị mm. Các thông số chiều dài tiêu chuẩn thường là 6000mm, 12000mm và có thể cắt theo đơn đặt hàng của khách.
- 7,85: Tỷ trọng thép
Lưu ý: Công thức tính trọng lượng thép tấm này áp dụng cho hầu hết các loại thép, không áp dụng cho nhôm, đồng và các loại thép có khối lượng riêng lớn/nhỏ hơn 7,85 – 8.
Bảng tra quy cách thép tấm theo trọng lượng
Để có thể cập nhật trọng lượng thép tấm nhanh và chính xác nhất thì có thể dựa vào bảng tra trọng lượng thép tấm đã được tính toán sẵn. Thép Trí Việt sẽ cung cấp cho khách hàng thông tin cần thiết về những mác thép thông dụng hiện nay ngay sau đây.
Bảng tra quy cách trọng lượng thép tấm thông dụng
Thép tấm thông dụng được chế tạo bằng phương pháp cán nóng hay cán nguội. Bảng tra quy cách trọng lượng thép được cung cấp như sau:
Quy cách thép tấm
T x R x D (mm) |
Trọng lượng
(Kg/tấm) |
Tiêu chuẩn
(mm) |
2 x 1250 x 2500 | 49,06 | SS400 – TQ |
3 x 1500 x 6000 | 211,95 | SS400 – TQ |
4 x 1500 x 6000 | 282,60 | SS400 – Nga |
4 x 1500 x 6000 | 353,30 | SEA1010 – Arap |
5 x 1500 x 6000 K | 353,25 | SS400 – Nga |
6 x 1500 x 6000 | 423,90 | SS400 – TQ |
6 x 1500 x 6000 | 423,90 | SS400 – Nga |
6 x 1500 x 6000 K | 423,90 | SS400 – Nga |
6 x 1500 x 6000 | 423,90 | CT3 – KMK |
6 x 1500 x 6000 | 423,90 | CT3 – DMZ |
8 x 1500 x 6000 | 565,20 | CT3 – KMK |
8 x 1500 x 6000 | 565,20 | CT3 – DMZ |
8 x 1500 x 6000 | 565,20 | SS400 – Nga |
8 x 1500 x 6000 K | 565,20 | SS400 – Nga |
8 x 1500 x 6000 | 565,20 | SS400 – TQ |
10 x 1500 x 6000 | 706,50 | SS400 – TQ |
10 x 1500 x 6000 | 706,50 | SS400 – Nga |
10 x 1500 x 6000 K | 706,50 | SS400 – Nga |
10 x 1500 x 6000 | 706,50 | CT3 – KMK |
10 x 1500 x 6000 | 706,50 | CT3 – DMZ |
12 x 1500 x 6000 | 847,80 | SS400 – TQ |
12 x 1500 x 6000 | 847,80 | CT3 – DMZ |
14 x 1500 x 6000 | 989,10 | SS400 – TQ |
14 x 2000 x 6000 | 1318,80 | SS400 – TQ |
14 x 2000 x 12000 | 989,10 | SS400 – NB |
16 x 1500 x 6000 | 1130,40 | SS400 – Nga |
16 x 2000 x 12000 | 3014,10 | SS400 – NB |
16 x 2000 x 12000 | 3014,10 | SS400 – TQ |
16 x 2030 x 6000 | 3059,60 | SS400 – TQ |
16 x 2030 x 12000 | 3059,60 | SS400 – TQ |
18 x 2000 x 12000 | 3391,20 | SS400 – NB |
20 x 2000 x 12000 | 3768 | SS400 – TQ |
20 x 2500 x 12000 | 4710 | SS400 – TQ |
22 x 2000 x 6000 | 2072,40 | SS400 – TQ |
25 x 2500 x 12000 | 5887,50 | SS400 – TQ |
30 x 2000 x 12000 | 5652 | SS400 – TQ |
30 x 2400 x 12000 | 7536 | SS400 – TQ |
40 x 1500 x 6000 | 2826 | SS400 – TQ |
40 x 2000 x 12000 | 7536 | SS400 – TQ |
50 x 2000 x 6000 | 4710 | SS400 – TQ |
Bảng tra quy cách trọng lượng của thép tấm cường độ cao
Thép tấm cường độ cao có khả năng chịu lực tốt hơn, chịu được nhiệt độ cao hơn loại thông thường. Bảng tra quy cách thép tấm cụ thể như sau:
Quy cách thép tấm
T x R x D (mm) |
Trọng lượng
(Kg/tấm) |
Tiêu chuẩn
(mm) |
4 x 1500 x 6000 | 282,60 | SM490B – NB |
4 x 1500 x 6000 | 282,60 | Q345B – TQ |
5 x 1500 x 6000 | 353,25 | SM490B – NB |
5 x 1500 x 6000 | 353,25 | Q345B – TQ |
6 x 1500 x 6000 | 423,90 | SM490B – NB |
6 x 1500 x 6000 | 423,90 | Q345B – TQ |
8 x 1500 x 6000 | 753,60 | SM490B – NB |
8 x 1500 x 6000 | 565,20 | Q345B – TQ |
8 x 2000 x 6000 | 753,60 | Q345B – TQ |
10 x 1500 x 6000 | 706,50 | Q345B – TQ |
12 x 1500 x 6000 | 847,80 | Q345B – TQ |
12 x 2000 x 6000 | 1130,40 | Q345B – TQ |
14 x 1500 x 6000 | 989,10 | SM490B – NB |
14 x 2000 x 6000 | 1318,80 | Q345B – TQ |
14 x 2000 x 12000 | 2637,60 | Q345B – TQ |
16 x 2000 x 6000 | 1507,20 | Q345B – TQ |
16 x 2000 x 12000 | 3014,40 | Q345B – TQ |
18 x 2000 x 12000 | 3391,20 | Q345B – TQ |
20 x 2000 x 12000 | 3768 | Q345B – TQ |
25 x 2000 x 9000 | 3532,50 | Q345B – TQ |
25 x 2000 x 12000 | 4710 | Q345B – TQ |
30 x 2000 x 6000 | 2826 | Q345B – TQ |
40 x 2000 x 6000 | 3768 | Q345B – TQ |
50 x 2000 x 6000 | 9420 | Q345B – TQ |
Bảng tra quy cách trọng lượng thép tấm gân chống trượt
Thép tấm chống trượt được thiết kế các đường gân trên bề mặt để tăng độ nhám và ma sát. Bảng tra quy cách thép tấm cụ thể được cung cấp như sau:
Quy cách thép tấm
T x R x D (mm) |
Trọng lượng
(Kg/tấm) |
Tiêu chuẩn
(mm) |
3 x 1250 x 6000 | 199,13 | SS400 – TQ |
3 x 1500 x 6000 | 238,95 | SS400 – TQ |
4 x 1500 x 6000 | 309,60 | SS400 – TQ |
5 x 1500 x 6000 | 380,25 | SS400 – TQ |
6 x 1500 x 6000 | 450,90 | SS400 – TQ |
Một số loại thép tấm đang được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay
Bạn đang phân vân không biết những loại thép tấm nào đang được sử dụng nhiều hiện nay? Thép Trí Việt sẽ giúp khách hàng có thể tìm hiểu được thông tin này để có lựa chọn hợp lý cho công trình của mình:
Thép tấm SS400
Mỗi năm thị trường tiêu thụ 44 triệu tấn thép SS400 phục vụ cho các mục đích như: chế tạo chi tiết máy, thiết kế khuôn mẫu… Thép tấm được sản xuất trong quá trình cán nóng với nhiệt độ trên 1000°C. Sản phẩm có màu xanh đen, đường mép được bo tròn.
Độ bền kéo của thép từ 400 MPa đến 510MPa. Khi tra trong bảng tra quy cách thép tấm thì tùy từng quy cách khác nhau mà trọng lượng thép có sự thay đổi. Mác SS400 tương đương tiêu chuẩn Nhật Bản JISG 3101 (1987), CT3 của Nga và CT42, CT51 của Việt Nam.
Thép tấm Q345
Q345 là thép kết cấu hợp kim thấp tiêu chuẩn GB của Trung Quốc. Mác thép được sản xuất thông qua phương pháp cán nóng. Ứng dụng của mác thép này trong khá nhiều ngành nghề như: làm kết cấu hàn trong sản xuất tàu, đường sắt, cầu cống và xe cộ; làm nồi hơi, thùng chứa áp lực; làm khung nhà, bồn chứa thép hay nhà máy xi măng…
Sản phẩm có độ bền kéo từ 470 MPa đến 630 MPa, độ dãn dài 21% và có thể sử dụng trong điều kiện môi trường trên 40°C. Thép có khả năng hàn tốt, chịu được môi trường khắc nghiệt và có tính chống ăn mòn cao.
Thép tấm A515
Sản phẩm có khả năng chịu nhiệt tốt, có nhiều ứng dụng trong những môi trường có nhiệt độ cao. Mác A515 được ứng dụng trong việc chế tạo tấm chịu nhiệt, lò hơi, ống hơi, nồi hơi đốt (than đá, dầu, khí, bã mía..). Thép tấm cũng được sử dụng làm bình khí nén, bình hơi, bình ga và những thiết bị chịu áp lực khác….
Các mác thép dòng A515 thường dùng là 515 Gr60, A515 Gr65, A515 Gr70, A516 Gr55, A516 Gr60… Tiêu chuẩn thép ASTM, GOST,JIS,EN và được sản xuất tại các nước như Nhật Bản, Đức, Nga, Hàn Quốc, Trung Quốc…
Mua thép tấm ở đâu chất lượng, giá rẻ?
Hiện nay tại Việt Nam có duy nhất một nhà máy sản xuất thép tấm đảm bảo các tiêu chuẩn chất lượng và thông số trong bảng tra quy cách thép tấm. Đó chính là thương hiệu Hòa Phát. Đây cũng là đơn vị có nhà máy cán thép lớn nhất khu vực Đông Nam Á.
Thép Việt Trí là đại lý cấp 1 của thép Hòa Phát với đa dạng sản phẩm thép tấm. Khách hàng có thể lựa chọn nhiều mác thép khác nhau phù hợp nhu cầu và có quy cách chuẩn xác. Những ưu điểm khi mua hàng tại Thép Việt Trí như:
- Khách hàng được chiết khấu từ 300 – 500 đồng/kg khi mua thép tấm với số lượng lớn.
- Khi mua hàng lần tiếp theo bạn sẽ được giảm ngay 10% trên tổng hóa đơn.
- Thép Việt Trí luôn miễn phí vận chuyển sản phẩm ra tận chân công trình trong phạm vi khoảng cách dưới 100km.
- Khách hàng sẽ được kiểm tra hàng hóa, chất lượng sản phẩm cẩn thận trước khi thực hiện thanh toán.
- Thép tấm có đầy đủ các giấy tờ chứng minh chất lượng và nguồn gốc như Hóa đơn, Chứng chỉ CO-CQ của nhà sản xuất.
- Công ty cắt hoa hồng cho người giới thiệu khách mua hàng cao và khách hàng cũng nhận được nhiều ưu đãi.
Những thông tin về bảng tra quy cách thép tấm đã được Thép Trí Việt cung cấp cho người dùng chi tiết. Hy vọng bạn có thể lựa chọn được loại thép phù hợp cho công trình của mình. Liên hệ với Thép Trí Việt để được tư vấn lựa chọn sử dụng thép tấm phù hợp nhu cầu sử dụng.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn