Quý khách đang cần bảng giá thép hình An Khánh để tính toán chi phí hợp lý cho công trình? Bạn chưa biết thép An Khánh gồm những loại nào, đặc tính ra sao? Quý khách đang phân vân mua thép hình An Khánh ở đâu uy tín và chất lượng. Bài viết này sẽ giải đáp giúp bạn những thắc mắc và cung cấp thông tin chi tiết về thép hình An Khánh.
Thép Trí Việt là đại lý hàng đầu trên cả nước chuyên cung cấp các loại thép hình chất lượng cao và giá cả hợp lý. Công ty có nhiều mác thép đa dạng, đáp ứng nhu cầu của khách hàng. Đặc biệt khi mua thép An Khánh bạn còn được hỗ trọ giá và hỗ trợ vận chuyển tối ưu.
Bảng giá thép hình An Khánh mới nhất tại Thép Trí Việt
Thép An Khánh có ký hiệu AK, AKS, đây là sản phẩm được nhiều người tiêu dùng tin tưởng lựa chọn. Giá thép hình An Khánh hiện tại là bao nhiêu luôn được nhiều khách hàng quan tâm. Mỗi nhà cung cấp sẽ có sự chênh lệch về giá và có thay đổi theo tùy thời điểm trên thị trường. Thép Trí Việt tự hào là nhà cung cấp thép hình An Khánh chính hãng, uy tín, rẻ nhất hiện nay. Những ưu đãi lớn khi mua sản phẩm tại Thép Trí Việt cụ thể như:
- Bảng giá được cung cấp đã bao gồm 10% VAT, nếu khách hàng không cần hóa đơn sẽ được giảm thêm giá.
- Khách hàng mua lần đầu tiên sẽ được giảm giá (nếu đơn hàng đủ số lượng) từ 300 đến 500 đồng cho mỗi kg. Những lần mua tiếp theo bạn sẽ được giảm thêm tổng 10% trên hóa đơn.
- Cam kết 100% hàng chất lượng, chính hãng có hóa đơn chứng từ đầy đủ từ nhà sản xuất. Hàng hóa đều được kiểm định khắt khe trước khi đến tay khách hàng.
- Giao hàng miễn phí tận nơi đối với đơn hàng có giá trị lớn trong bán kính 100Km. Những đơn giao khoảng cách lớn hơn sẽ được hỗ trợ mức chi phí tối ưu nhất.
- Giá thép hình An Khánh chỉ mang tính chất tham khảo vì còn phụ thuộc vào cung cầu thị trường.
Bảng báo giá thép hình An Khánh mà Thép Trí Việt gửi tới quý khách hàng bao gồm: thép hình I An Khánh đen, thép hình I An Khánh mạ kẽm, thép hình I An Khánh mạ kẽm nhúng nóng.
Bảng giá thép hình I An Khánh
TT | Quy cách thép I An Khánh (mm) | Độ dài(m) | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) | Đơn giá(VNĐ/cây) |
1 | Thép hình I100x55x4.5x6m | 6 | 56.8 | 10,000 | 568,000 |
2 | Thép hình I120x64x4.8x6m | 6 | 69 | 10,000 | 690,000 |
3 | Thép hình I150x75x5x12m | 12 | 168 | 10,000 | 1,680,000 |
4 | Thép hình I194x150x6x9x12 m | 12 | 367.2 | 10,000 | 3,672,000 |
5 | Thép hình I200x100x5.5x8x12 m | 12 | 255.6 | 10,000 | 2,556,00 |
6 | Thép hình I250x125x6x9x12 m | 12 | 355.2 | 10,000 | 3,552,000 |
7 | Thép hình I294x200x8x12x12 m | 12 | 681.6 | 10,000 | 6,816,000 |
8 | Thép hình I300x150x6.5x9x12 m | 12 | 440.4 | 10,000 | 4,404,000 |
9 | Thép hình I350x175x7x11x12 m | 12 | 595.2 | 10,000 | 5,952,000 |
10 | Thép hình I390x300x10x16x12 m | 12 | 1284 | 10,000 | 12,840,000 |
11 | Thép hình I400x200x8x13x12 m | 12 | 792 | 10,000 | 7,920,000 |
12 | Thép hình I450x200x9x14x12 m | 12 | 912 | 10,000 | 9,120,000 |
13 | Thép hình I482x300x11 x15x12 m | 12 | 1368 | 10,000 | 13,680,000 |
✅✅✅ Xem Chi Tiết Bảng Giá Thép I Các Loại Mới Nhất ✅✅✅
Bảng giá thép hình V An Khánh
STT | Quy cách thép chữ V | ĐVT | Giá thép V đen | Giá thép V mạ kẽm |
1 | Thép hình V 25 x 25 x 2.0 | Cây 6m | 63.000 | 73.500 |
2 | Thép hình V 25 x 25 x 2.5 | Cây 6m | 75.000 | 87.500 |
3 | Thép hình V 25 x 25 x 3.0 | Cây 6m | 83.250 | 97.125 |
4 | Thép hình V 30 x 30 x 2.5 | Cây 6m | 93.000 | 108.500 |
5 | Thép hình V 30 x 30 x 3.0 | Cây 6m | 104.700 | 122.150 |
6 | Thép hình V 30 x 30 x 3.5 | Cây 6m | 127.500 | 148.750 |
7 | Thép hình V 40 x 40 x 2.5 | Cây 6m | 129.000 | 146.200 |
8 | Thép hình V 40 x 40 x 3.0 | Cây 6m | 152.550 | 172.890 |
9 | Thép hình V 40 x 40 x 3.5 | Cây 6m | 172.500 | 195.500 |
10 | Thép hình V 40 x 40 x 4.0 | Cây 6m | 195.750 | 221.850 |
11 | Thép hình V 50 x 50 x 2.5 | Cây 6m | 187.500 | 212.500 |
12 | Thép hình V 50 x 50 x 3.0 | Cây 6m | 202.500 | 229.500 |
13 | Thép hình V 50 x 50 x 3.5 | Cây 6m | 232.500 | 263.500 |
14 | Thép hình V 50 x 50 x 4.0 | Cây 6m | 263.400 | 298.520 |
15 | Thép hình V 50 x 50 x 4.5 | Cây 6m | 285.000 | 323.000 |
16 | Thép hình V 50 x 50 x 5.0 | Cây 6m | 330.000 | 374.000 |
17 | Thép hình V 63 x 63 x 4.0 | Cây 6m | 360.000 | 408.000 |
18 | Thép hình V 63 x 63 x 5.0 | Cây 6m | 416.700 | 472.260 |
19 | Thép hình V 63 x 63 x 6.0 | Cây 6m | 487.500 | 552.500 |
20 | Thép hình V 70 x 70 x 5.0 | Cây 6m | 450.000 | 510.000 |
21 | Thép hình V 70 x 70 x 5.5 | Cây 6m | 480.000 | 544.000 |
22 | Thép hình V 70 x 70 x 6.0 | Cây 6m | 548.850 | 622.030 |
23 | Thép hình V 70 x 70 x 7.0 | Cây 6m | 630.000 | 714.000 |
24 | Thép hình V 75 x 75 x 5.0 | Cây 6m | 472.500 | 535.500 |
25 | Thép hình V 75 x 75 x 5.5 | Cây 6m | 562.500 | 637.500 |
26 | Thép hình V 75 x 75 x 8.0 | Cây 6m | 787.500 | 892.500 |
27 | Thép hình V 75 x 75 x 6.0 | Cây 6m | 590.400 | 669.120 |
28 | Thép hình V 75 x 75 x 8.0 | Cây 6m | 793.950 | 899.810 |
29 | Thép hình V 80 x 80 x 6.0 | Cây 6m | 660.600 | 748.680 |
30 | Thép hình V 80 x 80 x 7.0 | Cây 6m | 705.000 | 799.000 |
31 | Thép hình V 80 x 80 x 8.0 | Cây 6m | 866.700 | 982.260 |
32 | Thép hình V 80 x 80 x 10 | Cây 6m | 1.071.000 | 1.213.800 |
33 | Thép hình V 90 x 90 x 7.0 | Cây 6m | 864.900 | 980.220 |
34 | Thép hình V 90 x 90 x 8.0 | Cây 6m | 981.000 | 1.111.800 |
35 | Thép hình V 90 x 90 x 9.0 | Cây 6m | 1.098.000 | 1.244.400 |
36 | Thép hình V 90 x 90 x 10 | Cây 6m | 1.350.000 | 1.530.000 |
37 | Thép hình V 100 x 100 x 7.0 | Cây 6m | 1.005.000 | 1.139.000 |
38 | Thép hình V 100 x 100 x 9.0 | Cây 6m | 1.098.000 | 1.244.400 |
39 | Thép hình V 100 x 100 x 10 | Cây 6m | 1.350.000 | 1.530.000 |
40 | Thép hình V 100 x 100 x 12 | Cây 6m | 1.602.000 | 1.815.600 |
41 | Thép hình V 120 x 120 x 8.0 | Cây 6m | 1.323.000 | 1.499.400 |
42 | Thép hình V 120 x 120 x 10 | Cây 6m | 1.638.000 | 1.856.400 |
43 | Thép hình V 120 x 120 x 12 | Cây 6m | 1.944.000 | 2.203.200 |
44 | Thép hình V 125 x 125 x 8.0 | Cây 6m | 1.377.000 | 1.560.600 |
45 | Thép hình V 125 x 125 x 10 | Cây 6m | 1.710.000 | 1.938.000 |
46 | Thép hình V 125 x 125 x 12 | Cây 6m | 2.034.000 | 2.305.200 |
47 | Thép hình V 150 x 150 x 10 | Cây 6m | 2.070.000 | 2.346.000 |
48 | Thép hình V 150 x 150 x 12 | Cây 6m | 2.457.000 | 2.784.600 |
49 | Thép hình V 150 x 150 x 15 | Cây 6m | 3.042.000 | 3.447.600 |
50 | Thép hình V 180 x 180 x 15 | Cây 6m | 3.681.000 | 4.171.800 |
51 | Thép hình V 180 x 180 x 18 | Cây 6m | 4.374.000 | 4.957.200 |
52 | Thép hình V 200 x 200 x 16 | Cây 6m | 4.365.000 | 4.947.000 |
53 | Thép hình V 200 x 200 x 20 | Cây 6m | 5.391.000 | 6.109.800 |
54 | Thép hình V 200 x 200 x 24 | Cây 6m | 6.399.000 | 7.252.200 |
55 | Thép hình V 250 x 250 x 28 | Cây 6m | 9.360.000 | 10.608.000 |
56 | Thép hình V 250 x 250 x 35 | Cây 6m | 11.520.000 | 13.056.000 |
✅✅✅ Xem Chi Tiết Bảng Giá Thép V Các Loại Mới Nhất ✅✅✅
Bảng giá thép hình U An Khánh
TT | Quy Cách | Độ dài (m) | Trọng lượng (kg) | Đơn giá đ/cây |
1 | Thép hình U 65 x 30 x 3.0 | 6 | 29 | 319.000 |
2 | Thép hình U 80 x 40 x 4.0 | 6 | 42.3 | 465.300 |
3 | Thép hình U 100 x 46 x 4.5 | 6 | 51.54 | 656.400 |
4 | Thép hình U 140 x 52 x 4.8 | 6 | 62.4 | 686.400 |
5 | Thép hình U 140 x 58 x 4.9 | 6 | 73.8 | 811.000 |
6 | Thép hình U 150 x 75 x 6.5 | 12 | 223.2 | 2.455.200 |
7 | Thép hình U 160 x 64 x 5 | 6 | 85.2 | 937.200 |
8 | Thép hình U 180 x 74 x 5.1 | 12 | 208.8 | 2.296.800 |
9 | Thép hình U 200 x 76 x 5.2 | 12 | 220.8 | 2.605.440 |
10 | Thép hình U 250 x 78 x 7 | 12 | 330 | 3.894.000 |
11 | Thép hình U 300 x 85 x 7 | 12 | 414 | 4.926.600 |
12 | Thép hình U 400 x 100 x 10.5 | 12 | 708 | 9.274.700 |
✅✅✅ Xem Chi Tiết Bảng Giá Thép U Các Loại Mới Nhất ✅✅✅
Bảng giá thép hình H An Khánh
TT | Quy cách thép I An Khánh (mm) | Đơn vị tính | Trọng lượng (Kg/cây) | Đơn giá (VNĐ/kg) |
1 | Thép hình H 100 x 100 x 6 x 8 | Cây | 1.960.800 | 3.921.600 |
2 | Thép hình H 125 x 125 x 6.5 x 9 | Cây | 2.713.200 | 5.426.400 |
3 | Thép hình H 148 x 100 x 6 x 9 | Cây | 2.473.800 | 4.947.600 |
4 | Thép hình H 150 x 150 x 7 x 10 | Cây | 3.591.000 | 7.182.000 |
5 | Thép hình H 175 x 175 x 7.5 x 11 | Cây | 4.605.600 | 9.211.200 |
6 | Thép hình H 194 x 150 x 6 x 9 | Cây | 3.488.400 | 6.976.800 |
7 | Thép hình H 200 x 200 x 8 x 12 | Cây | 5.688.600 | 11.377.200 |
8 | Thép hình H 244 x 175 x 7 x 11 | Cây | 5.027.400 | 10.054.800 |
9 | Thép hình H 250 x 250 x 9 x 14 | Cây | 8.253.600 | 16.507.200 |
10 | Thép hình H 294 x 200 x 8 x 12 | Cây | 6.475.200 | 12.950.400 |
11 | Thép hình H 300 x 300 x 10 x 15 | Cây | 10.716.000 | 21.432.000 |
12 | Thép hình H 340 x 250 x 12 x 19 | Cây | 9.085.800 | 18.171.000 |
13 | Thép hình H 350 x 350 x 12 x 19 | Cây | 15.618.000 | 31.236.000 |
14 | Thép hình H 390 x 300 x 10 x 16 | Cây | 12.198.000 | 24.396.000 |
15 | Thép hình H 400 x 400 x 13 x 21 | Cây | 19.608.000 | 39.216.000 |
16 | Thép hình H 440 x 300 x 11 x 18 | Cây | 14.136.000 | 28.272.000 |
✅✅✅ Xem Chi Tiết Bảng Giá Thép H Các Loại Mới Nhất ✅✅✅
Nếu khách hàng muốn cập nhạt giá thép hình chi tiết tại thời điểm chính xác bạn cần, vui lòng liên hệ số hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 của Thép Trí Việt để được hỗ trợ các thông tin. Thép Trí Việt cung cấp thép chất lượng cao đáp ứng nhu cầu của khách hàng.
✅✅✅ Mời Quý Khách Tham Khảo Bảng Giá Thép Hình Mới Nhất ✅✅✅
Đôi nét về thương hiệu thép An Khánh
Thép hình An Khánh trên thị trường hiện nay có các loại hình U, V, I, H. Sản phẩm được ứng dụng trong nhiều lĩnh vực như cơ khí, xây dựng dân dụng, công nghiệp, nhà xưởng…
Để sản xuất được thép hình thì cần phải trải qua rất nhiều giai đoạn. Nguyên liệu thép được đúc thành phôi thép sau đó đem đi nung chảy và tạo hình mong muốn. Nhằm cải thiện khả năng chống oxy hóa, loại thép này sẽ được mạ thêm bên ngoài một lớp kim loại kẽm thông qua phương pháp mạ điện phân hay mạ nóng chảy. Điều này giúp sản phẩm có độ bền cao hơn, chống chịu điều kiện môi trường tốt hơn.
Thép An Khánh xuất hiện trên thị trường từ những năm 2002 và đã có gần 20 năm hoạt động. Công ty An Khánh thuộc top những doanh nghiệp tăng trưởng mạnh, là đơn vị cung cấp thép hàng đầu với số lượng hàng triệu tấn mỗi năm.
Nhận biết được yêu cầu của khách hàng ngày một nâng cao, công ty An Khánh luôn tung ra những sản phẩm mới, đáp ứng đầy đủ các tiêu chí của người tiêu dùng. Sản phẩm thép hình An Khánh đã phủ sóng ở hầu hết các tỉnh trên cả nước. Tất cả đều được sản xuất theo dây chuyền công nghệ tiên tiến, hiện đại, đạt tiêu chuẩn.
Các bước sản xuất thép hình tại nhà máy An Khánh
Trong giai đoạn công nghiệp hóa và hiện đại hóa, các công trình xây dựng lớn nhỏ ra đời trải dài khắp cả nước. Nhu cầu của người tiêu dùng tăng cao, việc sản xuất sắt thép được chú trọng hơn. Sau đây là các bước sản xuất thép hình tại nhà máy An Khánh.
- Xử lý quặng và các tạp chất
- Sử dụng phương pháp nóng chảy để tạo phôi thép
- Chế tạo thép thứ cấp
- Đúc liên tục
- Hình thành sơ cấp
- Tạo ra thành phẩm thép hình.
Nhờ vào các công đoạn sản xuất kĩ lưỡng, chặt chẽ như vậy nên thép hình được tạo ra với chất lượng cao và được người tiêu dùng bình chọn là sản phẩm tốt nhất.
Phân loại thép hình An Khánh
Ngoài phân biệt theo hình dạng thì An Khánh có ba loại thép hình được chia theo cách thức sản xuất. Cụ thể bao gồm: thép hình An Khánh đen, thép hình An Khánh mạ kẽm, thép hình An Khánh mạ kẽm nhúng nóng.
Thép hình An Khánh đen
Đây là loại thép có bề mặt màu đen hoặc xanh đen, nguồn gốc từ thép đen nguyên chất. Thép này được dùng trong việc lắp ghép nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực,…
Ưu điểm của thép đen An Khánh là khả năng chịu được áp lực tốt trước các tác động từ bên ngoài, độ bền cao. Ngoài ra, nó còn có giá thành rẻ, phù hợp với những công trình có vốn đầu tư ít. Nhược điểm như dễ bị gỉ sét, biến dạng nếu tiếp xúc với các yếu tố tự nhiên như ánh mặt trời, axit, nước biển,…
Thép hình An Khánh mạ kẽm
Thép hình An Khánh mạ kẽm xuất xứ từ thép đen nguyên chất nhưng được mạ thêm một lớp kẽm bên ngoài. Lớp kẽm được phủ trên bề mặt thép để bảo vệ lớp kim loại bên trong khỏi sự ăn mòn, gỉ sét của thời tiết, môi trường. Do đó, loại thép này có độ bền cao và chịu được tác động ngoại cảnh.
Thép hình mạ kẽm nhúng nóng An Khánh
Thép hình mạ kẽm nhúng nóng được làm với công nghệ khác so với hai loại còn lại. Chúng được mạ kẽm cả mặt bên trong và bên ngoài sản phẩm. Thanh thép được đưa vào dung dịch kẽm nóng nên lớp phủ dày hơn cách mạ kẽm. Chính vì điều đó nên kể cả loại thép này có thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng mặt trời, các loại hóa chất, nước biển,… cũng không bị oxy hóa, không bị ăn mòn, hư hỏng. Bởi vậy, giá thép hình An Khánh mạ kẽm nhúng nóng sẽ đắt hơn so với thép đen và thép mạ kẽm.
Ưu điểm của thép hình An Khánh
Thép hình An Khánh có ký hiệu là AKS, là nhà máy thép được người tiêu dùng tin tưởng lựa chọn bởi những ưu điểm sau đây:
- Thép An Khánh có khả năng chịu được trọng lực vô cùng cao, độ cứng tốt. Đây chính là yếu tố quyết định độ bền của các công trình xây dựng.
- Kích thước của loại thép này vô cùng đa dạng, phong phú. Phù hợp với mọi công trình, có sự cân bằng kết cấu.
- Ngoài khả năng chịu lực tốt, thép An Khánh còn có độ bền cao, cấu tạo vững chắc. Đặc biệt với những loại thép mạ kẽm có thể chống oxy hóa và ăn mòn từ các tác động của thời tiết. Do đó, thép luôn bền đẹp dù là các công trình ở ngoài trời với môi trường khắc nghiệt.
- Không chỉ vậy, thép An Khánh còn dễ vận chuyển, bảo trì không tốn quá nhiều thời gian và chi phí. Giá thép hình An Khánh phù hợp so với chất lượng đem lại.
Ứng dụng của thép hình An Khánh trong đời sống
Với những ưu điểm nổi bật kể trên, thép An Khánh được ứng dụng nhiều vào đời sống thực tiễn như:
- Ứng dụng làm đòn cân của thép An Khánh: Sản phẩm được dùng làm đòn cân chịu trọng lực cao, tạo sự cân bằng.
- Ứng dụng trong ngành xây dựng: thiết kế công trình nhà kho hàng hóa hoặc các công trình dân dụng.
- Dùng làm cọc nền cho các công trình, nhà xưởng: Thép An Khánh được ứng dụng làm cọc nền móng cho các công trình với độ bền cao.
- Thép hình còn được sử dụng làm đường ray tàu hỏa, cột hỗ trợ trong các hầm mỏ,…
Thông số kỹ thuật của thép hình An Khánh
Dưới đây là các thông số kĩ thuật của thép hình An Khánh:
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni(max) | Cr(max) | Cu(max) | |
SS400 | – | – | – | 0,05 | 0,05 | – | – | – |
Tiêu chuẩn cơ lý
Mác thép tiêu chuẩn | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
SS400 | – | ≥245 | 400-510 | 21 |
Tiêu chuẩn sản xuất
Tiêu chuẩn Standard | Đường kính
(mm) |
Diện tích mặt cắt ngang (mm2) | Khối lượng 1 m dài Unit weight |
Yêu cầu Requirement (kg/m) | |||
JIS G 3112 : 2010 | D8 | 49.51 | 0.389 |
D10 | 71.33 | 0.56 | |
D13 | 126.7 | 0.995 | |
D16 | 198.6 | 1.56 | |
D19 | 286.5 | 2.25 | |
D22 | 387.1 | 3.04 | |
D25 | 506.7 | 3.98 | |
D29 | 642.4 | 5.04 | |
D32 | 794.2 | 6.23 | |
D35 | 956.6 | 7.51 | |
D38 | 1140 | 8.95 | |
TCVN 1651-2: 2008 | D8 | 50.3 | 0.395 |
D10 | 78.5 | 0.617 | |
D12 | 113 | 0.888 | |
D14 | 154 | 1.21 | |
D16 | 201 | 1.58 | |
D18 | 254.5 | 2 | |
D20 | 314 | 2.47 | |
D22 | 380.1 | 2.98 | |
D25 | 491 | 3.85 | |
D28 | 616 | 4.84 | |
D32 | 804 | 6.31 | |
D36 | 1017.9 | 7.99 | |
D40 | 1257 | 9.86 | |
ASTM A615/A615M – 12 | D10 | 71 | 0.56 |
D13 | 129 | 0.99 | |
D16 | 199 | 1.55 | |
D19 | 284 | 2.24 | |
D22 | 387 | 3.04 | |
D25 | 510 | 3.97 | |
D29 | 645 | 5.06 | |
D32 | 819 | 6.4 | |
D36 | 1006 | 7.91 |
Cách nhận biết thép hình An Khánh chính hãng
Khi mua phải những sản phẩm hàng giả, hàng nhái thì chất lượng thép không được đảm bảo. Các thành phần được pha trộn không đúng theo yêu cầu nên ảnh hưởng đến độ bền, khả năng chịu lực của công trình. Về lâu dài sẽ khiến công trình giảm tuổi thọ và có nguy cơ gây tổn hại đến sức khỏe con người.
Bởi vậy, khách hàng nên lưu ý để chọn được sản phẩm đúng thương hiệu An Khánh. Hiện nay có rất nhiều nơi sản xuất thép An Khánh kém chất lượng. Người tiêu dùng cần trang bị đủ kiến thức để phân biệt được hàng chính hãng của loại thép này. Quý khách khi mua hàng cần chú ý đến kí hiệu “AKS’ được viết tắt từ “An Khanh Steel” in dập nổi ở trên mỗi cây thép.
Ngoài ra để đảm bảo, khách hàng nên mua sản phẩm tại những nơi uy tín. An Khánh có đại lỹ cấp 1, cấp 2 tại hầu hết các tỉnh thành nên không khó khăn để mua được hàng chính hãng. Hãy cảnh giác với những cái bẫy khi cảm thấy giá thép hình An Khánh quá thấp so với thông thường. Các dại lý có chiết khấu, chương trình khác nhau nhưng cũng không thể tạo ra mức chênh lệch lớn đối với cùng một sản phẩm.
Thép Trí Việt – Địa chỉ cung cấp uy tín, giá tốt tại Việt Nam
Thép Trí Việt là đơn vị chuyên cung cấp thép hình An Khánh các loại chính hãng, uy tín, an toàn nhất tại thị trường Việt Nam. Chúng tôi xin cam đoan hàng đảm bảo về chất lượng và số lượng, luôn sẵn sàng phục vụ mọi yêu cầu của khách. Với hơn 10 năm kinh nghiệm, Thép Trí Việt chắc chắn là sự lựa chọn đúng đắn nhất của bạn:
- Đa dạng về các loại sản phẩm mang lại nhiều sự lựa chọn cho khách hàng để có công trình tối ưu.
- Hệ thống kho bãi lớn, cơ sở khắp mọi miền nên dù bạn ở đâu thì Thép Trí Việt cũng có thể cung cấp số lượng thép đáp ứng mọi quy mô lớn nhỏ khác nhau.
- Cam kết báo giá nhanh, có đội ngũ tư vấn hỗ trợ nhiệt tình.
Bài viết trên đây đã cung cấp một số thông tin cơ bản về giá thép hình An Khánh hiện nay. Hy vọng bài viết đã phần nào cung cấp cho quý khách những kiến thức bổ ích trong việc chọn lựa sản phẩm. Hãy liên hệ ngay với chúng tôi qua hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để được tư vấn trực tiếp và trải nghiệm dịch vụ.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn