Thép Trí Việt sẽ giúp khách hàng cập nhật thông tin bảng giá thép hình Nhà Bè U, I, V, H mới nhất. Nhà đầu tư có thể nhanh chóng chọn được sản phẩm phù hợp, thương hiệu đảm bảo với giá tốt nhất. Đây là điều mà bất cứ ai khi mua thép hình cũng đều quan tâm. Thép Trí Việt tư hào là đơn vị cung cấp thép Nhà Bè uy tín nhất thị trường hiện nay. Công ty có đa dạng chủng loại sản phẩm, nhiều ưu đãi lớn và hàng số lượng lớn. Liên hệ ngay đến hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để được nhân viên tư vấn, báo giá kịp thời.
Cập nhật bảng báo giá thép hình Nhà Bè mới nhất tại Thép Trí Việt
Thép Trí Việt là một đại lý phân phối thép hình uy tín và lớn nhất ở khu vực phía Nam. Chúng tôi cung cấp cho người tiêu dùng đầy đủ các loại thép hình U, I, V, H với đa dạng quy cách thép hình khác nhau.
Khi mua thép hình Nhà Bè tại Thép Trí Việt khách hàng không chỉ được hỗ trợ nhanh chóng mà còn nhận được những ưu đãi vô cùng hấp dẫn. Cụ thể những ưu đãi, khuyến mãi sau đây:
- Đơn giá sản phẩm đã bao gồm thuế VAT.
- Miễn phí vận chuyển với đơn hàng trong khu vực thành phố Hồ Chí và bán kính 100km. Cho dù bạn ở bao xa thì cửa hàng cũng cung cấp cho bạn sản phẩm đầy đủ và nhanh chóng nhất.
- Khách hàng mua với số lượng lớn sẽ nhận được giảm giá và lần thứ 2 hợp tác với cửa hàng sẽ giảm thêm 10%.
- Cửa hàng cung cấp cho người tiêu dùng nhiều hình thức thanh toán.
- Giá cả hợp lý.
Sau đây là bảng giá thép hình Nhà Bè được cập nhật mới nhất. Tuy nhiên bảng báo giá này chỉ mang tính chất tham khảo vì giá sẽ có biến động mỗi ngày. Nếu khách hàng muốn biết chi tiết và chính xác tại thời điểm mà mình muốn mua hãy liên hệ nhân viên cửa hàng thông qua hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để được hỗ trợ.
✅✅✅ Mời Quý Khách Tham Khảo Bảng Giá Thép Hình Hôm Nay Mới Nhất ✅✅✅
Bảng báo giá thép hình H
Bảng báo giá thép hình H | ||||
Quy cách thép hình H Nhà Bè (mm) |
Độ dài
(m) |
Trọng lượng
(Kg/cây) |
Đơn giá
(VNĐ/kg) |
Đơn giá
(VNĐ/cây) |
Thép hình H100x100x6x8 | 12 | 206,4 | 23.300 | 4.809.120 |
Thép hình H125x125x6.5×9 | 12 | 285,6 | 23.300 | 6.654.480 |
Thép hình H150x150x7x10 | 12 | 378 | 23.300 | 8.807.400 |
Thép hình H148x100x6x9 | 12 | 254,4 | 23.300 | 5.927.520 |
Thép hình H175x175x7.5×11 | 12 | 484,8 | 23.300 | 11.295.840 |
Thép hình H194x150x6x9 | 12 | 367,2 | 23.300 | 8.555.760 |
Thép hình H244x175x7x11 | 12 | 529,2 | 23.300 | 12.330.360 |
Thép hình H200x200x8x12 | 12 | 598,8 | 23.300 | 13.952.040 |
Thép hình H250x250x9x14 | 12 | 868,8 | 23.300 | 20.243.040 |
Thép hình H294x200x8x12 | 12 | 681,6 | 23.300 | 15.881.280 |
✅✅✅ Xem Chi Tiết Bảng Giá Thép H Các Loại Mới Nhất ✅✅✅
Bảng báo giá thép hình I
Bảng báo giá thép hình I |
||||
Quy cách thép hình I Nhà Bè (mm) |
Độ dài
(m) |
Trọng lượng
(Kg/cây) |
Đơn giá
(VNĐ/kg) |
Đơn giá
(VNĐ/cây) |
Thép hình I100x52x4x5.5 | 6 | 36 | 20.500 | 881.500 |
Thép hình I120x60x4.5×6.5 | 6 | 52 | 20.500 | 1.066.000 |
Thép hình I150x72x4.5×6.5 | 6 | 75 | 22.000 | 1.650.000 |
Thép hình I150x75x5x7 | 6 | 84 | 23.300 | 1.957.200 |
Thép hình I198x99x4x7 | 6 | 109,2 | 23.300 | 2.544.360 |
Thép hình I200x100x5.5×8 | 12 | 255,6 | 23.300 | 5.955.480 |
Thép hình I248x124x5x8 | 12 | 308,4 | 23.300 | 7.185.720 |
Thép hình I250x125x6x9 | 12 | 177,6 | 23.300 | 4.138.080 |
Thép hình I298x149x5.5×8 | 12 | 384 | 23.300 | 8.947.200 |
Thép hình I300x150x6.5×9 | 12 | 440,4 | 23.300 | 10.261.320 |
Thép hình I350x175x7x11 | 12 | 595,2 | 23.300 | 13.868.160 |
Thép hình I396x199x7x11 | 12 | 679,2 | 23.300 | 15.825.360 |
Thép hình I400x200x8x13 | 12 | 792 | 23.300 | 18.453.600 |
Thép hình I446x199x8x12 | 12 | 794,4 | 23.300 | 18.509.520 |
Thép hình I450x200x9x14 | 12 | 912 | 23.300 | 21.249.600 |
Thép hình I496x199x9x14 | 12 | 954 | 23.300 | 22.228.200 |
✅✅✅ Xem Chi Tiết Bảng Giá Thép I Các Loại Mới Nhất ✅✅✅
Bảng báo giá thép hình U
Bảng báo giá thép hình U | ||||
Quy cách thép hình U Nhà Bè
(mm) |
Độ dài
(m) |
Trọng lượng
(Kg/cây) |
Đơn giá
(VNĐ/kg) |
Đơn giá
(VNĐ/cây) |
Thép hình U80x38x4 | 6 | 31 | 20.500 | 635.500 |
Thép hình U80x39x4 | 6 | 36 | 20.500 | 738.000 |
Thép hình U80x40x4 | 6 | 42 | 20.500 | 861.000 |
Thép hình U100x45x3 | 6 | 32 | 20.500 | 656.000 |
Thép hình U100x50x5 | 6 | 47 | 20.500 | 963.500 |
Thép hình U100x50x5 | 6 | 55 | 20.500 | 1.127.500 |
Thép hình U120x48x3.5 | 6 | 42 | 20.500 | 861.000 |
Thép hình U120x50x4,7 | 6 | 54 | 20.500 | 1.107.000 |
Thép hình U125x65x6x8 | 6 | 80,4 | 20.500 | 1.648.200 |
Thép hình U140x60x6 | 6 | 67 | 20.500 | 1.373.500 |
Thép hình U150x75x6.5 | 12 | 223,2 | 20.500 | 4.575.600 |
Thép hình U160x62x6x7,3 | 6 | 80 | 20.500 | 1.640.000 |
Thép hình U180x68x7 | 12 | 256,8 | 20.500 | 5.264.400 |
Thép hình U200x69x5.4 | 12 | 204 | 22.500 | 4.590.000 |
Thép hình U200x76x5.2 | 12 | 220,8 | 22.500 | 4.968.000 |
Thép hình U200x80x7.5×11 | 12 | 295,2 | 22.500 | 6.642.000 |
Thép hình U250x76x6.0 | 12 | 273,6 | 22.500 | 6.156.000 |
Thép hình U250x80x9 | 12 | 376,8 | 22.500 | 8.478.000 |
Thép hình U250x90x9 | 12 | 415,2 | 22.500 | 9.342.000 |
Thép hình U280x84x9.5 | 12 | 408,4 | 22.500 | 9.189.000 |
Thép hình U300x90x9 | 12 | 457,2 | 22.500 | 10.287.000 |
✅✅✅ Xem Chi Tiết Bảng Giá Thép U Các Loại Mới Nhất ✅✅✅
Bảng báo giá thép hình V
Bảng báo giá thép hình V | ||||
Quy cách thép hình V Nhà Bè
(mm) |
Độ dài
(m) |
Trọng lượng
(Kg/cây) |
Đơn giá
(VNĐ/kg) |
Đơn giá
(VNĐ/cây) |
Thép hình V25x3.0 | 6 | 6 | 20.200 | 121.200 |
Thép hình V30x3.0 | 6 | 8,5 | 20.000 | 170.000 |
Thép hình V40x2.0 | 6 | 7,5 | 19.900 | 149.250 |
Thép hình V40x3.0 | 6 | 10,5 | 19.900 | 208.950 |
Thép hình V40x4.0 | 6 | 14,5 | 19.900 | 288.550 |
Thép hình V50x3.0 | 6 | 15,5 | 19.900 | 308.450 |
Thép hình V50x4.0 | 6 | 18,5 | 19.900 | 368.150 |
Thép hình V50x5.0 | 6 | 24,5 | 19.900 | 487.550 |
Thép hình V63x3.0 | 6 | 23,5 | 19.900 | 467.650 |
Thép hình V63x4.0 | 6 | 25,5 | 19.900 | 507.450 |
Thép hình V63x5.0 | 6 | 29,5 | 19.900 | 587.050 |
Thép hình V63x6.0 | 6 | 34,5 | 19.900 | 686.550 |
Thép hình V70x5.0 | 6 | 34,5 | 19.900 | 686.550 |
Thép hình V70x6.0 | 6 | 39,5 | 19.900 | 786.050 |
Thép hình V70x7.0 | 6 | 43,5 | 19.900 | 865.650 |
Thép hình V75x5.0 | 6 | 34,5 | 19.900 | 686.550 |
Thép hình V75x6.0 | 6 | 39,5 | 19.900 | 786.050 |
Thép hình V75x7.0 | 6 | 48 | 19.900 | 955.200 |
Thép hình V75x8.0 | 6 | 53,5 | 19.900 | 1.064.650 |
Thép hình V75x9.0 | 6 | 54,5 | 19.900 | 1.084.550 |
Thép hình V100x7.0 | 6 | 63 | 19.900 | 1.253.700 |
Thép hình V100x8.0 | 6 | 68 | 19.900 | 1.353.200 |
Thép hình V100x9.0 | 6 | 90 | 19.900 | 1.791.000 |
Thép hình V100x10 | 6 | 86 | 19.900 | 1.711.400 |
Thép hình V120x8.0 | 6 | 176,4 | 19.900 | 3.510.360 |
Thép hình V120x10 | 6 | 218,4 | 19.900 | 4.346.160 |
Thép hình V120x12 | 6 | 259,9 | 19.900 | 5.172.010 |
Thép hình V125x8.0 | 6 | 93 | 19.900 | 1.850.700 |
Thép hình V125x9.0 | 6 | 104,5 | 19.900 | 2.079.550 |
Thép hình V125x10 | 6 | 114,8 | 19.900 | 2.284.520 |
Thép hình V125x12 | 6 | 136,2 | 19.900 | 2.710.380 |
✅✅✅ Xem Chi Tiết Bảng Giá Thép V Các Loại Mới Nhất ✅✅✅
Giới thiệu đôi nét về thương hiệu thép hình Nhà Bè?
Thép Nhà Bè là một trong những thương hiệu thép nổi tiếng trên thị trường hiện nay. Sản phẩm luôn được đảm bảo về chất lượng và giá thành vô cùng hợp lý. Thép còn có những tính năng vượt trội khiến cho người dùng hài lòng.
Thép hình Nhà Bè là sản phẩm của Công ty Cổ phần Thép Nhà Bè. Công ty chính thức hoạt động vào 01/01/2008 với nhiệm vụ kinh doanh ổn định, có lãi, đồng thời cải thiện thu nhập cho người lao động. Và đầu tư nâng cấp các nhà máy sản xuất luyện cán thép công suất 180.000 tấn/năm.
Các sản phẩm thép của công ty được sản xuất theo tiêu chuẩn TCVN của Việt Nam, JIS của Nhật Bản và ASTM của Mỹ. Đặc biệt, Thép Nhà Bè còn có chính sách hỗ trợ chăm sóc khách hàng chu đáo, tận tâm với hy vọng sẽ đóng góp một phần vào sự phát triển của ngành Thép Việt Nam.
Thép Nhà Bè không ngừng nâng cao chất lượng sản phẩm và chất lượng phục vụ khách hàng, Bên cạnh đó, công ty cũng đổi mới công nghệ sản xuất, đa dạng sản phẩm, quy trình kiểm tra nghiêm ngặt để có thể phát triển lâu dài.
Phân loại thép hình Nhà Bè
Thép hình Nhà Bè có đầy đủ chủng loại cho khách hàng nhiều sự lựa chọn. Mỗi sản phẩm sẽ có những ưu điểm nổi bật riêng biệt đáp ứng nhu cầu của người tiêu dùng. Sau đây là thông tin về thép hình H, I, U, V gửi đến bạn tham khảo:
Thép hình H
Loại thép này giống như tên gọi, có hình dạng như một chữ H in hoa và tỷ lệ của các cạnh đều nhau. Điều đáng chú ý nhất của thép hình H chính là sự cân bằng cao. Cho nên, thép này có khả năng chịu được tác động lực vô cùng lớn. Sản phẩm có kích thước rất đa dạng, khách hàng có thể đưa ra lựa chọn phù hợp với công trình của mình.
Thép hình I
Thép hình I thiết kế dựa vào hình dáng của chữ I, chiều dài của 2 cạnh không bằng với chiều dài của bụng. Độ cứng của loại thép này theo phương ngang thì lớn hơn so với phương dọc. Sản phẩm này có độ cứng và khả năng chịu lực lớn. Cho nên được sử dụng nhiều trong xây dựng nhà xưởng, cầu, đập,…
Thép hình I thiết kế dựa vào hình dáng của chữ I
Thép hình U
Đây là một loại thép có tiết diện hình chữ U. Loại thép này có độ bền, độ cứng rất cao và khả năng chịu áp lực tốt. Thép hình U được sản xuất đa dạng về kích thước để phù hợp với từng nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Thép hình V
Thép hình V còn có tên gọi khác là thép L, thép góc. Sản phẩm này có hình dạng hai cạnh vuông góc và kích thước rất đa dạng. Dòng thép này có có độ bền cao và khả năng chịu rung động mạnh. Bên cạnh đó, thép hình V còn chịu được những thay đổi của môi trường, thậm chí trong môi trường hóa chất.
Những đặc tính nổi bật của thép hình Nhà Bè
Không phải tự nhiên mà các sản phẩm thép hình Nhà Bè lại được nhiều khách hàng ưa chuộng như vậy. Thành công này chính là nhờ vào những điểm nổi bật của dòng thép mang đến cho người tiêu dùng. Có thể kể đến một vài ưu điểm nổi bật sau đây::
- Độ bền và độ cứng cao của thép góp phần làm tăng tuổi thọ cho công trình sử dụng.
- Khả năng chịu lực tốt, chịu được những thay đổi thất thường của thời tiết như nắng, mưa,… Điều này giúp cho khách hàng không tốn quá nhiều chi phí cho việc sửa chữa và thay thế.
- Đa dạng kích thước.
- Thi công đơn giản, dễ lắp đặt và khả năng liên kết cao.
- Không chỉ chất lượng mà giá thép hình Nhà Bè còn phải chăng, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng.
Ứng dụng của các loại thép hình Nhà Bè
Với sự đa dạng của các sản phẩm và giá thép hình Nhà Bè tối ưu nên người dùng có thể sử dụng vào nhiều mục đích khác nhau. Dưới đây là một số ứng dụng điển hình của thép Nhà Bè:
- Với thép hình H có độ bền, khả năng chịu lực tốt và độ cân bằng cao. Cho nên thép này được sử dụng trong các công trình chịu lượng lực lớn. Điển hình như đòn cân, xây dựng cầu đường, kệ hàng hóa nặng,…
- Với thép hình I có thể tồn tại trong điều kiện môi trường khắc nghiệt. Vì thế, ứng dụng nhiều trong các công trình cần lực ngang lớn. Tiêu biểu là được dùng trong các công trình xây dựng, tòa nhà, đòn cân, đòn bẩy,…
- Với thép hình U có đặc trưng vững chắc, đặc, có độ bền cao, chịu được lực tốt. Được dùng phổ biến làm thùng xe tải, xe ben hay các cột điện cao thế,…
- Với thép hình V đặc tính tốt nhất vẫn là khả năng chịu cường lực lớn, không biến dạng khi có sự va đập. Cho nên dòng thép này thường được sử dụng trong công nghiệp đóng tàu, sản xuất máy móc,…
Thông số kỹ thuật thép hình Nhà Bè
Sau đây là thông số kỹ thuật của thép hình Nhà Bè:
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học (%) | |||||||
C(max) | Si(max) | Mn(max) | P(max) | S(max) | Ni(max) | Cr(max) | Cu(max) | |
SS400 | – | – | – | 0,05 | 0,05 | – | – | – |
Tiêu chuẩn cơ lý
Mác thép tiêu chuẩn | Đặc tính cơ lý | |||
Temp(oC) | YS(Mpa) | TS(Mpa) | EL(%) | |
SS400 | – | ≥245 | 400-510 | 21 |
Quy trình sản xuất thép hình Nhà Bè
Thép hình Nhà Bè được sản xuất với quy trình khép kín và kiểm tra vô cùng nghiêm ngặt. Chính vì thế mà các sản phẩm doanh nghiệp mang đến cho khách hàng luôn đảm bảo về chất lượng. Sau đây sẽ là quy trình sản xuất thép:
Xử lý quặng
Xử lý quặng là bước đầu tiên trong quá trình sản xuất sắt, thép. Nguyên liệu chính được dùng để sản xuất là quặng sắt, quặng thiêu kết, quặng viên và các chất phụ trợ như đá vôi, than cốc. Tất cả nguyên liệu này được đưa vào lò nung nóng chảy ở nhiệt độ cao.
Tạo dòng thép nóng chảy
Dòng kim loại nóng chảy sẽ đưa tới các lò cơ bản hoặc lò hồ quang điện để tách bỏ tạp chất. Có thể thêm vào đó một số kim loại khác để tạo ra sự tương quan về thành phần hóa học. Đây chính là giai đoạn quyết định sản xuất ra loại thép, mác thép gì.
Đúc tiếp liệu
Dòng kim loại ở giai đoạn 2 sẽ được đưa tới lò đúc để tạo thành phôi hoặc các dòng sản phẩm khác. Thông thường sẽ có 3 loại phôi như sau: Phôi thanh, Phôi phiến và Phôi Bloom.
Sau khi phôi được đúc kết xong sẽ ở 2 trạng thái khác nhau là trạng thái nóng và trạng thái làm nguội. Cụ thể 2 trạng thái này như sau:
- Trạng thái nóng: Phôi sẽ tiếp tụ được giữ ở một nhiệt độ cao nhất định, sau đó được đưa vào quá trình mới để tạo hình sản phẩm.
- Trạng thái nguội: Phôi sẽ được làm nguội để thuận tiện cho việc vận chuyển đến các nhà máy khác để cán tạo sản phẩm.
Cán thép
Đây là giai đoạn cuối cùng trong quy trình tạo ra các sản phẩm sắt, thép. Phôi sẽ từ giai đoạn đúc tiếp liệu sẽ được đem cán, ép, đổ vào khung để tạo ra các sản phẩm thép có hình dạng khác nhau.
Thép Trí Việt – Đơn vị cung cấp thép Nhà Bè chất lượng, giá cả hợp lý
Nếu bạn muốn mua thép hình Nhà Bè thì không nên bỏ qua địa chỉ uy tín và chất lượng Thép Trí Việt. Cửa hàng với hơn 10 năm hoạt động trong lĩnh vực cung ứng tôn thép cho các công trình xây dựng cho khu vực Trí Việt. Chất lượng sản phẩm tại đây được nhiều người đánh giá cao và lựa chọn sử dụng.
Với phương châm hoạt động “Chất lượng là mục tiêu”, Thép Trí Việt luôn đặt chất lượng sản phẩm lên hàng đầu và mang đến có khách hàng chất lượng phục vụ tốt nhất. Cửa hàng đã trang bị đầy đủ các phương tiện chuyên dụng, phù hợp với địa thế của từng công trình để vận chuyển hàng nhanh nhất cho người dùng.
Bên cạnh đó, thép luôn có sẵn trong kho, đầy đủ các chủng loại và kích thước khác nhau đáp ứng hầu hết yêu cầu của khách hàng. Khi mua hàng tại Thép Trí Việt người dùng cứ yên tâm về giá thành sản phẩm. Giá thép hình Nhà Bè tại đây được khách hàng đánh giá là có giá bán thấp hơn các đại lý khác.
Bài viết trên Thép Trí Việt đã cung cấp cho khách hàng bảng giá thép hình Nhà Bè mới nhất và những thông tin nổi bật về dòng sản phẩm này. Hy vọng từ đó người dùng có thể lựa chọn sản phẩm đáp ứng nhu cầu sử dụng của mình. Nếu bạn có thắc mắc gì cần giải đáp thì cứ liên hệ đến cửa hàng sẽ được tư vấn kịp thời.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn