Chuyên cung cấp thép ống đúc phi 114 cho thị trường toàn miền Nam.
Thông số kỹ thuật thép ống đúc phi 114
Đường kính: OD 114mm / DN100 / 4 INCH.
Độ dầy: Ống đúc 114 có độ dầy từ 2mm – 30mm.
Chiều dài: Thép ống đúc phi 114 có chiều dài tiêu chuẩn là 6m – 9m – 12m.
Tiêu chuẩn: ASTM , API5L, JIS, GOST, DIN, ANSI, EN…
Mác thép: A106, A53, X65, X52, X42, A213-T91, A213-T22, A213-T23, A210-C, A210-A1, S355J2H, S355JO, S355JR,…
Xuất xứ: Thép ống đúc phi 114 được nhập khẩu từ các nước Nhật Bản, Hàn Quốc, EU, Trung Quốc, Việt Nam,….
Có đầy đủ hóa đơn, giấy tờ CO-CQ.
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Sáng Chinh – Đại lý phân phối thép ống phi các loại uy tín hiện nay
– Giá cả cạnh tranh & chất lượng tốt nhất thị trường miền Nam. Cung cấp đa dạng các loại thép của nhiều hãng khác nhau: Thép Hòa Phát, thép Miền Nam, thép Việt Nhật,…
– Chúng tôi phân phối sắt thép lớn tại khu vực Miền Nam. Làm việc với xưởng lớn có chất lượng sản phẩm cao. Mọi sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn trong kiểm định của hội sắt thép Việt Nam.
– Công ty Sáng Chinh sở hữu hệ thống kho hàng lớn. Rải đều tại tất cả các quận huyện của TPHCM & các tỉnh lân cận: Tây Ninh, Đồng Nai, Long An,…
– Đội ngũ chuyên viên làm việc năng động & nhiệt tình. Sẽ hỗ trợ bạn mọi lúc, giải đáp tư vấn & báo giá nhanh chóng, trực tiếp nhất.
Thép ống đúc 114 thép tiêu chuẩn ASTM A106
Thành phần hóa học
Bảng thành phần hóa học thép ống đúc phi 114 | ||||||||||
MÁC THÉP | C | Mn | P | S | Si | Cr | Cu | Mo | Ni | V |
Max | Max | Max | Max | Min | Max | Max | Max | Max | Max | |
Grade A | 0.25 | 0.27- 0.93 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade B | 0.30 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Grade C | 0.35 | 0.29 – 1.06 | 0.035 | 0.035 | 0.10 | 0.40 | 0.40 | 0.15 | 0.40 | 0.08 |
Tính chất cơ học
Thép ống đúc phi 114 | Grade A | Grade B | Grade C |
Độ bền kéo, min, psi | 58.000 | 70.000 | 70.000 |
Sức mạnh năng suất | 36.000 | 50.000 | 40.000 |
ĐẶC ĐIỂM NỔI TRỘI CỦA THÉP ỐNG ĐÚC PHI 114:
Cán nóng: Ống thép đúc phi 114 được sản xuất trên phương pháp ép đùn và rút phôi ra từ ống trong lò nung kim loại.
Kéo nguội: Ống thép kéo nguội với độ chính xác cao và chất lượng bề mặt tốt.
Ống đúc có độ chịu áp lực cao.
Mật độ kim loại tương đối dày đặc nên thép ống đúc có độ ổn định rất cao.
Bảng tra trọng lượng thép ống đúc phi 114
Đường kính danh nghĩa | INCH | OD | Độ dày (mm) | Trọng Lượng (Kg/m) |
DN100 | 4 | 114.3 | 3.05 | 8.37 |
DN100 | 4 | 114.3 | 3.5 | 9.56 |
DN100 | 4 | 114.3 | 4.78 | 12.91 |
DN100 | 4 | 114.3 | 5.5 | 14.76 |
DN100 | 4 | 114.3 | 6.02 | 16.07 |
DN100 | 4 | 114.3 | 6.5 | 17.28 |
DN100 | 4 | 114.3 | 7 | 18.52 |
DN100 | 4 | 114.3 | 7.5 | 19.75 |
DN100 | 4 | 114.3 | 8.05 | 21.09 |
DN100 | 4 | 114.3 | 8.56 | 22.32 |
DN100 | 4 | 114.3 | 9 | 23.37 |
DN100 | 4 | 114.3 | 9.5 | 24.55 |
DN100 | 4 | 114.3 | 10 | 25.72 |
DN100 | 4 | 114.3 | 10.5 | 26.88 |
DN100 | 4 | 114.3 | 11.13 | 28.32 |
DN100 | 4 | 114.3 | 12 | 30.27 |
DN100 | 4 | 114.3 | 13.49 | 33.54 |
DN100 | 4 | 114.3 | 14 | 34.63 |
DN100 | 4 | 114.3 | 16 | 38.79 |
DN100 | 4 | 114.3 | 17.12 | 41.03 |
Công Ty TNHH Sáng Chinh
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại sắt, thép, tôn hàng chính hãng với giá cả ưu đãi nhất thị trường.
Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Thông tin trên bản đồ.
Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.
Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.
Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.
Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa– Quận Tân Phú.
Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.
Website: khothepmiennam.vn
Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777
Mail: thepsangchinh@gmail.com
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.