So sánh thép Hòa Phát và Việt Đức về chất lượng, giá cả và các thông số kỹ thuật là một trong những thông tin được nhiều người tìm kiếm. Bởi thép Hòa Phát và thép Việt Đức là hai thương hiệu vô cùng nổi tiếng trong ngành sắt thép xây dựng. Vậy thép Hòa Phát và thép Việt Đức loại nào tốt hơn? Các bạn hãy cùng tìm hiểu trong bài viết ngay sau đây nhé.
Thép Trí Việt chuyên cung cấp đầy đủ các loại sắt thép xây dựng với đa dạng kích cỡ, thương hiệu với mức thành cạnh tranh nhất trên thị trường. Để nhận báo giá chính xác nhất các loại thép xây dựng kèm theo chiết khấu hấp dẫn, các bạn vui lòng gọi đến đường dây hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để được giải đáp kịp thời nhé.
Tổng quan về thép Hòa Phát và thép Việt Đức
Khi nhắc đến các thương hiệu sắt thép xây dựng chất lượng cao trên thị trường Việt Nam thì không thể bỏ qua hai cái tên cực kỳ quen thuộc là thép Hòa Phát và thép Việt Đức. Đây là hai thương hiệu được nhiều người ưa chuộng và yêu thích nhờ mang lại chất lượng vượt trội mà mức giá cực kì phải chăng, phù hợp với nhu cầu của nhiều công trình.
Thép Hòa Phát là gì?
Thép Hòa Phát là sản phẩm của tập đoàn Hòa Phát. Thép Hòa Phát được các nhà thầu xây dựng đánh giá rất cao về chất lượng, tính thẩm mỹ, độ bền cơ tính cao cũng như có kích thước đa dạng, đảm bảo đáp ứng được nhu cầu của mọi công trình.
Tập đoàn Hòa Phát được thành lập năm 1992, với gần 30 năm hình thành và phát triển, tập đoàn đã có 11 công ty thành viên với đa dạng các lĩnh vực như bất động sản, điện lạnh, sản xuất sắt thép xây dựng, nông nghiệp, sản xuất thức ăn chăn nuôi,…
Trong đó lĩnh vực phát triển chính là sản xuất sắt thép thương mại nên tập đoàn Hòa Phát luôn đầu tư và phát triển không ngừng về công nghệ sản xuất thép nhằm đảm bảo mang đến cho khách hàng những sản phẩm có chất lượng tốt nhất.
Nhờ vậy, thép Hòa Phát trở thành 1 trong 10 thương hiệu thép có chất lượng tốt nhất Việt Nam và có sản lượng tiêu thụ lớn nhất. Tất cả các nhà máy của Hòa Phát đều được áp dụng hệ thống quản lý đồng bộ theo chuẩn ISO 9001:2000 cùng với hệ thống phòng thí nghiệm hiện đại đạt chứng chỉ hợp chuẩn Vilas 109 và Vilas 472 nên khách hàng có thể yên tâm khi lựa chọn sử dụng sản phẩm của Hòa Phát.
Thép Việt Đức là gì?
Thép Việt Đức là một thương hiệu thép hàng đầu ở Việt Nam với sản lượng lên đến 600.000 tấn/năm và trở thành nhà cung cấp thép xây dựng được nhiều chủ đầu tư lựa chọn. Công ty Thép Việt Đức luôn nỗ lực không ngừng để khẳng định là nhà tiên phong trong lĩnh vực sản xuất ống thép, cung ứng thép xây dựng. Với phương châm “Thép Việt Đức – Đẳng cấp châu Âu” mà công ty luôn chú trọng đẩy mạnh và phát triển mở rộng thị trường trong nước và hướng tới các thị trường xuất khẩu tiềm năng cao như châu Âu, Bắc Mỹ….
Nhờ sử dụng các công nghệ, kỹ thuật sản xuất tiên tiến, sản phẩm chất lượng mà Thép Việt Đức được nhiều nhà thầu lựa chọn sử dụng cho các công trình lớn như tòa nhà Keangnam; Trung tâm Hội nghị Quốc gia; Khu liên hiệp thép Formosa Hà Tĩnh; tòa nhà văn phòng nhà Quốc hội; cầu Vĩnh Tuy, cầu Nhật Tân; dự án Tân Cảng;…Không chỉ được sử dụng trong nước mà Thép Việt Đức còn được xuất khẩu sang một phần sang các nước trong khu vực Châu Đại Dương và Bắc Mỹ, Châu Âu, Trung Đông…
Cách phân biệt thép Hòa Phát và thép Việt Đức
Như đã biết, mỗi thương hiệu thép đều có những phương pháp nhận biết và phân biệt riêng để có thể đảm bảo khách hàng dễ dàng nhận biết so với các thương hiệu khác trên thị trường cũng như giúp tránh bị làm giả gây ảnh hưởng uy tín bởi hàng kém chất lượng. Dưới đây là một số cách phân biệt hai thương hiệu sắt thép Việt Đức và thép Hòa Phát để bạn đưa ra lựa chọn phù hợp:
- Phân biệt dựa trên logo và mác thép: Logo của thương hiệu thép Hòa Phát có biểu tượng ba hình tam giác, chữ Hòa Phát thì được in nổi kèm theo sau còn logo của thép Việt Đức là VGS được in nổi trên bề mặt.
- Phân biệt dựa vào nhãn mác: Do tất cả sản phẩm thép khi đưa ra thị trường đều được đóng gói theo đúng quy cách bó thép hoặc cuộn lớn. Mỗi đơn vị sản xuất đều có nhãn mác đi kèm ghi rõ thông tin công ty, loại thép, mác thép, đường kính cũng như các tiêu chuẩn kỹ thuật của sản phẩm.
So sánh thép Hòa Phát và Việt Đức về danh mục sản phẩm
Sau nhiều năm hoạt động tại thị trường Việt Nam, thép Hòa Phát và Việt Đức đều có những sản phẩm riêng biệt sở hữu chất lượng và dấu ấn riêng biệt. Dưới đây là thông tin cụ thể về danh mục sản phẩm của hai thương hiệu thép xây dựng này.
Danh mục sản phẩm của thép Hòa Phát
Hình thành và phát triển với mục tiêu đáp ứng được tất cả các yêu cầu sử dụng sắt thép xây dựng của khách hàng, thép Hòa Phát đã phát triển nhiều chủng loại sắt thép khác nhau như thép cuộn, thép thanh vằn, thép hộp,…với đa dạng kích thước khác nhau. Cụ thể như sau:
- Thép cuộn: Là loại thép có sợi dài, tròn nhỏ và được cuộn thành các cuộn lớn mang lại sự thuận tiện cho quá trình vận chuyển và lưu trữ. Thép cuộn Hòa Phát gồm các sản phẩm với kích thước dao động từ phi 6, phi 8. phi 10, D8 gai,…có đường kính ngoài cuộn khoảng 1.2m. Tiết diện của thép tròn, độ oval nhỏ, trọng lượng từ 1000kg đến 2100kg.
- Thép thanh vằn: là dòng thép tiêu chuẩn sử dụng làm cốt thép bê tông. Đường kính của thép thanh vằn Hòa Phát sẽ dao động từ D10 đến D55 với chiều dài là 11.7m.
- Thép hộp: gồm thép hộp vuông, thép hộp chữ nhật và thép hộp tròn với đa dạng kích thước khác nhau. Mỗi thanh thép sẽ có chiều dài tiêu chuẩn dao động từ 6m đến 12m.
Danh mục sản phẩm thép Việt Đức
Hiện nay, dòng sản phẩm thép Việt Đức gồm 3 sản phẩm chính là thép thanh, thép cuộn trơn và thép tròn cuộn gai. Cụ thể như sau:
- Thép thanh hay còn được gọi là thép cốt bê tông: Đây là loại thép có bề ngoài nổi lên những đường gân. Nếu ở dạng thanh dài, đường kính của mỗi thanh thép dao động từ lớn hơn 10mm cho tới 51mm, chiều dài từ 11.7m hoặc 12m phù hợp với kích thước của các phương tiện vận tải từ đó giúp việc vận chuyển dễ dàng hơn.
- Thép Việt Đức thường thiết kế thép thanh vằn với các đường kính phổ biến sau: Ø10, Ø12, Ø14, Ø16, Ø18, Ø20, Ø22, Ø25, Ø28, Ø32.
- Thép cuộn Việt Đức: là loại thép sử dụng trong chung cư cao tầng hay những công trình dân dụng nhỏ. Thép cuộn là thép dạng dây, được cuộn tròn, bề mặt của thép cuộn thường có gân với đường kính là phi 6mm, phi 8mm, phi 10mm hoặc là thép có bề mặt trơn nhẵn. Trọng lượng của mỗi sản phẩm thép cuộn dao động từ 200-450kg/cuộn nhưng vẫn có trường hợp nặng tới 1.300kg/cuộn.
Ngoài ra, thép cuộn Việt Đức còn được phân ra thành nhiều loại với nhiều kích thước, kiểu dáng nhằm phục vụ nhiều mục đích, nhu cầu sử dụng khác nhau với 4 loại chính như sau:
- Thép cuộn không gỉ
- Thép cuộn mạ kẽm
- Thép cuộn cán nóng
- Thép cuộn cán nguội
Trong đó thép cuộn cán nóng và thép cuộn cán nguội Việt Đức là hai loại phổ biến và được sử dụng rộng rãi trên thị trường nhờ sở hữu nhiều đặc tính vượt trội.
So sánh thép Hòa Phát và Việt Đức về tiêu chuẩn chất lượng
Nhờ sở hữu quy trình sản xuất hoàn toàn khép kín cùng hệ thống máy móc, dây chuyền hiện đại mà những sản phẩm thép Việt Đức và Hòa Phát có chất lượng đồng đều và ổn định. Tuy nhiên, do sử dụng các hệ thống công nghệ khác nhau mà các tiêu chuẩn chất lượng của hai dòng sản phẩm thép này hoàn toàn là khác nhau. Cụ thể như sau:
Tiêu chuẩn chất lượng của thép Việt Đức
- Tiêu chuẩn Nhật Bản: JIS G3505 – 1996, JIS G3112 – 1987.
- Tiêu chuẩn Việt Nam: TCVN 1651 – 1985, TCVN 1651 – 2008.
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ: ASTM A615/A615M – 08.
- Tiêu chuẩn Anh Quốc: BS 4449:1997.
Tiêu chuẩn chất lượng của thép Hòa Phát
- Tiêu chuẩn Nhật Bản JIS G3505 – 2004
- Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1651 2008
- Tiêu chuẩn Anh quốc BS 4449 – 2005
- Tiêu chuẩn Hoa Kỳ ASTM A615
So sánh thép Hòa Phát và Việt Đức về thông số trọng lượng
Với công nghệ kỹ thuật hiện đại cùng đội ngũ chuyên gia luôn kiểm tra tỉ mỉ và chi tiết từng mẻ thép thành phẩm, sắt thép Hòa Phát và Việt Đức khi đưa ra thị trường đều được đóng gói theo bó hoặc cuộn với khối lượng đồng nhất. Chính vì vậy, để đảm bảo chất lượng và khối lượng của từng sản phẩm, các bạn có thể tham khảo bảng quy cách trọng lượng của hai dòng sản phẩm này dưới đây để có thể tự kiểm tra chất lượng thép tại nhà nhé!
Quy cách trọng lượng của thép Việt Đức
Tiêu chuẩn | Đường kính
(mm) |
Tiết diện ngang
(mm) |
Trọng lượng
(Kg/m) |
TCVN 1651 : 2008 | D10 | 78.50 | 0.617 |
D12 | 113 | 0.888 | |
D14 | 154 | 1.210 | |
D16 | 201 | 1.580 | |
D18 | 254.50 | 2.0 | |
D20 | 314 | 2.470 | |
D22 | 380 | 2.980 | |
D25 | 491 | 3.850 | |
D28 | 616 | 4.480 | |
D32 | 804 | 6.310 | |
D36 | 1017.90 | 7.990 | |
JIS G3112 : 1987 | D10 | 71.33 | 0.560 |
D13 | 126.70 | 0.995 | |
D16 | 198.60 | 1.560 | |
D19 | 286.50 | 2.250 | |
D22 | 387.10 | 3.040 | |
D25 | 506.70 | 3.980 | |
D29 | 642.40 | 5.040 | |
D32 | 794.20 | 6.230 | |
D35 | 956.60 | 7.510 | |
ASTM A615/A615M | D10 | 71.00 | 0.560 |
D13 | 129 | 0.994 | |
D16 | 199 | 1.552 | |
D19 | 284 | 2.235 | |
D22 | 387 | 3.042 | |
D25 | 510 | 3.973 | |
D29 | 645 | 5.060 | |
D32 | 819 | 6.404 | |
D36 | 1006 | 7.907 |
Quy cách trọng lượng của thép Hòa Phát
Sản phẩm thép Hòa Phát | Trọng lượng (kg/cây) |
Thép D10 | 7.22 |
Thép D12 | 10.39 |
Thép D14 | 14.16 |
Thép D16 | 18.49 |
Thép D18 | 23.40 |
Thép D20 | 28.90 |
Thép D22 | 34.87 |
Thép D25 | 45.05 |
Thép D28 | 56.63 |
Thép D32 | 73.83 |
So sánh thép Hòa Phát và thép Việt Đức về giá cả
Với chất lượng đồng đều cũng như sở hữu cho mình các ưu điểm riêng, các sản phẩm của thép Hòa Phát và thép Việt Đức đều chiếm một lượng thị phần không nhỏ trong thị trường sắt thép Việt Nam. Do đó, để có thể so sánh thép Hòa Phát và thép Việt Đức chi tiết nhất thì các bạn không thể bỏ qua yếu tố về giá cả để có thể đưa ra những quyết định phù hợp nhất.
Các bạn hãy tham khảo bảng giá thép Hòa Phát và thép Việt Đức 2022 của Thép Trí Việt dưới đây:
Bảng giá thép Hòa Phát
LOẠI | ĐVT | GIÁ THÉP HÒA PHÁT | |||
CB300V HÒA PHÁT | CB400V HÒA PHÁT | ||||
Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | Đơn Giá (kg) | Đơn Giá (Cây) | ||
Thép Ø 6 | Kg | 11,100 | 11,100 | 11,100 | 11,100 |
Thép Ø 8 | Kg | 11,100 | 11,100 | 11,100 | 11,100 |
Thép Ø 10 | Cây 11,7 m | 11,320 | 70,484 | 11,320 | 77,995 |
Thép Ø 12 | Cây 11,7 m | 11,155 | 110,323 | 11,155 | 110,323 |
Thép Ø 14 | Cây 11,7 m | 11,200 | 152,208 | 11,200 | 152,208 |
Thép Ø 16 | Cây 11,7 m | 11,200 | 192,752 | 11,200 | 199,360 |
Thép Ø 18 | Cây 11,7 m | 11,200 | 251,776 | 11,200 | 251,776 |
Thép Ø 20 | Cây 11,7 m | 11,200 | 311,024 | 11,200 | 307,664 |
Thép Ø 22 | Cây 11,7 m | 11,200 | 374,364 | ||
Thép Ø 25 | Cây 11,7 m | 11,200 | 489,328 | ||
Thép Ø 28 | Cây 11,7 m | 11,200 | 615,552 | ||
Thép Ø 32 | Cây 11,7 m | 11,200 | 803,488 | ||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Bảng giá thép Việt Đức
LOẠI THÉP | ĐVT | KL/ CÂY | ĐƠN GIÁ (VNĐ/KG) |
Thép cuộn Ø 6 | Kg | 15,645 | |
Thép vằn Ø 8 | Kg | 15,695 | |
Thép Ø 10 | 1Cây(11.7m) | 7.21 | 16,195 |
Thép Ø 12 | 1Cây(11.7m) | 10.39 | 16,045 |
Thép Ø 14 | 1Cây(11.7m) | 14.15 | 15,995 |
Thép Ø 16 | 1Cây(11.7m) | 18.48 | 15,995 |
Thép Ø 18 | 1Cây(11.7m) | 23.38 | 15,995 |
Thép Ø20 | 1Cây(11.7m) | 28.85 | 15,995 |
Thép Ø22 | 1Cây(11.7m) | 34.91 | 15,995 |
Thép Ø25 | 1Cây(11.7m) | 45.09 | 15,995 |
Thép Ø28 | 1Cây(11.7m) | 56.56 | 15,995 |
Thép Ø32 | 1Cây(11.7m) | 73.83 | 15,995 |
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH xÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
Quý khách vui lòng lưu ý bảng giá đã bao gồm thuế VAT, nếu khách hàng có nhu cầu mua số lượng lớn thì vui lòng liên hệ Thép Trí Việt theo hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để nhận báo giá kèm chiết khấu mới nhất
Nên mua thép Hòa Phát hay Việt Đức cho công trình?
Hiện nay, tại thị trường luyện kim Việt Nam, thép Hòa Phát và Việt Đức đều là hai thương hiệu thép xây dựng đã có vị thế riêng với thị phần vô cùng lớn. Nhờ sở hữu nhiều ưu điểm vượt trội cả về chất lượng và giá cả mà hai dòng sản phẩm này luôn được nhiều khách hàng lựa chọn sử dụng.
Qua nhiều năm phát triển, cả hai thương hiệu Hòa Phát và Việt Đức vẫn giữ vững vị thế của mình trên thị trường và trong lòng người tiêu dùng. Chính vì vậy, tùy theo nhu cầu sử dụng của bản thân và đặc điểm của từng loại công trình mà bạn hãy tìm hiểu và lựa chọn mua sản phẩm phù hợp nhất nhé.
Thép Trí Việt– địa chỉ chuyên cung cấp thép Hòa Phát và Việt Đức chất lượng cao
Thép Trí Việt được biết đến là đại lý chuyên kinh doanh các loại sắt thép chất lượng cao với mức giá cạnh tranh nhất trên thị trường. Tất cả sản phẩm mà chúng tôi đều được nhập trực tiếp từ nhà máy mà không qua bất kì bên thứ 3 nên giảm thiểu được nhiều chi phí không cần thiết cho khách hàng.
Thép Trí Việt cam kết:
- Sản phẩm tại Thép Trí Việt có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có đầy đủ CO/CQ từ nhà máy sản xuất. Tất cả sản phẩm của chúng tôi trước khi gửi đến tay khách hàng đều được kiểm tra, kiểm định chất lượng kỹ càng không cong vênh hay gỉ sét.
- Nếu sản phẩm sắt thép có bất kỳ lỗi hỏng nào từ nhà sản xuất, quý khách hàng hãy liên hệ ngay với Thép Trí Việt để được đổi trả nhanh chóng trong vòng 7-10 ngày.
- Thép Trí Việt luôn cập nhật nhiều chính sách ưu đãi, chiết khấu cao cho khách hàng lâu năm cũng như khách hàng mua số lượng lớn.
- Sản phẩm Thép Hòa Phát và thép Việt Đức luôn có sẵn hàng tại kho của Thép Trí Việt nên khách hàng không cần phải chờ đợi khi đặt hàng. Chỉ cần yêu cầu của bạn, số lượng bao nhiêu cũng được chúng tôi đáp ứng và vận chuyển nhanh chóng đến công trường, đảm bảo kịp tiến độ thi công cho công trình.
- Thép Trí Việt luôn có đầy đủ mọi quy cách, kích thước thông dụng nhất của sắt thép nên phù hợp cho mọi công trình.
- Miễn phí giao hàng trong nội thành TP HCM cũng như các tỉnh thành lân cận trong vòng bán kính 100km.
- Thủ tục mua bán, thanh toán nhanh gọn, minh bạch, thuận tiện.
Do vào từng thời điểm trên thị trường mà báo giá sắt thép sẽ thay đổi ít nhiều nên nếu quý khách có nhu cầu nhận báo giá nhanh nhất 24/7 vui lòng liên hệ ngay với hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 của Thép Trí Việt để được tư vấn và giải đáp nhanh chóng nhất nhé.
Trên đây là thông tin so sánh Thép Hòa Phát và Việt Đức chi tiết và cụ thể nhất. Hy vọng giúp bạn hiểu rõ hơn về hai loại thép của hai thương hiệu này cũng như đưa ra lựa chọn phù hợp cho công trình của mình. Nếu thấy thông tin hay và bổ ích, bạn đừng quên chia sẻ ngay cho bạn bè, người thân của mình cùng biết nhé!
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn