Giá thép tấm 65G hôm nay cập nhật mới nhất xin gửi đến quý khách hàng tham khảo. Nếu bạn đang không biết giá thép tấm 65G hôm nay như thế nào? Nên tìm địa chỉ cung cấp thép 65G nào uy tín, chất lượng để phục vụ cho công trình của mình. Hãy cùng Thép Trí Việt tham khảo ngay bảng giá thép tấm 65G hôm nay ở dưới đây để biết thêm thông tin chi tiết nhé.
Bảng giá thép tấm 65G mới nhất hôm nay
Bảng giá thép tấm 65G mới nhất vừa được Thép Trí Việt cập nhật. Tuy nhiên nếu quý khách hàng có nhu cầu mua thép 65G thì hãy gọi đến hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 phòng kinh doanh Thép Trí Việt để được chúng tôi gửi bảng báo giá mới và chính xác nhất.
Bảng báo giá thép tấm 65G mới nhất:
STT | QUY CÁCH | Kg/tấm | Đơn giá vnđ/tấm |
Xuất xứ |
Thép tấm trơn SS400 – Tấm gân chống trượt – Tấm kẽm – Thép lá mỏng – Tấm chịu lực Q345/ A572/A515/ A516 | ||||
Tấm trơn SS400 – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
1 | 3x1500x6000mm | 211.95 | 4,005,855 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản |
2 | 4x1500x6000mm | 282.6 | 5,341,140 | |
3 | 5x1500x6000mm | 353.25 | 6,676,425 | |
4 | 6x1500x6000mm | 423.9 | 8,011,710 | |
5 | 8x1500x6000mm | 565.2 | 10,682,280 | |
6 | 10x1500x6000mm | 706.5 | 13,352,850 | |
7 | 12x1500x6000mm | 847.8 | 16,023,420 | |
8 | 14x1500x6000mm | 989.1 | 18,693,990 | |
9 | 16x1500x6000mm | 1130.4 | 21,364,560 | |
10 | 18x1500x6000mm | 1271.7 | 24,035,130 | |
Tấm trơn SS400 – 2x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
11 | 5x2000x6000mm | 471 | 8,901,900 | Trung Quốc/ Hòa Phát/ Fomosa/ Nhật Bản/ Nga/ Ấn Độ |
12 | 6x2000x6000mm | 565.2 | 10,682,280 | |
13 | 8x2000x6000mm | 753.6 | 14,243,040 | |
14 | 10x2000x6000mm | 942 | 17,803,800 | |
15 | 12x2000x6000mm | 1130.4 | 21,364,560 | |
16 | 14x2000x6000mm | 1318.8 | 24,925,320 | |
17 | 16x2000x6000mm | 1507.2 | 28,486,080 | |
18 | 18x2000x6000mm | 1695.6 | 32,046,840 | |
19 | 20x2000x6000mm | 1884 | 35,607,600 | |
20 | 22x2000x6000mm | 2072.4 | 39,168,360 | |
21 | 25x2000x6000mm | 2355 | 44,509,500 | |
22 | 30x2000x6000mm | 2826 | 53,411,400 | |
23 | 35x2000x6000mm | 3297 | 62,313,300 | |
24 | 40x2000x6000mm | 3768 | 71,215,200 | |
25 | 45x2000x6000mm | 4239 | 80,117,100 | |
26 | 50x2000x6000mm | 4710 | 89,019,000 | |
27 | 55x2000x6000mm | 5181 | 97,920,900 | |
28 | 60x2000x6000mm | 5652 | 106,822,800 | |
29 | 70x2000x6000mm | 6594 | 124,626,600 | |
30 | 80x2000x6000mm | 7536 | 142,430,400 | |
31 | 100x2000x6000mm | 9420 | 178,038,000 | |
Thép lá đen – 1x2m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
32 | 0.5x1000x2000mm | 7.85 | 172,700 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen/ Nga/ Ấn Độ |
33 | 0.6x1000x2000mm | 9.42 | 207,240 | |
34 | 0.7x1000x2000mm | 10.99 | 241,780 | |
35 | 0.8x1000x2000mm | 12.56 | 276,320 | |
36 | 0.9x1000x2000mm | 14.13 | 310,860 | |
37 | 1.0x1000x2000mm | 15.70 | 345,400 | |
38 | 1.1x1000x2000mm | 17.27 | 379,940 | |
39 | 1.2x1000x2000mm | 18.84 | 414,480 | |
40 | 1.4x1000x2000mm | 21.98 | 483,560 | |
41 | 1.5x1000x2000mm | 23.55 | 518,100 | |
42 | 1.8x1000x2000mm | 28.26 | 621,720 | |
43 | 2.0x1000x2000mm | 31.40 | 690,800 | |
44 | 2.5x1000x2000mm | 39.25 | 863,500 | |
45 | 2.8x1000x2000mm | 43.96 | 967,120 | |
46 | 3.0x1000x2000mm | 47.10 | 1,036,200 | |
Thép lá đen – 1.25×2.5m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
47 | 0.5x1250x2500mm | 12.27 | 269,844 | China / Hòa Phát / Fomosa / Hoa Sen |
48 | 0.6x1250x2500mm | 14.72 | 323,813 | |
49 | 0.7x1250x2500mm | 17.17 | 377,781 | |
50 | 0.8x1250x2500mm | 19.63 | 431,750 | |
51 | 0.9x1250x2500mm | 22.08 | 485,719 | |
52 | 1.0x1250x2500mm | 24.53 | 539,688 | |
53 | 1.1x1250x2500mm | 26.98 | 593,656 | |
54 | 1.2x1250x2500mm | 29.44 | 647,625 | |
55 | 1.4x1250x2500mm | 34.34 | 755,563 | |
56 | 1.5x1250x2500mm | 36.80 | 809,531 | |
57 | 1.8x1250x2500mm | 44.16 | 971,438 | |
58 | 2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,079,375 | |
59 | 2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,349,219 | |
60 | 2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,511,125 | |
61 | 3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,619,063 | |
Tấm gân/ chống trượt – 1.5x6m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
62 | 3x1500x6000mm | 238.95 | 4,659,525 | China / Nhật Bản |
63 | 4x1500x6000mm | 309.6 | 6,037,200 | |
64 | 5x1500x6000mm | 380.25 | 7,414,875 | |
65 | 6x1500x6000mm | 450.9 | 8,792,550 | |
66 | 8x1500x6000mm | 592.2 | 11,547,900 | |
67 | 10x1500x6000mm | 733.5 | 14,303,250 | |
68 | 12x1500x6000mm | 874.8 | 17,058,600 | |
69 | 14x1500x6000mm | 1016.1 | 19,813,950 | |
70 | 16x1500x6000mm | 1157.4 | 22,569,300 | |
71 | 18x1500x6000mm | 1298.7 | 25,324,650 | |
Tấm kẽm – 1.25×2.5m | vnđ/tấm | Xuất xứ | ||
72 | 0.5x1250x2500mm | 12.27 | 306,641 | Hoa Sen/ Hòa Phát/ Nam Kim/ Đông Á/ China/ TVP/ Phương Nam -nhận cắt quy cách |
73 | 0.6x1250x2500mm | 14.72 | 367,969 | |
74 | 0.7x1250x2500mm | 17.17 | 429,297 | |
75 | 0.8x1250x2500mm | 19.63 | 490,625 | |
76 | 0.9x1250x2500mm | 22.08 | 551,953 | |
77 | 1.0x1250x2500mm | 24.53 | 613,281 | |
78 | 1.1x1250x2500mm | 26.98 | 674,609 | |
79 | 1.2x1250x2500mm | 29.44 | 735,938 | |
80 | 1.4x1250x2500mm | 34.34 | 858,594 | |
81 | 1.5x1250x2500mm | 36.80 | 919,922 | |
82 | 1.8x1250x2500mm | 44.16 | 1,103,906 | |
83 | 2.0x1250x2500mm | 49.06 | 1,226,563 | |
84 | 2.5x1250x2500mm | 61.33 | 1,533,203 | |
85 | 2.8x1250x2500mm | 68.69 | 1,717,188 | |
86 | 3.0x1250x2500mm | 73.59 | 1,839,844 | |
Các loại thép tấm chịu nhiệt A515 – A516/ chịu lực A572 – Q345 – Q355 / chống mài mòn Hardox và hàng quy cách theo bản vẽ- Quý khách vui lòng liên hệ hotline | ||||
QUÝ KHÁCH HÀNG VUI LÒNG LIÊN HỆ HOTLINE 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 ĐỂ BIẾT NHANH NHẤT, CHÍNH XÁC NHÂT VÀ CHIẾT KHẤU CAO NHẤT VỀ MẶT HÀNG! |
✅✅✅Xem Chi Tiết Bảng Báo Giá Thép Tấm Các Loại Mới Nhất ✅✅✅
Thép Trí Việt cam kết:
- Sản phẩm thép tấm 65G tại Thép Trí Việt có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng, có đầy đủ CO/CQ từ nhà máy sản xuất. Tất cả sản phẩm của chúng tôi trước khi gửi đến tay khách hàng đều được kiểm tra, kiểm định chất lượng kỹ càng.
- Khách hàng được phép trả lại hàng nếu thép có bất kỳ lỗi hỏng nào từ nhà sản xuất.
- Thép Trí Việt có nhiều chính sách ưu đãi, chiết khấu cao cho khách hàng lâu năm cũng như khách hàng mua số lượng lớn thép tấm SPCC.
- Thép tấm cán nguội luôn có sẵn hàng tại kho của chúng tôi nên khách hàng không cần phải chờ đợi khi đặt hàng.
- Thép cán nguội tại Thép Trí Việt luôn có đầy đủ các kích thước thông dụng nhất, phù hợp cho mọi công trình.
- Miễn phí giao hàng trong nội thành TP HCM và các tỉnh lân cận trong vòng bán kính 100km.
Lưu ý, tùy vào từng thời điểm trên thị trường mà báo giá thép tấm 65G sẽ thay đổi ít nhiều. Do vậy để biết thông tin báo giá chính xác nhất, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty Thép Trí Việt theo địa chỉ hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để nhận thông tin cập nhật mới nhất.
Quy trình mua thép tấm 65G tại Thép Trí Việt
Để đặt mua sắt thép 65G tại Thép Trí Việt, quý khách vui lòng thực hiện theo quy trình mua hàng gồm 4 bước sau đây:
- Bước 1: Thép Trí Việt tiếp nhận đơn đặt hàng qua thông tin đặt hàng bằng số hotline, email (hoặc quý khách hàng có thể đến trực tiếp văn phòng để được tư vấn)
- Bước 2: Đội ngũ nhân viên tư vẫn sẽ báo giá ngay sau khi tiếp nhận đơn hàng với số lượng cụ thể cho từng đối tượng khách hàng. Đồng thời tiến hành tư vấn và hỗ trợ các vấn đề mà khách hàng đang gặp phải trong quá trình mua hàng.
- Bước 3: Ký kết hợp đồng giữa hai bên, khách hàng đặt cọc theo yêu cầu có ghi rõ trong hợp đồng. Thép Trí Việt sẽ tiến hành giao hàng ngay trong ngày hoặc giao theo yêu cầu của khách hàng.
- Bước 4: Quý khách hàng nhận hàng, kiểm hàng và thanh toán nốt số tiền còn lại theo 2 hình thức: tiền mặt hoặc chuyển khoản cho Thép Trí Việt.
Chỉ cần thực hiện những bước đơn giản trên, quý khách đã sở hữu ngay cho công trình của mình thép 65G chất lượng, giá tốt lại cực kỳ nhanh chóng tại Thép Trí Việt.
Thép tấm 65G là gì?
Thép 65G là loại thép tấm lò xo được sản xuất theo tiêu chuẩn GB của Trung Quốc. Loại thép này có độ bền kéo, độ cứng, độ đàn hồi cao hơn thép 65#, nhưng lại có điểm yếu là nhạy cảm với nhiệt độ cao nên rất dễ dàng sản sinh ra hiện tượng nứt, đứt và giòn.
Chính vì vậy, thép 65G phù hợp sử dụng trong sản xuất lò xo phẳng tiết diện nhỏ, lò xo tròn, đồng hồ, vv cũng như sử dụng để sản xuất vòng lò xo, giảm xóc, lò xo van, lau sậy và lò xo phanh.
Thông tin chi tiết sản phẩm thép tấm 65G
- Xuất xứ: Thụy Điển, Đức , Nhật Bản , Hàn Quốc, Trung Quốc
- Tiêu chuẩn:ASTM,JIS, DIN,GB.
- Mác thép: 65G, 65GE, 65F
- Chiều dày từ: 2mm đến 130mm
- Chiều rộng từ: 1500mm đến 2000mm
- Chiều dài từ : 2500mm đến 6000mm (Có cắt quy cách theo nhu cầu sử dụng của quý khách)
Thành phần hóa học thép 65G
THÀNH PHẦN HÓA HỌC CỦA THÉP 65G | |||||||
C | Si | Mn | Ni | S | P | Cr | Cu |
0.62 – 0.7 | 0.17 – 0.37 | 0.9 – 1.2 | max 0.25 | max 0.035 | max 0.035 | max 0.25 | max 0.2 |
Nhiệt độ chính tại những điểm trọng yếu thép 65G
Ac1 = 721 , Ac3(Acm) = 745 , Ar3(Arcm) = 720 , Ar1 = 670 , Mn = 270 |
Tính chất cơ lý tại nhiệt độ Т=20oС cho thép 65G
Phân loại | sв | sT | d5 | y | KCU | Nhiệt luyện |
– | MPa | MPa | % | % | kJ / m2 | – |
Thép cán GOST 14959-79 | 980 | 785 | 8 | 30 | – | – |
Thép kiến GOST 1577-93 | 740 | – | 12 | – | – | – |
Cán lạnh GOST 2283-79 | 740-1180 | – | – | – | – | – |
Thép ủ, GOST 2283-79 | 640-740 | – | 10-15 | – | – | – |
Tính chất cơ học của thép 65G
Sức căng | Điều kiện để tăng sức mạnh | Độ giãn dài | Giảm diện tích | Độ cứng (Cán nóng) | Độ cứng (Cold Drawn) |
σb (MPa): ≥980 | σ0,2 (MPa): ≥785 | δ 5 (%) : ≥8 | ψ (%): ≥30 | ≤302HB; |
Quy cách thép tấm 65G
STT | Tên sản phẩm | Quy cách | Chiều dài |
1 | Thép 65G | 4 x 1250mm | 2.5/3m |
2 | Thép 65G | 5 x 1250mm | 2.5/3m |
3 | Thép 65G | 4 x 1500mm | 6m |
4 | Thép 65G | 12 x 2000mm | 6m |
5 | Thép 65G | 14 x 2000mm | 6m |
6 | Thép 65G | 16 x 2000mm | 6m |
7 | Thép 65G | 18 x 2000mm | 6m |
8 | Thép 65G | 20 x 2000 mm | 6m |
9 | Thép 65G | 25 x 2000 mm | 6m |
10 | Thép 65G | 26 x 2000 mm | 6m |
11 | Thép 65G | 40 x 2000 mm | 6m |
12 | Thép 65G | 45 x 2000 mm | 6m |
13 | Thép 65G | 50 x 2000 mm | 6m |
14 | Thép 65G | 60 x 2000mm | 6m |
15 | Thép 65G | 100 x 2000mm | 6m |
Ứng dụng của sản phẩm thép tấm 65G
Như đã biết, mỗi một công trình đều có những yêu cầu riêng về vật liệu. Đặc biệt là đối với các môi trường đòi hỏi độ bền cao thì sản phẩm thép 65G là sự lựa chọn tuyệt vời. Sản phẩm thép tấm cường độ cao 65G được ứng dụng và dùng trong các lĩnh vực như:
- Sử dụng trong ngành đóng tàu, đóng thuyền, dùng để sản xuất kết cấu nhà xưởng, bồn bể xăng dầu, cơ khí, cũng như dùng trong các ngành chế tạo máy móc, ngành cơ khí, chế tạo khuôn mẫu, sản xuất đồ gia dụng như nồi hơi.
- Thép tấm 65G còn được sử dụng để làm vật liệu xây dựng, cơ khí chế tạo, ngành cơ khí ôtô và đặc biệt là sử dụng trong các ngành như khai thác khoáng, mỏ cũng như trong nhiều môi trường chuyên dụng khác.
Tóm lại, thép 65G ngày càng được ưa chuộng sử dụng nhờ mang lại hiệu quả vượt trội. Nếu bạn đang cần mua loại thép này để đáp ứng cho nhu cầu sản xuất. thì nên tìm một địa chỉ cung cấp chất lượng và đảm bảo nhất bởi để thép 65G chịu mài mòn tốt cần phải có khâu chế tạo theo đúng tiêu chuẩn.
Địa chỉ cung cấp, phân phối thép tấm 65G chất lượng
Nếu bạn chưa biết tìm mua thép tấm 65G ở đâu uy tín, chất lượng, giá thành phải chăng thì Thép Trí Việt là lựa chọn mà bạn không nên bỏ qua. Với hơn 10 năm kinh nghiệm phân phối tôn thép xây dựng, chúng tôi nhận được rất nhiều sự tin tưởng từ phía khách hàng.
Tất cả sản phẩm trong đó có thép 65G mà Thép Trí Việt cung cấp đều được nhập khẩu hoàn toàn từ nước ngoài, có đầy đủ chứng từ CO/CQ từ nhà sản xuất nên đảm bảo tất cả các sản phẩm đều đạt tiêu chuẩn thiết kế phục vụ tốt nhất cho nhu cầu sử dụng của công trình bạn.
Sử dụng sản phẩm thép tấm 65G của chúng tôi, quý khách hàng sẽ hoàn toàn an tâm về cả chất lượng và dịch vụ. Với nhiều năm hoạt động, Thép Trí Việt đã thu hút không ít nguồn nhân lực mạnh mẽ. Chính vì vậy, chúng tôi sở hữu những kỹ sư chuyên ngành tốt nghiệp cao đẳng, đại học cùng đội ngũ nhân viên tư vấn đều dày dặn kinh nghiệm luôn sẵn sàng phục vụ cho khách hàng 24/7 mang đến cho khách hàng những trải nghiệm tuyệt vời nhất.
Với tiêu chí đặt nhu cầu của khách hàng lên đầu, Thép Trí Việt luôn không ngừng học hỏi, sáng tạo, tiếp thu đóng góp của khách hàng. Vì thế, chất lượng dịch vụ tại Thép Trí Việt càng ngày càng tốt, cung cấp các sản phẩm chất lượng mà giá thành lại rẻ hơn so với thị trường bên ngoài.
Phía trên là toàn bộ thông tin báo giá thép tấm 65G chi tiết và cụ thể mà Thép Trí Việt tổng hợp để gửi đến bạn. Nếu bạn đang có nhu cầu sử dụng thép tấm 65G vui lòng liên hệ với Thép Trí Việt theo địa chỉ hotline 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50 để được hỗ trợ sớm nhất.
Thông tin mua hàng:
CÔNG TY TÔN THÉP TRÍ VIỆT
Văn phòng: 43/7B Phan Văn Đối, Ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM
Địa chỉ 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – F Linh Tây – Thủ Đức – TPHCM
Địa chỉ 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp – TPHCM
Địa chỉ 3: 16F Đường 53 – Phường Tân Phong – Quận 7 – TPHCM
Địa chỉ 4: 75/71 Lý Thánh Tông – F Tân Thới Hòa – Q. Tân phú – TPHCM
Địa chỉ 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao – TP Thuận An – Bình Dương
Hotline mua hàng: 091 816 8000 – 0907 6666 51 – 0907 6666 50
Email: theptriviet@gmail.com
Miễn phí giao hàng trong bán kính 500km với đơn hàng số lượng lớn