Xà gồ c200 tất cả các độ dày đều có theo khách hàng yêu cầu. Đúng vậy hiện nay tại Tphcm có rất nhiều công ty thép, tuy nhiên Trí Việt vẫn là địa chỉ tin cậy của nhiều công trình về chất lượng thép và giá cả.

Trí Việt phân phối thép nói chung và xà gồ C nói riêng luôn là sản phẩm chính hãng được giao hàng trực tiếp từ kho của nhà máy không qua trung gian nên giá có thể nói là tốt nhất. Công ty luôn có phần chiết khấu cao cho khách hàng lấy số lượng lớn và là khách hàng thân thiết.

Mua xà gồ từ Trí Việt quý khách sẽ nhận được 

Báo giá xà gồ hôm nay ⭐ Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
✅ Vận chuyển tận nơi ⭐ Vận chuyển tận chân công trình uy tín, chất lượng
✅ Đảm bảo chất lượng ⭐ Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ CO, CQ
✅ Tư vấn miễn phí ⭐ Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu xà gồ tối ưu nhất

Xà gồ c 150 mạ kẽm, xà gồ c150 đen giá tốt tại nhà máy xà gồ Trí Việt

Báo giá xà gồ c200 cập nhật hôm nay

Trí Việt cung cấp Xà gồ c200 tất cả các độ dày đều có theo khách hàng yêu cầu

Độ dày quy cách lớn hơn vui lòng liên hệ trực tiếp.

Liên hệ trực tiếp Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777 để nhận báo giá chi tiết, chính xác theo đơn hàng của bạn.

Bảng báo giá xà gồ c200 đen mới nhất

STT QUY CÁCH SẢN PHẦM TRỌNG LƯỢNG ĐƠN GIÁ
Kg/ mét dài Vnđ/ mét dài
56 C200x50x20x1,6mm                             4.15                                            54,780
57 C200x50x20x1,8mm                             4.67                                            61,628
58 C200x50x20x2.0mm                             5.19                                            68,475
59 C200x50x20x2.3mm                             5.97                                            78,746
60 C200x50x20x2.5mm                             6.48                                            85,594
61 C200x50x20x2.8mm                             7.26                                            95,865
62 C200x50x20x3.0mm                             8.72                                          115,038
63 C200x65x20x1,6mm                             4.52                                            59,664
64 C200x65x20x1,8mm                             5.09                                            67,122
65 C200x65x20x2.0mm                             5.65                                            74,580
66 C200x65x20x2.3mm                             6.50                                            85,767
67 C200x65x20x2.5mm                             7.06                                            93,225
68 C200x65x20x2.8mm                             7.91                                          104,412
69 C200x65x20x3.0mm                             8.48                                          111,870

Bảng báo giá xà gồ c200 mạ kẽm mới nhất

STT QUY CÁCH SẢN PHẦM TRỌNG LƯỢNG ĐƠN GIÁ
Kg/ mét dài Vnđ/ mét dài
56 C200x50x20x1,6mm                             4.15                                          103,750
57 C200x50x20x1,8mm                             4.67                                          116,719
58 C200x50x20x2.0mm                             5.19                                          129,688
59 C200x50x20x2.3mm                             5.97                                          149,141
60 C200x50x20x2.5mm                             6.48                                          162,109
61 C200x50x20x2.8mm                             7.26                                          181,563
62 C200x50x20x3.0mm                             8.72                                          217,875
63 C200x65x20x1,6mm                             4.52                                          113,000
64 C200x65x20x1,8mm                             5.09                                          127,125
65 C200x65x20x2.0mm                             5.65                                          141,250
66 C200x65x20x2.3mm                             6.50                                          162,438
67 C200x65x20x2.5mm                             7.06                                          176,563
68 C200x65x20x2.8mm                             7.91                                          197,750
69 C200x65x20x3.0mm                             8.48                                          211,875

Thông tin báo giá xà gồ C chi tiết chỉ cần bấm link màu xanh

 

Kích thước xà gồ C200

Kích thước xà gồ C

Kích thước xà gồ C gồm các thông số: chiều rộng tiết diện, chiều cao 2 cạnh, độ dày, chiều dài cây thép.

  • Chiều rộng tiết diện thông thường là: 60, 80, 100, 125, 150, 180, 200, 250, 300 mm
  • Chiều cao 2 cạnh thông thường là: 30, 40, 45, 50, 65, 75 mm
  • Độ dày từ 1,5 mm đến 3,5 mm
  • Chiều dài xà gồ c là 6 mét (có thể cắt theo yêu cầu)

Với những thông số kích thước linh động như vậy, xà gồ C đáp ứng được mọi yêu cầu về khẩu độ và các thiết kế của công trình.

Ưu nhược điểm của xà gồ c200 mạ kẽm,xà gồ c200 đen

Xà gồ c200 đen

Xà gồ c đen có giá rẻ, chịu lực tốt, đa dạng kích thước nhưng khả năng chống gỉ sét không tốt

Xà gồ chữ C đen là loại xà gồ được sản xuất bằng các loại thép có cường độ cao từ 350 mpa đến 450 mpa, được dùng nhiều để xây dựng các nhà xưởng, kho, công nghiệp, có nhiều kích thước, lỗ đột theo yêu cầu của khách hàng.

Ưu điểm

  • Xà gồ thép c đen được sản xuất bởi quy trình cán khô, không sử dụng nước, giúp nâng cao tuổi thọ của xà gồ.
  • Đa dạng về chủng loại, kích thước, đáp ứng được các yêu cầu thiết kế của công trình
  • Có khả năng chịu lực cao
  • Giá thành rẻ

Nhược điểm

  • Cần phải phủ một lớp sơn chống gỉ sét lên bề mặt xà gồ C đen trước khi sử dụng
  • Nhằm tăng tuổi thọ xà gồ c đen thì khoảng 4 hoặc 5 năm sau khi thi công, cần phải sơn lại 1 lần.

Xà gồ c200 mạ kẽm

Xà gồ c200 tất cả các độ dày đều có theo khách hàng yêu cầu

Xà gồ c mạ kẽm có nhiều ưu điểm vượt trội hơn xà gồ đen nhưng giá thành mắc hơn

Xà gồ C kẽm là loại xà gồ có trọng lượng nhẹ (giảm trọng lượng vì kèo mái), có khả năng chịu lực cao, chiều dài đa dạng có thể cắt theo yêu cầu của khách hàng, khoan lỗ theo ý muốn, dễ dàng thi công, bảo trì trong xây dựng lắp ráp nhà xưởng, nhà dân dung …

Ưu điểm

  • Xà gồ c kẽm được sản xuất bằng quy trình cán khô, không sử dụng nước giúp nâng cao độ bền tuổi thọ của xà gồ.
  • Có khả năng chống gỉ sét tốt
  • Quy trình sản xuất hiện đại có độ chính xác cao, đa dạng chủng loại, kích thước đáp ứng mọi yêu cầu thiết kế của công trình
  • Không cần sơn phủ chống rỉ giúp tiết kiệm chi phí nhân công, chi phí sơn

Nhược điểm

Giá thành cao hơn xà gồ đen

Ngoài ra xà gồ C còn được phân loại theo nguyên liệu sản xuất, một số loại thông dụng như: C S275JR, C S235JR, C A36, C S355JR, C SS400, C Q345B, C Q235B, C Q195 …

Có mấy loại xà gồ C200?

  • Xà gồ c200 mạ kẽm
  • Xà gồ c200 đen
  • Xà gồ c200 kẽm chấn
  • Xà gồ c200 mạ kẽm nhúng nóng

Xà gồ c200 dựa vào chất liệu để phân loại

Xà gồ c200 thép

Nguyên liệu chính được sử dụng là thép cán lạnh (loại thép được ép hay cán thành). Độ mỏng của chúng được xem là vừa đủ để đặt vít qua. Thợ xây dựng sẽ thực hiện các công đoạn lắp ráp nhanh chóng nhờ vào chúng có trọng lượng nhẹ.

Dạng xà gồ c200 này có rất nhiều ưu điểm như giá thành rẻ hơn xà cồ gỗ, tuổi thọ cao. Hoàn toàn có thể tái chế để sử dụng lại, chống cháy nổ tốt & không bị ảnh hưởng bởi sự ăn mòn bởi hóa học hay côn trùng mối mọt. Xà gồ c200 co giãn khi thay đổi nhiệt độ nhưng dễ gãy nếu uốn cong quá phạm vi cho phép

Xà gồ c200 gỗ

Sử dụng nguyên liệu là gỗ, có tính chất là dẻo dai, trọng lượng có thể nặng hơn xà gồ thép. Thông thường, chúng ta sẽ dễ dàng thấy chúng có mặt trong nhiều ngôi nhà xây dựng cấp 4, hay những công trình dân dụng ở khu vực nông thôn. Xà gồ gỗ c200 có khả năng chịu nén tốt hơn xà gồ thép.

Giá thành lại mắc hơn, có thể uốn cong nhưng rất dễ cháy, dễ thấm nước khi thời tiết bước vào mùa mưa. .Dễ bị mối ăn, bị mục nát bởi nhiệt độ ẩm thấp, …

Mua xà gồ ở đâu là chất lượng?

Chất lượng xà gồ ảnh hưởng trực tiếp tới tuổi thọ, chất lượng và sự đảm bảo về an toàn cho công trình. Chính vì vậy, việc cân nhắc chọn mua xà gồ ở đâu để được chất lượng đạt tiêu chuẩn là việc vô cùng quan trọng.

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại xà gồ, có loại chính hãng, nhưng cũng có cả hàng giả, hàng nhái, hàng kém chất lượng. Ngoài ra, với sự ra đời của nhiều đơn vị cung cấp, không phải đơn vị nào cũng cung cấp hàng tốt, đảm bảo chất lượng thì việc bạn dễ dàng mua phải hàng kém giá cao là điều khó tránh khỏi.

Khi đó, việc chọn mua xà gồ ở Công ty thép Trí Việt chắc chắn sẽ là lựa chọn đúng đắn của bạn bởi chúng tôi luôn luôn cam kết cung cấp sản phẩm đạt tiêu chuẩn, chất lượng cao mà giá cả tốt nhất thị trường hiện nay. Chính vì vậy, mà Công ty thép Trí Việt đã luôn là đối tác của rất nhiều nhà thầu lớn nhỏ trên toàn quốc và góp phần vào sự bền chắc của các công trình.

Để nhận bảng báo giá xà gồ C quý khách có thể truy cập vào website: https://khothepmiennam.vn/ hoặc liên hệ trực tiếp Tôn Thép Trí Việt theo Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777 chúng tôi sẽ tư vấn báo giá chính xác cho bạn.

Công Ty TNHH Trí Việt

Trụ sở chính: Số 43/7b Phan Văn Đối, ấp Tiền Lân, Bà Điểm, Hóc Môn, TPHCM. Hoặc bản đồ.

Chi nhánh 1: 46/1 khu phố 5 – số 6 – Phường Linh Tây – Thủ Đức.

Chi nhánh 2: 33D Thiên Hộ Dương – Phường 1 – Gò Vấp.

Chi nhánh 3: 16F Đường 53, Phường Tân Phong, Quận 7.

Chi nhánh 4: 75/71 Lý Thánh Tông – Phường Tân Thới Hòa – Quận Tân Phú.

Chi nhánh 5: 3/135, Ấp Bình Thuận 1 – Xã Thuận Giao, Huyện Thuận An, Thuận Giao, Thuận An, Bình Dương.

Website: khothepmiennam.vn

Hotline: 0907 137 555 – 0949 286 777.

Mail: theptriviet@gmail.com

Cảm ơn các bạn đã dành thời gian đọc bài viết về bảng báo giá xà gồ C!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
DMCA
PROTECTED