Thép V25x25x3x6000mm là một sản phẩm thép hình dạng V có kích thước và chiều dày cụ thể. Dựa trên thông tin đã cung cấp, chi tiết về sản phẩm là như sau:

  • Kích thước: 25mm x 25mm
  • Độ dày: 3mm
  • Chiều dài: 6000mm (6 mét)

Thép hình dạng V thường được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau trong xây dựng và công nghiệp. Kích thước và đặc tính cụ thể của sản phẩm này có thể phù hợp với nhiều dự án khác nhau, bao gồm việc xây dựng cấu trúc, sản xuất các sản phẩm công nghiệp, và nhiều ứng dụng khác.

Những đặc điểm nổi bật của thép V25x25x3x6000mm

❤️Báo giá thép V25x25x3x6000mm hôm nay✅Tổng kho toàn quốc, cam kết giá tốt nhất
❤️Vận chuyển tận nơi✅Vận chuyển tận chân công trình dù công trình bạn ở đâu
❤️Đảm bảo chất lượng✅Đầy đủ giấy tờ, hợp đồng, chứng chỉ xuất kho, CO, CQ
❤️Tư vấn miễn phí✅Tư vấn giúp bạn chọn loại vận liệu tối ưu nhất
❤️Hỗ trợ về sau✅Giá tốt hơn cho các lần hợp tác lâu dài về sau

Bạn đang cần báo giá thép V25x25x3x6000mm, xin gọi ngay: 0907 137 555 – 0949 286 777. Các thông tin bên dưới là tập hợp mọi tin tức mới nhất mà Kho thép Trí Việt xin gửi đến toàn thể quý khách hàng trên địa bàn TPHCM. Tính chất thép V25x25x3x6000mm với độ bền cứng cao, nên cũng vì thế mà dễ dàng áp dụng cho nhiều hạng mục thi công xây dựng lớn nhỏ

Phân loại thép V25x25x3x6000mm thông qua thành phần hóa học và độ bền kéo

Thép V25x25x3x6000mm có hai loại chính dựa trên phương pháp sản xuất và thành phần hóa học. Dựa vào thành phần hóa học, chúng được chia thành hai nhóm là thép V25x25x3x6000mm cán nóng và thép V25x25x3x6000mm cán nguội, mỗi loại có đặc điểm riêng biệt.

Thép V25x25x3x6000mm cán nóng:

  • Thép V25x25x3x6000mm cán nóng thường có thành phần hóa học gồm:
    • Sắt (Fe): 98,0% – 99,0%
    • Cacbon (C): 0,15% – 0,25%
    • Mangan (Mn): 0,20% – 0,80%
    • Silic (Si): 0,10% – 0,40%
    • Photpho (P): 0,04% – 0,08%
    • Lưu huỳnh (S): 0,04% – 0,08%
  • Thép V25x25x3x6000mm cán nóng có độ bền cao hơn so với phiên bản cán nguội. Tuy nhiên, độ chính xác về kích thước và độ phẳng của nó thường thấp hơn.

Thép V25x25x3x6000mm cán nguội:

  • Thép V25x25x3x6000mm cán nguội thường có thành phần hóa học như sau:
    • Sắt (Fe): 99,0% – 99,5%
    • Cacbon (C): 0,05% – 0,15%
    • Mangan (Mn): 0,20% – 0,80%
    • Silic (Si): 0,10% – 0,40%
    • Photpho (P): 0,04% – 0,08%
    • Lưu huỳnh (S): 0,04% – 0,08%
  • Thép V25x25x3x6000mm cán nguội có độ chính xác về kích thước và độ phẳng cao hơn so với phiên bản cán nóng. Tuy nhiên, độ bền của nó thường thấp hơn.

Phân loại theo độ bền kéo: Ngoài việc phân loại dựa trên thành phần hóa học, thép V25x25x3x6000mm cũng được phân loại theo độ bền kéo, là khả năng của thép chịu lực trước khi đứt gãy. Các cấp độ bền kéo thông thường bao gồm:

  • Thép V25x25x3x6000mm cấp 340: Độ bền kéo tối thiểu là 340 MPa.
  • Thép V25x25x3x6000mm cấp 360: Độ bền kéo tối thiểu là 360 MPa.
  • Thép V25x25x3x6000mm cấp 380: Độ bền kéo tối thiểu là 380 MPa.
  • Thép V25x25x3x6000mm cấp 400: Độ bền kéo tối thiểu là 400 MPa.

Sự lựa chọn giữa hai loại thép này và cấp độ bền kéo phụ thuộc vào yêu cầu và ứng dụng cụ thể của dự án hoặc công việc sử dụng thép V25x25x3x6000mm.

Bạn đang cần báo giá thép V25x25x3x6000mm, xin gọi ngay: 0907 137 555 – 0949 286 777

Bang bao gia thep hinh V25x25x3x6000mm – thép V các loại sẽ dựa vào số lượng mà công trình cần sử dụng, cũng như là khối lượng vật tư mà bạn chọn lựa để từ đó ấn định giá bán sao cho chính xác nhất. Với hệ thống kho hàng hoạt động lớn mạnh tại Phía Nam, Kho thép Trí Việt luôn cam kết rằng: hàng hóa đạt chất lượng tốt, giá hợp lý

BẢNG BÁO GIÁ THÉP HÌNH V 
THÉP HÌNH V NHÀ BÈ 
QUY CÁCHKg/câyvnđ/kgvnđ/cây
V 25x25x3x6000mm5.57    19,200           106,944
V 30x30x3x6000mm6.98    19,200           134,016
V 40x40x3x6000mm10.20    19,200           195,840
V 40x40x4x6000mm13.21    19,200           253,632
V 40x40x5x6000mm17.88    19,200           343,296
V 50x50x3x6000mm13.19    19,200           253,248
V 50x50x4x6000mm17.10    19,200           328,320
V 50x50x5x6000mm đen20.87    19,200           400,704
V 50x50x5x6000mm đỏ21.96    19,200           421,632
V 50x50x6x6000mm26.67    19,200           512,064
V 60x60x5x6000mm26.14    19,200           501,888
V 60x60x6x6000mm30.69    19,200           589,248
V 63x63x4x6000mm23.60    19,200           453,120
V 63x63x5x6000mm27.87    19,200           535,104
V 63x63x6x6000mm32.81    19,200           629,952
V 65x65x5x6000mm27.81    19,200           533,952
V 65x65x6x6000mm34.56    19,200           663,552
V 70x70x6x6000mm36.79    19,200           706,368
V 70x70x7x6000mm42.22    19,200           810,624
V 75x75x6x6000mm39.49    19,200           758,208
V 75x75x8x6000mm52.50    19,200         1,008,000
V 75x75x9x6000mm60.19    19,200         1,155,648
V 100x100x10x6000mm90.00    19,200         1,728,000
    
    
THÉP HÌNH V CƠ SỞ
QUY CÁCHKg/câyvnđ/kg 
V 30x30x2x6000mm5kg    19,300 
V 30x30x3x6000mm5.5-7.5kg    19,000 
V 40x40x2.5x6000mm7.5-7.8kg    19,000 
V 40x40x3x6000mm8 – 9 kg    19,000 
V 40x40x4x6000mm10-13kg    19,000 
V 50x50x2.5x6000mm11-12kg    19,000 
V 50x50x3x6000mm13-15kg    19,000 
V 50x50x4x6000mm15-18kg    19,000 
V 50x50x5x6000mm19-21kg    19,000 
V 50x50x6x6000mm21.2-22kg    19,000 
THÉP HÌNH V AN KHÁNH/VINAONE
QUY CÁCHKg/câyvnđ/kgvnđ/cây
V 63x63x5x6000mm26.12      18,700      488,444
V 63x63x6x6000mm33.00      18,700      617,100
V 70x70x6x6000mm31.00      18,700      579,700
V 70x70x6x6000mm38.00      18,700      710,600
V 70x70x7x6000mm41.43      18,700      774,741
V 75x75x5x6000mm33.00      18,700      617,100
V 75x75x6x6000mm35.64      18,700      666,468
V 75x75x7x6000mm47.50      18,700      888,250
V 75x75x8x6000mm52.50      18,700      981,750
V 80x80x6x6000mm41.20      18,700      770,440
V 80x80x7x6000mm48.00      18,700      897,600
V 80x80x8x6000mm57.00      18,700   1,065,900
V 90x90x6x6000mm47.00      18,700      878,900
V 90x90x7x6000mm55.00      18,700   1,028,500
V 90x90x8x6000mm64.00      18,700   1,196,800
V 90x90x9x6000mm70.00      18,700   1,309,000
V 100x100x7x6000mm63.00      18,700   1,178,100
V 100x100x8x6000mm70.50      18,700   1,318,350
V 100x100x9x6000mm80.00      18,700   1,496,000
V 100x100x10x6000mm85.20      18,700   1,593,240
V 120x120x8x12m172.00      18,700   3,216,400
V 120x120x10x12m210.00      18,700   3,927,000
V 120x120x12x12m250.00      18,700   4,675,000
V 130x130x10x12m230.00      18,700   4,301,000
V 130x130x12x12m270.00      18,700   5,049,000
THÉP HÌNH V NHẬP KHẨU
QUY CÁCHKg/câyvnđ/kgvnđ/cây
V 150x150x10x12m274.80CẬP NHẬT THEO THỜI ĐIỂM VÀ CHỦNG LOẠI ĐỂ KIỂM TRA THỰC TẾ
V 150x150x12x12m327.60
V150x150x15x12m403.20
V200x200x8x12m 
V 200x200x10x12m 
V 200x200x12x12m 
V200x200x15x12m 
V250x250x12x12m 
V 250x250x15x12m 
V300x300x15x12m 

GIÁ CÓ THỂ THAY ĐỔI THEO THỊ TRƯỜNG. LIÊN HỆ HOTLINE 0907 6666 51 – 0975 555 055 ĐỂ CÓ GIÁ MỚI NHẤT VÀ CHÍNH SÁCH CHIẾT KHẤU ƯU ĐÃI

Công đoạn đặt mua hàng tại Kho thép Trí Việt?

– Bước 1: Những chi tiết mà quý vị đang thắc mắc sẽ được hỗ trợ giải đáp một cách tận tình. Đồng thời, Kho thép Trí Việt sẽ kê khai các thông tin cơ bản để bạn dễ dàng làm thủ tục dịch vụ.

– Bước 2: Dựa vào số lượng đơn hàng mà chúng tôi sẽ báo giá chi tiết nhất. Hấp dẫn với nhiều ưu đãi kèm theo

– Bước 3: 2 bên cần phải quan tâm về các điều khoản cơ bản như sau: khối lượng hàng hóa, thời gian vận chuyển, cách thức giao & nhận hàng, thanh toán sau dịch vụ,.. Sau cùng là đi đến thống nhất sẽ tiến hành kí hợp đồng

– Bước 4: Chúng tôi bố trí vật tư lên xe tải thích hợp, luôn đảm bảo hàng giao đến tận nơi, không chậm trễ

– Bước 5: Qúy khách có thể kiểm tra hàng hóa sau khi được giao nhận. Tiếp theo là thanh toán các điều khoản mà 2 bên đã thống nhất trước đó

Đặc tính kỹ thuật

Mác thépTHÀNH PHẦN HÓA HỌC ( %)
C
max
Si
max
   Mn      maxP
max
S
max
Ni
max
Cr
max
Cu
max
A360.270.15-0.401.200.0400.050  0.20
SS400   0.0500.050   
Q235B0.220.351.400.0450.0450.300.300.30
S235JR0.220.551.600.0500.050   
GR.A0.210.502.5XC0.0350.035   
GR.B0.210.350.800.0350.035   

Đặc tính cơ lý

Mác thépĐẶC TÍNH CƠ LÝ
Temp
oC
YS
Mpa
TS
Mpa
EL
%
A36 ≥245400-55020
SS400 ≥245400-51021
Q235B ≥235370-50026
S235JR ≥235360-51026
GR.A20≥235400-52022
GR.B0≥235400-52022

Ưu điểm & ứng dụng thép hình V25x25x3x6000mm

Thép hình V25x25x3x6000mm là một loại thép hình có tiết diện chữ V, có kích thước 25mm x 25mm và độ dày là 3mm, với chiều dài tiêu chuẩn là 6000mm. Thép hình này có nhiều ưu điểm quan trọng khi sử dụng trong các ứng dụng xây dựng và công nghiệp.

Ưu điểm của thép hình V25x25x3x6000mm:

  1. Độ bền cao: Thép hình V25x25x3x6000mm được làm từ thép chất lượng, có khả năng chịu lực tốt và chịu tải trọng lớn. Điều này làm cho nó trở thành một vật liệu xây dựng cấu trúc vững chắc.

  2. Độ cứng cao: Thép hình này có độ cứng cao, giúp nó chịu được những va đập mạnh mà có thể xảy ra trong quá trình sử dụng.

  3. Khả năng chống ăn mòn tốt: Thép hình V25x25x3x6000mm thường được mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện để bảo vệ khỏi sự ăn mòn và oxi hóa. Điều này làm cho nó phù hợp để sử dụng trong môi trường khắc nghiệt như ngoài trời hoặc trong điều kiện ẩm ướt.

  4. Tính thẩm mỹ cao: Với hình dáng chữ V độc đáo, thép hình V25x25x3x6000mm có tính thẩm mỹ cao, giúp nâng cao giá trị thẩm mỹ của các công trình xây dựng và trang trí nội thất.

Ứng dụng của thép hình V25x25x3x6000mm:

Thép hình này có rất nhiều ứng dụng trong nhiều lĩnh vực, bao gồm:

  1. Xây dựng: Thường được sử dụng để làm khung nhà, cột trụ, và dầm xây dựng. Có thể được cắt thành các đoạn ngắn để tạo nên các chi tiết khác nhau của cấu trúc.

  2. Chế tạo máy: Thép hình V25x25x3x6000mm có thể được sử dụng trong việc làm khung cho máy móc và thiết bị công nghiệp.

  3. Cơ khí: Được dùng để làm các chi tiết máy, các bộ phận trong cơ khí.

  4. Vận tải: Thường sử dụng để làm khung xe cộ và vỏ xe.

  5. Trang trí nội thất: Có thể được sử dụng để làm các sản phẩm trang trí nội thất như bàn ghế, tủ kệ, và các sản phẩm khác.

Khi sử dụng thép hình V25x25x3x6000mm, luôn lưu ý chọn sản phẩm chất lượng, lựa chọn kích thước phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của dự án, và sử dụng theo hướng dẫn an toàn để đảm bảo hiệu quả và độ bền của cấu trúc.

Thép hình V25x25x3x6000mm đảm bảo đúng số lượng & chủng loại, chính hãng ở Kho thép Trí Việt

Trước khi thực hiện công tác vận chuyển vật liệu đến địa điểm như yêu cầu, công ty Kho thép Trí Việt sẽ kiểm tra một lần nữa thép hình V25x25x3x6000mm về số lượng, chủng loại, cùng những giấy tờ – các hóa đơn đỏ. Thông qua sự giúp đỡ kịp thời của bộ phận tư vấn, chắc chắn sẽ đảm bảo độ an tâm cho bạn.

Đơn hàng có thể được chốt nhanh trong ngày. Nhận hợp đồng vận chuyển giao hàng đến tận công trình theo hợp đồng ngắn hạn và dài hạn

Hiện nay, không chỉ thép V25x25x3x6000mm, mà còn nhiều dạng sắt thép khác đang được đòi hỏi với số lượng rất lớn. Bởi thế, ngoài việc nhập các sản phẩm trong nước, công ty chúng tôi còn nhập khẩu sắt thép chính hãng từ các nước: Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, Canada, Đài Loan,..

Thép Trí Việt – Chuyên Sâu Về Mọi Loại Thép: Tôn, Ống, Cuộn, Xà Gồ, Và Hơn Nữa

Trong ngành xây dựng và công nghiệp, việc chọn loại thép phù hợp cho các dự án rất quan trọng. Công ty Thép Trí Việt đã tỏ ra một đối tác đáng tin cậy và chuyên sâu trong việc cung cấp các loại thép đa dạng. Dưới đây là một số sản phẩm chất lượng mà công ty này cung cấp:

1. Thép Hình: Sản phẩm thép hình là một trong những thành phần quan trọng trong ngành xây dựng. Loại thép này thường được sử dụng để làm khung và cấu trúc trong các công trình kiến trúc. Thép hình có nhiều kích thước và hình dạng khác nhau để đáp ứng nhu cầu cụ thể của từng dự án.

2. Thép Hộp và Thép Ống: Thép hộp và thép ống cũng là những lựa chọn phổ biến trong xây dựng. Chúng được ứng dụng rộng rãi để làm cột, ống dẫn, và cấu trúc khung. Công ty Thép Trí Việt cung cấp nhiều loại thép hộp và thép ống với đa dạng kích thước và độ dày.

3. Thép Tấm và Thép Cuộn: Thép tấm và thép cuộn là những loại thép phổ biến khác, thường được sử dụng trong sản xuất và xây dựng. Thép tấm có độ dày khác nhau, dùng để tạo thành các bề mặt phẳng, còn thép cuộn thích hợp cho việc cắt thành các tấm nhỏ hơn.

4. Xà Gồ: Xà gồ là một thành phần không thể thiếu trong xây dựng và công trình kiến trúc. Nó được sử dụng để tạo ra hệ thống kết cấu và cố định các phần khung. Công ty Thép Trí Việt cung cấp xà gồ với chất lượng và kích thước đa dạng.

5. Tôn Hoa Sen, Tôn Đông Á, Tôn Cách Nhiệt: Ngoài các loại thép cơ bản, công ty còn cung cấp tôn hoa sen, tôn Đông Á và tôn cách nhiệt. Tôn hoa sen nổi tiếng với chất lượng cao và sự đa dạng về màu sắc. Tôn Đông Á là một loại tôn mạ màu có tính thẩm mỹ cao. Tôn cách nhiệt được sử dụng để cách nhiệt và tiết kiệm năng lượng.

6. Sắt Thép Xây Dựng: Sắt thép xây dựng là một nguyên liệu quan trọng trong xây dựng cơ bản. Được sử dụng để làm cốt thép trong cầu đường, nhà ở, và các công trình dân dụng khác. Tôn Thép Trí Việt cung cấp sắt thép xây dựng với độ bền và chất lượng đáng tin cậy.

Công ty Thép Trí Việt đã kiếm được sự tin tưởng của khách hàng nhờ cam kết về sản phẩm chất lượng và dịch vụ hoàn hảo. Với một loạt các sản phẩm thép và chất lượng hàng đầu, họ luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn trong việc lựa chọn loại thép phù hợp với dự án của bạn. Tham khảo họ ngay hôm nay để biết thêm chi tiết và sự tư vấn chuyên nghiệp. Thép Trí Việt, với danh tiếng của mình trong việc cung cấp một loạt các sản phẩm thép đa dạng, bao gồm như thép hìnhthép hộpthép ốngthép tấmthép cuộnxà gồtôn hoa sentôn đông átôn cách nhiệtsắt thép xây dựng và các loại tôn, đã trở thành một đối tác được tin dùng trong ngành này.

Gọi ngay 1
Gọi ngay 2
Gọi ngay 3
zalo
zalo
DMCA
PROTECTED